Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1558/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; Thông tư số 233/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại các Công văn: số 285/STTTT-CNTT&BCVT ngày 26/3/2024, số 461/STTTT-QTI ngày 10/5/2024 về việc có ý kiến đối với phương án giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (kèm theo Tờ trình số 26/TTr-QTI ngày 09/5/2024 và Báo cáo giải trình số 315/BC-QTI ngày 09/5/2024 của Trung tâm); ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 1955/STC- GCS ngày 18/6/2024 và thống nhất của các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 24/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đối với 16 dịch vụ, cụ thể:

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Giá dịch vụ nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và các khoản chi phí trực tiếp, chi phí chung để thực hiện dịch vụ theo quy định.

Giá dịch vụ nêu trên là giá tối đa làm cơ sở để đặt hàng cung ứng dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. Căn cứ khả năng cân đối của ngân sách hàng năm, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thực hiện quy định giá cụ thể đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh nhưng không được vượt quá giá tại quy định này.

Năm 2024, đơn vị cân đối trong dự toán ngân sách giao đầu năm tại Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh để thực hiện theo quy định (Ngân sách tỉnh không bố trí thêm kinh phí năm 2024 cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam, trừ các chi phí ngoài phương án giá).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam

a) Căn cứ giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện các nhiệm vụ liên quan theo quy định.

b) Trong phạm vi quản lý, giải quyết khiếu nại liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Đồng thời kịp thời báo cáo tình hình thực hiện và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin cho cơ quan chức năng theo quy định.

c) Thực hiện việc theo dõi, hạch toán kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành; thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước; quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước theo đúng quy định của pháp luật và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành.

3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định này đảm bảo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TC, TT&TT;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Đồng

TT

Mã định mức

Nội dung định mức

ĐVT

Đơn giá

Tần suất/ năm

Thành tiền

Giá chưa bao gồm thuế

Giá đã bao gồm thuế

Giá chưa bao gồm thuế

Giá đã bao gồm thuế

1

QN.01.00

Quản lý, vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh

 

 

 

 

397.545.799

437.300.379

1.1

QN.01.01

I. Vận hành

hệ thống

1.411.871

1.553.058

260

367.086.392

403.795.031

1.2

QN.01.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

889.984

978.983

6

5.339.905

5.873.895

1.3

QN.01.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

77.555

85.311

260

20.164.342

22.180.776

1.4

QN.01.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.238.790

1.362.669

4

4.955.160

5.450.676

2

QN.02.00

Quản lý, vận hành hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính

 

 

 

 

929.464.448

1.022.410.893

2.1

QN.02.01

I. Vận hành

hệ thống

3.412.017

3.753.219

260

887.124.508

975.836.959

2.2

QN.02.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

1.767.621

1.944.383

6

10.605.725

11.666.297

2.3

QN.02.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

86.787

95.466

260

22.564.745

24.821.220

2.4

QN.02.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

2.292.368

2.521.604

4

9.169.471

10.086.418

3

QN.03.00

Quản lý, vận hành hệ thống quản lý văn bản và điều hành công việc

 

 

 

 

920.423.353

1.012.465.688

3.1

QN.03.01

I. Vận hành

hệ thống

3.321.887

3.654.075

260

863.690.568

950.059.625

3.2

QN.03.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

1.898.578

2.088.436

6

11.391.468

12.530.615

3.3

QN.03.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

110.316

121.348

260

28.682.242

31.550.466

3.4

QN.03.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

4.164.769

4.581.246

4

16.659.075

18.324.982

4

QN.04.00

Quản lý, vận hành email công vụ

 

 

 

 

328.602.689

361.462.958

4.1

QN.04.01

I. Vận hành

hệ thống

1.172.991

1.290.290

260

304.977.646

335.475.411

4.2

QN.04.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

360.818

396.900

6

2.164.907

2.381.398

4.3

QN.04.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

75.023

82.525

260

19.505.996

21.456.596

4.4

QN.04.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

488.535

537.388

4

1.954.139

2.149.553

5

QN.05.00

Quản lý, vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu chuyên ngành

 

 

 

 

 

-

 

 

Mức 1

 

 

 

 

88.100.000

96.910.000

5.1

QN.05.01

I. Vận hành

hệ thống

300.000

330.000

260

78.000.000

85.800.000

5.2

QN.05.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

255.000

280.500

6

1.530.000

1.683.000

5.3

QN.05.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

26.500

29.150

260

6.890.000

7.579.000

5.4

QN.05.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

420.000

462.000

4

1.680.000

1.848.000

 

 

Mức 2

 

 

 

 

162.985.000

179.283.500

5.1

QN.05.01

I. Vận hành

hệ thống

555.000

610.500

260

144.300.000

158.730.000

5.2

QN.05.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

471.750

518.925

6

2.830.500

3.113.550

5.3

QN.05.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

49.025

53.928

260

12.746.500

14.021.150

5.4

QN.05.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

777.000

854.700

4

3.108.000

3.418.800

 

 

Mức 3

 

 

 

 

259.895.000

285.884.500

5.1

QN.05.01

I. Vận hành

hệ thống

885.000

973.500

260

230.100.000

253.110.000

5.2

QN.05.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

752.250

827.475

6

4.513.500

4.964.850

5.3

QN.05.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

78.175

85.993

260

20.325.500

22.358.050

5.4

QN.05.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.239.000

1.362.900

4

4.956.000

5.451.600

6

QN.06.00

Quản lý, vận hành hệ thống lưu trữ dữ liệu tập trung tỉnh

 

 

 

 

392.416.713

431.658.384

6.1

QN.06.01

I. Vận hành

hệ thống

1.339.129

1.473.042

260

348.173.566

382.990.923

6.2

QN.06.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

2.219.109

2.441.020

6

13.314.656

14.646.122

6.3

QN.06.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

88.872

97.759

260

23.106.601

25.417.261

6.4

QN.06.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.955.472

2.151.020

4

7.821.889

8.604.078

7

QN.07.00

Quản lý, vận hành nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu LGSP

 

 

 

 

746.626.951

821.289.646

7.1

QN.07.01

I. Vận hành

hệ thống

2.701.476

2.971.624

260

702.383.883

772.622.271

7.2

QN.07.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

1.968.282

2.165.110

6

11.809.692

12.990.662

7.3

QN.07.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

84.710

93.181

260

22.024.691

24.227.160

7,4

QN.07.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

2.602.171

2.862.388

4

10.408.685

11.449.553

8

QN.08.00

Quản lý, vận hành hệ thống hội nghị trực tuyến

 

 

 

 

324.367.401

356.804.141

8.1

QN.08.01

I. Vận hành

hệ thống

1.222.424

1.344.667

260

317.830.272

349.613.299

8.2

QN.08.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

381.075

419.182

6

2.286.447

2.515.092

8.3

QN.08.03

III. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.062.670

1.168.937

4

4.250.682

4.675.750

9

QN.9.00

Quản lý, vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

 

 

 

 

-

-

9.1

QN.9.01

Hệ thống máy chủ

 

 

 

 

24.512.552

26.963.807

 

QN.9.01.01

I. Vận hành

máy chủ

88.000

96.800

260

22.880.000

25.168.000

 

QN.9.01.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

90.000

99.000

6

540.000

594.000

 

QN.9.01.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

máy chủ

273.138

300.452

4

1.092.552

1.201.807

9.2

QN.9.02

Hệ thống tường lửa

 

 

 

 

-

-

 

 

Thiết bị tường lửa

 

 

 

 

33.763.000

37.139.300

 

QN.9.02.01

Vận hành

thiết bị

125.000

137.500

260

32.500.000

35.750.000

 

QN.9.02.02

Khắc phục sự cố

sự cố

210.500

231.550

6

1.263.000

1.389.300

 

 

Phần mềm tường lửa

 

 

 

 

76.242.000

83.866.200

 

QN.9.02.03

Vận hành

phần mềm

275.000

302.500

260

71.500.000

78.650.000

 

QN.9.02.04

Khắc phục sự cố

sự cố

365.000

401.500

6

2.190.000

2.409.000

 

QN.9.02.05

Bảo trì, bảo dưỡng

phần mềm

638.000

701.800

4

2.552.000

2.807.200

9.3

QN.9.03

Hệ thống lưu trữ

 

 

 

 

92.828.815

102.111.697

 

QN.9.03.01

I. Vận hành

hệ thống

330.000

363.000

260

85.800.000

94.380.000

 

QN.9.03.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

717.469

789.216

6

4.304.815

4.735.297

 

QN.9.03.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

681.000

749.100

4

2.724.000

2.996.400

9.4

QN.9.04

Hệ thống lưu điện

 

 

 

 

15.095.930

16.605.524

 

QN.9.04.01

I. Vận hành

hệ thống

52.000

57.200

260

13.520.000

14.872.000

 

QN.9.04.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

60.383

66.422

6

362.301

398.531

 

QN.9.04.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

303.407

333.748

4

1.213.630

1.334.993

9.5

QN.9.05

Thiết bị mạng

 

 

 

 

10.786.858

11.865.544

 

 

Vận hành

 

 

 

 

9.259.900

10.185.890

 

QN.9.05.01

Vận hành Router

thiết bị

8.900

9.790

260

2.314.000

2.545.400

 

QN.9.05.02

Vận hành Switch

thiết bị

9.015

9.917

260

2.343.900

2.578.290

 

QN.9.05.03

Vận hành Modem

thiết bị

7.800

8.580

260

2.028.000

2.230.800

 

QN.9.05.04

Vận hành Patch Panel

thiết bị

5.800

6.380

260

1.508.000

1.658.800

 

QN.9.05.05

Vận hành ODF

thiết bị

4.100

4.510

260

1.066.000

1.172.600

 

 

Khắc phục sự cố

 

 

 

 

598.958

658.854

 

QN.9.05.06

Khắc phục sự cố Router

sự cố

25.978

28.576

6

155.868

171.455

 

QN.9.05.07

Khắc phục sự cố Switch

sự cố

23.609

25.970

6

141.653

155.818

 

QN.9.05.08

Khắc phục sự cố Modem

sự cố

21.239

23.363

6

127.437

140.180

 

QN.9.05.09

Khắc phục sự cố Patch Panel

sự cố

20.000

22.000

6

120.000

132.000

 

QN.9.05.10

Khắc phục sự cố ODF

sự cố

9.000

9.900

6

54.000

59.400

 

 

Bảo trì, bảo dưỡng

 

 

 

 

928.000

1.020.800

 

QN.9.05.11

Bảo trì, bảo dưỡng Router

thiết bị

58.000

63.800

4

232.000

255.200

 

QN.9.05.12

Bảo trì, bảo dưỡng Switch

thiết bị

54.000

59.400

4

216.000

237.600

 

QN.9.05.13

Bảo trì, bảo dưỡng Modem

thiết bị

52.000

57.200

4

208.000

228.800

 

QN.9.05.14

Bảo trì, bảo dưỡng Patch Panel

thiết bị

40.000

44.000

4

160.000

176.000

 

QN.9.05.15

Bảo trì, bảo dưỡng ODF

thiết bị

28.000

30.800

4

112.000

123.200

9.6

QN.9.06

Hệ thống camera giám sát

 

 

 

 

21.991.657

24.190.822

 

QN.9.06.01

I. Vận hành

hệ thống

74.499

81.949

260

19.369.705

21.306.676

 

QN.9.06.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

75.000

82.500

6

450.000

495.000

 

QN.9.06.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

542.988

597.287

4

2.171.951

2.389.146

9.7

QN.9.07

Hệ thống kiểm soát truy cập mạng

 

 

 

 

25.419.272

27.961.199

 

QN.9.07.01

I. Vận hành

hệ thống

87.369

96.106

260

22.715.942

24.987.537

 

QN.9.07.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

115.000

126.500

6

690.000

759.000

 

QN.9.07.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

503.332

553.666

4

2.013.329

2.214.662

9.8

QN.9.08

Hệ thống phần mềm quản lý lỗ hổng liên tục

 

 

 

 

21.309.580

23.440.537

 

QN.9.08.01

I. Vận hành

hệ thống

72.744

80.018

260

18.913.369

20.804.705

 

QN.9.08.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

106.035

116.639

6

636.211

699.832

 

QN.9.08.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

440.000

484.000

4

1.760.000

1.936.000

9.9

QN.9.09

Hệ thống phần mềm quét lỗ hổng các ứng dụng

 

 

 

 

24.212.080

26.633.288

 

QN.9.09.01

I. Vận hành

hệ thống

83.713

92.084

260

21.765.299

23.941.829

 

QN.9.09.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

113.348

124.683

6

680.087

748.096

 

QN.9.09.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

441.674

485.841

4

1.766.694

1.943.364

9.10

QN.9.10

Hệ thống giám sát môi trường

 

 

 

 

21.831.653

24.014.818

 

QN.9.10.01

I. Vận hành

hệ thống

69.087

75.996

260

17.962.725

19.758.998

 

QN.9.10.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

103.391

113.731

6

620.349

682.384

 

QN.9.10.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

812.145

893.359

4

3.248.579

3.573.437

9.11

QN.9.11

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

 

 

 

 

16.966.587

18.663.246

 

QN.9.11.01

I. Vận hành

hệ thống

62.323

68.556

260

16.204.087

17.824.496

 

QN.9.11.02

II. Bảo trì, bảo dưỡng

hệ thống

190.625

209.687

4

762.500

838.750

9.12

QN.9.12

Hệ thống làm mát

 

 

 

 

16.548.400

18.203.240

 

QN.9.12.01

I. Vận hành

hệ thống

62.323

68.556

260

16.204.087

17.824.496

 

QN.9.12.02

II. Bảo trì, bảo dưỡng

hệ thống

86.078

94.686

4

344.313

378.744

9.13

QN.9.13

Hệ thống điện, máy phát điện

 

 

 

 

18.321.656

20.153.822

 

QN.9.13.01

I. Vận hành

hệ thống

68.576

75.433

260

17.829.656

19.612.622

 

QN.9.13.02

II. Bảo trì, bảo dưỡng

hệ thống

123.000

135.300

4

492.000

541.200

10

QN.10.00

Quản lý, vận hành hệ thống mạng diện rộng của tỉnh WAN

 

 

 

 

418.869.541

460.756.495

 

QN.10.01

I. Vận hành

hệ thống

1.594.892

1.754.381

260

414.671.829

456.139.012

 

QN.10.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

520.000

572.000

6

3.120.000

3.432.000

 

QN.10.03

III. Bảo dưỡng thiết bị

hệ thống

269.428

296.371

4

1.077.711

1.185.483

11

QN.11.00

Hỗ trợ quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống chữ ký số, chứng thư số

 

 

 

 

93.176.999

102.494.699

 

QN.11.01

I. Vận hành

hệ thống

268.355

295.191

260

69.772.422

76.749.665

 

QN.11.02

II. Hỗ trợ kỹ thuật

hệ thống

90.018

99.019

260

23.404.576

25.745.034

12

QN.16.00

Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội

 

 

 

 

461.467.177

507.613.894

 

QN.16.01

Sự cố thông thường

sự cố

26.991.267

29.690.394

6

161.947.603

178.142.364

 

QN.16.02

Sự cố nghiêm trọng

sự cố

49.919.929

54.911.922

6

299.519.573

329.471.531

13

QN.17.00

Quản lý, vận hành nền tảng ảo hóa

 

 

 

 

3.762.400

4.138.640

 

QN.17.01

I. Vận hành

hệ thống

11.800

12.980

260

3.068.000

3.374.800

 

QN.17.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

49.200

54.120

6

295.200

324.720

 

QN.17.03

III. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

99.800

109.780

4

399.200

439.120

14

QN.18.00

Quản lý, vận hành trung tâm SOC

 

 

 

 

725.616.437

798.178.080

 

QN.18.01

I. Vận hành

trung tâm

2.574.776

2.832.254

260

669.441.776

736.385.953

 

QN.18.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

4.577.832

5.035.616

6

27.466.994

30.213.693

 

QN.18.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

80.334

88.367

260

20.886.817

22.975.499

 

QN.18.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.955.213

2.150.734

4

7.820.850

8.602.935

15

QN.19.00

Quản lý, vận hành hệ thống IOC

 

 

 

 

332.491.956

365.741.151

 

QN.19.01

I. Vận hành

hệ thống

1.108.653

1.219.519

260

288.249.848

317.074.833

 

QN.19.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

2.219.109

2.441.020

6

13.314.656

14.646.122

 

QN.19.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

88.872

97.759

260

23.106.601

25.417.261

 

QN.19.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.955.213

2.150.734

4

7.820.850

8.602.935

16

QN.20.00

Tổng đài 1022

 

 

 

 

127.101.587

139.811.745

 

QN.20.01

I. Vận hành

hệ thống

374.484

411.932

260

97.365.851

107.102.436

 

QN.20.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

260.440

286.483

6

1.562.637

1.718.901

 

QN.20.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

86.787

95.466

260

22.564.745

24.821.220

 

QN.20.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.402.088

1.542.297

4

5.608.353

6.169.189

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 1558/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Tạ Quang Đông
Ngày ban hành: 27/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [14]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…