ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1467/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 05 tháng 6 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÔNG BỐ DỮ LIỆU MỞ CỦA TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dữ liệu mở của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 41/TTr-STTTT ngày 26/4/2024 về kế hoạch công bố dữ liệu mở của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mục đích, yêu cầu
a) Mục đích
- Tối thiểu 50% danh mục dữ liệu mở được các cơ quan, đơn vị triển khai, công bố trong năm 2024; tiến tới 100% danh mục dữ liệu mở được công bố vào năm 2025.
- Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
- Cung cấp công cụ để thu thập dữ liệu từ cộng đồng, làm phong phú kho dữ liệu số của tỉnh.
b) Yêu cầu
- Danh mục dữ liệu mở được công bố phù hợp với Danh mục dữ liệu mở được ban hành theo Quyết định số 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh trong việc quản lý, kết nối, chia sẻ, sử dụng dữ liệu.
- Tuân thủ các quy định, hướng dẫn kỹ thuật về trao đổi dữ liệu, về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước và phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh.
2. Thời gian công bố dữ liệu mở
Theo danh mục nêu tại Phụ lục kèm theo.
3. Kinh phí
Kinh phí thực hiện kế hoạch được bố trí theo chương trình ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số hàng năm và nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
4. Tổ chức thực hiện
a) Giao Sở Thông tin và Truyền thông
- Là cơ quan đầu mối, có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này; phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện đảm bảo hiệu quả và tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu, triển khai và đưa vào vận hành Kho dữ liệu số tỉnh và Cổng dữ liệu mở tỉnh tại địa chỉ https://dulieu.baria-vungtau.gov.vn, đảm bảo an toàn an ninh thông tin theo quy định. Thời gian hoàn thành: trong tháng 8/2024.
- Triển khai giải pháp kết nối, tích hợp các dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở của tỉnh về Kho dữ liệu số tỉnh và Cổng dữ liệu mở tỉnh để chia sẻ, đảm bảo đồng bộ và an toàn thông tin.
- Tham mưu xây dựng, ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Danh mục dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở tỉnh. Thời gian hoàn thành: trong quý IV/2024.
- Định kỳ 6 tháng, hàng năm, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện công bố dữ liệu mở của các cơ quan, đơn vị; tổng hợp, đề xuất trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục dữ liệu mở (ban hành theo Quyết định số 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2023) và Kế hoạch công bố dữ liệu mở của tỉnh đúng quy định và phù hợp với tình hình thực tế.
b) Các sở, ban, ngành; Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- Lập, ban hành kế hoạch xây dựng và công bố dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị mình chủ trì cung cấp để triển khai thực hiện việc xây dựng dữ liệu, đảm bảo việc công bố dữ liệu mở đúng theo thời gian nêu tại Quyết định này. Thời gian ban hành kế hoạch trong tháng 7/2024.
- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm phân công CBCCVC thực hiện việc rà soát, cập nhật thường xuyên dữ liệu mở do cơ quan, đơn vị mình cung cấp, đúng nội dung và đúng thời gian theo quy định;
- Cập nhật Danh mục dữ liệu mở và kế hoạch, lộ trình công bố dữ liệu mở đối với dữ liệu do cơ quan mình cung cấp khi có thay đổi, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh Danh mục dữ liệu mở và Kế hoạch công bố dữ liệu mở của tỉnh.
- Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông trong việc kết nối, chia sẻ, công bố Danh mục dữ liệu mở lên Cổng dữ liệu mở tỉnh đảm bảo đúng thời gian nêu tại Kế hoạch này.
- Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của cơ quan, đơn vị mình theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giới thiệu và hướng dẫn người dân, tổ chức, doanh nghiệp khai thác, sử dụng dữ liệu mở sau khi được công bố.
c) Giao Sở Tài chính
Căn cứ khả năng cân đối ngân sách hàng năm, Sở Tài chính phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để triển khai xây dựng và công bố dữ liệu mở theo kế hoạch, lộ trình đã đề ra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
THỜI GIAN CÔNG BỐ DỮ LIỆU MỞ CỦA TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên dữ liệu |
Đơn vị chủ trì cung cấp |
Ngày công bố dữ liệu mở |
|
|
||
1 |
Tra cứu điểm thi trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15/8/2024 |
2 |
Tra cứu điểm tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15/8/2024 |
3 |
Tra cứu điểm thi học sinh giỏi |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15/8/2024 |
4 |
Tra cứu điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15/8/2024 |
5 |
Danh sách các trường đại học, cao đẳng, trung cấp, trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - TB&XH |
15/8/2024 |
6 |
Danh sách các trường trung học cơ sở, tiểu học, mầm non |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
15/8/2024 |
7 |
Số giáo viên trường đại học, cao đẳng, trung cấp, trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - TB&XH |
15/8/2024 |
8 |
Số giáo viên trường trung học cơ sở, tiểu học, mầm non |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
15/8/2024 |
9 |
Số học sinh, sinh viên trường đại học, cao đẳng, trung cấp, trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - TB&XH |
15/8/2024 |
10 |
Số học sinh trường trung học cơ sở, tiểu học, mầm non |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
15/8/2024 |
|
|
||
1 |
Dữ liệu về điểm phục vụ bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15/9/2024 |
2 |
Dữ liệu về điểm phục vụ viễn thông, Internet |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15/9/2024 |
3 |
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15/9/2024 |
4 |
Danh sách cơ quan báo chí đang hoạt động tại địa phương |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15/9/2024 |
|
|
||
1 |
Dữ liệu các tuyến xe buýt |
Sở Giao thông vận tải |
15/8/2024 |
2 |
Dữ liệu tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
15/12/2024 |
3 |
Dữ liệu các bến cảng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
15/12/2024 |
4 |
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
15/9/2024 |
5 |
Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
15/9/2024 |
6 |
Dữ liệu các đơn vị vận tải khách bằng xe taxi |
Sở Giao thông vận tải |
15/12/2024 |
7 |
Dữ liệu doanh nghiệp kinh doanh vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
15/12/2024 |
8 |
Biển hiệu, phù hiệu xe ô tô hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
15/12/2024 |
9 |
Thông tin dữ liệu về cầu |
Sở Giao thông vận tải |
15/12/2024 |
10 |
Thông tin dữ liệu về đường |
Sở Giao thông vận tải |
15/12/2024 |
11 |
Thông tin dữ liệu về hệ thống giao thông đường bộ |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
15/12/2024 |
|
|
||
1 |
Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15/9/2024 |
2 |
Dữ liệu về kết quả chương trình, đề tài khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15/9/2024 |
3 |
Thông tin về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15/8/2024 |
|
|
||
1 |
Danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công Thương |
15/9/2024 |
2 |
Danh sách các chợ |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
15/8/2024 |
3 |
Danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại, trung tâm mua sắm, cửa hàng tiện lợi |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
15/8/2024 |
|
|
||
1 |
Thông tin về việc làm trong các doanh nghiệp, hợp tác xã |
Sở Lao động - TB&XH |
15/8/2024 |
2 |
Chính sách của nhà nước về việc làm đối với đối tượng đặc thù |
Sở Lao động - TB&XH |
15/10/2024 |
3 |
Số lao động thất nghiệp từ 15 tuổi theo giới tính, nhóm tuổi |
Sở Lao động - TB&XH |
15/9/2024 |
|
|
||
1 |
Tư liệu ngành tài nguyên và môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/8/2024 |
2 |
Quan trắc môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/8/2024 |
3 |
Quy hoạch sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/01/2025 |
4 |
Thông tin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/8/2024 |
5 |
Dữ liệu đất công trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/9/2024 |
6 |
Thông tin các khu đất công đấu giá trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/9/2024 |
7 |
Dữ liệu Atlas Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/12/2024 |
8 |
Dữ liệu tra cứu thông báo thuế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/8/2024 |
9 |
Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/12/2024 |
10 |
Bảng giá đất nông nghiệp khu vực nông thôn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/12/2024 |
11 |
Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/12/2024 |
12 |
Bảng giá đất làm muối |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/12/2024 |
13 |
Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/12/2024 |
14 |
Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/12/2024 |
|
|
||
1 |
Tình hình sản xuất nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
15/9/2024 |
2 |
Tình hình sản xuất chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
15/9/2024 |
3 |
Tình hình sản xuất ngư nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
15/9/2024 |
4 |
Cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
15/9/2024 |
5 |
Cơ sở đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
15/9/2024 |
6 |
Danh mục sản phẩm OCOP được công nhận trong năm |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
15/8/2024 |
7 |
Số lượng xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
15/8/2024 |
8 |
Số lượng huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
15/8/2024 |
|
|
||
1 |
Thu, chi ngân sách các cấp |
Sở Tài chính |
15/12/2024 |
2 |
Giá cả thị trường |
Sở Tài chính |
15/8/2024 |
|
|
||
1 |
Lễ hội truyền thống, tín ngưỡng gắn với di tích, nhân vật lịch sử ở địa phương |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15/10/2024 |
2 |
Danh sách di sản văn hóa phi vật thể tiêu biểu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15/9/2024 |
3 |
Danh sách di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15/9/2024 |
4 |
Cơ sở dữ liệu về thể dục thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15/10/2024 |
5 |
Danh sách làng nghề thủ công |
UBND cấp huyện |
15/9/2024 |
6 |
Nghệ thuật biểu diễn, phim ảnh, tác phẩm văn học, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm quy mô cấp tỉnh, tác giả, tác phẩm |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15/9/2024 |
7 |
Danh mục dữ liệu hoạt động quảng cáo |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15/9/2024 |
8 |
Danh mục dữ liệu về thư viện điện tử |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15/9/2024 |
9 |
Danh mục dữ liệu về xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15/9/2024 |
10 |
Danh mục dữ liệu về thanh tra lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15/9/2024 |
|
|
||
1 |
Danh sách địa điểm du lịch |
Sở Du lịch |
15/8/2024 |
2 |
Danh sách cơ sở lưu trú |
Sở Du lịch |
15/8/2024 |
3 |
Danh sách công ty lữ hành |
Sở Du lịch |
15/8/2024 |
4 |
Danh sách cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trong các cơ sở lưu trú |
Sở Du lịch |
15/8/2024 |
5 |
Danh sách hướng dẫn viên nội địa, quốc tế và tại điểm |
Sở Du lịch |
15/8/2024 |
6 |
Danh sách các khu, điểm du lịch |
Sở Du lịch |
15/8/2024 |
7 |
Danh sách các tour du lịch |
Sở Du lịch |
15/8/2024 |
|
|
||
1 |
Năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức |
Sở Xây dựng |
15/9/2024 |
2 |
Bảng công bố giá vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
15/8/2024 |
3 |
Quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
15/01/2025 |
|
|
||
1 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
15/9/2024 |
2 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn |
Sở Y tế |
15/9/2024 |
3 |
Số giường bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
15/9/2024 |
4 |
Danh sách nhân lực y tế của đơn vị công lập |
Sở Y tế |
15/9/2024 |
5 |
Dữ liệu hồ sơ sức khỏe điện tử người dân |
Sở Y tế |
15/9/2024 |
6 |
Danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế |
Sở Y tế |
15/10/2024 |
7 |
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, không bảo hiểm y tế |
Sở Y tế |
15/10/2024 |
8 |
Danh sách cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Sở Y tế |
15/9/2024 |
9 |
Quản lý cơ sở kinh doanh dược |
Sở Y tế |
15/10/2024 |
10 |
Danh mục vật tư y tế, hóa chất |
Sở Y tế |
15/10/2024 |
11 |
Danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu |
Sở Y tế |
15/10/2024 |
12 |
Tra cứu giá thuốc |
Sở Y tế |
15/10/2024 |
13 |
Quản lý cơ sở sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
15/10/2024 |
14 |
Nguyên liệu làm thuốc |
Sở Y tế |
15/01/2025 |
|
|
||
1 |
Danh sách tổ chức hành nghề công chứng và danh sách công chứng viên |
Sở Tư pháp |
15/8/2024 |
2 |
Các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý và danh sách người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
15/8/2024 |
3 |
Danh sách các tổ chức đấu giá tài sản và đấu giá viên trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
15/8/2024 |
|
|
||
1 |
Báo cáo thống kê số lượng CBCCVC từ cấp huyện đến cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
15/9/2024 |
2 |
Báo cáo thống kê số lượng CBCC cấp xã |
UBND cấp huyện |
15/9/2024 |
3 |
Báo cáo số lãnh đạo chủ chốt là nữ |
Sở Nội vụ |
15/9/2024 |
4 |
Báo cáo số lượng biên chế được giao |
Sở Nội vụ |
15/9/2024 |
5 |
Báo cáo thống kê số lượng viên chức |
Sở Nội vụ |
15/9/2024 |
6 |
Kết quả chấm điểm, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính |
Sở Nội vụ |
31/12/2024 |
|
|
||
1 |
Danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
15/8/2024 |
|
|
||
1 |
Học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi |
Ban Dân tộc tỉnh |
15/8/2024 |
2 |
Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số |
Ban Dân tộc tỉnh |
15/8/2024 |
3 |
Số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số |
Ban Dân tộc tỉnh |
15/8/2024 |
|
|
||
1 |
Thông tin đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15/8/2024 |
2 |
Thông tin doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15/8/2024 |
3 |
Thông tin dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15/11/2024 |
4 |
Danh sách hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15/8/2024 |
5 |
Dự án đầu tư trong nước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15/9/2024 |
6 |
Dự án đầu tư nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15/9/2024 |
|
|
||
1 |
Danh sách kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra tỉnh |
15/8/2024 |
|
|
||
1 |
Dữ liệu dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số |
Cục Thống kê tỉnh |
15/10/2024 |
2 |
Dữ liệu dân số từ 15 tuổi trở lên |
Cục Thống kê tỉnh |
15/10/2024 |
3 |
Dữ liệu số người trong độ tuổi lao động (cấp tỉnh) |
Cục Thống kê tỉnh |
15/10/2024 |
4 |
Dữ liệu số hộ gia đình (cấp tỉnh) |
Cục Thống kê tỉnh |
15/10/2024 |
Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch công bố dữ liệu mở của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1467/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Văn Thọ |
Ngày ban hành: | 05/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch công bố dữ liệu mở của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video