Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2020/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 05 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ CẤU HÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG BẢO HÀNH, BẢO TRÌ, HỖ TRỢ VẬN HÀNH MÁY CHỦ VÀ HỆ THỐNG MẠNG THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đi vi cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 894/TTr-STTTT ngày 07 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Đơn giá sự nghiệp công về cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ trợ vận hành máy chủ và bảo trì hệ thống mạng thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá sự nghiệp công về cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ trợ vận hành máy chủ và hệ thống mạng thông tin được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:

a) Các công trình có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.

b) Các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thực hiện dịch vụ cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ trợ vận hành máy chủ và hệ thống mạng thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

3. Các đơn giá ban hành kèm theo Quyết định chưa bao gồm thuế VAT cụ thể như sau:

a) Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công về cấu hình thủ tục hành chính (Phụ lục I kèm theo).

b) Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công về bảo hành và hỗ trợ vận hành máy chủ cài đặt hệ điều hành mã nguồn mở và máy chủ cài đặt hệ cơ sở dữ liệu mã nguồn mở (Phụ lục II kèm theo).

c) Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công kiểm tra, bảo trì, giám sát, hiệu chỉnh thiết bị mạng thông tin và kiểm tra, hiệu chỉnh máy chủ (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 5 năm 2020

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó Văn phòng KTNS;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ CẤU HÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Chi phí thực hiện các bước cơ bản cấu hình TTHC trên hệ thống một cửa điện tử:

ĐVT: đồng/01 thủ tục

TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

SL

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

MÃ SỐ

XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP

1

Thu thập dữ liệu

tài liệu

1

1.923

1.923

02.10.01.04.01

MỨC 1

2

Xây dựng quy trình kỹ thuật thủ tục hành chính

quy trình

1

595.337

595.337

02.10.03.01.01

MỨC 1

3

Chuẩn hóa thông tin dữ liệu thủ tục hành chính

file

1

9.700

9.700

02.10.05.02.01

MỨC 1

 

Tổng

 

 

 

606.960

 

 

2. Chi phí thiết lập thông tin 01 thủ tục:

 Đơn vị tính: đồng/01 thủ tục

TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

SL

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

MÃ SỐ

XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP

1

Tên thủ tục

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

2

Mã thủ tục

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

3

Xác định lĩnh vực cho thủ tục

trường

1

595

595

02.10.04.02.02

MỨC 1

4

Mã đơn vị (mã dịch vụ công)

trường

1

595

595

02.10.04.02.03

MỨC 1

5

Độ ưu tiên

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

6

Mô tả

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

7

Thiết lập trạng thái hoạt động (có/không)

trưng

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

 

Tổng

 

 

 

4.164

 

 

3. Chi phí thiết lập thông tin 01 lĩnh vực:

Đơn vị tính: đồng/01 lĩnh vực


TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

SL

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

MÃ SỐ

XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ

1

Tên nh vực

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

2

lĩnh vực

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

3

Độ ưu tiên

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

4

Mô tả

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

5

Thiết lập trạng thái hoạt động (có/không)

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

 

Tổng

 

 

 

2.974

 

 

4. Chi phí thiết lập thông tin cho nút chuyển trên hệ thống

Đơn vị tính: đồng/01 nút chuyển/bước chuyển

TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

SL

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

MÃ SỐ

XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP

1

Thiết lập tên hiển thị

trường

1

595

595

02.10.05.02.01

MỨC 1

2

Thiết lập kiểu (chuyển, sửa, trả lại, kết thúc, in, xóa, xem chi tiết, xác minh)

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

3

Thiết lập quyền (Sửa, xóa, thay đổi quy trình)

trường

3

595

1.785

02.10.04.02.01

MỨC 1

4

Độ ưu tiên

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

5

Cấu hình cho phép (có/không): hiển thị

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

6

Cấu hình mặc định cho nút chuyển

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

7

Gửi mail/SMS cho chủ hồ sơ

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

8

Gửi ZMS cho chủ hồ sơ

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

9

Hình thức chuyển xử lý (Bưu điện vận chuyển, trực tuyến, chuyên viên tự vận chuyển)

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MC 1

10

Cấu hình tiêu đề cho nút chuyển

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

11

Trạng thái

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

12

Xác định ngày hoàn thành cho hồ sơ (có/không)

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

13

Cấu hình đường dn

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

 

Tổng

 

 

 

8.923

 

 

5. Chi phí thiết lập thông tin phiếu chuyển hồ sơ, biên nhận

Đơn vị tính: đng/01 phiếu chuyn/biên nhận

TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

SL

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

MÃ SỐ

XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP

1

Xác định phiếu chuyển/ biên nhận hồ sơ cho TTHC

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MC 1

 

Giá

Phiếu chuyển/biên nhận

 

 

595

 

 

6. Chi phí cập nhật thông tin 01 nhóm hồ sơ kèm theo

Đơn vị tính: đng/01 hồ sơ

TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

SL

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

MÃ SỐ

XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP

1

Tên hồ sơ kèm theo

trưng

1

764

764

02.10.04.02.01

MỨC 2

2

Loại hồ sơ: (bản sao/bản chính)

trường

2

595

1.190

02.10.04.02.01

MỨC 1

3

Nhóm hồ sơ

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

4

Mã hồ sơ

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

5

Độ ưu tiên

trường

1

595

595

02 10.04.02.01

MỨC 1

6

Thêm mô tả

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

7

Thiết lập trạng thái hoạt động (có/không)

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

 

Tổng

 

 

 

4.929

 

 

7. Chi phí thiết lập thông tin 01 nhóm hồ sơ kèm theo

Đơn vị tính: đồng/01 nhóm

TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

SL

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

MÃ SỐ

XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP

1

Tên nhóm

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

2

Mã nhóm

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

3

Độ ưu tiên

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

4

Thêm mô tả

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

5

Thiết lập trạng thái hoạt động (có/không)

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

 

Tổng

 

 

 

2.974

 

 

8. Chi phí khởi tạo thông tin một cán bộ lần đầu tiên tham gia

Đơn vị tính: đng/01 cán bộ

TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

SL

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

MÃ SỐ

XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ PHỨC TẠP

1

Thông tin họ và tên

trường

1

764

764

02.10.04.02.01

MỨC 2

2

Thông tin chức vụ/vị trí việc làm/vai trò (mỗi chức vụ có vai trò

trường

2

595

1.190

02.10.04.02.01

MỨC 1

3

Thông tin phòng ban

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

4

Thông tin tài khoản đăng nhập

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

5

Thông tin thư điện tử

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

6

Thông tin danh xưng (ông/bà)

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

7

Thông tin ngày sinh

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

8

Thông tin giới tính

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

9

Thông tin tên công việc

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

10

Thêm các site (Văn phòng điện tử, qun lý 1 cửa điện tử, đánh giá sự hài lòng)

trường

1

595

595

02.10.04.02.01

MỨC 1

 

Tổng

 

11

 

6.713

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ BẢO HÀNH VÀ HỖ TRỢ VẬN HÀNH MÁY CHỦ CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH MÃ NGUỒN MỞ VÀ MÁY CHỦ CÀI ĐẶT HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÃ NGUỒN MỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Hệ điều hành nguồn mở cho 01 máy chủ: Sản phẩm 1 hệ điều hành/1 máy chủ/1 tháng

ĐVT: đồng

MÃ HIỆU

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ

ĐỊNH MỨC

ĐƠN GIÁ

CĂN CỨ

PMNM Centos

PMNM Debian

PMNM Centos

PMNM Debian

10.05.01.07 Bảo hành và hỗ trợ vận hành

Lao động: KS3

công

283.439

3,25

3,940

921.177

1.116.750

Quyết định số 1872/QĐ-BTTTT ngày 14/11/2018

Sổ ghi chép

quyển

60.000

0,950

1,127

57.000

67.620

Bút bi

cái

10.000

1,900

2,250

19.000

22.500

Vật liệu: Giấy A4

Gram

95.000

0,450

0,527

42.750

50.065

Đĩa CD/DVD

cái

15.000

1,000

1,000

15.000

15.000

Thiết bị: Máy tính xách tay (máy tính chuyên dụng)

Ca

27.736

1,625

1,969

45.071

54.612

y in A4 (Máy in laser)

Ca

10.733

0,225

0,262

2.415

2.812

 

TỔNG:

 

 

 

 

1.102.413

1.329.359

 

2. Phn mềm cơ sở dữ liệu nguồn mở cho 1 máy chủ: Sản phẩm 1 hệ điều hành/1 máy chủ/1 tháng

ĐVT: đng

MÃ HIỆU

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ

ĐỊNH MỨC

ĐƠN GIÁ

CĂN CỨ

PMNM PostgreSQL, MySQL, MariaDB

PMNM Mongo DB, Hadoop

PMNM PostgreSQL, MySQL, MariaDB

PMNM MongoDB, Hadoop

10.05.03.10 Bo hành và hỗ trợ vn hành

Lao động: KS3

công

283.439

3,75

4,550

1.062.896

1.289.647

Quyết định Số 1872/QĐ-BTTTT ngáy 14/11/2018

Sổ ghi chép

quyển

60.000

1,067

1,277

64.020

76.620

Bút bi

cái

10.000

2,150

2,551

21.500

25.510

Vật liệu: Giấy A4

Gram

95.000

0,502

0,588

47.690

55.860

Đĩa CD/DVD

cái

15.000

1,000

1,000

15.000

15.000

Thiết bị: Máy tính xách tay (máy tính chuyên dụng)

Ca

27.736

1,875

2,273

52.005

63.044

y in A4 (Máy in laser)

Ca

10.733

0,249

0,292

2.673

3.134

 

TỔNG:

 

 

 

 

1.265.784

1.528.815

 

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG KIỂM TRA, BẢO TRÌ, GIÁM SÁT, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN VÀ KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH MÁY CHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Kiểm tra hiệu chỉnh máy chủ: (Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng Router, Switch; Access).

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loi thiết bị

Đơn giá

Thành tiền

Router

Switch

Access Server

Router

Switch

Access Server

43.150220.00

+ Vật liu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy kh A4

Gram

0,04

0,03

0,05

95.000

3.800

2.850

4.750

 

- Giấy in 40x20000

cuộn

0,6

0,4

0,8

20.000

12.000

8.000

16.000

 

- Vật liệu khác

%

2

2

2

115.000

2.300

2.300

2.300

 

+ Nhân công

 

 

 

 

 

-

-

-

 

- Kỹ sư 5,0/8

công

20

7,7

28,1

345.795

6.915.900

2.662.622

9.716.840

 

+ y thi công

 

 

 

 

 

-

-

-

 

- Máy tính Chuyên dụng

ca

2,7

1,3

2

27.736

74.887

36.057

55.472

 

- Đng hvạn năng

ca

1,3

3

2

2.750

3.575

8.250

5.500

 

- Máy đo phân tích thủ tục

ca

1,3

1,3

2,7

132.881

172.745

172.745

358.779

 

Tổng

 

 

 

 

 

7.185.208

2.892.824

10.159.640

2. Kiểm tra hiệu chỉnh máy chủ: (Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng Modem, Caching, FireWall).

ĐVT: Đồng

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loi thiết bị

Đơn giá

Thành tiền

Modem /Conve

Caching

FireWall

Modem/ Converter

Caching

FireWall

43.150220.00

+ Vật liu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy kh A4

ram

0,04

0,04

0,04

95.000

3.800

3.800

3.800

 

- Giấy in 40x20000

cuộn

0,3

0,6

0,6

20.000

6.000

12.000

12.000

 

- Vật liệu khác

%

2

2

2

115.000

2.300

2.300

2.300

 

+ Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ sư 5,0/8

công

9,6

15

7

345.795

3.319.632

5.186.925

2.420.565

 

+ y thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tính Chuyên dụng

ca

1

2

2

27.736

27.736

55.472

55.472

 

- Đng hvạn năng

ca

2,5

1,3

1,3

2.750

6.875

3.575

3.575

 

- Máy đo phân tích thủ tục

ca

1.3

1,3

2

132.881

172.745

172.745

265.762

 

Tng

 

 

 

 

 

3.539.088

5.436.817

2.763.474

3. Kiểm tra và hiệu chỉnh máy chủ: (DNS, FireWall, Netnews, Mail)

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Thành phần

Đơn v

Loại máy ch

 

Thành tiền

hao phí

Quản lý tên miền (DNS Server)

Làm bức tường lửa (FireWall)

Cung cp thông tin (Netnews Server)

Thư điện tử (Mail Server)

Đơn giá

Quản lý tên miền (DNS Server)

Làm bức tường lửa (FireWall)

Cung cp thông tin (Netnews Server)

Thư điện tử (Mail Server)

43.150210.00

+ Vật liu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim tra và hiệu chnh máy ch

- Giấy kh A4

Gram

0,05

0,05

0,04

0,06

95.000

4.750

4.750

3.800

5.700

- Giấy in 40x20000

cuộn

0,1

0,2

0,1

0,2

20.000

2.000

4.000

2.000

4.000

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

115.000

5.750

5.750

5.750

5.750

+ Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ sư 5

công

20,5

24,5

12,3

30,8

345.795

7.088.798

8.471.978

4.253.279

10.650.486

+ y thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy đo phân tích thủ tục

ca

0,7

0,8

0,4

1

132.881

93.017

106.305

53.152

132.881

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

7.194.314

8.592.782

4.317.981

10.798.817

4. Kiểm tra và hiệu chỉnh máy chủ (Web, NMS, Billing, thực hiện các chức năng khác)

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Loại máy ch

 

Thành tiền

Quản lý Web (Web Server)

Qun trị mạng (NMS Server)

Quản cước (Billing Server)

Thực hiện các chc năng khác

Đơn giá

Quản lý Web (Web Server)

Qun trị mạng (NMS Server)

Quản cước (Billing Server)

Thực hiện các chc năng khác

43.150210.00

+ Vật liu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim tra và hiệu chnh máy ch

- Giấy kh A4

Gram

0,04

0,06

0,06

0,05

95.000

3.800

5.700

5.700

4.750

- Giấy in 40x20000

cuộn

0,1

0,2

0,3

0,1

20.000

2.000

4.000

6.000

2.000

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

115.000

2.300

2.300

2.300

2.300

+ Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ sư 5

công

12,5

30,5

34,7

25,5

345.795

4.322.438

10.546.748

11.999.087

8.817.773

+ y thi công

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

- Máy đo phân tích thủ tục

ca

0,5

1

1,2

0,9

132.881

66.441

132.881

159.457

119.593

 

Tng

 

 

 

 

 

 

4.396.978

10.691.629

12.172.544

8.946.415

* Ghi chú mc 1 và 2: Được áp dụng đối với các thiết bị mạng: Router Cisco7000 và tương đương, Switch catalyst 5000 và tương đương, Access server có số cổng (port) modem tương đương từ 24 đến 96 E1, Rack modem có dung lượng 10 modem, Caching có dung lượng lưu trữ dưới 72 Gb, FireWall có số truy cập đồng thời dưới 50.000 khách hàng.

Các thiết bị khác được áp dụng hệ số như sau:

Router Cisco 2000 series và tương đương: nhân hệ số 0,4

Router Cisco 3000 series và tương đương: nhân hsố 0,5

Router Cisco 4000 series và tương đương: nhân hệ số 0,7

Router Cisco 12000 series và tương đương: nhân hệ số 1,4

Switch Catalyst 2000 và tương đương: nhân hệ s 0,4

Switch Catalyst 3000 và tương đương: nhân hệ số 0,5

Switch Catalyst 6000 và tương đương: nhân hệ số 1,2

Switch Catalyst 8000 và tương đương: nhân hệ số 1,4

Switch Catalyst 2000 và tương đương: nhân hệ số 0,4

Switch Catalyst 3000 và tương đương: nhân hệ số 0,5

Switch Catalyst 6000 và tương đương: nhân hệ số 1,2

Switch Catalyst 8000 và tương đương: nhân hệ số 1,4

Access server có dung lượng dưới 8 E1: nhân hệ s 0,4

Access server có dung lượng 8 đến 12 E1: nhân hệ s 0,5

Caching có dung lượng lưu trữ từ 72Gb đến 144Gb: nhân hệ số 1,2

Caching có dung lượng lưu trữ từ 144Gb đến 288Gb: nhân hệ số 1,4

Caching có dung lượng lưu trữ lớn hơn 288 Gb: nhân hệ s 1,6

FireWall có số truy cập đồng thời 50.000 khách hàng: nhân hệ s 1,3

FireWall có struy cập đồng thời 100.000 khách hàng: nhân hệ số 1,5

FireWall có số truy cập đồng thời 200.000 khách hàng: nhân hệ số 1,7

FireWall có số truy cập đồng thời lớn hơn 200.000 khách hàng: nhân hệ s 1,8

* Ghi chú mc 3 và 4:

+ Bảng định mức trên áp dụng cho các máy chủ với quy mô mạng: 25.000 khách hàng. Nếu quy mô mạng có dung lượng khác được tính theo hệ số như sau:

- Quy mô mạng 50.000 khách hàng định mức nhân với hệ số 1,25.

- Quy mô mạng 75.000 khách hàng định mức nhân với hệ số 1,50.

- Quy mô mạng 100.000 khách hàng định mức nhân với hệ số 1,75.

(Quy mô mạng được hiểu là số lượng khách hàng tối đa mạng có thể đáp ứng được trong điều kiện đảm bảo chất lượng các dịch vụ, công tác quản lý).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công về cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ trợ vận hành máy chủ và hệ thống mạng thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 15/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành: 05/05/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công về cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ trợ vận hành máy chủ và hệ thống mạng thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…