ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1558/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; Thông tư số 233/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại các Công văn: số 285/STTTT-CNTT&BCVT ngày 26/3/2024, số 461/STTTT-QTI ngày 10/5/2024 về việc có ý kiến đối với phương án giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (kèm theo Tờ trình số 26/TTr-QTI ngày 09/5/2024 và Báo cáo giải trình số 315/BC-QTI ngày 09/5/2024 của Trung tâm); ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 1955/STC- GCS ngày 18/6/2024 và thống nhất của các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 24/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Giá dịch vụ nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và các khoản chi phí trực tiếp, chi phí chung để thực hiện dịch vụ theo quy định.
Giá dịch vụ nêu trên là giá tối đa làm cơ sở để đặt hàng cung ứng dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. Căn cứ khả năng cân đối của ngân sách hàng năm, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thực hiện quy định giá cụ thể đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh nhưng không được vượt quá giá tại quy định này.
Năm 2024, đơn vị cân đối trong dự toán ngân sách giao đầu năm tại Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh để thực hiện theo quy định (Ngân sách tỉnh không bố trí thêm kinh phí năm 2024 cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam, trừ các chi phí ngoài phương án giá).
1. Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam
a) Căn cứ giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện các nhiệm vụ liên quan theo quy định.
b) Trong phạm vi quản lý, giải quyết khiếu nại liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Đồng thời kịp thời báo cáo tình hình thực hiện và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin cho cơ quan chức năng theo quy định.
c) Thực hiện việc theo dõi, hạch toán kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành; thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước; quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước theo đúng quy định của pháp luật và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành.
3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định này đảm bảo quy định của pháp luật.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: Đồng
TT |
Mã định mức |
Nội dung định mức |
ĐVT |
Đơn giá |
Tần suất/ năm |
Thành tiền |
||
Giá chưa bao gồm thuế |
Giá đã bao gồm thuế |
Giá chưa bao gồm thuế |
Giá đã bao gồm thuế |
|||||
1 |
QN.01.00 |
Quản lý, vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh |
|
|
|
|
397.545.799 |
437.300.379 |
1.1 |
QN.01.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
1.411.871 |
1.553.058 |
260 |
367.086.392 |
403.795.031 |
1.2 |
QN.01.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
889.984 |
978.983 |
6 |
5.339.905 |
5.873.895 |
1.3 |
QN.01.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
77.555 |
85.311 |
260 |
20.164.342 |
22.180.776 |
1.4 |
QN.01.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
1.238.790 |
1.362.669 |
4 |
4.955.160 |
5.450.676 |
2 |
QN.02.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính |
|
|
|
|
929.464.448 |
1.022.410.893 |
2.1 |
QN.02.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
3.412.017 |
3.753.219 |
260 |
887.124.508 |
975.836.959 |
2.2 |
QN.02.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
1.767.621 |
1.944.383 |
6 |
10.605.725 |
11.666.297 |
2.3 |
QN.02.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
86.787 |
95.466 |
260 |
22.564.745 |
24.821.220 |
2.4 |
QN.02.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
2.292.368 |
2.521.604 |
4 |
9.169.471 |
10.086.418 |
3 |
QN.03.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống quản lý văn bản và điều hành công việc |
|
|
|
|
920.423.353 |
1.012.465.688 |
3.1 |
QN.03.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
3.321.887 |
3.654.075 |
260 |
863.690.568 |
950.059.625 |
3.2 |
QN.03.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
1.898.578 |
2.088.436 |
6 |
11.391.468 |
12.530.615 |
3.3 |
QN.03.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
110.316 |
121.348 |
260 |
28.682.242 |
31.550.466 |
3.4 |
QN.03.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
4.164.769 |
4.581.246 |
4 |
16.659.075 |
18.324.982 |
4 |
QN.04.00 |
Quản lý, vận hành email công vụ |
|
|
|
|
328.602.689 |
361.462.958 |
4.1 |
QN.04.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
1.172.991 |
1.290.290 |
260 |
304.977.646 |
335.475.411 |
4.2 |
QN.04.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
360.818 |
396.900 |
6 |
2.164.907 |
2.381.398 |
4.3 |
QN.04.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
75.023 |
82.525 |
260 |
19.505.996 |
21.456.596 |
4.4 |
QN.04.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
488.535 |
537.388 |
4 |
1.954.139 |
2.149.553 |
5 |
QN.05.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu chuyên ngành |
|
|
|
|
|
- |
|
|
Mức 1 |
|
|
|
|
88.100.000 |
96.910.000 |
5.1 |
QN.05.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
300.000 |
330.000 |
260 |
78.000.000 |
85.800.000 |
5.2 |
QN.05.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
255.000 |
280.500 |
6 |
1.530.000 |
1.683.000 |
5.3 |
QN.05.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
26.500 |
29.150 |
260 |
6.890.000 |
7.579.000 |
5.4 |
QN.05.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
420.000 |
462.000 |
4 |
1.680.000 |
1.848.000 |
|
|
Mức 2 |
|
|
|
|
162.985.000 |
179.283.500 |
5.1 |
QN.05.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
555.000 |
610.500 |
260 |
144.300.000 |
158.730.000 |
5.2 |
QN.05.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
471.750 |
518.925 |
6 |
2.830.500 |
3.113.550 |
5.3 |
QN.05.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
49.025 |
53.928 |
260 |
12.746.500 |
14.021.150 |
5.4 |
QN.05.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
777.000 |
854.700 |
4 |
3.108.000 |
3.418.800 |
|
|
Mức 3 |
|
|
|
|
259.895.000 |
285.884.500 |
5.1 |
QN.05.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
885.000 |
973.500 |
260 |
230.100.000 |
253.110.000 |
5.2 |
QN.05.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
752.250 |
827.475 |
6 |
4.513.500 |
4.964.850 |
5.3 |
QN.05.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
78.175 |
85.993 |
260 |
20.325.500 |
22.358.050 |
5.4 |
QN.05.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
1.239.000 |
1.362.900 |
4 |
4.956.000 |
5.451.600 |
6 |
QN.06.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống lưu trữ dữ liệu tập trung tỉnh |
|
|
|
|
392.416.713 |
431.658.384 |
6.1 |
QN.06.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
1.339.129 |
1.473.042 |
260 |
348.173.566 |
382.990.923 |
6.2 |
QN.06.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
2.219.109 |
2.441.020 |
6 |
13.314.656 |
14.646.122 |
6.3 |
QN.06.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
88.872 |
97.759 |
260 |
23.106.601 |
25.417.261 |
6.4 |
QN.06.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
1.955.472 |
2.151.020 |
4 |
7.821.889 |
8.604.078 |
7 |
QN.07.00 |
Quản lý, vận hành nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu LGSP |
|
|
|
|
746.626.951 |
821.289.646 |
7.1 |
QN.07.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
2.701.476 |
2.971.624 |
260 |
702.383.883 |
772.622.271 |
7.2 |
QN.07.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
1.968.282 |
2.165.110 |
6 |
11.809.692 |
12.990.662 |
7.3 |
QN.07.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
84.710 |
93.181 |
260 |
22.024.691 |
24.227.160 |
7,4 |
QN.07.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
2.602.171 |
2.862.388 |
4 |
10.408.685 |
11.449.553 |
8 |
QN.08.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống hội nghị trực tuyến |
|
|
|
|
324.367.401 |
356.804.141 |
8.1 |
QN.08.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
1.222.424 |
1.344.667 |
260 |
317.830.272 |
349.613.299 |
8.2 |
QN.08.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
381.075 |
419.182 |
6 |
2.286.447 |
2.515.092 |
8.3 |
QN.08.03 |
III. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
1.062.670 |
1.168.937 |
4 |
4.250.682 |
4.675.750 |
9 |
QN.9.00 |
Quản lý, vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
|
|
|
|
- |
- |
9.1 |
QN.9.01 |
Hệ thống máy chủ |
|
|
|
|
24.512.552 |
26.963.807 |
|
QN.9.01.01 |
I. Vận hành |
máy chủ |
88.000 |
96.800 |
260 |
22.880.000 |
25.168.000 |
|
QN.9.01.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
90.000 |
99.000 |
6 |
540.000 |
594.000 |
|
QN.9.01.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
máy chủ |
273.138 |
300.452 |
4 |
1.092.552 |
1.201.807 |
9.2 |
QN.9.02 |
Hệ thống tường lửa |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
Thiết bị tường lửa |
|
|
|
|
33.763.000 |
37.139.300 |
|
QN.9.02.01 |
Vận hành |
thiết bị |
125.000 |
137.500 |
260 |
32.500.000 |
35.750.000 |
|
QN.9.02.02 |
Khắc phục sự cố |
sự cố |
210.500 |
231.550 |
6 |
1.263.000 |
1.389.300 |
|
|
Phần mềm tường lửa |
|
|
|
|
76.242.000 |
83.866.200 |
|
QN.9.02.03 |
Vận hành |
phần mềm |
275.000 |
302.500 |
260 |
71.500.000 |
78.650.000 |
|
QN.9.02.04 |
Khắc phục sự cố |
sự cố |
365.000 |
401.500 |
6 |
2.190.000 |
2.409.000 |
|
QN.9.02.05 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
phần mềm |
638.000 |
701.800 |
4 |
2.552.000 |
2.807.200 |
9.3 |
QN.9.03 |
Hệ thống lưu trữ |
|
|
|
|
92.828.815 |
102.111.697 |
|
QN.9.03.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
330.000 |
363.000 |
260 |
85.800.000 |
94.380.000 |
|
QN.9.03.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
717.469 |
789.216 |
6 |
4.304.815 |
4.735.297 |
|
QN.9.03.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
hệ thống |
681.000 |
749.100 |
4 |
2.724.000 |
2.996.400 |
9.4 |
QN.9.04 |
Hệ thống lưu điện |
|
|
|
|
15.095.930 |
16.605.524 |
|
QN.9.04.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
52.000 |
57.200 |
260 |
13.520.000 |
14.872.000 |
|
QN.9.04.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
60.383 |
66.422 |
6 |
362.301 |
398.531 |
|
QN.9.04.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
hệ thống |
303.407 |
333.748 |
4 |
1.213.630 |
1.334.993 |
9.5 |
QN.9.05 |
Thiết bị mạng |
|
|
|
|
10.786.858 |
11.865.544 |
|
|
Vận hành |
|
|
|
|
9.259.900 |
10.185.890 |
|
QN.9.05.01 |
Vận hành Router |
thiết bị |
8.900 |
9.790 |
260 |
2.314.000 |
2.545.400 |
|
QN.9.05.02 |
Vận hành Switch |
thiết bị |
9.015 |
9.917 |
260 |
2.343.900 |
2.578.290 |
|
QN.9.05.03 |
Vận hành Modem |
thiết bị |
7.800 |
8.580 |
260 |
2.028.000 |
2.230.800 |
|
QN.9.05.04 |
Vận hành Patch Panel |
thiết bị |
5.800 |
6.380 |
260 |
1.508.000 |
1.658.800 |
|
QN.9.05.05 |
Vận hành ODF |
thiết bị |
4.100 |
4.510 |
260 |
1.066.000 |
1.172.600 |
|
|
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
598.958 |
658.854 |
|
QN.9.05.06 |
Khắc phục sự cố Router |
sự cố |
25.978 |
28.576 |
6 |
155.868 |
171.455 |
|
QN.9.05.07 |
Khắc phục sự cố Switch |
sự cố |
23.609 |
25.970 |
6 |
141.653 |
155.818 |
|
QN.9.05.08 |
Khắc phục sự cố Modem |
sự cố |
21.239 |
23.363 |
6 |
127.437 |
140.180 |
|
QN.9.05.09 |
Khắc phục sự cố Patch Panel |
sự cố |
20.000 |
22.000 |
6 |
120.000 |
132.000 |
|
QN.9.05.10 |
Khắc phục sự cố ODF |
sự cố |
9.000 |
9.900 |
6 |
54.000 |
59.400 |
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng |
|
|
|
|
928.000 |
1.020.800 |
|
QN.9.05.11 |
Bảo trì, bảo dưỡng Router |
thiết bị |
58.000 |
63.800 |
4 |
232.000 |
255.200 |
|
QN.9.05.12 |
Bảo trì, bảo dưỡng Switch |
thiết bị |
54.000 |
59.400 |
4 |
216.000 |
237.600 |
|
QN.9.05.13 |
Bảo trì, bảo dưỡng Modem |
thiết bị |
52.000 |
57.200 |
4 |
208.000 |
228.800 |
|
QN.9.05.14 |
Bảo trì, bảo dưỡng Patch Panel |
thiết bị |
40.000 |
44.000 |
4 |
160.000 |
176.000 |
|
QN.9.05.15 |
Bảo trì, bảo dưỡng ODF |
thiết bị |
28.000 |
30.800 |
4 |
112.000 |
123.200 |
9.6 |
QN.9.06 |
Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
|
21.991.657 |
24.190.822 |
|
QN.9.06.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
74.499 |
81.949 |
260 |
19.369.705 |
21.306.676 |
|
QN.9.06.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
75.000 |
82.500 |
6 |
450.000 |
495.000 |
|
QN.9.06.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
hệ thống |
542.988 |
597.287 |
4 |
2.171.951 |
2.389.146 |
9.7 |
QN.9.07 |
Hệ thống kiểm soát truy cập mạng |
|
|
|
|
25.419.272 |
27.961.199 |
|
QN.9.07.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
87.369 |
96.106 |
260 |
22.715.942 |
24.987.537 |
|
QN.9.07.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
115.000 |
126.500 |
6 |
690.000 |
759.000 |
|
QN.9.07.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
hệ thống |
503.332 |
553.666 |
4 |
2.013.329 |
2.214.662 |
9.8 |
QN.9.08 |
Hệ thống phần mềm quản lý lỗ hổng liên tục |
|
|
|
|
21.309.580 |
23.440.537 |
|
QN.9.08.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
72.744 |
80.018 |
260 |
18.913.369 |
20.804.705 |
|
QN.9.08.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
106.035 |
116.639 |
6 |
636.211 |
699.832 |
|
QN.9.08.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
hệ thống |
440.000 |
484.000 |
4 |
1.760.000 |
1.936.000 |
9.9 |
QN.9.09 |
Hệ thống phần mềm quét lỗ hổng các ứng dụng |
|
|
|
|
24.212.080 |
26.633.288 |
|
QN.9.09.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
83.713 |
92.084 |
260 |
21.765.299 |
23.941.829 |
|
QN.9.09.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
113.348 |
124.683 |
6 |
680.087 |
748.096 |
|
QN.9.09.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
hệ thống |
441.674 |
485.841 |
4 |
1.766.694 |
1.943.364 |
9.10 |
QN.9.10 |
Hệ thống giám sát môi trường |
|
|
|
|
21.831.653 |
24.014.818 |
|
QN.9.10.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
69.087 |
75.996 |
260 |
17.962.725 |
19.758.998 |
|
QN.9.10.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
103.391 |
113.731 |
6 |
620.349 |
682.384 |
|
QN.9.10.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
hệ thống |
812.145 |
893.359 |
4 |
3.248.579 |
3.573.437 |
9.11 |
QN.9.11 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
|
|
|
|
16.966.587 |
18.663.246 |
|
QN.9.11.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
62.323 |
68.556 |
260 |
16.204.087 |
17.824.496 |
|
QN.9.11.02 |
II. Bảo trì, bảo dưỡng |
hệ thống |
190.625 |
209.687 |
4 |
762.500 |
838.750 |
9.12 |
QN.9.12 |
Hệ thống làm mát |
|
|
|
|
16.548.400 |
18.203.240 |
|
QN.9.12.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
62.323 |
68.556 |
260 |
16.204.087 |
17.824.496 |
|
QN.9.12.02 |
II. Bảo trì, bảo dưỡng |
hệ thống |
86.078 |
94.686 |
4 |
344.313 |
378.744 |
9.13 |
QN.9.13 |
Hệ thống điện, máy phát điện |
|
|
|
|
18.321.656 |
20.153.822 |
|
QN.9.13.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
68.576 |
75.433 |
260 |
17.829.656 |
19.612.622 |
|
QN.9.13.02 |
II. Bảo trì, bảo dưỡng |
hệ thống |
123.000 |
135.300 |
4 |
492.000 |
541.200 |
10 |
QN.10.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống mạng diện rộng của tỉnh WAN |
|
|
|
|
418.869.541 |
460.756.495 |
|
QN.10.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
1.594.892 |
1.754.381 |
260 |
414.671.829 |
456.139.012 |
|
QN.10.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
520.000 |
572.000 |
6 |
3.120.000 |
3.432.000 |
|
QN.10.03 |
III. Bảo dưỡng thiết bị |
hệ thống |
269.428 |
296.371 |
4 |
1.077.711 |
1.185.483 |
11 |
QN.11.00 |
Hỗ trợ quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống chữ ký số, chứng thư số |
|
|
|
|
93.176.999 |
102.494.699 |
|
QN.11.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
268.355 |
295.191 |
260 |
69.772.422 |
76.749.665 |
|
QN.11.02 |
II. Hỗ trợ kỹ thuật |
hệ thống |
90.018 |
99.019 |
260 |
23.404.576 |
25.745.034 |
12 |
QN.16.00 |
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội |
|
|
|
|
461.467.177 |
507.613.894 |
|
QN.16.01 |
Sự cố thông thường |
sự cố |
26.991.267 |
29.690.394 |
6 |
161.947.603 |
178.142.364 |
|
QN.16.02 |
Sự cố nghiêm trọng |
sự cố |
49.919.929 |
54.911.922 |
6 |
299.519.573 |
329.471.531 |
13 |
QN.17.00 |
Quản lý, vận hành nền tảng ảo hóa |
|
|
|
|
3.762.400 |
4.138.640 |
|
QN.17.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
11.800 |
12.980 |
260 |
3.068.000 |
3.374.800 |
|
QN.17.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
49.200 |
54.120 |
6 |
295.200 |
324.720 |
|
QN.17.03 |
III. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
99.800 |
109.780 |
4 |
399.200 |
439.120 |
14 |
QN.18.00 |
Quản lý, vận hành trung tâm SOC |
|
|
|
|
725.616.437 |
798.178.080 |
|
QN.18.01 |
I. Vận hành |
trung tâm |
2.574.776 |
2.832.254 |
260 |
669.441.776 |
736.385.953 |
|
QN.18.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
4.577.832 |
5.035.616 |
6 |
27.466.994 |
30.213.693 |
|
QN.18.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
80.334 |
88.367 |
260 |
20.886.817 |
22.975.499 |
|
QN.18.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
1.955.213 |
2.150.734 |
4 |
7.820.850 |
8.602.935 |
15 |
QN.19.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống IOC |
|
|
|
|
332.491.956 |
365.741.151 |
|
QN.19.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
1.108.653 |
1.219.519 |
260 |
288.249.848 |
317.074.833 |
|
QN.19.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
2.219.109 |
2.441.020 |
6 |
13.314.656 |
14.646.122 |
|
QN.19.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
88.872 |
97.759 |
260 |
23.106.601 |
25.417.261 |
|
QN.19.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
1.955.213 |
2.150.734 |
4 |
7.820.850 |
8.602.935 |
16 |
QN.20.00 |
Tổng đài 1022 |
|
|
|
|
127.101.587 |
139.811.745 |
|
QN.20.01 |
I. Vận hành |
hệ thống |
374.484 |
411.932 |
260 |
97.365.851 |
107.102.436 |
|
QN.20.02 |
II. Khắc phục sự cố |
sự cố |
260.440 |
286.483 |
6 |
1.562.637 |
1.718.901 |
|
QN.20.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
ngày làm việc |
86.787 |
95.466 |
260 |
22.564.745 |
24.821.220 |
|
QN.20.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
hệ thống |
1.402.088 |
1.542.297 |
4 |
5.608.353 |
6.169.189 |
Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1558/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: | 27/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video