ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1481/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 8 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG, DỮ LIỆU MỞ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 13/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 28/TTr-STTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 đính kèm).
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp và hướng dẫn các sở, ban, ngành, cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan thực hiện tích hợp, khai thác hiệu quả các cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở nêu trên; xây dựng, quản lý Cổng dữ liệu mở của tỉnh theo quy định; thường xuyên rà soát, kịp thời tham mưu, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở của tỉnh khi có thay đổi trong quá trình sử dụng.
2. Các sở, ban, ngành, cơ quan, địa phương, đơn vị có hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục nêu trên có trách nhiệm thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp dữ liệu về hệ thống dữ liệu của tỉnh theo quy định; xây dựng và ban hành kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong phạm vi cơ quan, đơn vị; quản lý, vận hành hệ thống thông tin bảo đảm việc tiếp cận, trao đổi, cung cấp thông tin, dữ liệu được thông suốt, kịp thời; đáp ứng các yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin; kịp thời đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị, bảo đảm khả năng sẵn sàng và thực hiện kết nối với các hệ thống thông tin đã triển khai tại Danh mục theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên cơ sở dữ liệu (CSDL) |
Mục đích |
Nội dung chính |
Cơ chế thu thập |
Hình thức chia sẻ |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||||||
1.1 |
CSDL đất đai |
Quản lý dữ liệu về đất đai trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thông tin thửa đất |
Đo đạc, cập nhật biến động; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xây dựng trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
1.2 |
CSDL Môi trường |
Quản lý dữ liệu về môi trường trên phạm vi toàn tỉnh |
Nguồn thải, chất lượng môi trường, quan trắc, khí tượng thủy văn |
Đo đạc, quan trắc; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xây dựng trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
1.3 |
CSDL Khoáng sản |
Quản lý dữ liệu về khoáng sản trên phạm vi toàn tỉnh |
Trữ lượng, quy hoạch, khai thác khoáng sản |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xây dựng trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
1.4 |
Cơ sở dữ liệu về tài nguyên nước |
Quản lý dữ liệu về tài nguyên nước trên phạm vi toàn tỉnh |
Trữ lượng, quy hoạch, khai thác nguồn nước ngầm, hồ chứa |
Điều tra, thống kê, đo đạc; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các Hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xây dựng trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
2 |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||
2.1 |
CSDL du lịch |
Quản lý dữ liệu về hoạt động du lịch trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin về quản lý, quy hoạch du lịch của tỉnh; thông tin điểm du lịch, cơ sở hoạt động cung cấp dịch vụ du lịch; cơ sở lưu trú, ẩm thực,… |
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thị xã, thành phố; điều tra, khảo sát, cập nhật; báo cáo của các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh |
Mặc định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Xây dựng trong giai đoạn 2023 - 2025 |
Đã có Cổng Thông tin du lịch thông minh |
2.2 |
CSDL Di sản văn hóa |
Quản lý dữ liệu về quản lý các di sản văn hóa của địa phương |
Thông tin về di tích, hiện vật, di sản văn hóa phi vật thể của địa phương |
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố |
Mặc định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
2.3 |
CSDL Hệ thống thư viện |
Nâng cao năng lực hoạt động và hình thành hệ thống thư viện công cộng tỉnh Lâm Đồng hiện đại, bảo đảm cung ứng dịch vụ thư viện đáp ứng nhu cầu của người sử dụng; nâng cao dân trí, xây dựng xã hội học tập |
Kết nối đồng bộ, liên thông giữa Thư viện tỉnh và thư viện cấp huyện |
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Thư viện tỉnh; thư viện các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan |
Mặc định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
3 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|||||||
3.1 |
CSDL rừng |
Quản lý dữ liệu về rừng trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin quy hoạch, quản lý, khai thác các loại rừng |
Số hóa hồ sơ ban đầu Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
3.2 |
CSDL Thủy lợi |
Quản lý dữ liệu về hệ thống thủy lợi trên phạm vi toàn tỉnh |
Cập nhật danh mục công trình thủy lợi hiện có |
Thu thập, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
3.2 |
CSDL về trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Quản lý dữ liệu về vùng trồng trọt, canh tác, công tác quy hoạch, kế hoạch, quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng hiệu quả hoạt động diện tích sản xuất trồng trọt trên địa bàn tỉnh. |
Thông tin quy hoạch, diện tích, thổ nhưỡng, lợi thế cây trồng, sản lượng của từng vùng trồng trọt; Thông tin các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng |
Số hóa hồ sơ ban đầu Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
3.3 |
CSDL về chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản |
Quản lý dữ liệu về chăn nuôi và vùng nuôi trồng thủy sản trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin quy hoạch, diện tích, lợi thế, sản lượng của từng vùng chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản |
Số hóa hồ sơ ban đầu Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
3.4 |
CSDL Sản phẩm OCOP |
Quản lý dữ liệu về Sản phẩm OCOP trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin chi tiết từng sản phẩm OCOP |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
3.5 |
CSDL quan trắc, dự báo, cảnh báo lũ lụt, ngập úng, hạn hán, thiếu nước, số lượng, chất lượng nước |
Quản lý dữ liệu về quan trắc, dự báo, cảnh báo lũ ngập lụt, úng, hạn hán, thiếu nước, số lượng, chất lượng nước trên phạm vi toàn tỉnh |
Số liệu mưa, mực nước và mức độ thường xuyên ngập lụt tại các khu vực. Tọa độ và loại số liệu |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
3.6 |
CSDL Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Quản lý dữ liệu về Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin cơ sở sản, sản phẩm, năng lực sản xuất |
Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
3.7 |
CSDL về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Quản lý toàn bộ dữ liệu hàng năm về Kế hoạch, Phương án sản xuất; Kết quả; Đánh giá kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Thông tin về diện tích sản xuất, sản lượng các loại cây trồng, vật nuôi theo vụ, năm |
Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
4 |
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||||
4.1 |
CSDL Cán bộ, công chức, viên chức |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định |
Hình thành trong quá trình sử dụng CSDL quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) |
Mặc định |
Sở Nội vụ |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2024 |
Hiện đang sử dụng miễn phí đến 31/12/2023 |
4.2 |
CSDL Tài liệu lưu trữ lịch sử |
Quản lý CSDL trong công tác tra cứu tài liệu lưu trữ |
Thông tin tài liệu lưu trữ lịch sử đã được số hóa do Trung tâm Lưu trữ lịch sử quản lý, khai thác |
Số hóa, từ các Hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nội vụ |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
4.3 |
CSDL chấm điểm chỉ số Cải cách hành chính |
Quản lý chỉ số CCHC các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh |
- Văn bản chỉ đạo điều hành, các hoạt động trong công tác CCHC của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh; - Danh mục lĩnh vực CCHC - Quản lý bộ chỉ tiêu đánh giá CCHC - Quản lý chỉ số đánh giá CCHC cấp sở, ngành, huyện, các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh |
Số hóa, từ các Hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nội vụ |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
4.4 |
CSDL về Thi đua - Khen thưởng |
Quản lý về Thi đua - Khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
- Danh hiệu thi đua. - Thông tin cán bộ, công chức. - Phong trào thi đua. - Đăng ký thi đua. - Kết quả theo dõi, kiểm tra thi đua. - Quản lý khen thưởng. - Quản lý hồ sơ đề nghị khen thưởng. - Quyết định khen thưởng. - Hồ sơ cá nhân, tập thể được khen thưởng |
Số hóa, từ các Hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Nội vụ |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
5 |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||||||
5.1 |
CSDL Công chứng, chứng thực hợp đồng giao dịch |
Cập nhật, cung cấp, lưu trữ quản lý, khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực các loại hợp đồng, giao dịch |
Thông tin về tình trạng giao dịch của tài sản và các thông tin về biện pháp ngăn chặn được áp dụng đối với tài sản có liên quan đến hợp đồng, giao dịch đã được công chứng, chứng thực |
Số hóa, từ các Hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Tư pháp |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
5.2 |
CSDL Hộ tịch |
Quản lý dữ liệu về hộ tịch trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin, dữ liệu về hộ tịch theo quy định |
Số hóa từ hồ sơ giấy, dữ liệu từ hệ thống thông tin khác |
Mặc định |
Sở Tư pháp |
|
Đã có Hệ thống thông tin quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp |
6 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|||||||
6.1 |
CSDL Doanh nghiệp, hợp tác xã |
Quản lý dữ liệu về Doanh nghiệp, hợp tác xã trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin, dữ liệu về Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo quy định |
Số hóa từ hồ sơ giấy, dữ liệu từ hệ thống thông tin khác |
Mặc dinh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
Đã có CSDL quốc gia về doanh nghiệp |
6.2 |
CSDL Dự án đầu tư |
Quản lý dữ liệu về dự án đầu tư (Dự án đầu tư từ ngân sách, ngoài ngân sách) trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin dự án đầu tư; tiến độ triển khai dự án |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
6.3 |
CSDL Chỉ tiêu kinh tế, xã hội |
Quản lý dữ liệu các chỉ tiêu về kinh tế, xã hội trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin thực hiện các chỉ tiêu kinh tế, xã hội theo quy định |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Cục Thống kê |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
7 |
Lĩnh vực Y tế |
|||||||
7.1 |
CSDL giấy phép hành nghề y, dược; giấy chứng nhận kinh doanh dược, người làm việc, cơ sở khám chữa bệnh |
Cung cấp thông tin hành nghề trên địa bàn tỉnh nhằm đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh |
1. Giấy phép cá nhân - Họ và tên - Ngày tháng năm sinh - Số chứng chỉ - Chuyên môn 2. Giấy phép cơ sở kinh doanh - Tên cơ sở - Địa điểm hoạt động - Người chịu trách nhiệm - Trình độ chuyên môn - Số chứng chỉ hành nghề - Số GCN đủ điều kiện kinh doanh dược |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Y tế |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
7.2 |
CSDL Tiêm chủng |
Cung cấp thông tin tiêm chủng của người dân trên địa bàn tỉnh |
- Họ tên người tiêm - Ngày tháng năm sinh - Giới tính - Số CMND/CCCD tên Vaccin - Mũi tiêm thứ N /Ngày tiêm - Cơ sở tiêm |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Y tế |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
7.3 |
CSDL Hồ sơ sức khỏe |
Cung cấp thông tin sức khỏe người dân trên địa bàn tỉnh |
- Họ tên người bệnh - Ngày tháng năm sinh - Giới tính - Số CMND/CCCD - Thông tin BHYT - Tiền sử bệnh/dị ứng/phẫu thuật thủ thuật/bệnh tật gia đình/tiêm chủng - Tình trạng sức khỏe của người dân - CS KCB ban đầu - Các khuyến cáo |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Y tế |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
7.4 |
CSDL quản lý cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Cung cấp các thông tin về khám chữa bệnh, cơ sở vật chất của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh |
- Quản lý người bệnh - Quản lý khám bệnh - Quản lý viện phí/ thanh toán BHXH - Quản lý dược - Quản lý nhân lực - Quản lý bệnh án |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Y tế |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
8 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||||||
8.1 |
CSDL quản lý nhà trường |
Quản lý các nhà trường từ bậc Mầm non đến THPT |
Thông tin về: Tên trường, Loại hình, Loại trường, số lượng học sinh, số lượng giáo viên, Chỉ tiêu tuyển sinh, Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS và THPT |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin cỏ liên quan |
Mặc định |
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
8.2 |
CSDL các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên |
Quản lý các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh |
- Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/thị trấn/xã, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo) - Số học viên/ sinh viên tốt nghiệp hàng năm |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
UBND các huyện, thành phố |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
8.3 |
CSDL cơ sở tin học, trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu, kỹ năng sống |
Quản lý các cơ sở tin học, trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu, kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh |
- Tên cơ sở - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/ thị trấn/ xã, huyện/ thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
9 |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
|||||||
9.1 |
CSDL Lao động |
Quản lý thông tin về lao động trên địa bàn toàn tỉnh |
Thông tin về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, thống kê lao động và việc làm, danh nghiệp đưa người lao động đi nước ngoài làm việc, Doanh nghiệp sử dụng lao động người nước ngoài |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
9.2 |
CSDL quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ thông tin hộ nghèo, hộ cận nghèo; giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo |
- Họ tên chủ hộ; - Họ và tên thành viên trong hộ; - Quan hệ với chủ hộ; - Ngày, tháng năm sinh; Giới tính; - Số CCCD/CMTND/Mã ĐDCN; - Nơi thường trú, tạm trú; - Mã số BHYT; - Mã số BHXH; - Dân tộc; - Cấp học (Đang đi học); - Trình độ văn hóa; - Trình độ đào tạo; - Việc làm; - Loại việc làm; - Đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng; - Đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng; - Người bị bệnh hiểm nghèo; - Số tài khoản ngân hàng/ví điện tử (nếu có); - Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; - Các thông tin khác. |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
9.3 |
CSDL về Bảo trợ xã hội |
Quản lý tập trung, thống nhất các trung tâm Trợ giúp xã hội trực thuộc Sở LĐTBXH. |
- Họ tên - Ngày sinh - Địa chỉ - Loại đối tượng bảo trợ xã hội - Thông tin về hộ - Các thông tin khác liên quan |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
9.4 |
CSDL đối tượng tại các trung tâm trợ giúp xã hội |
Quản lý tập trung, thống nhất các đối tượng được nuôi dưỡng, chăm sóc tại các trung tâm Trợ giúp xã hội trực thuộc Sở LĐTBXH. |
- Họ tên - Địa chỉ - Loại đối tượng bảo trợ xã hội - Các thông tin khác liên quan |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
9.5 |
CSDL Liệt sĩ |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ thông tin mộ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ |
Thông tin quản lý về mộ liệt sĩ |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
9.6 |
CSDL người có công |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ Người có công trong tỉnh. |
Thông tin về người có công và thân nhân người có công đang hưởng trợ cấp |
Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
9.7 |
CSDL quản lý thông tin trẻ em tại cơ sở |
Quản lý thông tin trẻ em trên địa bàn tỉnh. |
- Họ tên; - Giới tính - Ngày/ tháng/ năm sinh - Địa chỉ - Loại đối tượng - Các thông tin cá nhân khác có liên quan |
Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
9.8 |
CSDL quản lý kinh phí trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng (đối tượng hưởng trợ cấp hằng tháng, 1 lần) |
Quản lý kinh phí trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng (đối tượng hưởng trợ cấp hằng tháng, 1 lần) trên địa bàn tỉnh |
Quản lý đối tượng hưởng trợ cấp hằng tháng, 1 lần; Lập danh sách đối tượng hưởng trợ cấp hằng tháng, 1 lần; Tổng hợp báo cáo tình hình chi trả. 1. Các trường dữ liệu về quản lý đối tượng hưởng trợ cấp hằng tháng, 1 lần. - Danh sách đối tượng hưởng trợ cấp hằng tháng: Số thứ tự, họ và tên, số sổ lĩnh tiền, số tiền. - Danh sách đối tượng hưởng trợ cấp 1 lần: Số thứ tự, họ và tên, năm sinh, số hồ sơ, số tiền. 2. Các trường dữ liệu về báo cáo tình hình chi trả: - Báo cáo tình hình chi trả trợ cấp hằng tháng: Đối tượng, tháng trước, tăng tháng này, giảm tháng này, số tiền. - Báo cáo tình hình chi trả trợ cấp 1 lần: Số thứ tự, loại trợ cấp, số tiền |
Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
9.9 |
CSDL thực hiện chính sách Bảo hiểm thất nghiệp |
Quản lý tập trung, dễ dàng theo dõi kiểm tra thông tin về quá trình đóng, hưởng Bảo hiểm thất nghiệp của người lao động khi giải quyết các thủ tục liên quan đến chế độ bảo hiểm thất nghiệp. Thông tin trong CSDL thay thế các loại hồ sơ, văn bản giấy trong quá trình giải quyết chế độ BHTN cho người lao động |
Thông tin người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn tỉnh bao gồm: - Họ và tên - Giới tính - Ngày, tháng, năm sinh - Nơi ở hiện tại - Số Sổ bảo hiểm xã hội - Số điện thoại - Quá trình đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp - Số tháng đã hưởng trợ cấp thất nghiệp, số tháng được bảo lưu cho lần hưởng tiếp theo |
Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
10 |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||||||
10.1 |
CSDL giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Quản lý tập trung, thống nhất giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Bảng giá vật liệu xây dựng - Tên, quy cách vật liệu xây dựng - Đơn vị tính - Giá trước thuế tại nơi sản xuất - Giá trước thuế tại tỉnh Lâm Đồng - Ghi chú (nếu có) |
Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Xây dựng |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
10.2 |
CSDL danh sách các cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng tỉnh Lâm Đồng |
Quản lý tập trung, thống nhất thông tin cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng tỉnh Lâm Đồng |
Bảng danh sách cá nhân đã cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng - Họ và tên - Ngày, tháng, năm sinh - Số CMND/CCCD - Lĩnh vực được cấp Chứng chỉ hành nghề - Hạng - Mã số Chứng chỉ hành nghề - Ngày cấp |
Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Đặc thù |
Sở Xây dựng |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
10.3 |
CSDL cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Quản lý tập trung, thống nhất thông tin cá nhân cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Nội dung dữ liệu - Tên chủ đầu tư - Tên dự án/ công trình - Quy mô - Địa điểm xây dựng - Số/ ngày của giấy phép |
Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Xây dựng |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
11 |
Lĩnh vực Công thương |
|||||||
11.1 |
CSDL Ngành công thương |
Quản lý dữ liệu ngành công thương trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin (số hóa, tạo lập dữ liệu GIS) về hệ thống chợ, siêu thị, xăng dầu, năng lượng, cụm công nghiệp,...; thông tin về đề án, chương trình khuyến công, xúc tiến thương mại; kết quả triển khai thực hiện; thông tin chi tiết từng sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Huyện/ thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại |
Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Công thương |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
12 |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|||||||
12.1 |
CSDL Hạ tầng giao thông đô thị |
Quản lý dữ liệu về Hạ tầng giao thông đô thị trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin hệ thống giao thông đường bộ đô thị, cầu đường, mạng lưới bến xe,... |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
12.2 |
CSDL Hạ tầng giao thông đường bộ quốc lộ và đường tỉnh |
Quản lý dữ liệu về Hạ tầng giao thông đường bộ quốc lộ và đường tỉnh trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin hệ thống giao thông đường bộ quốc lộ và đường tỉnh thuộc phạm vi của tỉnh, cầu đường... |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Giao thông vận tải |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
12.2 |
CSDL quản lý vận tải trên địa bàn tỉnh |
Quản lý hoạt động cấp giấy phép kinh doanh vận tải, cấp phù hiệu, tuyến vận tải hành khách cố định, xe trung chuyển, xe hợp đồng, xe du lịch, xe buýt trên địa bàn tỉnh |
Dữ liệu Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, phù hiệu xe tuyến cố định, xe taxi, xe hợp đồng, xe buýt, xe vận tải hàng hóa, Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt, tuyến vận tải hành khách cố định, xe trung chuyển, xe hợp đồng, xe du lịch. |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Giao thông vận tải |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
12.3 |
CSDL Giấy phép lái xe |
Quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu về Giấy phép lái xe trên phạm vi toàn tỉnh |
- Số Giấy phép lái xe - Số Seri - Hạng Giấy phép lái xe - Ngày trúng tuyển - Ngày cấp - Ngày hết hạn - Họ tên - Số CCCD (CMND/ Hộ chiếu) - Quốc tịch - Giới tính - Ngày sinh - Địa chỉ |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Giao thông vận tải |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
13 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|||||||
13.1 |
CSDL chuyển đổi số |
Quản lý tập trung về hoạt động chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh |
Thông tin về Nghị quyết, Kế hoạch, Chương trình, Đề án, dự án về chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
13.2 |
CSDL Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Điện tử |
Quản lý tập trung về hoạt động Thông tin - Báo chí - Xuất bản trên địa bàn tỉnh |
Thông tin và các cơ quan báo chí, cơ sở in, nhà xuất bản, cơ sở phát hành xuất bản phẩm, đơn vị đăng ký sử dụng máy photocopy màu, trang thông tin điện tử, |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
13.3 |
CSDL Bưu chính Viễn thông |
Quản lý hoạt động Bưu chính - Viễn thông trên địa bàn tỉnh |
Thông tin về doanh nghiệp bưu chính, viễn thông, truyền hình trả tiền |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
13.4 |
CSDL người dùng tập trung |
Quản lý dữ liệu tổ chức, cá nhân dung chung trong các nền tảng số, Hệ thống thông tin, CSDL của tỉnh |
Thông tin mã định danh điện tử, thư điện tử, chữ ký số của tổ chức; tài khoản xác thực người sử dụng, email công vụ, chữ ký số của cá nhân, danh mục dữ liệu dùng chung,... |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
13.5 |
CSDL nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu (LGSP) Lâm Đồng |
Quản lý các tài nguyên, dịch vụ dùng chung của tỉnh Bình Định. Chia sẻ và kết nối với các hệ thống trong tỉnh và các hệ thống thông tin quốc gia, các bộ ngành trung ương |
Kết nối, chia sẻ các Hệ thống thông tin, CSDL của quốc gia, các hệ thống thông tin dùng chung của tỉnh |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
13.6 |
CSDL hệ thống giám sát ATTT SOC |
|
Giám sát, điều hành tập trung các hoạt động về an toàn thông tin, thực hiện thu thập và xử lý thông tin từ các hệ thống chuyên ngành, phục vụ công tác phân tích, xử lý dữ liệu, hiển thị trực quan và hỗ trợ ra quyết định cho lãnh đạo |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
14 |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|||||||
14.1 |
CSDL nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Quản lý cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin đề tài, sáng kiến cấp tỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ; quá trình thực hiện các đề tài, nhiệm vụ KHCN; kết quả triển khai ứng dụng |
Kết nối, chia sẻ Hệ thống cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ của quốc gia với hệ thống thông tin dùng chung của tỉnh |
Mặc định |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
14.2 |
CSDL sở hữu công nghiệp |
Quản lý thống nhất, tập trung hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
- Loại sở hữu công nghiệp - Số văn bằng - Ngày cấp - Tên sáng chế, giải pháp - Tên chủ sở hữu - Địa chỉ |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
14.3 |
CSDL các giải thưởng khoa học và công nghệ |
Quản lý thống nhất, tập trung các giải thưởng khoa học và công nghệ |
- Tác giả/ Nhóm tác giả - Tên giải thưởng - Loại giải thưởng - Năm giải thưởng - Ghi chú |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Mặc định |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
15 |
Lĩnh vực Hành chính công |
|||||||
15.1 |
CSDL Theo dõi thực hiện nhiệm vụ |
Theo dõi công việc, công việc, công việc hoàn thành, thống kê báo cáo |
Theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao cho các Sở, ban, ngành, địa phương |
Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi giữa các cơ quan |
Mặc định |
Văn phòng UBND tỉnh |
Triển khai trong năm 2023 |
Đã có phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao các sở, ngành, địa phương thực hiện |
15.2 |
CSDL Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính |
Quản lý về tình hình giải quyết, kết quả giải quyết TTHC, là đầu mối cung cấp thông tin, hỗ trợ tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC, dịch vụ công trực tuyến theo quy định của pháp luật. Cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan hành chính Nhà nước từ cấp tỉnh, cấp huyện đến cấp xã. |
- Thông tin về các cơ quan hành chính Nhà nước của tỉnh - Thông tin về thủ tục hành chính. - Thông tin về dịch vụ công trực tuyến. - Thông tin tổng hợp, thống kê giải quyết thủ tục hành chính. - Thông tin hồ sơ - Thông tin kết quả xử lý - Thông tin người nộp hồ sơ - Đánh giá độ hài lòng... |
Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi giữa các cơ quan, tổ chức và công dân |
Mặc định |
Văn phòng UBND tỉnh |
Triển khai trong năm 2023 |
Đã có Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lâm Đồng |
15.3 |
CSDL Văn bản pháp luật của tỉnh |
Cung cấp các văn bản pháp luật và văn bản chỉ đạo điều hành cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác |
Số, ký hiệu, thời gian ban hành, cơ quan ban hành, người ký, loại văn bản |
Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi từ phần mềm quản lý văn bản |
Mặc định |
Văn phòng UBND tỉnh |
Triển khai trong năm 2023 |
Đã có Hệ thống văn bản pháp luật tỉnh Lâm Đồng: https://qppl. lamdong. gov.vn |
15.4 |
CSDL Công báo điện tử |
Cung cấp công báo điện tử cấp tỉnh phục vụ nhu cầu khai thác của tổ chức, cá nhân |
Số công báo, năm ban hành, lĩnh vực |
Dữ liệu được hình thành từ việc rà soát từ các văn bản quy phạm pháp luật |
Mở |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH LÂM ĐỒNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của
UBND tỉnh Lâm Đồng
STT |
Tên tập dữ liệu |
Mô tả |
Đơn vị chủ trì cung cấp |
Ngày cung cấp lần đầu |
Tần suất cung cấp |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
CHỦ ĐỀ: TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Dữ liệu thửa đất |
Các trường thông tin: - Số hiệu thửa đất; - Số tờ bản đồ địa chính; - Diện tích; - Mục đích sử dụng đất; - Hình thức sử dụng đất: thông tin về giao đất, thuê đất. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
Thông qua CSDL đất đai |
2 |
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Các trường thông tin: - Kế hoạch sử dụng đất 05 năm cấp tỉnh; - Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; - Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Theo kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoặc khi được phê duyệt điều chỉnh bổ sung |
Thông qua CSDL đất đai |
3 |
Dữ liệu bảng giá đất |
Các trường thông tin: - Giá đất ở tại đô thị + Tên đường, đoạn đường; + Đất ở VT1 đến VT4; + Đất thương mại dịch vụ VT1 đến VT4; + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp VT1 đến VT4. - Giá đất ở tại nông thôn + Đất ở VT1 đến VT3; + Đất thương mại dịch vụ VT1 đến VT3; + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp VT1 đến VT3; - Giá đất ở các tuyến đường chưa đặt tên - Giá các loại đất nông nghiệp. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Thường xuyên theo chu kỳ |
Thông qua cổng thông tin Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Thông tin về TTHC đất đai |
Các trường thông tin: - Thông tin về các TTHC về lĩnh vực đất đai cấp tỉnh; - Thông tin về các TTHC về lĩnh vực đai đai cấp huyện. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Thường xuyên |
Thông qua cổng thông tin Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật về đất đai |
Các trường thông tin: - Các văn bản quy phạm pháp luật về đất của Trung ương; - Các văn bản quy phạm pháp luật về đất của tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Thường xuyên |
Thông qua cổng thông tin Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Dữ liệu quỹ đất |
Các trường thông tin: - Thông tin về quỹ đất lớn; - Thông tin về quỹ đất tái định cư. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
7 |
Dữ liệu Giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất |
Các trường thông tin - Số giấy phép; - Cơ quan cấp phép; - Ngày ký giấy phép; - Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Tên công trình; - Địa điểm công trình; - Tổng số giếng khai thác; - Lưu lượng nước khai thác theo từng mục đích khai thác; - Tổng lưu lượng khai thác lớn nhất. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
8 |
Dữ liệu giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
Các trường thông tin: - Số giấy phép; - Cơ quan cấp phép; - Ngày ký giấy phép; - Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Tên công trình; - Địa điểm công trình; - Nguồn nước khai thác; - Loại hình công trình; - Mục đích khai thác; - Lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu; - Chế độ khai thác. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
9 |
Dữ liệu giấy phép môi trường |
Các trường thông tin: - Số giấy phép; - Ngày ký giấy phép; - Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Tên công trình; - Địa điểm công trình; - Thời gian bắt đầu vận hành; - Nguồn tiếp nhận, thuộc sông, thuộc lưu vực sông; - Lưu lượng nước thải lớn nhất; - Loại hình nước thải; - Chế độ xả thải; - Phương thức nước xả thải; - Chất lượng nước thải. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
10 |
Dữ liệu Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Các trường thông tin: - Số giấy phép; - Cơ quan cấp phép; - Ngày ký giấy phép; - Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Tên công trình; - Địa điểm công trình; - Mục đích thăm dò; - Quy mô thăm dò. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
11 |
Dữ liệu Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Các trường thông tin: - Số giấy phép; - Cơ quan cấp phép; - Ngày ký giấy phép; - Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Họ tên người chịu trách nhiệm kỹ thuật chính trong giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất; - Tên công trình; - Địa điểm công trình; - Mục đích thăm dò; - Quy mô thăm dò; - Tầng chứa nước thăm dò. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
12 |
Dữ liệu Quan trắc môi trường nước mặt |
Các trường thông tin: - Chỉ số chất lượng môi trường nước (WQI: đợt/năm); - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo năm (quan trắc định kỳ); - Số thông số vượt ngưỡng theo đợt/năm (định kỳ); - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
13 |
Dữ liệu giấy phép thăm dò khoáng sản |
Các trường thông tin: - Số, ngày tháng giấy phép; - Cơ quan cấp phép; - Tên tổ chức, cá nhân được cấp phép; - Tên khoáng sản; - Khu vực khai thác; - Diện tích khu vực được thăm dò; - Mức sâu thăm dò; - Thời hạn thăm dò - Chi phí thăm dò; - Số, ngày tháng giấy phép gia hạn; - Quyết định điều chỉnh giấy phép; - Các thông tin về gia hạn, điều chỉnh giấy phép (nếu có). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
14 |
Dữ liệu giấy phép khai thác khoáng sản |
Các trường thông tin: - Số, ngày tháng giấy phép; - Cơ quan cấp phép; - Tên tổ chức, cá nhân được cấp phép; - Tên khoáng sản; - Khu vực khai thác; - Diện tích khu vực được khai thác; - Mức sâu khai thác; - Trữ lượng được phép đưa vào thiết kế khai thác; - Trữ lượng khai thác; - Phương pháp khai thác; - Công suất khai thác - Thời hạn khai thác; - Cơ quan cấp phép; - Thông tin khoáng sản đi kèm (nếu có): tên khoáng sản, trữ lượng khai thác, công suất khai thác,...); - Số, ngày tháng giấy phép gia hạn, quyết định điều chỉnh giấy phép, các thông tin về gia hạn, điều chỉnh giấy phép (nếu có). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
15 |
Dữ liệu vùng quy hoạch khoáng sản |
Các trường thông tin: - Số, ngày tháng quyết định phê duyệt quy hoạch; - Cơ quan phê duyệt; - Thời kỳ quy hoạch; - Các loại khoáng sản quy hoạch; - Bản đồ thể hiện các vị trí, khu vực quy hoạch. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
16 |
Dữ liệu khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản |
Các trường thông tin: - Số, ngày tháng quyết định phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; - Cơ quan phê duyệt; - Tên các đối tượng cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
17 |
Dữ liệu ô nhiễm đất |
Các trường thông tin: - Hiện trạng chất lượng đất; - Loại đất bị ô nhiễm; - Mức độ ô nhiễm; - Nguyên nhân ô nhiễm; - Khu vực đất bị ô nhiễm; - Diện tích đất bị ô nhiễm; - Địa danh; - Bản đồ khu vực đất bị ô nhiễm. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
18 |
Hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường về xử lý chất thải rắn |
Các trường thông tin: - Tên công trình; - Địa điểm; - Quy mô, công suất; - Đơn vị vận hành. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
19 |
Dữ liệu Chất thải nguy hại |
Các trường thông tin: - Tổng khối lượng (tấn/năm); - Khối lượng tự xử lý; - Khối lượng thuê xử lý; - Công nghệ xử lý; - Đơn vị tiếp nhận xử lý. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng năm |
|
20 |
Dữ liệu thông tin về chất thải y tế |
Các trường thông tin: - Tổng khối lượng (tấn/năm); - Khối lượng tự xử lý; - Khối lượng thuê xử lý; - Công nghệ xử lý; - Đơn vị tiếp nhận xử lý. |
Sở Y tế |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
21 |
Dữ liệu nước thải sinh hoạt (thống kê theo tổng lượng nước thải sinh hoạt phát sinh của tỉnh) |
Các trường thông tin: - Lượng nước thải sinh hoạt; - Lượng tự xử lý; - Lượng thuê xử lý; - Đơn vị thuê xử lý; - Mức độ xử lý; - Nguồn tiếp nhận. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng năm |
|
22 |
Dữ liệu Nước thải sản xuất (thống kê theo tổng lượng nước thải sản xuất phát sinh của tỉnh) |
Các trường thông tin: - Tổng lượng nước thải phát sinh từ Hệ thống xử lý nước thải (m3/ngày đêm); - Lượng nước thải sinh hoạt; - Lượng tự xử lý; - Lượng thuê xử lý; - Đơn vị thuê xử lý; - Mức độ xử lý; - Nguồn tiếp nhận. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2026 |
Hàng năm |
|
23 |
Dữ liệu chất thải rắn sinh hoạt |
Các trường thông tin: - Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được thu gom hàng năm (tấn/năm); - Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được xử lý đặt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định hàng năm (tấn/tháng); - Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định (%); - Công nghệ xử lý; - Đơn vị tiếp nhận xử lý. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng năm |
|
24 |
Dữ liệu quan trắc môi trường không khí |
Các trường thông tin: - Chỉ số chất lượng môi trường không khí (AQI đợt/năm); - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ); - Số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ); - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động); - Tỷ lệ ngày trong năm có giá trị thông số vượt ngưỡng (trạm tự động); - Quyết định thành lập trạm; - Yếu tố quan trắc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
25 |
Dữ liệu các trạm quan trắc |
Các trường thông tin: - Mã số trạm quan trắc; - Quyết định thành lập trạm; - Yếu tố quan trắc; - Đặc trưng (tuần, tháng, năm) của các yếu tố khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh; - Tên trạm quan trắc; - Loại trạm quan trắc; - Kinh độ trạm; - Vĩ độ trạm; - Đơn vị quản lý trạm; - Địa chỉ chi tiết nơi đặt trạm; - Độ cao của thiết bị so với mặt đất hoặc mặt nền của nơi đặt thiết bị quan trắc; - Độ cao của nơi đặt thiết bị quan trắc so với mặt nước biển (nếu có); - Loại cảm biến; - Tên cảm biến; - Tên thông số, Ký hiệu, đơn vị đo, Tần suất, Kiểu kết nối; - Giá trị đo, Đơn vị tính, Thời gian đo, Trạng thái thiết bị. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2024 |
Hàng tháng |
|
II |
CHỦ ĐỀ: VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên địa điểm; - Vị trí; - Mô tả; - Thời gian hoạt động; - Cơ sở hạ tầng; - Giá vé; - Thời gian hoạt động; - Hướng dẫn viên; - Đặc điểm nổi bật; - Đánh giá của khách hàng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
2 |
Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên địa điểm; - Vị trí; - Mô tả; - Thời gian hoạt động; - Giá vé; - Hình ảnh của địa điểm; - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
3 |
Dữ liệu các khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên địa điểm; - Vị trí; - Mô tả; - Thời gian hoạt động; - Giá vé; - Hình ảnh của địa điểm; - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
4 |
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở lưu trú; - Vị trí; - Loại hình cơ sở lưu trú; - Mô tả; - Giá; - Hình ảnh của cơ sở; - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
5 |
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Các trường thông tin: - Tên doanh nghiệp; - Địa chỉ; - Mô tả chi tiết các tour; - Thời gian khởi hành; - Thời gian kết thúc; - Giá; - Hình ảnh, video về tour du lịch; - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
6 |
Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch |
Các trường thông tin: - Tên địa điểm; - Địa chỉ; - Mô tả (Thông tin về các điểm đến, địa danh, di tích lịch sử, văn hóa, ẩm thực, các sự kiện, lễ hội trên địa bàn); - Các dịch vụ hỗ trợ (Hướng dẫn viên du lịch, chỗ đỗ xe, cửa hàng tiện lợi ...); - Thông tin liên hệ; - Thời gian hoạt động. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
7 |
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke |
Các trường thông tin; - Tên nhà cơ sở; - Tên chủ cơ sở; - Mã số thuế; - Địa chỉ; - Giấy phép đủ điều kiện; - Số lượng phòng; - Số điện thoại. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
8 |
Dữ liệu danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
Các trường thông tin; - Mã số; - Tên di sản; - Địa điểm (Nơi di sản được đang được bảo tồn); - Tên tổ chức, cá nhân quản lý; - Ngày công bố; - Mô tả về di sản; - Tình trạng bảo tồn; - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
9 |
Dữ liệu các di tích được xếp hạng trên địa bàn tỉnh (Gồm Di tích Quốc gia đặc biệt, cấp Quốc gia, cấp tỉnh) |
Các trường thông tin: - Tên di tích; - Mô tả; - Vị trí; - Giá vé; - Thời gian hoạt động; - Quy mô; - Tình trạng; - Các hoạt động và sự kiện (nếu có). |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
10 |
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh |
Các trường thông tin; - Tên danh lam thắng cảnh; - Địa điểm; - Loại hình. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
11 |
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Các trường thông tin: - Tên hiện vật; - Ngày phát hiện; - Niên đại; - Nguồn gốc, xuất xứ; - Vị trí hiện tại; - Hình ảnh; - Mô tả; - Nơi lưu giữ; - Tình trạng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
12 |
Dữ liệu các bảo tàng |
Các trường thông tin: - Tên bảo tàng; - Loại hình bảo tàng; - Quy mô diện tích xây dựng; - Số lượng hiện vật; - Địa chỉ; - Thời gian hoạt động; - Giá vé. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
13 |
Dữ liệu về ịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
Các trường thông tin: - Tên; - Thời gian; - Địa điểm tổ chức; - Mô tả; - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
14 |
Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên công trình; - Địa chỉ; - Giờ đóng, mở cửa; - Website; - Điện thoại; - Giới thiệu về công trình. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
15 |
Dữ liệu về Di sản tư liệu đã được công nhận trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên Di sản; - Địa điểm phân bố; - Hình thức xếp hạng; - Số Quyết định; - Ngày Quyết định; - Số lượng; - Mô tả. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
16 |
Dữ liệu các thư viện trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên thư viện; - Địa chỉ; - Tọa độ địa lý; - Giờ đóng, mở cửa; - Website; - Điện thoại; - Giới thiệu về thư viện; - Loại hình sách; - Chính sách của thư viện. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
17 |
Dữ liệu Danh mục Di sản văn hóa phi vật thể đã được UNESCO công nhận |
Các trường thông tin: - Tên Di sản; - Địa điểm phân bố; - Số Quyết định; - Ngày Quyết định; - Số lượng nghệ nhân/ Câu lạc bộ đang thực hành; - Mô tả. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
18 |
Dữ liệu về Hướng dẫn viên du lịch |
Các trường thông tin: - Họ và tên; - Số thẻ; - Ngày hết hạn; - Nơi cấp; - Loại thẻ; - Địa điểm du lịch. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
19 |
Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao |
Các trường thông tin: - Tên vận động viên/ đội thi đấu; - Môn thi đấu quốc tế; - Thời gian; - Địa điểm tổ chức; - Thành tích. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
Quý |
|
III |
CHỦ ĐỀ: NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất nông nghiệp |
Các trường thông tin: - Diện tích đất nông nghiệp; - Diện tích sản xuất từng nhóm cây trồng (lúa, rau màu, cây công nghiệp...); - Loại đất nông nghiệp từng vùng (thôn, xã,...); - Diện tích đất không sản xuất được do dự án,...; - Diện tích đất bỏ hoang; - Diện tích đất bị chuyển mục đích phi nông nghiệp hàng năm (diện tích, loại đất trồng cây gì). |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
2 |
Dữ liệu về hoạt động trồng trọt trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Diện tích sản xuất các loại cây trồng/ tổng diện tích đất từng loại; - Giai đoạn sinh trưởng chủ yếu của các loại cây trồng; - Năng suất, sản lượng các loại cây trồng chính; - Các loại cây trồng (lúa, rau, cây ăn quả, cây màu, cây công nghiệp,...); - Tình hình sinh vật gây hại (diện tích nhiễm, địa điểm, cây trồng); - Cơ cấu giống các loại cây trồng chính; - Diện tích áp dụng các tiêu chuẩn (Vietgap, hữu cơ,…) đối với mỗi loại cây trồng/ địa điểm/ hiệu lực các loại chứng nhận trên; - Diện tích/ kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng (diện tích, địa điểm chuyển đổi, cây trồng chuyển đổi, loại đất chuyển đổi). |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
3 |
Dữ liệu Cơ sở sản xuất giống vật nuôi |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Địa chỉ - Người đại diện - Số điện thoại - Loại giống vật; nuôi, quy mô sản xuất |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
4 |
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi |
Các trường thông tin: - Tên; - Địa chỉ; - Người đại diện; - Số điện thoại; - Loại sản phẩm; - Quy mô sản xuất; - Ghi chú. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
5 |
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Email; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất: (Số giấy chứng nhận, ngày cấp, ngày hết hạn, cơ quan cấp giấy chứng nhận); - Ghi chú. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
6 |
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi |
Các trường thông tin: - Tên; - Địa chỉ; - Người đại diện; - Số điện thoại; - Loại động vật chăn nuôi; - Quy mô; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; - Ghi chú. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
7 |
Dữ liệu các sản phẩm thức ăn chăn nuôi |
Các trường thông tin: - Tên sản phẩm; - Thành phần; - Hạn sử dụng; - Đối tượng vật nuôi sử dụng; - Tên cơ sở sản xuất thức ăn. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
8 |
Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh |
Các trường thông tin: - Tên thủy sản; - Tên khoa học; - Mô tả; - Phân loại; - Đặc tính. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
9 |
Dữ liệu về cơ sở sản xuất giống thủy sản đã được cấp giấy chứng nhận |
Các trường thông tin: - Tên; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Quy mô sản xuất; - Giống thủy sản. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
10 |
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản |
Các trường thông tin: - Diện tích nuôi trồng; - Đối tượng nuôi trồng; - Danh sách hộ; - Số lượng ao nuôi; - Đối tượng nuôi. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
11 |
Dữ liệu các rừng phòng hộ trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên; - Diện tích; - Vị trí; - Loại rừng; - Thực vật (Thông tin về các loài cây...); - Động vật (Thông tin về các loài động vật...); - Chính sách phát triển; - Các thông tin khác (nếu có). |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Năm |
|
12 |
Dữ liệu các rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên; - Diện tích; - Vị trí; - Loại rừng; - Thực vật; - Động vật; - Chính sách phát triển; - Các hoạt động bảo tồn, phát triển rừng; - Các thông tin khác (nếu có). |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Năm |
|
13 |
Dữ liệu các rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Diện tích; - Loại cây; - Sản lượng; - Kinh phí đầu tư; - Thời gian thu hoạch. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Năm |
|
14 |
Dữ liệu diễn biến rừng |
Các trường thông tin: - Loại đất, loại rừng; - Diện tích; - Loại rừng. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Năm |
|
15 |
Dữ liệu các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng |
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/ hạn chế/ cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam; - Các loại phân bón sử dụng trên cây trồng chính; - Các loại thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây trồng chính. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
16 |
Dữ liệu cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Địa chỉ; - Số giấy chứng nhận; - Ngày cấp. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
17 |
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Địa chỉ; - Số giấy chứng nhận; - Ngày cấp; - Ngày hết hạn. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
18 |
Dữ liệu sản phẩm OCOP |
Các trường thông tin: - Tên sản phẩm; - Xếp hạng; - Tên đơn vị; - Mã số thuế; - Người đại diện; - Số điện thoại liên hệ; - Địa chỉ. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2024 |
Quý |
|
IV |
CHỦ ĐỀ: TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá |
Các trường thông tin: - Tên dự án; - Địa điểm; - Thời gian; - Phương thức đấu giá; - Giá khởi điểm; - Tiêu chí lựa chọn nhà thầu; - Điều kiện tham gia đấu giá; - Thông tin liên hệ; - Thông tin khác; - Các văn bản đính kèm. |
Sở Tư pháp |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
2 |
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên tổ chức; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Email; - Website; - Số giấy phép; - Ngày cấp; - Ngày hiệu lực; - Người đại diện; - Thông tin khác. |
Sở Tư pháp |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
3 |
Danh sách Công chứng viên |
Các trường thông tin: - Họ và tên của Công chứng viên; - Số thẻ; - Ngày cấp Thẻ công chứng viên; - Tên tổ chức hành nghề công chứng nơi Công chứng viên hành nghề; - Tên của tổ chức hành nghề công chứng thời điểm công chứng viên bị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ Công chứng viên. |
Sở Tư pháp |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
4 |
Danh sách trợ giúp viên pháp lý, luật sư ký HĐ với Trung tâm TGPL |
Các trường thông tin: - Họ và tên; - Chức vụ; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Ghi chú. |
Sở Tư pháp |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
5 |
Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư |
Các trường thông tin: - Tên tổ chức; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Email; - Website; - Giấy phép hoạt động; - Ngày cấp; - Ngày hiệu lực; - Người đại diện; - Chi nhánh; - Thông tin khác. |
Sở Tư pháp |
01/01/2024 |
Mặc định |
|
6 |
Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
Các trường thông tin: - Tên tổ chức; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Email; - Website; - Giấy phép hoạt động; - Ngày cấp; - Ngày hiệu lực; - Ngày hết hạn; - Người đại diện; - Chi nhánh; - Thông tin khác. |
Sở Tư pháp |
01/01/2024 |
Quý |
|
V |
CHỦ ĐỀ: KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Dữ liệu doanh nghiệp |
Các trường thông tin: - Mã số doanh nghiệp; - Tên doanh nghiệp; - Địa chỉ trụ sở chính; - Vốn điều lệ; - Trạng thái (Đang hoạt động, ngưng hoạt động, giải thể,...); - Điện thoại; - Email; - Người đại diện theo pháp luật (Ngày sinh, số CMND/CCCD, Ngày cấp CMND/ CCCD, Nơi cấp CMND/CCCD); - Ngành nghề kinh doanh chính; - Loại hình Doanh nghiệp; - Số lượng lao động; - Loại Doanh nghiệp (Trong nước, nước ngoài). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/01/2024 |
Quý |
|
2 |
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại |
Các trường thông tin: - Thống kê: + Số lượng doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại theo huyện, xã; + Số lượng hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng giải thể, hoạt động trở lại theo huyện, xã; - Chi tiết + Tên doanh nghiệp ngừng hoạt động, mất tích, bỏ trốn, giải thể, phá sản; + Mã số thuế. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/01/2024 |
Quý |
|
3 |
Danh sách doanh nghiệp thuộc loại rủi ro cao về thuế |
Các trường thông tin - Ngày Quyết định; - Số Quyết định; - Cơ quan ban hành; - Quyết định; - Tên doanh nghiệp; - Mã số thuế; - Địa chỉ đăng ký kinh doanh; - Quận/huyện; - Phường/xã/thị trấn; - Ghi chú. |
Cục Thuế tỉnh |
01/01/2024 |
Quý |
|
4 |
Dữ liệu các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tại tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên chính sách; - Cơ quan ban hành; - Đối tượng áp dụng; - Số tượng doanh nghiệp đã nhận được hỗ trợ; - Cơ quan chuyên môn chủ trì hướng dẫn chính sách. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/01/2024 |
Quý |
|
5 |
Danh sách doanh nghiệp chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN |
Các trường thông tin: - Tên doanh nghiệp; - Mã số thuế; - Quận, huyện; - Địa chỉ; - Tổng số tiền chậm đóng (không bao gồm lãi chậm đóng). |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
01/01/2024 |
Quý |
|
6 |
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên hợp tác xã; - Ngành nghề; - Loại hình; - Điện thoại; - Địa chỉ. |
Liên minh hợp tác xã; UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
VI |
CHỦ ĐỀ: Y TẾ |
|||||
1 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Huyện/ thành phố - Xã/Phường/Thị trấn; - Địa chỉ; - Giấy phép hoạt động; - Ngày cấp; - Tên người đại diện; - Số điện thoại. |
Sở Y tế |
01/01/2024 |
Quý |
|
2 |
Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Huyện/thành phố; - Xã/Phường/Thị trấn; - Địa chỉ; - Giấy phép hoạt động; - Ngày cấp; - Tên người đại diện; - Số điện thoại; - Ghi chú. |
Sở Y tế |
01/01/2024 |
Quý |
|
3 |
Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Huyện/thành phố; - Xã/Phường/Thị trấn; - Địa chỉ; - Giấy phép hoạt động; - Giấy phép kinh doanh dược; - Ngày cấp; - Tên người phụ trách chuyên môn; - Số điện thoại; - Ghi chú. |
Sở Y tế |
01/01/2024 |
Quý |
|
4 |
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Huyện/ thành phố; - Xã/Phường/Thị trấn; - Địa chỉ; - Số giường bệnh; - Ghi chú. |
Sở Y tế |
01/01/2024 |
Quý |
|
5 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Huyện/thành phố; - Xã/Phường/Thị trấn; - Địa chỉ; - Người đứng đầu; - Số điện thoại; - Thời gian công bố; - Ghi chú. |
Sở Y tế |
01/01/2024 |
6 tháng |
|
6 |
Công bố thông báo tiếp nhận bản tự công bố sản phẩm thực phẩm |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Địa chỉ; - Điện thoại; - Loại sản phẩm, thực phẩm tự công bố; - Ngày tiếp nhận bản tự công bố; - Ghi chú. |
Sở Y tế |
01/01/2024 |
Quý |
|
VII |
CHỦ ĐỀ: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Dữ liệu Danh sách các nhà trẻ trên địa bàn |
Các trường thông tin; - Tên nhà trẻ; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/ thị trấn/ xã, huyện/ thành phố); - Website; - Email; - Số điện thoại; - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ; - Kiểm định chất lượng giáo dục; - Công nhận đạt chuẩn quốc gia; - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài; - Độ tuổi tiếp nhận; - Phương pháp/ chương trình giảng dạy; - Thời gian khai giảng; - Học phí theo độ tuổi. |
UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
2 |
Dữ liệu Danh sách các trường mẫu giáo trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên trường mẫu giáo; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/ thị trấn/ xã, huyện/ thành phố); - Website; - Email; - Số điện thoại; - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ; - Kiểm định chất lượng giáo dục; - Công nhận đạt chuẩn quốc gia; - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài; - Độ tuổi tiếp nhận; - Phương pháp/ chương trình giảng dạy; - Thời gian khai giảng; - Học phí theo độ tuổi. |
UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
3 |
Dữ liệu Danh sách các trường mầm non trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên trường Mầm non; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/ thị trấn/ xã, huyện/ thành phố); - Website; - Email; - Số điện thoại; - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ; - Kiểm định chất lượng giáo dục; - Công nhận đạt chuẩn quốc gia; - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài; - Độ tuổi tiếp nhận; - Phương pháp/ chương trình giảng dạy; - Thời gian khai giảng; - Học phí theo độ tuổi. |
UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
4 |
Dữ liệu Danh sách các Trường tiểu học trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên trường Tiểu học; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/ thị trấn/ xã, huyện/ thành phố); - Website; - Email; - Số điện thoại; - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ; - Kiểm định chất lượng giáo dục; - Công nhận đạt chuẩn quốc gia; - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài; - Phương pháp/ chương trình giảng dạy; - Có đào tạo chương trình song ngữ hay không; - Học phí. |
UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
5 |
Dữ liệu Danh sách các Trường trung học cơ sở trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên trường Trung học cơ sở; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/ thị trấn/ xã, huyện/ thành phố); - Website; - Email; - Số điện thoại; - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ; - Kiểm định chất lượng giáo dục; - Công nhận đạt chuẩn quốc gia; - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài; - Phương pháp/ chương trình giảng dạy; - Có đào tạo chương trình song ngữ hay không; - Học phí. |
UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
6 |
Dữ liệu Danh sách các Trường trung học phổ thông trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên trường Trung học phổ thông; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/ thị trấn/ xã, huyện/ thành phố); - Website; - Email; - Số điện thoại; - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ; - Kiểm định chất lượng giáo dục; - Công nhận đạt chuẩn quốc gia; - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài; - Phương pháp/ chương trình giảng dạy; - Có đào tạo chương trình song ngữ hay không; - Học phí. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2024 |
Quý |
|
7 |
Thống kê tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS, THPT toàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tổng số học sinh - Tổng số nữ - Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số - Tổng số học sinh nữ là dân tộc thiểu số |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2024 |
Quý |
|
8 |
Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/thị trấn/xã, huyện/ thành phố); - Website; - Email; - Số điện thoại; - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh; - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài); - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành, Tên ngành đào tạo); - Số học viên/ sinh viên tốt nghiệp hàng năm. |
UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
9 |
Danh sách cơ sở tin học, trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu, kỹ năng sống, trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/thị trấn/xã, huyện/ thành phố); - Website; - Email; - Số điện thoại; - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh; - Loại hình; Công lập, dân lập, tư thục (trong đó có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2024 |
Quý |
|
VIII |
CHỦ ĐỀ: LAO ĐỘNG |
|||||
1 |
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Các trường thông tin; - Tên doanh nghiệp; - Mã số thuế; - Huyện/ thành phố; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Email; - Kết quả hoạt động; - Loại hình. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
01/01/2024 |
Năm |
|
2 |
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương |
Các trường thông tin: - Tổng số lao động; - Tổng số thất nghiệp; - Tỷ lệ thất nghiệp. |
Cục Thống kê |
01/01/2024 |
Năm |
|
3 |
Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế |
Các trường thông tin: - Tổng số lao động từ 15 tuổi trở lên; - Số lao động có việc làm; - Số lao động không có việc làm; - Tỷ lệ lao động có việc làm. |
Cục Thống kê |
01/01/2024 |
Năm |
|
4 |
Dữ liệu số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên địa bàn; - Số lượng hộ nghèo; - Số lượng hộ cận nghèo; - Tỷ lệ (%) hộ nghèo trên tổng số hộ; - Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo trên tổng số hộ. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
01/01/2024 |
Năm |
|
5 |
Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Các trường thông tin: - Tên địa phương; - Tổng số người đóng bảo hiểm; - Số người đóng bảo hiểm xã hội; - Số người đóng bảo hiểm y tế; - Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
01/01/2024 |
Năm |
|
6 |
Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Người đại diện; - Loại hình cơ sở trợ giúp xã hội; - Số lượng, độ tuổi được trợ giúp; - Cơ cấu tổ chức, đội ngũ nhân viên; - Giấy phép hoạt động. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
01/01/2024 |
Năm |
|
7 |
Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Người đại diện; - Số lượng người đang nuôi dưỡng, điều dưỡng hiện tại; - Quy mô (khả năng đáp ứng). |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
01/01/2024 |
Năm |
|
IX |
CHỦ ĐỀ: XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Sản phẩm vật liệu xây dựng/Vật tư; - Đơn vị tính; - Đơn giá (VNĐ). |
Sở Xây dựng |
01/01/2024 |
Tháng |
|
2 |
Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Nhân công xây dựng; - Cấp bậc bình quân; - Đơn giá nhân công xây dựng bình quân khu vực (đồng/ngày công) + Khu vực III; + Khu vực IV. |
Sở Xây dựng |
01/01/2024 |
Năm |
|
3 |
Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên dự án; - Chủ đầu tư dự án; - Địa điểm xây dựng; - Địa chỉ liên lạc; - Tổng số lượng căn hộ của dự án; - Ghi chú. |
Sở Xây dựng |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
4 |
Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
Các trường thông tin: - Tên quy hoạch; - Số quyết định; - Địa điểm; - File đính kèm; - Ghi chú. |
Sở Xây dựng |
01/01/2024 |
Năm |
|
5 |
Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên chủ đầu tư; - Tên dự án; - Mục đích sử dụng; - Địa điểm; - Quy mô; - Thời gian cấp phép. |
Sở Xây dựng |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
6 |
Dữ liệu chỉ số xây dựng trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Chỉ số giá xây dựng; - So với năm n-1; - So với năm n. |
Sở Xây dựng |
01/01/2024 |
Quý |
|
7 |
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên máy thi công; - Đơn vị; - Giá (đồng). |
Sở Xây dựng |
01/01/2024 |
Năm |
|
8 |
Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Mã hiệu; - Danh mục đơn giá; - Đơn vị; - Vật liệu; - Nhân công; - Máy. |
Sở Xây dựng |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
X |
CHỦ ĐỀ: CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên chợ; - Địa chỉ; - Loại hình chợ; - Thời gian hoạt động; - Số lượng gian hàng; - Sản phẩm bán; - Quản lý chợ; - Số điện thoại liên hệ. |
Sở Công thương |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
2 |
Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên; - Địa chỉ; - Diện tích; - Số tầng; - Số lượng cửa hàng; - Thời gian hoạt động; - Sản phẩm và dịch vụ; - Đơn vị quản lý; - Số điện thoại liên hệ. |
Sở Công thương |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
XI |
CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên tuyến; - Mã tuyến; - Loại phương tiện; - Biểu đồ chạy tuyến; - Giá vé; - Thời gian hoạt động. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Năm |
|
2 |
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
Các trường thông tin: - Tên tuyến; - Mã tuyến; - Tỉnh nơi đi/ đến (và ngược lại); - Bến xe nơi đi/ đến (và ngược lại); - Hành trình chạy xe; - Cự ly tuyến (km); - Lưu lượng cho phép (chuyến/ tháng); - Tổng số chuyến đang khai thác; - Lưu lượng còn lại; - Thời gian giãn cách tối thiểu (phút/ chuyến); - Biểu đồ chạy tuyến; - Giá vé; - Thời gian hoạt động. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Năm |
|
3 |
Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông |
Các trường thông tin: - Tọa độ; - Vị trí lắp đặt. |
Công an tỉnh |
01/01/2024 |
Quý |
|
4 |
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên bãi đỗ; - Địa chỉ; - Tọa độ; - Tổng số chỗ; - Số chỗ trống; - Phí (có thu phí hoặc miễn phí); - Loại bãi đỗ (tập trung, trên đường). |
UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
5 |
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở đào tạo; - Địa chỉ; - Thời gian làm việc; - Loại hình đào tạo; - Phí đào tạo; - Thông tin liên hệ. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Năm |
|
6 |
Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu hạ tầng đô thị |
Các trường thông tin - Vị trí; - Loại báo hiệu; - Nội dung báo hiệu; - Hướng dẫn. |
UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
7 |
Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu đường bộ quốc lộ và đường tỉnh |
Các trường thông tin - Vị trí; - Loại báo hiệu; - Nội dung báo hiệu; - Hướng dẫn. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Quý |
|
8 |
Dữ liệu các tuyến đường, cầu đường bộ do UBND các huyện, thành phố quản lý |
Các trường thông tin về tuyến đường: - Tên tuyến đường; - Chiều dài; - Số làn; - Đường một chiều (đúng/sai); - Chiều cao tối đa; - Tốc độ tối đa; - Bề rộng nền; - Bề rộng mặt đường; - Bề rộng dải phân cách. Các trường thông tin về cầu đường bộ: - Tên cầu; - Dạng cầu; - Lý trình; - Điểm đầu cầu; - Điểm cuối cầu; - Chiều dài cầu. |
UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
9 |
Dữ liệu các tuyến đường, cầu đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý |
Các trường thông tin về tuyến đường: - Tên tuyến đường; - Chiều dài; - Số làn; - Đường một chiều (đúng/sai); - Chiều cao tối đa; - Tốc độ tối đa; - Bề rộng nền; - Bề rộng mặt đường; - Bề rộng dải phân cách, Các trường thông tin về cầu đường bộ: - Tên cầu; - Dạng cầu; - Lý trình; - Điểm đầu cầu; - Điểm cuối cầu; - Chiều dài cầu. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Quý |
|
10 |
Dữ liệu danh sách bến xe trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên bến xe; - Mã số bến; - Loại bến; - Tọa độ; - Huyện/ thành phố; - Địa chỉ; - Diện tích (dài, rộng); - Đơn vị khai thác. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Năm |
|
11 |
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Ngày cấp; - Nơi cấp; - Biển số; - Loại xe; - Số khung; - Số máy; - Tình trạng xe; - Nguyên nhân (cấp, đổi, thu hồi). |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Năm |
|
12 |
Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Họ và tên; - Ngày sinh; - Địa chỉ; - Số CMND/CCCD; - Loại giấy phép; - Ngày cấp; - Nơi cấp; - Hạng giấy phép. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Quý |
|
13 |
Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
Các trường thông tin; - Tên tuyến; - Điểm xuất phát; - Điểm đến; - Khoảng cách 2 điểm; - Giá cước; - Thời gian di chuyển; - Tần suất di chuyển. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Năm |
|
14 |
Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Mã tuyến; - Tên tuyến; - Điểm đầu; - Điểm cuối; - Loại xe bị cấm đỗ; - Lý do cấm đỗ. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Quý |
|
15 |
Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Mã số hãng; - Tên hãng taxi; - Số điện thoại; - Địa chỉ chủ sở chính; - Thời gian hoạt động; - Phạm vi hoạt động; - Loại xe sử dụng; - Giá cước. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Năm |
|
16 |
Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải |
Các trường thông tin: - Mã số doanh nghiệp; - Tên doanh nghiệp; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Loại hình vận tải; - Phạm vi hoạt động; - Phương tiện vận chuyển; - Giá cước. |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2024 |
Năm |
|
XII |
CHỦ ĐỀ: THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động |
Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao điện thoại di động; - Ngày cập nhật. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
2 |
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định |
Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao cố định; - Ngày cập nhật. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
3 |
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định |
Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao băng rộng cố định; - Ngày cập nhật. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
4 |
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất |
Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao băng rộng di động mặt đất; - Ngày cập nhật. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
5 |
Dữ liệu danh sách doanh nghiệp bưu chính trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên doanh nghiệp; - Địa chỉ; - Số điện thoại. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
6 |
Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương |
Các trường thông tin: - Tên cơ quan; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Website; - Email; - Tên người đại diện; - Loại hình; - Tôn chỉ hoạt động. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Năm |
|
7 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Ghi chú. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Năm |
|
8 |
Số lượng cơ sở hạ tầng điểm phục vụ bưu chính |
Các trường thông tin: - STT; - Tên điểm phục vụ; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Người đại diện; - Ghi chú. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
9 |
Dữ liệu vị trí các cột an - ten lắp đặt trạm BTS |
Các trường thông tin: - STT; - Tên trạm; - Vị trí; - Ghi chú. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
10 |
Số lượng cơ sở hạ tầng điểm phục vụ viễn thông |
Các trường thông tin: - STT; - Tên điểm phục vụ; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Người đại diện; - Ghi chú. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
11 |
Dữ liệu trang thông tin điện tử được cấp phép |
Các trường thông tin: - Đơn vị; - Địa chỉ; - Tên miền; - Điện thoại; - Email; - Mục đích; - Nội dung thông tin cung cấp; - Nguồn tin; - Thông tin người chịu trách nhiệm quản lý nội dung. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
12 |
Dữ liệu các nhà xuất bản và chi nhánh nhà xuất bản trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên đơn vị; - Thông tin liên hệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
13 |
Dữ liệu Danh sách các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; - Địa chỉ; - Huyện/ Thành phố. |
UBND các huyện, thành phố |
01/01/2024 |
Quý |
|
14 |
Dữ liệu Danh sách các đơn vị cơ sở in |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở in; - Địa chỉ; - Huyện/ thành phố. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
15 |
Dữ liệu Danh sách các đơn vị đăng ký máy photocopy màu |
Các trường thông tin: - Tên đơn vị đăng ký máy photocopy màu; - Địa chỉ; - Huyện/ thành phố. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
16 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở phát hành xuất bản phẩm |
Các trường thông tin; - Tên cơ sở phát hành xuất bản phẩm; - Địa chỉ; - Huyện/ thành phố. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2024 |
Quý |
|
XIII |
CHỦ ĐỀ: KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Dữ liệu về danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Các trường thông tin - Tên nhiệm vụ; - Cấp quản lý; - Cơ quan chủ trì; - Chủ nhiệm nhiệm vụ; - Thời gian thực hiện; - Tóm tắt kết quả; - Lĩnh vực nghiên cứu; - Ghi chú. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
01/01/2024 |
Năm |
|
2 |
Dữ liệu các giải thưởng khoa học và công nghệ |
Các trường thông tin: - Tác giả/ Nhóm tác giả; - Tên giải thưởng; - Loại giải thưởng; - Năm giải thưởng; - Ghi chú. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
01/01/2024 |
Năm |
|
3 |
Dữ liệu sở hữu công nghiệp |
Các trường thông tin: - Loại văn bằng; - Số văn bằng; - Ngày cấp; - Tên văn bằng; - Tên chủ sở hữu; - Địa chỉ chủ sở hữu; - Ngày hết hạn; - Ghi chú. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
01/01/2024 |
Năm |
|
XIV |
CHỦ ĐỀ: HÀNH CHÍNH CÔNG |
|||||
1 |
Dữ liệu Văn bản pháp luật của tỉnh |
Các trường thông tin: Số, ký hiệu, thời gian ban hành, cơ quan ban hành, người ký, loại văn bản. |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
2 |
Dữ liệu Công báo điện tử |
Các trường thông tin: Số công báo, năm ban hành, lĩnh vực. |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/01/2024 |
Khi có phát sinh |
|
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1481/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 02/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video