ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1478/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 23/TTr-KCNĐN ngày 20/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp cập nhật quy trình (lưu đồ) thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
17 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
19 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
20 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
21 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
22 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG |
|
|
23 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|
24 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
25 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
26 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
27 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
28 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
29 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
|
|
||
|
||
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
32 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
33 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
34 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
35 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
36 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép |
|
VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
||
|
||
|
||
|
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ dự án đầu tư (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ dự án đầu tư (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội, do đó không có lưu đồ cho quy trình tại thủ tục này.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 47 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).
Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 26 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 6: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và đã được quyết định chủ trương đầu tư, sau đó Nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công tỉnh.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 11: Chuyển nhượng dự án đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công tỉnh.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công tỉnh.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 13: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 14: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 15: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 16: Giãn tiến độ đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 17: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 18: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 20: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 21: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 22. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý phải thông báo kết quả cho nhà đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
Thủ tục 23: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
1. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 24: Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 25: Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 26: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 27: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 28: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
1. Thời hạn giải quyết: 20 (hai mươi) ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 15 (mười lăm) ngày làm việc đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 29: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
1. Thời hạn giải quyết: 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết:
Thủ tục Gia hạn, cấp lại GPXD: 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục Điều chỉnh GPXD: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Thủ tục 32: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam:
1. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 33: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 35: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn tối đa 50 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (30 ngày thẩm định và 20 ngày phê duyệt).
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (không kể thời gian chủ dự án chỉnh sửa).
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 40: Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (không kể thời gian chủ dự án chỉnh sửa).
2. Lưu đồ giải quyết:
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 1478/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Cao Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 12/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video