BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương, gồm:
Phụ lục I: Mã định danh các đơn vị cấp 2;
Phụ lục II: Mã định danh các đơn vị cấp 3;
Phụ lục III: Mã định danh các đơn vị cấp 4.
1. Trường hợp tách, nhập, thêm, bớt các cơ quan, đơn vị sẽ thực hiện điều chỉnh, bổ sung mã định danh vào danh mục theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ. Các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm cung cấp cho Cục Tin học và Thống kê tài chính thông tin của đơn vị thuộc có liên quan đến cấp mới, điều chỉnh, đóng mã định danh; gửi mã định danh quy định tại Quyết định này cho các đơn vị thuộc, trực thuộc để biết, sử dụng.
2. Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm tổng hợp, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc đóng mã định danh vào Danh mục mã định danh theo đề nghị của các đơn vị cấp 2 thuộc Bộ Tài chính, trình Bộ trưởng ban hành; tổ chức cập nhật dữ liệu mã định danh vào hệ thống Cơ sở dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung trong ngành Tài chính và hệ thống thông tin quản lý Danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam.
3. Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm nhận dữ liệu danh mục mã định danh từ Cơ sở dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung Bộ Tài chính vào hệ thống của đơn vị, chỉnh sửa các phần mềm liên quan đáp ứng mã định danh ban hành kèm quyết định này trước ngày 15/9/2022.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Trước ngày 15/9/2022, mã định danh điện tử được sử dụng thống nhất khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg, trong đó bao gồm cả việc trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
3. Ngày 15/9/2022, bãi bỏ nội dung quy định về hệ thống mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính ban hành tại Quyết định 1642/QĐ-BTC ngày 17/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Quyết định số 629/QĐ-BTC ngày 10/4/2019 và Quyết định số 1334/QĐ-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính ban hành kèm Quyết định số 1642/QĐ-BTC ngày 17/9/2018.
4. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
STT |
Mã cấp 2 |
Tên cơ quan, đơn vị cấp 2 |
1. |
G12.01 |
Vụ Tài chính các ngân hàng và các tổ chức tài chính - Bộ Tài chính |
2. |
G12.02 |
Vụ Ngân sách nhà nước - Bộ Tài chính |
3. |
G12.03 |
Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại - Bộ Tài chính |
4. |
G12.04 |
Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính |
5. |
G12.05 |
Vụ Chính sách thuế - Bộ Tài chính |
6. |
G12.06 |
Cục Quản lý Công sản - Bộ Tài chính |
7. |
G12.07 |
Vụ Hợp tác quốc tế - Bộ Tài chính |
8. |
G12.08 |
Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính |
9. |
G12.09 |
Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp - Bộ Tài chính |
10. |
G12.10 |
Vụ Tài chính quốc phòng, an ninh, đặc biệt - Bộ Tài chính |
11. |
G12.11 |
Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Tài chính |
12. |
G12.12 |
Kho bạc Nhà nước |
13. |
G12.13 |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán - Bộ Tài chính |
14. |
G12.14 |
Thanh tra - Bộ Tài chính |
15. |
G12.15 |
Thời báo Tài chính Việt Nam |
16. |
G12.16 |
Học viện Tài chính |
17. |
G12.17 |
Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính |
18. |
G12.18 |
Tổng Cục Thuế |
19. |
G12.19 |
Văn phòng Đảng ủy Bộ Tài chính |
20. |
G12.21 |
Văn phòng - Bộ Tài chính |
21. |
G12.22 |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
22. |
G12.23 |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính |
23. |
G12.25 |
Cục Kế hoạch - Tài chính - Bộ Tài chính |
24. |
G12.26 |
Viện Chiến lược và Chính sách tài chính |
25. |
G12.27 |
Công ty TNHH MTV In Tài chính |
26. |
G12.28 |
Công ty TNHH Mua bán nợ Việt Nam |
27. |
G12.29 |
Văn phòng công đoàn Bộ Tài chính |
28. |
G12.30 |
Cục Tin học và Thống kê tài chính - Bộ Tài chính |
29. |
G12.32 |
Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
30. |
G12.33 |
Tạp chí Tài chính |
31. |
G12.34 |
Tổng cục Hải quan |
32. |
G12.35 |
Cục Quản lý Giá - Bộ Tài chính |
33. |
G12.36 |
Nhà xuất bản Tài chính |
34. |
G12.38 |
Văn phòng Đoàn thanh niên Bộ Tài chính |
35. |
G12.39 |
Ban Quản lý dự án ODA - Bộ Tài chính |
36. |
G12.40 |
Vụ Thi đua - Khen thưởng - Bộ Tài chính |
37. |
G12.41 |
Trường bồi dưỡng cán bộ tài chính |
38. |
G12.48 |
Công ty TNHH MTV Xổ số điện toán Việt Nam |
39. |
G12.50 |
Trường Đại học Tài chính kế toán |
40. |
G12.51 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
41. |
G12.52 |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
42. |
G12.54 |
Nhà nghỉ Sầm sơn Bộ Tài chính |
43. |
G12.55 |
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
44. |
G12.56 |
Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh |
45. |
G12.57 |
Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
46. |
G12.77 |
Đại diện văn phòng Bộ Tài chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
47. |
G12.90 |
Lãnh đạo Bộ - BTC |
48. |
G12.91 |
Văn phòng Ban Cán sự Đảng Bộ Tài chính |
49. |
G12.58 |
Sở giao dịch Chứng khoán Việt Nam |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
STT |
Mã cấp 3 |
Tên cơ quan, đơn vị cấp 3 |
1. |
G12.12.01 |
Kho bạc Nhà nước Hà Nội |
2. |
G12.12.02 |
Kho bạc Nhà nước Hà Giang |
3. |
G12.12.04 |
Kho bạc Nhà nước Cao Bằng |
4. |
G12.12.06 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn |
5. |
G12.12.08 |
Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang |
6. |
G12.12.10 |
Kho bạc Nhà nước Lào Cai |
7. |
G12.12.11 |
Kho bạc Nhà nước Điện Biên |
8. |
G12.12.12 |
Kho bạc Nhà nước Lai Châu |
9. |
G12.12.14 |
Kho bạc Nhà nước Sơn La |
10. |
G12.12.15 |
Kho bạc Nhà nước Yên Bái |
11. |
G12.12.17 |
Kho bạc Nhà nước Hòa Bình |
12. |
G12.12.19 |
Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên |
13. |
G12.12.20 |
Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn |
14. |
G12.12.22 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh |
15. |
G12.12.24 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Giang |
16. |
G12.12.25 |
Kho bạc Nhà nước Phú Thọ |
17. |
G12.12.26 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc |
18. |
G12.12.27 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh |
19. |
G12.12.30 |
Kho bạc Nhà nước Hải Dương |
20. |
G12.12.31 |
Kho bạc Nhà nước Hải Phòng |
21. |
G12.12.33 |
Kho bạc Nhà nước Hưng Yên |
22. |
G12.12.34 |
Kho bạc Nhà nước Thái Bình |
23. |
G12.12.35 |
Kho bạc Nhà nước Hà Nam |
24. |
G12.12.36 |
Kho bạc Nhà nước Nam Định |
25. |
G12.12.37 |
Kho bạc Nhà nước Ninh Bình |
26. |
G12.12.38 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa |
27. |
G12.12.40 |
Kho bạc Nhà nước Nghệ An |
28. |
G12.12.42 |
Kho bạc Nhà nước Hà Tĩnh |
29. |
G12.12.44 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Bình |
30. |
G12.12.45 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Trị |
31. |
G12.12.46 |
Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế |
32. |
G12.12.48 |
Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng |
33. |
G12.12.49 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Nam |
34. |
G12.12.51 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi |
35. |
G12.12.52 |
Kho bạc Nhà nước Bình Định |
36. |
G12.12.54 |
Kho bạc Nhà nước Phú Yên |
37. |
G12.12.56 |
Kho bạc Nhà nước Khánh Hòa |
38. |
G12.12.58 |
Kho bạc Nhà nước Ninh Thuận |
39. |
G12.12.60 |
Kho bạc Nhà nước Bình Thuận |
40. |
G12.12.62 |
Kho bạc Nhà nước Kon Tum |
41. |
G12.12.64 |
Kho bạc Nhà nước Gia Lai |
42. |
G12.12.66 |
Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk |
43. |
G12.12.67 |
Kho bạc Nhà nước Đắk Nông |
44. |
G12.12.68 |
Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng |
45. |
G12.12.70 |
Kho bạc Nhà nước Bình Phước |
46. |
G12.12.72 |
Kho bạc Nhà nước Tây Ninh |
47. |
G12.12.74 |
Kho bạc Nhà nước Bình Dương |
48. |
G12.12.75 |
Kho bạc Nhà nước Đồng Nai |
49. |
G12.12.77 |
Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu |
50. |
G12.12.79 |
Kho bạc Nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh |
51. |
G12.12.80 |
Kho bạc Nhà nước Long An |
52. |
G12.12.82 |
Kho bạc Nhà nước Tiền Giang |
53. |
G12.12.83 |
Kho bạc Nhà nước Bến Tre |
54. |
G12.12.84 |
Kho bạc Nhà nước Trà Vinh |
55. |
G12.12.86 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long |
56. |
G12.12.87 |
Kho bạc Nhà nước Đồng Tháp |
57. |
G12.12.89 |
Kho bạc Nhà nước An Giang |
58. |
G12.12.91 |
Kho bạc Nhà nước Kiên Giang |
59. |
G12.12.92 |
Kho bạc Nhà nước Cần Thơ |
60. |
G12.12.93 |
Kho bạc Nhà nước Hậu Giang |
61. |
G12.12.94 |
Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng |
62. |
G12.12.95 |
Kho bạc Nhà nước Bạc Liêu |
63. |
G12.12.96 |
Kho bạc Nhà nước Cà Mau |
64. |
G12.12.A1 |
Văn phòng Kho bạc Nhà nước |
65. |
G12.12.A3 |
Cục Công nghệ thông tin - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
66. |
G12.12.A4 |
Vụ Tổng hợp - Pháp chế - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
67. |
G12.12.A5 |
Vụ Kiểm soát chi ngân sách Nhà nước - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
68. |
G12.12.A6 |
Vụ Huy động vốn - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
69. |
G12.12.A7 |
Vụ Kế toán Nhà nước - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
70. |
G12.12.A8 |
Vụ Kho quỹ - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
71. |
G12.12.A9 |
Vụ Hợp tác quốc tế - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
72. |
G12.12.B1 |
Vụ Tổ chức cán bộ - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
73. |
G12.12.B2 |
Vụ Tài vụ - Quản trị - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
74. |
G12.12.B3 |
Vụ Thanh tra - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
75. |
G12.12.B4 |
Sở Giao dịch - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
76. |
G12.12.B5 |
Trường Nghiệp vụ Kho bạc |
77. |
G12.12.B6 |
Tạp chí Quản lý ngân quỹ Quốc gia |
78. |
G12.18.01 |
Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
79. |
G12.18.02 |
Cục Thuế Tỉnh Hà Giang |
80. |
G12.18.04 |
Cục Thuế Tỉnh Cao Bằng |
81. |
G12.18.06 |
Cục Thuế Tỉnh Bắc Kạn |
82. |
G12.18.08 |
Cục Thuế Tỉnh Tuyên Quang |
83. |
G12.18.10 |
Cục Thuế Tỉnh Lào Cai |
84. |
G12.18.11 |
Cục Thuế Tỉnh Điện Biên |
85. |
G12.18.12 |
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu |
86. |
G12.18.14 |
Cục Thuế Tỉnh Sơn La |
87. |
G12.18.15 |
Cục Thuế Tỉnh Yên Bái |
88. |
G12.18.17 |
Cục Thuế Tỉnh Hòa Bình |
89. |
G12.18.19 |
Cục Thuế Tỉnh Thái Nguyên |
90. |
G12.18.20 |
Cục Thuế Tỉnh Lạng Sơn |
91. |
G12.18.22 |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh |
92. |
G12.18.24 |
Cục Thuế Tỉnh Bắc Giang |
93. |
G12.18.25 |
Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ |
94. |
G12.18.26 |
Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc |
95. |
G12.18.27 |
Cục Thuế Tỉnh Bắc Ninh |
96. |
G12.18.30 |
Cục Thuế Tỉnh Hải Dương |
97. |
G12.18.31 |
Cục Thuế Thành phố Hải Phòng |
98. |
G12.18.33 |
Cục Thuế Tỉnh Hưng Yên |
99. |
G12.18.34 |
Cục Thuế Tỉnh Thái Bình |
100. |
G12.18.35 |
Cục Thuế Tỉnh Hà Nam |
101. |
G12.18.36 |
Cục Thuế Tỉnh Nam Định |
102. |
G12.18.37 |
Cục Thuế Tỉnh Ninh Bình |
103. |
G12.18.38 |
Cục Thuế Tỉnh Thanh Hóa |
104. |
G12.18.40 |
Cục Thuế Tỉnh Nghệ An |
105. |
G12.18.42 |
Cục Thuế Tỉnh Hà Tĩnh |
106. |
G12.18.44 |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Bình |
107. |
G12.18.45 |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Trị |
108. |
G12.18.46 |
Cục Thuế Tỉnh Thừa Thiên Huế |
109. |
G12.18.48 |
Cục Thuế Thành phố Đà Nẵng |
110. |
G12.18.49 |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Nam |
111. |
G12.18.51 |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Ngãi |
112. |
G12.18.52 |
Cục Thuế Tỉnh Bình Định |
113. |
G12.18.54 |
Cục Thuế Tỉnh Phú Yên |
114. |
G12.18.56 |
Cục Thuế Tỉnh Khánh Hòa |
115. |
G12.18.58 |
Cục Thuế Tỉnh Ninh Thuận |
116. |
G12.18.60 |
Cục Thuế Tỉnh Bình Thuận |
117. |
G12.18.62 |
Cục Thuế Tỉnh Kon Tum |
118. |
G12.18.64 |
Cục Thuế Tỉnh Gia Lai |
119. |
G12.18.66 |
Cục Thuế Tỉnh Đắk Lắk |
120. |
G12.18.67 |
Cục Thuế Tỉnh Đắk Nông |
121. |
G12.18.68 |
Cục Thuế Tỉnh Lâm Đồng |
122. |
G12.18.70 |
Cục Thuế Tỉnh Bình Phước |
123. |
G12.18.72 |
Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh |
124. |
G12.18.74 |
Cục Thuế Tỉnh Bình Dương |
125. |
G12.18.75 |
Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
126. |
G12.18.77 |
Cục Thuế Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
127. |
G12.18.79 |
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
128. |
G12.18.80 |
Cục Thuế Tỉnh Long An |
129. |
G12.18.82 |
Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang |
130. |
G12.18.83 |
Cục Thuế Tỉnh Bến Tre |
131. |
G12.18.84 |
Cục Thuế Tỉnh Trà Vinh |
132. |
G12.18.86 |
Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Long |
133. |
G12.18.87 |
Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp |
134. |
G12.18.89 |
Cục Thuế Tỉnh An Giang |
135. |
G12.18.91 |
Cục Thuế Tỉnh Kiên Giang |
136. |
G12.18.92 |
Cục Thuế Thành phố Cần Thơ |
137. |
G12.18.93 |
Cục Thuế Tỉnh Hậu Giang |
138. |
G12.18.94 |
Cục Thuế Tỉnh Sóc Trăng |
139. |
G12.18.95 |
Cục Thuế Tỉnh Bạc Liêu |
140. |
G12.18.96 |
Cục Thuế Tỉnh Cà Mau |
141. |
G12.18.A1 |
Văn phòng - Tổng cục Thuế |
142. |
G12.18.A2 |
Đại diện Tổng Cục Thuế tại Thành phố Hồ Chí Minh |
143. |
G12.18.A3 |
Cục Công nghệ Thông tin - Tổng cục Thuế |
144. |
G12.18.A4 |
Văn phòng Đảng ủy Công đoàn - Tổng cục Thuế |
145. |
G12.18.A5 |
Vụ Chính sách - Tổng cục Thuế |
146. |
G12.18.A6 |
Vụ Dự toán thu thuế - Tổng cục Thuế |
147. |
G12.18.A7 |
Vụ Hợp tác quốc tế - Tổng cục Thuế |
148. |
G12.18.A8 |
Vụ Kê khai và kiểm tra thuế - Tổng cục Thuế |
149. |
G12.18.A9 |
Vụ Kiểm tra nội bộ - Tổng cục Thuế |
150. |
G12.18.B1 |
Vụ Pháp Chế - Tổng cục Thuế |
151. |
G12.18.B2 |
Vụ Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế - Tổng cục Thuế |
152. |
G12.18.B3 |
Vụ Quản lý Thuế Doanh nghiệp lớn |
153. |
G12.18.B4 |
Vụ Quản lý thuế Doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ Kinh doanh cá nhân - Tổng cục Thuế |
154. |
G12.18.B5 |
Vụ Tài vụ quản trị - Tổng cục Thuế |
155. |
G12.18.B6 |
Vụ Tổ chức cán bộ - Tổng cục Thuế |
156. |
G12.18.B7 |
Vụ Tuyên truyền Hỗ trợ - Tổng cục Thuế |
157. |
G12.18.B8 |
Ban Cải cách - Tổng cục Thuế |
158. |
G12.18.B9 |
Ban quản lý Dự án Hiện đại hóa quản lý thuế |
159. |
G12.18.C1 |
Tạp chí Thuế - Tổng cục Thuế |
160. |
G12.18.C2 |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra - Tổng cục Thuế |
161. |
G12.18.C3 |
Trường Nghiệp vụ Thuế - Tổng cục Thuế |
162. |
G12.18.C4 |
Ban quản lý rủi ro - Tổng cục Thuế |
163. |
G12.18.C5 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành thuộc Tổng cục Thuế |
164. |
G12.18.C6 |
Ban Quản lý dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” |
165. |
G12.18.C7 |
Cục Thuế doanh nghiệp lớn - Tổng cục Thuế |
166. |
G12.18.C8 |
Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế - Tổng cục Thuế |
167. |
G12.18.C9 |
Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng - Tổng cục Thuế |
168. |
G12.18.D1 |
Ban Quản lý dự án ODA của Tổng cục Thuế |
169. |
G12.18.D2 |
Đoàn thanh niên cơ quan Tổng cục Thuế |
170. |
G12.22.A1 |
Văn phòng Ủy ban - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
171. |
G12.22.A3 |
Cục Công nghệ thông tin - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
172. |
G12.22.A4 |
Văn phòng Đảng, Đoàn thể - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
173. |
G12.22.A5 |
Vụ Giám sát thị trường chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
174. |
G12.22.A6 |
Vụ Hợp tác Quốc tế - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
175. |
G12.22.A7 |
Vụ Pháp chế - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
176. |
G12.22.A8 |
Vụ Phát triển thị trường chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
177. |
G12.22.A9 |
Vụ Quản lý các công ty Quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán |
178. |
G12.22.B1 |
Vụ Quản lý kinh doanh chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
179. |
G12.22.B3 |
Vụ Tài vụ - Quản trị - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
180. |
G12.22.B4 |
Vụ Tổ chức cán bộ - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
181. |
G12.22.B5 |
Tạp chí Chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
182. |
G12.22.B6 |
Thanh tra - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
183. |
G12.22.B7 |
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Đào tạo chứng khoán |
184. |
G12.22.B8 |
Vụ Quản lý chào bán chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
185. |
G12.22.B9 |
Vụ Giám sát công ty đại chúng - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
186. |
G12.32.01 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nội |
187. |
G12.32.08 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hoàng Liên Sơn |
188. |
G12.32.14 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc |
189. |
G12.32.19 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái |
190. |
G12.32.25 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh Phú |
191. |
G12.32.27 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc |
192. |
G12.32.30 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hải Hưng |
193. |
G12.32.31 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Bắc |
194. |
G12.32.34 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thái Bình |
195. |
G12.32.35 |
Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh |
196. |
G12.32.38 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa |
197. |
G12.32.40 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh |
198. |
G12.32.44 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên |
199. |
G12.32.48 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng |
200. |
G12.32.52 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình |
201. |
G12.32.56 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Trung Bộ |
202. |
G12.32.64 |
Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây Nguyên |
203. |
G12.32.66 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây Nguyên |
204. |
G12.32.74 |
Cục Dự trữ Nhà nước Khu vực Đông Nam Bộ |
205. |
G12.32.79 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực TP. Hồ Chí Minh |
206. |
G12.32.86 |
Cục Dự trữ nhà nước khu vực Cửu Long |
207. |
G12.32.92 |
Cục Dự trữ nhà nước khu vực Tây Nam Bộ |
208. |
G12.32.A1 |
Văn phòng Tổng cục Dự trữ Nhà nước - TCDTNN |
209. |
G12.32.A3 |
Cục Công nghệ thông tin, thống kê và Kiểm định hàng dự trữ - TCDTNN |
210. |
G12.32.A4 |
Vụ Chính sách và Pháp chế - TCDTNN |
211. |
G12.32.A5 |
Vụ Kế hoạch - TCDTNN |
212. |
G12.32.A6 |
Vụ Khoa học và Công nghệ bảo quản - TCDTNN |
213. |
G12.32.A7 |
Vụ Quản lý hàng Dự trữ - TCDTNN |
214. |
G12.32.A8 |
Vụ Tổ chức cán bộ - TCDTNN |
215. |
G12.32.A9 |
Vụ Tài vụ - Quản trị - TCDTNN |
216. |
G12.32.B1 |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra - TCDTNN |
217. |
G12.32.B2 |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng chuyên ngành - TCDTNN |
218. |
G12.34.01 |
Cục Hải quan Thành phố Hà Nội |
219. |
G12.34.02 |
Cục Hải quan Hà Giang |
220. |
G12.34.04 |
Cục Hải quan Cao Bằng |
221. |
G12.34.10 |
Cục Hải quan Lào Cai |
222. |
G12.34.11 |
Cục Hải quan Điện Biên |
223. |
G12.34.20 |
Cục Hải quan Lạng Sơn |
224. |
G12.34.22 |
Cục Hải quan Quảng Ninh |
225. |
G12.34.27 |
Cục Hải quan Bắc Ninh |
226. |
G12.34.31 |
Cục Hải quan Thành phố Hải Phòng |
227. |
G12.34.38 |
Cục Hải quan Thanh Hóa |
228. |
G12.34.39 |
Cục Hải quan Hà Nam Ninh |
229. |
G12.34.40 |
Cục Hải quan Nghệ An |
230. |
G12.34.42 |
Cục Hải quan Hà Tĩnh |
231. |
G12.34.44 |
Cục Hải quan Quảng Bình |
232. |
G12.34.45 |
Cục Hải quan Quảng Trị |
233. |
G12.34.46 |
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế |
234. |
G12.34.48 |
Cục Hải quan Đà Nẵng |
235. |
G12.34.49 |
Cục Hải quan Quảng Nam |
236. |
G12.34.51 |
Cục Hải quan Quảng Ngãi |
237. |
G12.34.52 |
Cục Hải quan Bình Định |
238. |
G12.34.56 |
Cục Hải quan Khánh Hòa |
239. |
G12.34.64 |
Cục Hải quan Gia Lai - KonTum |
240. |
G12.34.66 |
Cục Hải quan Đăk Lăk |
241. |
G12.34.70 |
Cục Hải quan Bình Phước |
242. |
G12.34.72 |
Cục Hải quan Tây Ninh |
243. |
G12.34.74 |
Cục Hải quan Bình Dương |
244. |
G12.34.75 |
Cục Hải quan Đồng Nai |
245. |
G12.34.77 |
Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu |
246. |
G12.34.79 |
Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh |
247. |
G12.34.80 |
Cục Hải quan Long An |
248. |
G12.34.87 |
Cục Hải quan Đồng Tháp |
249. |
G12.34.89 |
Cục Hải quan An Giang |
250. |
G12.34.91 |
Cục Hải quan Kiên Giang |
251. |
G12.34.92 |
Cục Hải quan Cần Thơ |
252. |
G12.34.96 |
Cục Hải quan Cà Mau |
253. |
G12.34.A1 |
Văn phòng Tổng cục Hải quan |
254. |
G12.34.A3 |
Cục Công nghệ Thông tin và Thống kê Hải quan |
255. |
G12.34.A4 |
Cục Điều tra chống buôn lậu - Tổng cục Hải quan |
256. |
G12.34.A5 |
Cục Giám sát quản lý về hải quan - Tổng cục Hải quan |
257. |
C12.34.A6 |
Cục Kiểm tra sau thông quan - Tổng cục Hải quan |
258. |
G12.34.A7 |
Cục Thu thuế xuất nhập khẩu - Tổng cục Hải quan |
259. |
G12.34.A8 |
Vụ Hợp tác quốc tế - Hải quan - Tổng cục Hải quan |
260. |
G12.34.A9 |
Vụ Pháp chế - Tổng cục Hải quan |
261. |
G12.34.B1 |
Vụ Tài vụ - Quản trị - Tổng cục Hải quan |
262. |
G12.34.B2 |
Thanh tra Tổng Cục Hải quan |
263. |
G12.34.B3 |
Vụ Tổ chức cán bộ - Tổng cục Hải quan |
264. |
G12.34.B4 |
Văn phòng Đảng và Đoàn thể cơ quan Tổng Cục Hải quan |
265. |
G12.34.B5 |
Cục Quản lý rủi ro Hải quan - Tổng cục Hải quan |
266. |
G12.34.B6 |
Ban Cải cách hiện đại hóa Hải quan - Tổng cục Hải quan |
267. |
G12.34.B7 |
Ban quản lý dự án VNACCS/VCIS - Tổng cục Hải quan |
268. |
G12.34.B8 |
Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại Đà Nẵng |
269. |
G12.34.B9 |
Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại TP. Hải Phòng |
270. |
G12.34.C1 |
Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại TP. Hồ Chí Minh |
271. |
G12.34.C2 |
Cục Kiểm định hải quan - Tổng cục Hải quan |
272. |
G12.34.C3 |
Trường Hải quan Việt Nam |
273. |
G12.34.C4 |
Viện Nghiên cứu Hải quan |
274. |
G12.34.C5 |
Báo Hải quan |
275. |
G12.34.C6 |
Công ty Cổ phần Nam Hải |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
STT |
Mã cấp 4 |
Tên cơ quan, đơn vị cấp 4 |
1. |
G12.12.01.001 |
KBNN Ba Đình |
2. |
G12.12.01.002 |
KBNN Hoàn Kiếm |
3. |
G12.12.01.003 |
KBNN Tây Hồ |
4. |
G12.12.01.004 |
KBNN Long Biên |
5. |
G12.12.01.005 |
KBNN Cầu Giấy |
6. |
G12.12.01.006 |
KBNN Đống Đa |
7. |
G12.12.01.007 |
KBNN Hai Bà Trưng |
8. |
G12.12.01.008 |
KBNN Hoàng Mai |
9. |
G12.12.01.009 |
KBNN Thanh Xuân |
10. |
G12.12.01.010 |
KBNN Gia Lâm |
11. |
G12.12.01.016 |
KBNN Sóc Sơn |
12. |
G12.12.01.017 |
KBNN Đông Anh |
13. |
G12.12.01.019 |
KBNN Nam Từ Liêm |
14. |
G12.12.01.020 |
KBNN Thanh Trì |
15. |
G12.12.01.021 |
KBNN Bắc Từ Liêm |
16. |
G12.12.01.250 |
KBNN Mê Linh |
17. |
G12.12.01.268 |
KBNN Hà Đông |
18. |
G12.12.01.269 |
KBNN Thị xã Sơn Tây |
19. |
G12.12.01.271 |
KBNN Ba Vì |
20. |
G12.12.01.272 |
KBNN Phúc Thọ |
21. |
G12.12.01.273 |
KBNN Đan Phượng |
22. |
G12.12.01.274 |
KBNN Hoài Đức |
23. |
G12.12.01.275 |
KBNN Quốc Oai |
24. |
G12.12.01.276 |
KBNN Thạch Thất |
25. |
G12.12.01.277 |
KBNN Chương Mỹ |
26. |
G12.12.01.278 |
KBNN Thanh Oai |
27. |
G12.12.01.279 |
KBNN Thường Tín |
28. |
G12.12.01.280 |
KBNN Phú Xuyên |
29. |
G12.12.01.281 |
KBNN Ứng Hòa |
30. |
G12.12.01.282 |
KBNN Mỹ Đức |
31. |
G12.12.02.026 |
KBNN Đồng Văn |
32. |
G12.12.02.027 |
KBNN Mèo Vạc |
33. |
G12.12.02.028 |
KBNN Yên Minh |
34. |
G12.12.02.029 |
KBNN Quản Bạ |
35. |
G12.12.02.030 |
KBNN Vị Xuyên |
36. |
G12.12.02.031 |
KBNN Bắc Mê |
37. |
G12.12.02.032 |
KBNN Hoàng Su Phì |
38. |
G12.12.02.033 |
KBNN Xín Mần |
39. |
G12.12.02.034 |
KBNN Bắc Quang |
40. |
G12.12.02.035 |
KBNN Quang Bình |
41. |
G12.12.04.042 |
KBNN Bảo Lâm |
42. |
G12.12.04.043 |
KBNN Bảo Lạc |
43. |
G12.12.04.045 |
KBNN Hà Quảng |
44. |
G12.12.04.047 |
KBNN Trùng Khánh |
45. |
G12.12.04.048 |
KBNN Hạ Lang |
46. |
G12.12.04.051 |
KBNN Hòa An |
47. |
G12.12.04.052 |
KBNN Nguyên Bình |
48. |
G12.12.04.053 |
KBNN Thạch An |
49. |
G12.12.04.054 |
KBNN Quảng Hòa |
50. |
G12.12.06.060 |
KBNN Pác Nặm |
51. |
G12.12.06.061 |
KBNN Ba Bể |
52. |
G12.12.06.062 |
KBNN Ngân Sơn |
53. |
G12.12.06.063 |
KBNN Bạch Thông |
54. |
G12.12.06.064 |
KBNN Chợ Đồn |
55. |
G12.12.06.065 |
KBNN Chợ Mới |
56. |
G12.12.06.066 |
KBNN Na Rì |
57. |
G12.12.08.071 |
KBNN Lâm Bình |
58. |
G12.12.08.072 |
KBNN Nà Hang |
59. |
G12.12.08.073 |
KBNN Chiêm Hóa |
60. |
G12.12.08.074 |
KBNN Hàm Yên |
61. |
G12.12.08.075 |
KBNN Yên Sơn |
62. |
G12.12.08.076 |
KBNN Sơn Dương |
63. |
G12.12.10.082 |
KBNN Bát Xát |
64. |
G12.12.10.083 |
KBNN Mường Khương |
65. |
G12.12.10.084 |
KBNN Si Ma Cai |
66. |
G12.12.10.085 |
KBNN Bắc Hà |
67. |
G12.12.10.086 |
KBNN Bảo Thắng |
68. |
G12.12.10.087 |
KBNN Bảo Yên |
69. |
G12.12.10.088 |
KBNN Sa Pa |
70. |
G12.12.10.089 |
KBNN Văn Bàn |
71. |
G12.12.11.095 |
KBNN Thị Xã Mường Lay |
72. |
G12.12.11.096 |
KBNN Mường Nhé |
73. |
G12.12.11.097 |
KBNN Mường Chà |
74. |
G12.12.11.098 |
KBNN Tủa Chùa |
75. |
G12.12.11.099 |
KBNN Tuần Giáo |
76. |
G12.12.11.100 |
KBNN Điện Biên |
77. |
G12.12.11.101 |
KBNN Điện Biên Đông |
78. |
G12.12.11.102 |
KBNN Mường Ảng |
79. |
G12.12.11.103 |
KBNN Nậm Pồ |
80. |
G12.12.12.106 |
KBNN Tam Đường |
81. |
G12.12.12.107 |
KBNN Mường Tè |
82. |
G12.12.12.108 |
KBNN Sìn Hồ |
83. |
G12.12.12.109 |
KBNN Phong Thổ |
84. |
G12.12.12.110 |
KBNN Than Uyên |
85. |
G12.12.12.111 |
KBNN Tân Uyên |
86. |
G12.12.12.112 |
KBNN Nậm Nhùn |
87. |
G12.12.14.119 |
KBNN Thuận Châu |
88. |
G12.12.14.120 |
KBNN Mường La |
89. |
G12.12.14.121 |
KBNN Bắc Yên |
90. |
G12.12.14.122 |
KBNN Phù Yên |
91. |
G12.12.14.123 |
KBNN Mộc Châu |
92. |
G12.12.14.124 |
KBNN Yên Châu |
93. |
G12.12.14.125 |
KBNN Mai Sơn |
94. |
G12.12.14.126 |
KBNN Sông Mã |
95. |
G12.12.14.127 |
KBNN Sốp Cộp |
96. |
G12.12.14.128 |
KBNN Vân Hồ |
97. |
G12.12.15.133 |
KBNN Thị xã Nghĩa Lộ |
98. |
G12.12.15.135 |
KBNN Lục Yên |
99. |
G12.12.15.136 |
KBNN Văn Yên |
100. |
G12.12.15.137 |
KBNN Mù Căng Chải |
101. |
G12.12.15.138 |
KBNN Trấn Yên |
102. |
G12.12.15.139 |
KBNN Trạm Tấu |
103. |
G12.12.15.140 |
KBNN Văn Chấn |
104. |
G12.12.15.141 |
KBNN Yên Bình |
105. |
G12.12.17.150 |
KBNN Đà Bắc |
106. |
G12.12.17.152 |
KBNN Lương Sơn |
107. |
G12.12.17.153 |
KBNN Kim Bôi |
108. |
G12.12.17.154 |
KBNN Cao Phong |
109. |
G12.12.17.155 |
KBNN Tân Lạc |
110. |
G12.12.17.156 |
KBNN Mai Châu |
111. |
G12.12.17.157 |
KBNN Lạc Sơn |
112. |
G12.12.17.158 |
KBNN Yên Thủy |
113. |
G12.12.17.159 |
KBNN Lạc Thủy |
114. |
G12.12.19.165 |
KBNN Thị xã Sông Công |
115. |
G12.12.19.167 |
KBNN Định Hóa |
116. |
G12.12.19.168 |
KBNN Phú Lương |
117. |
G12.12.19.169 |
KBNN Đồng Hỷ |
118. |
G12.12.19.170 |
KBNN Võ Nhai |
119. |
G12.12.19.171 |
KBNN Đại Từ |
120. |
G12.12.19.172 |
KBNN Phổ Yên |
121. |
G12.12.19.173 |
KBNN Phú Bình |
122. |
G12.12.20.180 |
KBNN Tràng Định |
123. |
G12.12.20.181 |
KBNN Bình Gia |
124. |
G12.12.20.182 |
KBNN Văn Lãng |
125. |
G12.12.20.183 |
KBNN Cao Lộc |
126. |
G12.12.20.184 |
KBNN Văn Quan |
127. |
G12.12.20.185 |
KBNN Bắc Sơn |
128. |
G12.12.20.186 |
KBNN Hữu Lũng |
129. |
G12.12.20.187 |
KBNN Chi Lăng |
130. |
G12.12.20.188 |
KBNN Lộc Bình |
131. |
G12.12.20.189 |
KBNN Đình Lập |
132. |
G12.12.22.194 |
KBNN Thành phố Móng Cái |
133. |
G12.12.22.195 |
KBNN Thành phố Cẩm Phả |
134. |
G12.12.22.196 |
KBNN Thành phố Uông Bí |
135. |
G12.12.22.198 |
KBNN Bình Liêu |
136. |
G12.12.22.199 |
KBNN Tiên Yên |
137. |
G12.12.22.200 |
KBNN Đầm Hà |
138. |
G12.12.22.201 |
KBNN Hải Hà |
139. |
G12.12.22.202 |
KBNN Ba Chẽ |
140. |
G12.12.22.203 |
KBNN Vân Đồn |
141. |
G12.12.22.205 |
KBNN Đông Triều |
142. |
G12.12.22.206 |
KBNN Thị xã Quảng Yên |
143. |
G12.12.22.207 |
KBNN Cô Tô |
144. |
G12.12.24.215 |
KBNN Yên Thế |
145. |
G12.12.24.216 |
KBNN Tân Yên |
146. |
G12.12.24.217 |
KBNN Lạng Giang |
147. |
G12.12.24.218 |
KBNN Lục Nam |
148. |
G12.12.24.219 |
KBNN Lục Ngạn |
149. |
G12.12.24.220 |
KBNN Sơn Động |
150. |
G12.12.24.221 |
KBNN Yên Dũng |
151. |
G12.12.24.222 |
KBNN Việt Yên |
152. |
G12.12.24.223 |
KBNN Hiệp Hòa |
153. |
G12.12.25.228 |
KBNN Thị xã Phú Thọ |
154. |
G12.12.25.230 |
KBNN Đoan Hùng |
155. |
G12.12.25.231 |
KBNN Hạ Hòa |
156. |
G12.12.25.232 |
KBNN Thanh Ba |
157. |
G12.12.25.233 |
KBNN Phù Ninh |
158. |
G12.12.25.234 |
KBNN Yên Lập |
159. |
G12.12.25.235 |
KBNN Cẩm Khê |
160. |
G12.12.25.236 |
KBNN Tam Nông |
161. |
G12.12.25.237 |
KBNN Lâm Thao |
162. |
G12.12.25.238 |
KBNN Thanh Sơn |
163. |
G12.12.25.239 |
KBNN Thanh Thủy |
164. |
G12.12.25.240 |
KBNN Tân Sơn |
165. |
G12.12.26.244 |
KBNN Thị xã Phúc Yên |
166. |
G12.12.26.246 |
KBNN Lập Thạch |
167. |
G12.12.26.247 |
KBNN Tam Dương |
168. |
G12.12.26.248 |
KBNN Tam Đảo |
169. |
G12.12.26.249 |
KBNN Bình Xuyên |
170. |
G12.12.26.251 |
KBNN Yên Lạc |
171. |
G12.12.26.252 |
KBNN Vĩnh Tường |
172. |
G12.12.26.253 |
KBNN Sông Lô |
173. |
G12.12.27.258 |
KBNN Yên Phong |
174. |
G12.12.27.259 |
KBNN Quế Võ |
175. |
G12.12.27.260 |
KBNN Tiên Du |
176. |
G12.12.27.261 |
KBNN Thị xã Từ Sơn |
177. |
G12.12.27.262 |
KBNN Thuận Thành |
178. |
G12.12.27.263 |
KBNN Gia Bình |
179. |
G12.12.27.264 |
KBNN Lương Tài |
180. |
G12.12.30.290 |
KBNN Thị xã Chí Linh |
181. |
G12.12.30.291 |
KBNN Nam Sách |
182. |
G12.12.30.292 |
KBNN Kinh Môn |
183. |
G12.12.30.293 |
KBNN Kim Thành |
184. |
G12.12.30.294 |
KBNN Thanh Hà |
185. |
G12.12.30.295 |
KBNN Cẩm Giàng |
186. |
G12.12.30.296 |
KBNN Bình Giang |
187. |
G12.12.30.297 |
KBNN Gia Lộc |
188. |
G12.12.30.298 |
KBNN Tứ Kỳ |
189. |
G12.12.30.299 |
KBNN Ninh Giang |
190. |
G12.12.30.300 |
KBNN Thanh Miện |
191. |
G12.12.31.303 |
KBNN Hồng Bàng |
192. |
G12.12.31.305 |
KBNN Lê Chân |
193. |
G12.12.31.306 |
KBNN Hải An |
194. |
G12.12.31.307 |
KBNN Kiến An |
195. |
G12.12.31.308 |
KBNN Đồ Sơn |
196. |
G12.12.31.309 |
KBNN Dương Kinh |
197. |
G12.12.31.311 |
KBNN Thủy Nguyên |
198. |
G12.12.31.312 |
KBNN An Dương |
199. |
G12.12.31.313 |
KBNN An Lão |
200. |
G12.12.31.314 |
KBNN Kiến Thuỵ |
201. |
G12.12.31.315 |
KBNN Tiên Lãng |
202. |
G12.12.31.316 |
KBNN Vĩnh Bảo |
203. |
G12.12.31.317 |
KBNN Cát Hải |
204. |
G12.12.33.325 |
KBNN Văn Lâm |
205. |
G12.12.33.326 |
KBNN Văn Giang |
206. |
G12.12.33.327 |
KBNN Yên Mỹ |
207. |
G12.12.33.328 |
KBNN Mỹ Hào |
208. |
G12.12.33.329 |
KBNN Ân Thi |
209. |
G12.12.33.330 |
KBNN Khoái Châu |
210. |
G12.12.33.331 |
KBNN Kim Động |
211. |
G12.12.33.332 |
KBNN Tiên Lữ |
212. |
G12.12.33.333 |
KBNN Phù Cừ |
213. |
G12.12.34.338 |
KBNN Quỳnh Phụ |
214. |
G12.12.34.339 |
KBNN Hưng Hà |
215. |
G12.12.34.340 |
KBNN Đông Hưng |
216. |
G12.12.34.341 |
KBNN Thái Thụy |
217. |
G12.12.34.342 |
KBNN Tiền Hải |
218. |
G12.12.34.343 |
KBNN Kiến Xương |
219. |
G12.12.34.344 |
KBNN Vũ Thư |
220. |
G12.12.35.349 |
KBNN Duy Tiên |
221. |
G12.12.35.350 |
KBNN Kim Bảng |
222. |
G12.12.35.351 |
KBNN Thanh Liêm |
223. |
G12.12.35.352 |
KBNN Bình Lục |
224. |
G12.12.35.353 |
KBNN Lý Nhân |
225. |
G12.12.36.359 |
KBNN Vụ Bản |
226. |
G12.12.36.360 |
KBNN Ý Yên |
227. |
G12.12.36.361 |
KBNN Nghĩa Hưng |
228. |
G12.12.36.362 |
KBNN Nam Trực |
229. |
G12.12.36.363 |
KBNN Trực Ninh |
230. |
G12.12.36.364 |
KBNN Xuân Trường |
231. |
G12.12.36.365 |
KBNN Giao Thủy |
232. |
G12.12.36.366 |
KBNN Hải Hậu |
233. |
G12.12.37.370 |
KBNN Thị xã Tam Điệp |
234. |
G12.12.37.372 |
KBNN Nho Quan |
235. |
G12.12.37.373 |
KBNN Gia Viễn |
236. |
G12.12.37.375 |
KBNN Yên Khánh |
237. |
G12.12.37.376 |
KBNN Kim Sơn |
238. |
G12.12.37.377 |
KBNN Yên Mô |
239. |
G12.12.38.381 |
KBNN Thị xã Bỉm Sơn |
240. |
G12.12.38.382 |
KBNN Thị xã Sầm Sơn |
241. |
G12.12.38.384 |
KBNN Mường Lát |
242. |
G12.12.38.385 |
KBNN Quan Hóa |
243. |
G12.12.38.386 |
KBNN Bá Thước |
244. |
G12.12.38.387 |
KBNN Quan Sơn |
245. |
G12.12.38.388 |
KBNN Lang Chánh |
246. |
G12.12.38.389 |
KBNN Ngọc Lặc |
247. |
G12.12.38.390 |
KBNN Cẩm Thủy |
248. |
G12.12.38.391 |
KBNN Thạch Thành |
249. |
G12.12.38.392 |
KBNN Hà Trung |
250. |
G12.12.38.393 |
KBNN Vĩnh Lộc |
251. |
G12.12.38.394 |
KBNN Yên Định |
252. |
G12.12.38.395 |
KBNN Thọ Xuân |
253. |
G12.12.38.396 |
KBNN Thường Xuân |
254. |
G12.12.38.397 |
KBNN Triệu Sơn |
255. |
G12.12.38.398 |
KBNN Thiệu Hóa |
256. |
G12.12.38.399 |
KBNN Hoằng Hóa |
257. |
G12.12.38.400 |
KBNN Hậu Lộc |
258. |
G12.12.38.401 |
KBNN Nga Sơn |
259. |
G12.12.38.402 |
KBNN Như Xuân |
260. |
G12.12.38.403 |
KBNN Như Thanh |
261. |
G12.12.38.404 |
KBNN Nông Cống |
262. |
G12.12.38.406 |
KBNN Quảng Xương |
263. |
G12.12.38.408 |
KBNN Nghi Sơn |
264. |
G12.12.40.413 |
KBNN Thị xã Cửa Lò |
265. |
G12.12.40.414 |
KBNN Thị xã Thái Hòa |
266. |
G12.12.40.415 |
KBNN Quế Phong |
267. |
G12.12.40.416 |
KBNN Quỳ Châu |
268. |
G12.12.40.417 |
KBNN Kỳ Sơn |
269. |
G12.12.40.418 |
KBNN Tương Dương |
270. |
G12.12.40.419 |
KBNN Nghĩa Đàn |
271. |
G12.12.40.420 |
KBNN Quỳ Hợp |
272. |
G12.12.40.421 |
KBNN Quỳnh Lưu |
273. |
G12.12.40.422 |
KBNN Con Cuông |
274. |
G12.12.40.423 |
KBNN Tân Kỳ |
275. |
G12.12.40.424 |
KBNN Anh Sơn |
276. |
G12.12.40.425 |
KBNN Diễn Châu |
277. |
G12.12.40.426 |
KBNN Yên Thành |
278. |
G12.12.40.427 |
KBNN Đô Lương |
279. |
G12.12.40.428 |
KBNN Thanh Chương |
280. |
G12.12.40.429 |
KBNN Nghi Lộc |
281. |
G12.12.40.430 |
KBNN Nam Đàn |
282. |
G12.12.40.431 |
KBNN Hưng Nguyên |
283. |
G12.12.40.432 |
KBNN Thị xã Hoàng Mai |
284. |
G12.12.42.437 |
KBNN Thị xã Hồng Lĩnh |
285. |
G12.12.42.439 |
KBNN Hương Sơn |
286. |
G12.12.42.440 |
KBNN Đức Thọ |
287. |
G12.12.42.441 |
KBNN Vũ Quang |
288. |
G12.12.42.442 |
KBNN Nghi Xuân |
289. |
G12.12.42.443 |
KBNN Can Lộc |
290. |
G12.12.42.444 |
KBNN Hương Khê |
291. |
G12.12.42.446 |
KBNN Cẩm Xuyên |
292. |
G12.12.42.447 |
KBNN Kỳ Anh |
293. |
G12.12.42.448 |
KBNN Lộc Hà |
294. |
G12.12.42.449 |
KBNN Thị Xã Kỳ Anh |
295. |
G12.12.44.452 |
KBNN Minh Hóa |
296. |
G12.12.44.453 |
KBNN Tuyên Hóa |
297. |
G12.12.44.454 |
KBNN Thị xã Ba Đồn |
298. |
G12.12.44.455 |
KBNN Bố Trạch |
299. |
G12.12.44.456 |
KBNN Quảng Ninh |
300. |
G12.12.44.457 |
KBNN Lệ Thủy |
301. |
G12.12.44.458 |
KBNN Quảng Trạch |
302. |
G12.12.45.462 |
KBNN Thị xã Quảng Trị |
303. |
G12.12.45.464 |
KBNN Vĩnh Linh |
304. |
G12.12.45.465 |
KBNN Hướng Hóa |
305. |
G12.12.45.466 |
KBNN Gio Linh |
306. |
G12.12.45.467 |
KBNN Đa Krông |
307. |
G12.12.45.468 |
KBNN Cam Lộ |
308. |
G12.12.45.469 |
KBNN Triệu Phong |
309. |
G12.12.45.470 |
KBNN Hải Lăng |
310. |
G12.12.46.476 |
KBNN Phong Điền |
311. |
G12.12.46.477 |
KBNN Quảng Điền |
312. |
G12.12.46.478 |
KBNN Phú Vang |
313. |
G12.12.46.479 |
KBNN Thị xã Hương Thủy |
314. |
G12.12.46.480 |
KBNN Thị xã Hương Trà |
315. |
G12.12.46.481 |
KBNN A Lưới |
316. |
G12.12.46.482 |
KBNN Phú Lộc |
317. |
G12.12.46.483 |
KBNN Nam Đông |
318. |
G12.12.48.490 |
KBNN Liên Chiểu |
319. |
G12.12.48.491 |
KBNN Thanh Khê |
320. |
G12.12.48.493 |
KBNN Sơn Trà |
321. |
G12.12.48.494 |
KBNN Ngũ Hành Sơn |
322. |
G12.12.48.495 |
KBNN Cẩm Lệ |
323. |
G12.12.48.497 |
KBNN Hòa Vang |
324. |
G12.12.49.503 |
KBNN Thành phố Hội An |
325. |
G12.12.49.504 |
KBNN Tây Giang |
326. |
G12.12.49.505 |
KBNN Đông Giang |
327. |
G12.12.49.506 |
KBNN Đại Lộc |
328. |
G12.12.49.507 |
KBNN Điện Bàn |
329. |
G12.12.49.508 |
KBNN Duy Xuyên |
330. |
G12.12.49.509 |
KBNN Quế Sơn |
331. |
G12.12.49.510 |
KBNN Nam Giang |
332. |
G12.12.49.511 |
KBNN Phước Sơn |
333. |
G12.12.49.512 |
KBNN Hiệp Đức |
334. |
G12.12.49.513 |
KBNN Thăng Bình |
335. |
G12.12.49.514 |
KBNN Tiên Phước |
336. |
G12.12.49.515 |
KBNN Bắc Trà My |
337. |
G12.12.49.516 |
KBNN Nam Trà My |
338. |
G12.12.49.517 |
KBNN Núi Thành |
339. |
G12.12.49.518 |
KBNN Phú Ninh |
340. |
G12.12.49.519 |
KBNN Nông Sơn |
341. |
G12.12.51.524 |
KBNN Bình Sơn |
342. |
G12.12.51.525 |
KBNN Trà Bồng |
343. |
G12.12.51.527 |
KBNN Sơn Tịnh |
344. |
G12.12.51.528 |
KBNN Tư Nghĩa |
345. |
G12.12.51.529 |
KBNN Sơn Hà |
346. |
G12.12.51.530 |
KBNN Sơn Tây |
347. |
G12.12.51.531 |
KBNN Minh Long |
348. |
G12.12.51.532 |
KBNN Nghĩa Hành |
349. |
G12.12.51.533 |
KBNN Mộ Đức |
350. |
G12.12.51.534 |
KBNN Đức Phổ |
351. |
G12.12.51.535 |
KBNN Ba Tơ |
352. |
G12.12.51.536 |
KBNN Lý Sơn |
353. |
G12.12.52.542 |
KBNN An Lão |
354. |
G12.12.52.543 |
KBNN Hoài Nhơn |
355. |
G12.12.52.544 |
KBNN Hoài Ân |
356. |
G12.12.52.545 |
KBNN Phù Mỹ |
357. |
G12.12.52.546 |
KBNN Vĩnh Thạnh |
358. |
G12.12.52.547 |
KBNN Tây Sơn |
359. |
G12.12.52.548 |
KBNN Phù Cát |
360. |
G12.12.52.549 |
KBNN Thị xã An Nhơn |
361. |
G12.12.52.550 |
KBNN Tuy Phước |
362. |
G12.12.52.551 |
KBNN Vân Canh |
363. |
G12.12.54.557 |
KBNN Thị xã Sông Cầu |
364. |
G12.12.54.558 |
KBNN Đồng Xuân |
365. |
G12.12.54.559 |
KBNN Tuy An |
366. |
G12.12.54.560 |
KBNN Sơn Hòa |
367. |
G12.12.54.561 |
KBNN Sông Hinh |
368. |
G12.12.54.562 |
KBNN Tây Hòa |
369. |
G12.12.54.563 |
KBNN Phú Hòa |
370. |
G12.12.54.564 |
KBNN Đông Hòa |
371. |
G12.12.56.569 |
KBNN Thành phố Cam Ranh |
372. |
G12.12.56.570 |
KBNN Cam Lâm |
373. |
G12.12.56.571 |
KBNN Vạn Ninh |
374. |
G12.12.56.572 |
KBNN Thị xã Ninh Hòa |
375. |
G12.12.56.573 |
KBNN Khánh Vĩnh |
376. |
G12.12.56.574 |
KBNN Diên Khánh |
377. |
G12.12.56.575 |
KBNN Khánh Sơn |
378. |
G12.12.58.584 |
KBNN Bác Ái |
379. |
G12.12.58.585 |
KBNN Ninh Sơn |
380. |
G12.12.58.586 |
KBNN Ninh Hải |
381. |
G12.12.58.587 |
KBNN Ninh Phước |
382. |
G12.12.58.588 |
KBNN Thuận Bắc |
383. |
G12.12.58.589 |
KBNN Thuận Nam |
384. |
G12.12.60.594 |
KBNN Thị xã La Gi |
385. |
G12.12.60.595 |
KBNN Tuy Phong |
386. |
G12.12.60.596 |
KBNN Bắc Bình |
387. |
G12.12.60.597 |
KBNN Hàm Thuận Bắc |
388. |
G12.12.60.598 |
KBNN Hàm Thuận Nam |
389. |
G12.12.60.599 |
KBNN Tánh Linh |
390. |
G12.12.60.600 |
KBNN Đức Linh |
391. |
G12.12.60.601 |
KBNN Hàm Tân |
392. |
G12.12.60.602 |
KBNN Phú Quí |
393. |
G12.12.62.610 |
KBNN Đắk Glei |
394. |
G12.12.62.611 |
KBNN Ngọc Hồi |
395. |
G12.12.62.612 |
KBNN Đắk Tô |
396. |
G12.12.62.613 |
KBNN Kon Plông |
397. |
G12.12.62.614 |
KBNN Kon Rẫy |
398. |
G12.12.62.615 |
KBNN Đắk Hà |
399. |
G12.12.62.616 |
KBNN Sa Thầy |
400. |
G12.12.62.617 |
KBNN Tu Mơ Rông |
401. |
G12.12.62.618 |
KBNN Ia Hdrai |
402. |
G12.12.64.623 |
KBNN Thị xã An Khê |
403. |
G12.12.64.624 |
KBNN Thị xã Ayun Pa |
404. |
G12.12.64.625. |
KBNN KBang |
405. |
G12.12.64.626 |
KBNN Đăk Đoa |
406. |
G12.12.64.627 |
KBNN Chư Păh |
407. |
G12.12.64.628 |
KBNN Ia Grai |
408. |
G12.12.64.629 |
KBNN Mang Yang |
409. |
G12.12.64.630 |
KBNN Kông Chro |
410. |
G12.12.64.631 |
KBNN Đức Cơ |
411. |
G12.12.64.632 |
KBNN Chư Prông |
412. |
G12.12.64.633 |
KBNN Chư Sê |
413. |
G12.12.64.634 |
KBNN Đăk Pơ |
414. |
G12.12.64.635 |
KBNN Ia Pa |
415. |
G12.12.64.637 |
KBNN Krông Pa |
416. |
G12.12.64.638 |
KBNN Phú Thiện |
417. |
G12.12.64.639 |
KBNN Chư Pưh |
418. |
G12.12.66.644 |
KBNN Thị Xã Buôn Hồ |
419. |
G12.12.66.645 |
KBNN Ea H'leo |
420. |
G12.12.66.646 |
KBNN Ea Súp |
421. |
G12.12.66.647 |
KBNN Buôn Đôn |
422. |
G12.12.66.648 |
KBNN Cư M’gar |
423. |
G12.12.66.649 |
KBNN Krông Búk |
424. |
G12.12.66.650 |
KBNN Krông Năng |
425. |
G12.12.66.651 |
KBNN Ea Kar |
426. |
G12.12.66.652 |
KBNN M'Đrắk |
427. |
G12.12.66.653 |
KBNN Krông Bông |
428. |
G12.12.66.654 |
KBNN Krông Pắc |
429. |
G12.12.66.655 |
KBNN Krông A Na |
430. |
G12.12.66.656 |
KBNN Lắk |
431. |
G12.12.66.657 |
KBNN Cư Kuin |
432. |
G12.12.67.661 |
KBNN Đăk Glong |
433. |
G12.12.67.662 |
KBNN Cư Jút |
434. |
G12.12.67.663 |
KBNN Đắk Mil |
435. |
G12.12.67.664 |
KBNN Krông Nô |
436. |
G12.12.67.665 |
KBNN Đắk Song |
437. |
G12.12.67.666 |
KBNN Đắk R'Lấp |
438. |
G12.12.67.667 |
KBNN Tuy Đức |
439. |
G12.12.68.673 |
KBNN Thành phố Bảo Lộc |
440. |
G12.12.68.674 |
KBNN Đam Rông |
441. |
G12.12.68.675 |
KBNN Lạc Dương |
442. |
G12.12.68.676 |
KBNN Lâm Hà |
443. |
G12.12.68.677 |
KBNN Đơn Dương |
444. |
G12.12.68.678 |
KBNN Đức Trọng |
445. |
G12.12.68.679 |
KBNN Di Linh |
446. |
G12.12.68.680 |
KBNN Bảo Lâm |
447. |
G12.12.68.681 |
KBNN Đạ Huoai |
448. |
G12.12.68.682 |
KBNN Đạ Tẻh |
449. |
G12.12.68.683 |
KBNN Cát Tiên |
450. |
G12.12.70.688 |
KBNN Thị xã Phước Long |
451. |
G12.12.70.690 |
KBNN Thị xã Bình Long |
452. |
G12.12.70.691 |
KBNN Bù Gia Mập |
453. |
G12.12.70.692 |
KBNN Lộc Ninh |
454. |
G12.12.70.693 |
KBNN Bù Đốp |
455. |
G12.12.70.694 |
KBNN Hớn Quản |
456. |
G12.12.70.695 |
KBNN Đồng Phù |
457. |
G12.12.70.696 |
KBNN Bù Đăng |
458. |
G12.12.70.697 |
KBNN Chơn Thành |
459. |
G12.12.70.698 |
KBNN Phú Riềng - Bình Phước |
460. |
G12.12.72.705 |
KBNN Tân Biên |
461. |
G12.12.72.706 |
KBNN Tân Châu |
462. |
G12.12.72.707 |
KBNN Dương Minh Châu |
463. |
G12.12.72.708 |
KBNN Châu Thành |
464. |
G12.12.72.710 |
KBNN Gò Dầu |
465. |
G12.12.72.711 |
KBNN Bến Cầu |
466. |
G12.12.72.712 |
KBNN Trảng Bàng |
467. |
G12.12.74.719 |
KBNN Bàu Bàng |
468. |
G12.12.74.720 |
KBNN Dầu Tiếng |
469. |
G12.12.74.721 |
KBNN Thị xã Bến Cát |
470. |
G12.12.74.722 |
KBNN Phú Giáo |
471. |
G12.12.74.723 |
KBNN Thị xã Tân Uyên |
472. |
G12.12.74.724 |
KBNN Thị xã Dĩ An |
473. |
G12.12.74.725 |
KBNN Thị xã Thuận An |
474. |
G12.12.74.726 |
KBNN Bắc Tân Uyên |
475. |
G12.12.75.732 |
KBNN Thị xã Long Khánh |
476. |
G12.12.75.734 |
KBNN Tân Phú |
477. |
G12.12.75.735 |
KBNN Vĩnh Cửu |
478. |
G12.12.75.736 |
KBNN Định Quán |
479. |
G12.12.75.737 |
KBNN Trảng Bom |
480. |
G12.12.75.738 |
KBNN Thống Nhất |
481. |
G12.12.75.739 |
KBNN Cẩm Mỹ |
482. |
G12.12.75.740 |
KBNN Long Thành |
483. |
G12.12.75.741 |
KBNN Xuân Lộc |
484. |
G12.12.75.742 |
KBNN Nhơn Trạch |
485. |
G12.12.77.747 |
KBNN Thành phố Vũng Tàu |
486. |
G12.12.77.750 |
KBNN Châu Đức |
487. |
G12.12.77.751 |
KBNN Xuyên Mộc |
488. |
G12.12.77.752 |
KBNN Long Điền |
489. |
G12.12.77.753 |
KBNN Đất Đỏ |
490. |
G12.12.77.755 |
KBNN Côn Đảo |
491. |
G12.12.77.756 |
KBNN Phú Mỹ - Bà Rịa Vũng Tàu |
492. |
G12.12.79.760 |
KBNN Quận 1 |
493. |
G12.12.79.761 |
KBNN Quận 12 |
494. |
G12.12.79.762 |
KBNN Thủ Đức |
495. |
G12.12.79.764 |
KBNN Gò Vấp |
496. |
G12.12.79.765 |
KBNN Bình Thạnh |
497. |
G12.12.79.766 |
KBNN Tân Bình |
498. |
G12.12.79.767 |
KBNN Tân Phú |
499. |
G12.12.79.768 |
KBNN Phú Nhuận |
500. |
G12.12.79.770 |
KBNN Quận 3 |
501. |
G12.12.79.771 |
KBNN Quận 10 |
502. |
G12.12.79.772 |
KBNN Quận 11 |
503. |
G12.12.79.773 |
KBNN Quận 4 |
504. |
G12.12.79.774 |
KBNN Quận 5 |
505. |
G12.12.79.775 |
KBNN Quận 6 |
506. |
G12.12.79.776 |
KBNN Quận 8 |
507. |
G12.12.79.777 |
KBNN Bình Tân |
508. |
G12.12.79.778 |
KBNN Quận 7 |
509. |
G12.12.79.783 |
KBNN Củ Chi |
510. |
G12.12.79.784 |
KBNN Hóc Môn |
511. |
G12.12.79.785 |
KBNN Bình Chánh |
512. |
G12.12.79.786 |
KBNN Nhà Bè |
513. |
G12.12.79.787 |
KBNN Cần Giờ |
514. |
G12.12.80.795 |
KBNN Thị xã Kiến Tường |
515. |
G12.12.80.796 |
KBNN Tân Hưng |
516. |
G12.12.80.797 |
KBNN Vĩnh Hưng |
517. |
G12.12.80.798 |
KBNN Mộc Hóa |
518. |
G12.12.80.799 |
KBNN Tân Thạnh |
519. |
G12.12.80.800 |
KBNN Thạnh Hóa |
520. |
G12.12.80.801 |
KBNN Đức Huệ |
521. |
G12.12.80.802 |
KBNN Đức Hòa |
522. |
G12.12.80.803 |
KBNN Bến Lức |
523. |
G12.12.80.804 |
KBNN Thủ Thừa |
524. |
G12.12.80.805 |
KBNN Tân Trụ |
525. |
G12.12.80.806 |
KBNN Cần Đước |
526. |
G12.12.80.807 |
KBNN Cần Giuộc |
527. |
G12.12.80.808 |
KBNN Châu Thành |
528. |
G12.12.82.816 |
KBNN Thị xã Gò Công |
529. |
G12.12.82.817 |
KBNN Cai Lậy |
530. |
G12.12.82.818 |
KBNN Tân Phước |
531. |
G12.12.82.819 |
KBNN Cái Bè |
532. |
G12.12.82.820 |
KBNN Thị xã Cai Lậy |
533. |
G12.12.82.821 |
KBNN Châu Thành |
534. |
G12.12.82.822 |
KBNN Chợ Gạo |
535. |
G12.12.82.823 |
KBNN Gò Công Tây |
536. |
G12.12.82.824 |
KBNN Gò Công Đông |
537. |
G12.12.82.825 |
KBNN Tân Phú Đông |
538. |
G12.12.83.831 |
KBNN Châu Thành |
539. |
G12.12.83.832 |
KBNN Chợ Lách |
540. |
G12.12.83.833 |
KBNN Mỏ Cày Nam |
541. |
G12.12.83.834 |
KBNN Giồng Trôm |
542. |
G12.12.83.835 |
KBNN Bình Đại |
543. |
G12.12.83.836 |
KBNN Ba Tri |
544. |
G12.12.83.837 |
KBNN Thạnh Phú |
545. |
G12.12.83.838 |
KBNN Mỏ Cày Bắc |
546. |
G12.12.84.844 |
KBNN Càng Long |
547. |
G12.12.84.845 |
KBNN Cầu Kè |
548. |
G12.12.84.846 |
KBNN Tiểu Cần |
549. |
G12.12.84.847 |
KBNN Châu Thành |
550. |
G12.12.84.848 |
KBNN Cầu Ngang |
551. |
G12.12.84.849 |
KBNN Trà Cú |
552. |
G12.12.84.850 |
KBNN Duyên Hải |
553. |
G12.12.84.851 |
KBNN thị xã Duyên Hải - Trà Vinh |
554. |
G12.12.86.857 |
KBNN Long Hồ |
555. |
G12.12.86.858 |
KBNN Mang Thít |
556. |
G12.12.86.859 |
KBNN Vũng Liêm |
557. |
G12.12.86.860 |
KBNN Tam Bình |
558. |
G12.12.86.861 |
KBNN Thị xã Bình Minh |
559. |
G12.12.86.862 |
KBNN Trà Ôn |
560. |
G12.12.86.863 |
KBNN Bình Tân |
561. |
G12.12.87.867 |
KBNN Thành phố Sa Đéc |
562. |
G12.12.87.868 |
KBNN Thị xã Hồng Ngự |
563. |
G12.12.87.869 |
KBNN Tân Hồng |
564. |
G12.12.87.870 |
KBNN Hồng Ngự |
565. |
G12.12.87.871 |
KBNN Tam Nông |
566. |
G12.12.87.872 |
KBNN Tháp Mười |
567. |
G12.12.87.873 |
KBNN Cao Lãnh |
568. |
G12.12.87.874 |
KBNN Thanh Bình |
569. |
G12.12.87.875 |
KBNN Lấp Vò |
570. |
G12.12.87.876 |
KBNN Lai Vung |
571. |
G12.12.87.877 |
KBNN Châu Thành |
572. |
G12.12.89.884 |
KBNN Thành phố Châu Đốc |
573. |
G12.12.89.886 |
KBNN An Phú |
574. |
G12.12.89.887 |
KBNN Thị xã Tân Châu |
575. |
G12.12.89.888 |
KBNN Phú Tân |
576. |
G12.12.89.889 |
KBNN Châu Phú |
577. |
G12.12.89.890 |
KBNN Tịnh Biên |
578. |
G12.12.89.891 |
KBNN Tri Tôn |
579. |
G12.12.89.892 |
KBNN Châu Thành |
580. |
G12.12.89.893 |
KBNN Chợ Mới |
581. |
G12.12.89.894 |
KBNN Thoại Sơn |
582. |
G12.12.91.900 |
KBNN Thị xã Hà Tiên |
583. |
G12.12.91.902 |
KBNN Kiên Lương |
584. |
G12.12.91.903 |
KBNN Hòn Đất |
585. |
G12.12.91.904 |
KBNN Tân Hiệp |
586. |
G12.12.91.905 |
KBNN Châu Thành |
587. |
G12.12.91.906 |
KBNN Giồng Riềng |
588. |
G12.12.91.907 |
KBNN Gò Quao |
589. |
G12.12.91.908 |
KBNN An Biên |
590. |
G12.12.91.909 |
KBNN An Minh |
591. |
G12.12.91.910 |
KBNN Vĩnh Thuận |
592. |
G12.12.91.911 |
KBNN Phú Quốc |
593. |
G12.12.91.912 |
KBNN Kiên Hải |
594. |
G12.12.91.913 |
KBNN U Minh Thượng |
595. |
G12.12.91.914 |
KBNN Giang Thành |
596. |
G12.12.92.916 |
KBNN Ninh Kiều |
597. |
G12.12.92.917 |
KBNN Ô Môn |
598. |
G12.12.92.918 |
KBNN Bình Thủy |
599. |
G12.12.92.919 |
KBNN Cái Răng |
600. |
G12.12.92.923 |
KBNN Thốt Nốt |
601. |
G12.12.92.924 |
KBNN Vĩnh Thạnh |
602. |
G12.12.92.925 |
KBNN Cờ Đỏ |
603. |
G12.12.92.926 |
KBNN Phong Điền |
604. |
G12.12.92.927 |
KBNN Thới Lai |
605. |
G12.12.93.931 |
KBNN Thị xã Ngã Bảy |
606. |
G12.12.93.932 |
KBNN Châu Thành A |
607. |
G12.12.93.933 |
KBNN Châu Thành |
608. |
G12.12.93.934 |
KBNN Phụng Hiệp |
609. |
G12.12.93.935 |
KBNN Vị Thủy |
610. |
G12.12.93.936 |
KBNN Long Mỹ |
611. |
G12.12.93.937 |
KBNN Thị xã Long Mỹ - Hậu Giang |
612. |
G12.12.94.942 |
KBNN Châu Thành |
613. |
G12.12.94.943 |
KBNN Kế Sách |
614. |
G12.12.94.944 |
KBNN Mỹ Tú |
615. |
G12.12.94.945 |
KBNN Cù Lao Dung |
616. |
G12.12.94.946 |
KBNN Long Phú |
617. |
G12.12.94.947 |
KBNN Mỹ Xuyên |
618. |
G12.12.94.948 |
KBNN Thị xã Ngã Năm |
619. |
G12.12.94.949 |
KBNN Thạnh Trị |
620. |
G12.12.94.950 |
KBNN Thị xã Vĩnh Châu |
621. |
G12.12.94.951 |
KBNN Trần Đề |
622. |
G12.12.95.956 |
KBNN Hồng Dân |
623. |
G12.12.95.957 |
KBNN Phước Long |
624. |
G12.12.95.958 |
KBNN Vĩnh Lợi |
625. |
G12.12.95.959 |
KBNN Giá Rai |
626. |
G12.12.95.960 |
KBNN Đông Hải |
627. |
G12.12.95.961 |
KBNN Hòa Bình |
628. |
G12.12.96.966 |
KBNN U Minh |
629. |
G12.12.96.967 |
KBNN Thới Bình |
630. |
G12.12.96.968 |
KBNN Trần Văn Thời |
631. |
G12.12.96.969 |
KBNN Cái Nước |
632. |
G12.12.96.970 |
KBNN Đầm Dơi |
633. |
G12.12.96.971 |
KBNN Năm Căn |
634. |
G12.12.96.972 |
KBNN Phú Tân |
635. |
G12.12.96.973 |
KBNN Ngọc Hiển |
636. |
G12.18.01.001 |
Chi cục Thuế Quận Ba Đình |
637. |
G12.18.01.002 |
Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm |
638. |
G12.18.01.003 |
Chi cục Thuế Quận Tây Hồ |
639. |
G12.18.01.004 |
Chi cục Thuế Quận Long Biên |
640. |
G12.18.01.005 |
Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy |
641. |
G12.18.01.006 |
Chi cục Thuế Quận Đống Đa |
642. |
G12.18.01.007 |
Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng |
643. |
G12.18.01.008 |
Chi cục Thuế Quận Hoàng Mai |
644. |
G12.18.01.009 |
Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
645. |
G12.18.01.017 |
Chi cục Thuế Huyện Đông Anh |
646. |
G12.18.01.018 |
Chi cục Thuế Huyện Gia Lâm |
647. |
G12.18.01.019 |
Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm |
648. |
G12.18.01.020 |
Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì |
649. |
G12.18.01.021 |
Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm |
650. |
G12.18.01.268 |
Chi cục Thuế Quận Hà Đông |
651. |
G12.18.01.269 |
Chi cục Thuế Thị xã Sơn Tây |
652. |
G12.18.01.271 |
Chi cục Thuế Huyện Ba Vì |
653. |
G12.18.01.272 |
Chi cục Thuế Huyện Phúc Thọ |
654. |
G12.18.01.273 |
Chi cục Thuế Huyện Đan Phượng |
655. |
G12.18.01.274 |
Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức |
656. |
G12.18.01.285 |
Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn - Mê Linh |
657. |
G12.18.01.286 |
Chi cục Thuế khu vực Ứng Hòa - Mỹ Đức |
658. |
G12.18.01.287 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Oai - Chương Mỹ |
659. |
G12.18.01.288 |
Chi cục Thuế khu vực Thường Tín - Phú Xuyên |
660. |
G12.18.01.289 |
Chi cục Thuế khu vực Thạch Thất - Quốc Oai |
661. |
G12.18.02.024 |
Chi cục Thuế Thành phố Hà Giang |
662. |
G12.18.02.030 |
Chi cục Thuế Huyện Vị Xuyên |
663. |
G12.18.02.031 |
Chi cục Thuế Huyện Bắc Mê |
664. |
G12.18.02.036 |
Chi cục Thuế khu vực Quản Bạ - Yên Minh |
665. |
G12.18.02.037 |
Chi cục Thuế khu vực Đồng Văn - Mèo Vạc |
666. |
G12.18.02.038 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Quang - Quang Bình |
667. |
G12.18.02.039 |
Chi cục Thuế khu vực Hoàng Su Phì - Xín Mần |
668. |
G12.18.04.040 |
Chi cục Thuế Thành phố Cao Bằng |
669. |
G12.18.04.042 |
Chi cục Thuế Huyện Bảo Lâm |
670. |
G12.18.04.043 |
Chi cục Thuế Huyện Bảo Lạc |
671. |
G12.18.04.048 |
Chi cục Thuế Huyện Hạ Lang |
672. |
G12.18.04.053 |
Chi cục Thuế Huyện Thạch An |
673. |
G12.18.04.054 |
Chi cục Thuế khu vực Phục Hòa - Quảng Uyên |
674. |
G12.18.04.055 |
Chi cục Thuế khu vực Nguyên Bình - Thông Nông |
675. |
G12.18.04.056 |
Chi cục Thuế khu vực Hòa An - Hà Quảng |
676. |
G12.18.04.057 |
Chi cục Thuế khu vực Trùng Khánh - Trà Lĩnh |
677. |
G12.18.06.064 |
Chi cục Thuế Huyện Chợ Đồn |
678. |
G12.18.06.066 |
Chi cục Thuế Huyện Na Rì |
679. |
G12.18.06.067 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Kạn - Bạch Thông - Chợ Mới |
680. |
G12.18.06.068 |
Chi cục Thuế khu vực Ba Bể - Ngân Sơn - Pác Nặm |
681. |
G12.18.08.076 |
Chi cục Thuế Huyện Sơn Dương |
682. |
G12.18.08.077 |
Chi cục Thuế khu vực Na Hang - Lâm Bình |
683. |
G12.18.08.078 |
Chi cục Thuế khu vực Chiêm Hóa - Hàm Yên |
684. |
G12.18.08.079 |
Chi cục Thuế khu vực TP Tuyên Quang - Yên Sơn |
685. |
G12.18.10.082 |
Chi cục Thuế Huyện Bát Xát |
686. |
G12.18.10.086 |
Chi cục Thuế Huyện Bảo Thắng |
687. |
G12.18.10.087 |
Chi cục Thuế Huyện Bảo Yên |
688. |
G12.18.10.088 |
Chi cục Thuế Huyện Sa Pa |
689. |
G12.18.10.089 |
Chi cục Thuế Huyện Văn Bàn |
690. |
G12.18.10.090 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Hà - Si ma cai |
691. |
G12.18.10.091 |
Chi cục Thuế khu vực Lào Cai - Mường Khương |
692. |
G12.18.11.096 |
Chi cục Thuế Huyện Mường Nhé |
693. |
G12.18.11.100 |
Chi cục Thuế Huyện Điện Biên |
694. |
G12.18.11.101 |
Chi cục Thuế Huyện Điện Biên Đông |
695. |
G12.18.11.103 |
Chi cục Thuế Huyện Nậm Pồ |
696. |
G12.18.11.104 |
Chi cục Thuế khu vực Mường Chà - Mường Lay |
697. |
G12.18.11.105 |
Chi cục Thuế khu vực TP Điện Biên Phủ - Mường Ảng |
698. |
G12.18.11.106 |
Chi cục Thuế khu vực Tuần Giáo - Tủa Chùa |
699. |
G12.18.12.108 |
Chi cục Thuế Huyện Sìn Hồ |
700. |
G12.18.12.113 |
Chi cục Thuế khu vực Than Uyên - Tân Uyên |
701. |
G12.18.12.114 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Lai Châu - Tam Đường |
702. |
G12.18.12.115 |
Chi cục Thuế khu vực Mường Tè - Nậm Nhùn |
703. |
G12.18.12.116 |
Chi cục Thuế khu vực Phong Thổ - Sìn Hồ |
704. |
G12.18.14.129 |
Chi cục Thuế khu vực Mộc Châu - Vân Hồ |
705. |
G12.18.14.130 |
Chi cục Thuế khu vực Sông Mã - Sốp Cộp |
706. |
G12.18.14.131 |
Chi cục Thuế khu vực TP Sơn La - Mường La |
707. |
G12.18.14.132 |
Chi cục Thuế khu vực Mai Sơn - Yên Châu |
708. |
G12.18.14.133 |
Chi cục Thuế khu vực Thuận Châu - Quỳnh Nhai |
709. |
G12.18.14.134 |
Chi cục Thuế khu vực Phú Yên - Bắc Yên |
710. |
G12.18.15.132 |
Chi cục Thuế Thành phố Yên Bái |
711. |
G12.18.15.135 |
Chi cục Thuế Huyện Lục Yên |
712. |
G12.18.15.137 |
Chi cục Thuế Huyện Mù Căng Chải |
713. |
G12.18.15.139 |
Chi cục Thuế Huyện Trạm Tấu |
714. |
G12.18.15.141 |
Chi cục Thuế Huyện Yên Bình |
715. |
G12.18.15.142 |
Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Văn |
716. |
G12.18.15.143 |
Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu |
717. |
G12.18.15.144 |
Chi cục Thuế khu vực Trấn Yên - Văn Yên |
718. |
G12.18.17.148 |
Chi cục Thuế Thành phố Hòa Bình |
719. |
G12.18.17.151 |
Chi cục Thuế Huyện Kỳ Sơn |
720. |
G12.18.17.152 |
Chi cục Thuế Huyện Lương Sơn |
721. |
G12.18.17.156 |
Chi cục Thué Huyện Mai Châu |
722. |
G12.18.17.160 |
Chi cục Thuế khu vực Cao Phong - Tân Lạc |
723. |
G12.18.17.161 |
Chi cục Thuế khu vực Lạc Sơn - Yên Thủy |
724. |
G12.18.17.162 |
Chi cục Thuế khu vực Kim Bôi - Lạc Thủy |
725. |
G12.18.17.163 |
Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Đà Bắc |
726. |
G12.18.19.164 |
Chi cục Thuế Thành phố Thái Nguyên |
727. |
G12.18.19.174 |
Chi cục Thuế khu vực Đồng Hỷ - Võ Nhai |
728. |
G12.18.19.175 |
Chi cục Thuế khu vực Sông Công - Đại Từ |
729. |
G12.18.19.176 |
Chi cục Thuế khu vực Phổ Yên - Phú Bình |
730. |
G12.18.19.177 |
Chi cục Thuế khu vực Phú Lương - Định Hòa |
731. |
G12.18.20.178 |
Chi cục Thuế Thành phố Lạng Sơn |
732. |
G12.18.20.183 |
Chi cục Thuế Huyện Cao Lộc |
733. |
G12.18.20.190 |
Chi cục Thuế khu vực I - Lạng Sơn |
734. |
G12.18.20.191 |
Chi cục Thuế khu vực II - Lạng Sơn |
735. |
G12.18.20.192 |
Chi cục Thuế khu vực III - Lạng Sơn |
736. |
G12.18.20.193 |
Chi cục Thuế khu vực IV - Lạng Sơn |
737. |
G12.18.22.194 |
Chi cục Thuế Thành phố Móng Cái |
738. |
G12.18.22.205 |
Chi cục Thuế Huyện Đông Triều |
739. |
G12.18.22.208 |
Chi cục Thuế khu vực Tiên Yên - Bình Liêu - Ba chẽ |
740. |
G12.18.22.209 |
Chi cục Thuế khu vực Hải Hà - Đầm Hà |
741. |
G12.18.22.210 |
Chi cục Thuế khu vực Uông Bí - Quảng Yên |
742. |
G12.18.22.211 |
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Phả - Vân Đồn - Cô Tô |
743. |
G12.18.22.212 |
Chi cục Thuế khu vực Hạ Long - Hoành Bồ |
744. |
G12.18.24.224 |
Chi cục Thuế khu vực Lục Ngạn - Sơn Động |
745. |
G12.18.24.225 |
Chi cục Thuế khu vực Lạng Giang - Lục Nam |
746. |
G12.18.24.226 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Giang - Yên Dũng |
747. |
G12.18.24.227 |
Chi cục Thuế khu vực Việt Yên - Hiệp Hòa |
748. |
G12.18.24.228 |
Chi cục Thuế khu vực Tân Yên - Yên Thế |
749. |
G12.18.25.227 |
Chi cục Thuế Thành phố Việt Trì |
750. |
G12.18.25.228 |
Chi cục Thuế Thị xã Phú Thọ |
751. |
G12.18.25.230 |
Chi cục Thuế Huyện Đoan Hùng |
752. |
G12.18.25.241 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Ba - Hạ Hòa |
753. |
G12.18.25.242 |
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Khê - Yên Lập |
754. |
G12.18.25.243 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Sơn - Tân Sơn |
755. |
G12.18.25.244 |
Chi cục Thuế khu vực Tam Nông - Thanh Thủy |
756. |
G12.18.25.245 |
Chi cục Thuế khu vực Lâm Thao - Phù Ninh |
757. |
G12.18.26.243 |
Chi cục Thuế Thành phố Vĩnh Yên |
758. |
G12.18.26.254 |
Chi cục Thuế khu vực Lập Thạch |
759. |
G12.18.26.255 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Tường |
760. |
G12.18.26.256 |
Chi cục Thuế khu vực Phúc Yên |
761. |
G12.18.26.257 |
Chi cục Thuế khu vực Tam Đảo |
762. |
G12.18.27.256 |
Chi cục Thuế Thành phố Bắc Ninh |
763. |
G12.18.27.266 |
Chi cục Thuế khu vực Gia Thuận |
764. |
G12.18.27.267 |
Chi cục Thuế khu vực Tiên Du - Quế Võ |
765. |
G12.18.27.268 |
Chi cục Thuế khu vực Từ Sơn - Yên Phong |
766. |
G12.18.30.288 |
Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương |
767. |
G12.18.30.290 |
Chi cục Thuế Thị xã Chí Linh |
768. |
G12.18.30.301 |
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Bình |
769. |
G12.18.30.302 |
Chi cục Thuế khu vực Tứ lộc |
770. |
G12.18.30.303 |
Chi cục Thuế khu vực Kim Môn |
771. |
G12.18.30.304 |
Chi cục Thuế khu vực Nam Thanh |
772. |
G12.18.30.305 |
Chi cục Thuế khu vực Ninh Thanh |
773. |
G12.18.31.311 |
Chi cục Thuế Huyện Thủy Nguyên |
774. |
G12.18.31.317 |
Chi cục Thuế Huyện Cát Hải |
775. |
G12.18.31.318 |
Chi cục Thuế Huyện Bạch Long Vĩ |
776. |
G12.18.31.321 |
Chi cục Thuế khu vực Đồ Sơn - Kiến Thụy |
777. |
G12.18.31.322 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Bảo - Tiên Lãng |
778. |
G12.18.31.323 |
Chi cục Thuế khu vực Kiến An - An Lão |
779. |
G12.18.31.324 |
Chi cục Thuế khu vực Hồng Bàng - An Dương |
780. |
G12.18.31.325 |
Chi cục Thuế khu vực Lê Chân - Dương Kinh |
781. |
G12.18.31.326 |
Chi cục Thuế khu vực Ngô Quyền - Hải An |
782. |
G12.18.33.334 |
Chi cục Thuế khu vực Tiên Lữ - Phù Cừ |
783. |
G12.18.33.335 |
Chi cục Thuế khu vực TP Hưng Yên - Kim Động |
784. |
G12.18.33.336 |
Chi cục Thuế khu vực Yên Mỹ - Ân Thi |
785. |
G12.18.33.337 |
Chi cục Thuế khu vực Văn Giang - Khoái Châu |
786. |
G12.18.33.338 |
Chi cục Thuế khu vực Mỹ Hào - Văn Lâm |
787. |
G12.18.34.340 |
Chi cục Thuế Huyện Đông Hưng |
788. |
G12.18.34.341 |
Chi cục Thuế Huyện Thái Thụy |
789. |
G12.18.34.345 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Thái Bình - Vũ Thư |
790. |
G12.18.34.346 |
Chi cục Thuế khu vực Quỳnh Phụ - Hưng Hà |
791. |
G12.18.34.347 |
Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương |
792. |
G12.18.35.354 |
Chi cục Thuế khu vực Duy Tiên - Lý Nhân |
793. |
G12.18.35.355 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Liêm - Bình Lục |
794. |
G12.18.35.356 |
Chi cục Thuế khu vực Phủ Lý - Kim Bảng |
795. |
G12.18.36.361 |
Chi cục Thuế Huyện Nghĩa Hưng |
796. |
G12.18.36.366 |
Chi cục Thuế Huyện Hải Hậu |
797. |
G12.18.36.367 |
Chi cục Thuế khu vực TP Nam Định - Mỹ Lộc |
798. |
G12.18.36.368 |
Chi cục Thuế khu vực Ý Yên - Vụ Bản |
799. |
G12.18.36.369 |
Chi cục Thuế khu vực Nam Ninh |
800. |
G12.18.36.370 |
Chi cục Thuế khu vực Xuân Thủy |
801. |
G12.18.37.378 |
Chi cục Thuế khu vực Tam Điệp - Yên Mô |
802. |
G12.18.37.379 |
Chi cục Thuế khu vực Ninh Bình - Hoa Lư |
803. |
G12.18.37.380 |
Chi cục Thuế khu vực Kim Sơn - Yên Khánh |
804. |
G12.18.37.381 |
Chi cục Thuế khu vực Nho Quan - Gia Viễn |
805. |
G12.18.38.407 |
Chi cục Thuế Huyện Tĩnh Gia |
806. |
G12.18.38.408 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Lộc - Thạch Thành |
807. |
G12.18.38.409 |
Chi cục Thuế khu vực Quan Hóa - Quan Sơn - Mường Lát |
808. |
G12.18.38.410 |
Chi cục Thuế khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh |
809. |
G12.18.38.411 |
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Thủy - Bá Thước |
810. |
G12.18.38.412 |
Chi cục Thuế khu vực Nga Sơn - Hậu Lộc |
811. |
G12.18.38.413 |
Chi cục Thuế khu vực TP Thanh Hóa - Đông Sơn |
812. |
G12.18.38.414 |
Chi cục Thuế khu vực TX Bỉm Sơn - Hà Trung |
813. |
G12.18.38.415 |
Chi cục Thuế khu vực Như Thanh - Như Xuân |
814. |
G12.18.38.416 |
Chi cục Thuế khu vực Triệu Sơn - Nông Cống |
815. |
G12.18.38.417 |
Chi cục Thuế khu vực Thọ Xuân - Thường Xuân |
816. |
G12.18.38.418 |
Chi cục Thuế khu vực Yên Định - Thiệu Hóa |
817. |
G12.18.38.419 |
Chi cục Thuế khu vực TP Sầm Sơn - Quảng Xương |
818. |
G12.18.40.412 |
Chi cục Thuế Thành phố Vinh |
819. |
G12.18.40.433 |
Chi cục Thuế khu vực Tây Nghệ I |
820. |
G12.18.40.434 |
Chi cục Thuế khu vực Tây Nghệ II |
821. |
G12.18.40.435 |
Chi cục Thuế khu vực Phủ Quỳ I |
822. |
G12.18.40.436 |
Chi cục Thuế khu vực Phủ Quỳ II |
823. |
G12.18.40.437 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Nghệ I |
824. |
G12.18.40.438 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Nghệ II |
825. |
G12.18.40.439 |
Chi cục Thuế khu vực Sông Lam I |
826. |
G12.18.40.440 |
Chi cục Thuế khu vực Sông Lam II |
827. |
G12.18.40.441 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Vinh |
828. |
G12.18.42.449 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Hà Tĩnh - Cẩm Xuyên |
829. |
G12.18.42.450 |
Chi cục Thuế khu vực Thạch Hà - Lộc Hà |
830. |
G12.18.42.451 |
Chi cục Thuế khu vực Hương Khê - Vũ Quang |
831. |
G12.18.42.452 |
Chi cục Thuế khu vực TX Hồng Lĩnh - Can Lộc |
832. |
G12.18.42.453 |
Chi cục Thuế khu vực Kỳ Anh |
833. |
G12.18.42.454 |
Chi cục Thuế khu vực Hương Sơn - Đức Thọ |
834. |
G12.18.44.455 |
Chi cục Thuế Huyện Bố Trạch |
835. |
G12.18.44.457 |
Chi cục Thuế Huyện Lệ Thủy |
836. |
G12.18.44.459 |
Chi cục Thuế khu vực Tuyên Hóa - Minh Hóa |
837. |
G12.18.44.460 |
Chi cục Thuế khu vực Quảng Trạch - Ba Đồn |
838. |
G12.18.44.461 |
Chi cục Thuế khu vực Đồng Hới - Quảng Ninh |
839. |
G12.18.45.465 |
Chi cục Thuế Huyện Hướng Hóa |
840. |
G12.18.45.467 |
Chi cục Thuế Huyện Đa Krông |
841. |
G12.18.45.471 |
Chi cục Thuế Huyện Cồn Cỏ |
842. |
G12.18.45.472 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Linh - Gio Linh |
843. |
G12.18.45.473 |
Chi cục Thuế khu vực Đông Hà - Cam Lộ |
844. |
G12.18.45.474 |
Chi cục Thuế khu vực Triệu Hải |
845. |
G12.18.46.474 |
Chi cục Thuế Thành phố Huế |
846. |
G12.18.46.481 |
Chi cục Thuế Huyện A Lưới |
847. |
G12.18.46.484 |
Chi cục Thuế khu vực Hương Điền |
848. |
G12.18.46.485 |
Chi cục Thuế khu vực Hương Phú |
849. |
G12.18.46.486 |
Chi cục Thuế khu vực Phú Lộc - Nam Đông |
850. |
G12.18.48.492 |
Chi cục Thuế Quận Hải Châu |
851. |
G12.18.48.498 |
Chi cục Thuế Huyện Hoàng Sa |
852. |
G12.18.48.499 |
Chi cục Thuế khu vực Sơn Trà - Ngũ Hành Sơn |
853. |
G12.18.48.500 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Khê - Liên Chiểu |
854. |
G12.18.48.501 |
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Lệ - Hòa Vang |
855. |
G12.18.49.503 |
Chi cục Thuế Thành phố Hội An |
856. |
G12.18.49.506 |
Chi cục Thuế Huyện Đại Lộc |
857. |
G12.18.49.513 |
Chi cục Thuế Huyện Thăng Bình |
858. |
G12.18.49.517 |
Chi cục Thuế Huyện Núi Thành |
859. |
G12.18.49.520 |
Chi cục Thuế khu vực Trà My - Tiên Phước |
860. |
G12.18.49.521 |
Chi cục Thuế khu vực Đông Giang - Tây Giang |
861. |
G12.18.49.522 |
Chi cục Thuế khu vực Quế Sơn - Nông Sơn - Hiệp Đức |
862. |
G12.18.49.523 |
Chi cục Thuế khu vực Phước Sơn - Nam Giang |
863. |
G12.18.49.524 |
Chi cục Thuế khu vực Tam Kỳ - Phú Ninh |
864. |
G12.18.49.525 |
Chi cục Thuế khu vực Điện Bàn - Duy Xuyên |
865. |
G12.18.51.524 |
Chi cục Thuế Huyện Bình Sơn |
866. |
G12.18.51.536 |
Chi cục Thuế Huyện Lý Sơn |
867. |
G12.18.51.537 |
Chi cục Thuế khu vực Sơn Hà -Sơn Tây |
868. |
G12.18.51.538 |
Chi cục Thuế huyện Trà Bồng |
869. |
G12.18.51.539 |
Chi cục Thuế khu vực Đức Phổ - Ba Tơ |
870. |
G12.18.51.540 |
Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Hành - Minh Long |
871. |
G12.18.51.541 |
Chi cục Thuế khu vực Quảng Ngãi - Sơn Tịnh |
872. |
G12.18.51.542 |
Chi cục Thuế khu vực Tư Nghĩa - Mộ Đức |
873. |
G12.18.52.540 |
Chi cục Thuế Thành phố Qui Nhơn |
874. |
G12.18.52.552 |
Chi cục Thuế khu vực Tây Sơn - Vĩnh Thạnh |
875. |
G12.18.52.553 |
Chi cục Thuế khu vực Tuy Phước - Vân Canh |
876. |
G12.18.52.554 |
Chi cục Thuế khu vực Hoài Nhơn - Hoài Ân - An Lão |
877. |
G12.18.52.555 |
Chi cục Thuế khu vực Phù Cát - Phù Mỹ |
878. |
G12.18.54.555 |
Chi cục Thuế Thành phố Tuy Hòa |
879. |
G12.18.54.557 |
Chi cục Thuế Thị xã Sông Cầu |
880. |
G12.18.54.564 |
Chi cục Thuế Huyện Đông Hòa |
881. |
G12.18.54.565 |
Chi cục Thuế khu vực Sông Hinh - Sơn Hòa |
882. |
G12.18.54.566 |
Chi cục Thuế khu vực Tuy An - Đồng Xuân |
883. |
G12.18.54.567 |
Chi cục Thuế Tây Hòa - Phú Hòa |
884. |
G12.18.56.568 |
Chi cục Thuế Thành phố Nha Trang |
885. |
G12.18.56.576 |
Chi cục Thuế Huyện Trường Sa |
886. |
G12.18.56.577 |
Chi cục Thuế khu vực Tây Khánh Hòa |
887. |
G12.18.56.578 |
Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa |
888. |
G12.18.56.579 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Khánh Hòa |
889. |
G12.18.58.582 |
Chi cục Thuế Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
890. |
G12.18.58.590 |
Chi cục Thuế khu vực Ninh Sơn - Bác Ái |
891. |
G12.18.58.591 |
Chi cục Thuế khu vực Ninh Hải - Thuận Bắc |
892. |
G12.18.58.592 |
Chi cục Thuế khu vực Ninh Phước - Thuận Nam |
893. |
G12.18.60.593 |
Chi cục Thuế Thành phố Phan Thiết |
894. |
G12.18.60.602 |
Chi cục Thuế Huyện Phú Quí |
895. |
G12.18.60.603 |
Chi cục Thuế khu vực Đức Linh - Tánh Linh |
896. |
G12.18.60.604 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Bình - Tuy Phong |
897. |
G12.18.60.605 |
Chi cục Thuế khu vực Hàm Thuận Nam - Hàm Thuận Bắc |
898. |
G12.18.60.606 |
Chi cục Thuế khu vực Lagi - Bình Tân |
899. |
G12.18.62.608 |
Chi cục Thuế Thành phố Kon Tum |
900. |
G12.18.62.610 |
Chi cục Thuế Huyện Đắk Glei |
901. |
G12.18.62.611 |
Chi cục Thuế Huyện Ngọc Hồi |
902. |
G12.18.62.616 |
Chi cục Thuế Huyện Sa Thầy |
903. |
G12.18.62.618 |
Chi cục Thuế khu vực số 01 |
904. |
G12.18.62.619 |
Chi cục Thuế khu vực số 02 |
905. |
G12.18.62.620 |
Chi cục Thuế IA H'Drai |
906. |
G12.18.64.622 |
Chi cục Thuế Thành phố Pleiku |
907. |
G12.18.64.625 |
Chi cục Thuế Huyện KBang |
908. |
G12.18.64.631 |
Chi cục Thuế Huyện Đức Cơ |
909. |
G12.18.64.632 |
Chi cục Thuế Huyện Chư Prông |
910. |
G12.18.64.637 |
Chi cục Thuế Huyện Krông Pa |
911. |
G12.18.64.640 |
Chi cục Thuế khu vực Chư Sê - Chư Pưh |
912. |
G12.18.64.641 |
Chi cục Thuế khu vực Ia Grai - Chư Păh |
913. |
G12.18.64.642 |
Chi cục Thuế khu vực Đăk Đoa - Mang Yang |
914. |
G12.18.64.643 |
Chi cục Thuế khu vực An Khê - Đak Pơ - Kông Chro |
915. |
G12.18.64.644 |
Chi cục Thuế khu vực Ayun Pa - Phú Thiện - Ia Pa |
916. |
G12.18.66.643 |
Chi cục Thuế Thành phố Buôn Ma Thuột |
917. |
G12.18.66.646 |
Chi cục Thuế Huyện Ea Súp |
918. |
G12.18.66.654 |
Chi cục Thuế Huyện Krông Pắc |
919. |
G12.18.66.658 |
Chi cục Thuế khu vực Cư MGar - Buôn Đôn |
920. |
G12.18.66.659 |
Chi cục Thuế khu vực Ea Kar - M'Drắc |
921. |
G12.18.66.660 |
Chi cục Thuế khu vực Lắk - Krông Bông |
922. |
G12.18.66.661 |
Chi cục Thuế khu vực Krông Ana - Cư Kuin |
923. |
G12.18.66.662 |
Chi cục Thuế khu vực Buôn Hồ - Krông Năng |
924. |
G12.18.66.663 |
Chi cục Thuế khu vực Ea H'Leo - Krông Búk |
925. |
G12.18.67.668 |
Chi cục Thuế khu vực Gia Nghĩa - Đắk Glong |
926. |
G12.18.67.669 |
Chi cục Thuế khu vực Đắk R’Lấp - Tuy Đức |
927. |
G12.18.67.670 |
Chi cục Thuế khu vực Cư Jút - Krông Nô |
928. |
G12.18.67.671 |
Chi cục Thuế khu vực Đắk Mil - Đắk Song |
929. |
G12.18.68.679 |
Chi cục Thuế Huyện Di Linh |
930. |
G12.18.68.684 |
Chi cục Thuế khu vực Đà Lạt - Lạc Dương |
931. |
G12.18.68.685 |
Chi cục Thuế khu vực Lâm Hà - Đam Rông |
932. |
G12.18.68.686 |
Chi cục Thuế khu vực Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên |
933. |
G12.18.68.687 |
Chi cục Thuế khu vực Đức Trọng - Đơn Dương |
934. |
G12.18.68.688 |
Chi cục Thuế khu vực Bảo Lộc - Bảo Lâm |
935. |
G12.18.70.696 |
Chi cục Thuế Huyện Bù Đăng |
936. |
G12.18.70.697 |
Chi cục Thuế Huyện Chơn Thành |
937. |
G12.18.70.698 |
Chi cục Thuế khu vực Bình Long - Hớn Quản |
938. |
G12.18.70.699 |
Chi cục Thuế khu vực Đồng Xoài - Đồng Phú |
939. |
G12.18.70.700 |
Chi cục Thuế khu vực Lộc Ninh - Bù Đốp |
940. |
G12.18.70.701 |
Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Bù Gia Mập - Phú Riềng |
941. |
G12.18.72.713 |
Chi cục Thuế khu vực Hòa Thành - Dương Minh Châu |
942. |
G12.18.72.714 |
Chi cục Thuế khu vực Gò Dầu - Trảng Bàng - Bến Cầu |
943. |
G12.18.72.715 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Tây Ninh - Châu Thành |
944. |
G12.18.72.716 |
Chi cục Thuế khu vực Tân Biên - Tân Châu |
945. |
G12.18.74.718 |
Chi cục Thuế Thành phố Thủ Dầu Một |
946. |
G12.18.74.720 |
Chi cục Thuế Huyện Dầu Tiếng |
947. |
G12.18.74.724 |
Chi cục Thuế Thị xã Dĩ An |
948. |
G12.18.74.725 |
Chi cục Thuế Thị xã Thuận An |
949. |
G12.18.74.727 |
Chi cục Thuế khu vực Tân Uyên |
950. |
G12.18.74.728 |
Chi cục Thuế khu vực Bến Cát |
951. |
G12.18.75.741 |
Chi cục Thuế Huyện Xuân Lộc |
952. |
G12.18.75.743 |
Chi cục Thuế khu vực Long Khánh - Cẩm Mỹ |
953. |
G12.18.75.744 |
Chi cục Thuế khu vực Định Quán - Tân Phú |
954. |
G12.18.75.745 |
Chi cục Thuế khu vực Long Thành - Nhơn Trạch |
955. |
G12.18.75.746 |
Chi cục Thuế khu vực Trảng Bom - Thống Nhất |
956. |
G12.18.75.747 |
Chi cục Thuế khu vực Biên Hòa - Vĩnh Cửu |
957. |
G12.18.77.754 |
Chi cục Thuế Huyện Tân Thành |
958. |
G12.18.77.756 |
Chi cục Thuế khu vực Xuyên Mộc - Châu Đức |
959. |
G12.18.77.757 |
Chi cục Thuế khu vực Vũng Tàu - Côn Đảo |
960. |
G12.18.77.758 |
Chi cục Thuế khu vực Bà Rịa - Long Điền - Đất Đỏ |
961. |
G12.18.79.760 |
Chi cục Thuế Quận 1 |
962. |
G12.18.79.764 |
Chi cục Thuế Quận Gò Vấp |
963. |
G12.18.79.765 |
Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh |
964. |
G12.18.79.766 |
Chi cục Thuế Quận Tân Bình |
965. |
G12.18.79.767 |
Chi cục Thuế Quận Tân Phú |
966. |
G12.18.79.768 |
Chi cục Thuế Quận Phú Nhuận |
967. |
G12.18.79.770 |
Chi cục Thuế Quận 3 |
968. |
G12.18.79.771 |
Chi cục Thuế Quận 10 |
969. |
G12.18.79.772 |
Chi cục Thuế Quận 11 |
970. |
G12.18.79.773 |
Chi cục Thuế Quận 4 |
971. |
G12.18.79.774 |
Chi cục Thuế Quận 5 |
972. |
G12.18.79.775 |
Chi cục Thuế Quận 6 |
973. |
G12.18.79.776 |
Chi cục Thuế Quận 8 |
974. |
G12.18.79.777 |
Chi cục Thuế Quận Bình Tân |
975. |
G12.18.79.783 |
Chi cục Thuế Huyện Củ Chi |
976. |
G12.18.79.785 |
Chi cục Thuế Huyện Bình Chánh |
977. |
G12.18.79.787 |
Chi cục Thuế Huyện Cần Giờ |
978. |
G12.18.79.788 |
Chi cục Thuế khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè |
979. |
G12.18.79.789 |
Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - Huyện Hóc Môn |
980. |
G12.18.79.790 |
Chi cục Thuế TP Thủ Đức |
981. |
G12.18.80.803 |
Chi cục Thuế Huyện Bến Lức |
982. |
G12.18.80.809 |
Chi cục Thuế khu vực Đức Hòa - Đức Huệ |
983. |
G12.18.80.810 |
Chi cục Thuế khu vực Tân Thạnh - Thạnh Hóa |
984. |
G12.18.80.811 |
Chi cục Thuế khu vực Kiến Tường - Mộc Hóa |
985. |
G12.18.80.812 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Hưng - Tân Hưng |
986. |
G12.18.80.813 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thanh - Tân Trụ |
987. |
G12.18.80.814 |
Chi cục Thuế khu vực Tân An - Thủ Thừa |
988. |
G12.18.80.815 |
Chi cục Thuế khu vực Cần Giuộc - Cần Đước |
989. |
G12.18.82.815 |
Chi cục Thuế Thành phố Mỹ Tho |
990. |
G12.18.82.819 |
Chi cục Thuế Huyện Cái Bè |
991. |
G12.18.82.826 |
Chi cục Thuế khu vực Thị xã Gò Công - Gò Công Đông - Tân Phú Đông |
992. |
G12.18.82.827 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Tân Phước |
993. |
G12.18.82.828 |
Chi cục Thuế khu vực Gò Công Tây - Chợ Gạo |
994. |
G12.18.82.829 |
Chi cục Thuế khu vực Cai Lậy |
995. |
G12.18.83.829 |
Chi cục Thuế Thành phố Bến Tre |
996. |
G12.18.83.835 |
Chi cục Thuế Huyện Bình Đại |
997. |
G12.18.83.839 |
Chi cục Thuế khu vực Chợ Lách - Mỏ Cày Bắc |
998. |
G12.18.83.840 |
Chi cục Thuế khu vực Bến Tre - Châu Thành |
999. |
G12.18.83.841 |
Chi cục Thuế khu vực Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
1000. |
G12.18.83.842 |
Chi cục Thuế KV Ba Tri - Giồng Trôm |
1001. |
G12.18.84.844 |
Chi cục Thuế Huyện Càng Long |
1002. |
G12.18.84.851 |
Chi cục Thuế khu vực Duyên Hải |
1003. |
G12.18.84.852 |
Chi cục Thuế khu vực Tiểu Cần - Cầu Kè |
1004. |
G12.18.84.853 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Trà Vinh - Châu Thành |
1005. |
G12.18.84.854 |
Chi cục Thuế khu vực Cầu Ngang - Trà Cú |
1006. |
G12.18.86.864 |
Chi cục Thuế khu vực II_Vĩnh Long |
1007. |
G12.18.86.865 |
Chi cục Thuế khu vực III_Vĩnh Long |
1008. |
G12.18.86.866 |
Chi cục Thuế khu vực I_Vĩnh Long |
1009. |
G12.18.86.867 |
Chi cục Thuế khu vực IV_Vĩnh Long |
1010. |
G12.18.87.878 |
Chi cục Thuế khu vực 3_Đồng Tháp |
1011. |
G12.18.87.879 |
Chi cục Thuế khu vực 4_Đồng Tháp |
1012. |
G12.18.87.880 |
Chi cục Thuế khu vực 5_Đồng Tháp |
1013. |
G12.18.87.881 |
Chi cục Thuế khu vực 6_Đồng Tháp |
1014. |
G12.18.87.882 |
Chi cục Thuế khu vực 1_Đồng Tháp |
1015. |
G12.18.87.883 |
Chi cục Thuế khu vực 2_Đồng Tháp |
1016. |
G12.18.89.883 |
Chi cục Thuế Thành phố Long Xuyên |
1017. |
G12.18.89.895 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Đốc - Châu Phú |
1018. |
G12.18.89.896 |
Chi cục Thuế khu vực Tịnh Biên - Tri Tôn |
1019. |
G12.18.89.897 |
Chi cục Thuế khu vực Tân Châu - An Phú |
1020. |
G12.18.89.898 |
Chi cục Thuế Huyện Chợ Mới - Phú Tân |
1021. |
G12.18.89.899 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Thoại Sơn |
1022. |
G12.18.91.899 |
Chi cục Thuế Thành phố Rạch Giá |
1023. |
G12.18.91.900 |
Chi cục Thuế Thị xã Hà Tiên |
1024. |
G12.18.91.911 |
Chi cục Thuế Huyện Phú Quốc |
1025. |
G12.18.91.912 |
Chi cục Thuế Huyện Kiên Hải |
1026. |
G12.18.91.914 |
Chi cục Thuế Huyện Giang Thành |
1027. |
G12.18.91.915 |
Chi cục Thuế khu vực An Biên - An Minh |
1028. |
G12.18.91.916 |
Chi cục Thuế khu vực Hòn Đất - Kiên Lương |
1029. |
G12.18.91.917 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Tân Hiệp |
1030. |
G12.18.91.918 |
Chi cục Thuế khu vực Giồng Riềng - Gò Quao |
1031. |
G12.18.91.919 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Thuận - U Minh Thượng |
1032. |
G12.18.92.916 |
Chi cục Thuế Quận Ninh Kiều |
1033. |
G12.18.92.928 |
Chi cục Thuế khu vực Cờ Đỏ - Thới Lai |
1034. |
G12.18.92.929 |
Chi cục Thuế khu vực Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh |
1035. |
G12.18.92.930 |
Chi cục Thuế khu vực Bình Thủy - Ô Môn |
1036. |
G12.18.92.931 |
Chi cục Thuế khu vực Cái Răng - Phong Điền |
1037. |
G12.18.93.937 |
Chi cục Thuế khu vực Il_Hậu Giang |
1038. |
G12.18.93.938 |
Chi cục Thuế khu vực III - Hậu Giang |
1039. |
G12.18.93.939 |
Chi cục Thuế khu vực I - Hậu Giang |
1040. |
G12.18.93.940 |
Chi cục Thuế khu vực IV - Hậu Giang |
1041. |
G12.18.94.943 |
Chi cục Thuế Huyện Kế Sách |
1042. |
G12.18.94.950 |
Chi cục Thuế Thị xã Vĩnh Châu |
1043. |
G12.18.94.952 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành |
1044. |
G12.18.94.953 |
Chi cục Thuế khu vực Thạnh Trị |
1045. |
G12.18.94.954 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Sóc Trăng |
1046. |
G12.18.94.955 |
Chi cục Thuế khu vực Long Phú |
1047. |
G12.18.95.954 |
Chi cục Thuế Thành phố Bạc Liêu |
1048. |
G12.18.95.962 |
Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Vĩnh Lợi |
1049. |
G12.18.95.963 |
Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Hồng Dân |
1050. |
G12.18.95.964 |
Chi cục Thuế khu vực Giá Rai - Đông Hải |
1051. |
G12.18.96.974 |
Chi cục Thuế khu vực I - Cà Mau |
1052. |
G12.18.96.975 |
Chi cục Thuế khu vực II - Cà Mau |
1053. |
G12.18.96.976 |
Chi cục Thuế khu vực III - Cà Mau |
1054. |
G12.18.96.977 |
Chi cục Thuế khu vực IV - Cà Mau |
1055. |
G12.32.01.017 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Anh |
1056. |
G12.32.01.019 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Từ Liêm |
1057. |
G12.32.01.151 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Bình |
1058. |
G12.32.01.269 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Sơn Tây |
1059. |
G12.32.01.278 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thanh Oai |
1060. |
G12.32.01.281 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Mỹ Đức |
1061. |
G12.32.08.070 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tuyên Quang |
1062. |
G12.32.08.141 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Bái |
1063. |
G12.32.14.100 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Biên |
1064. |
G12.32.14.101 |
Chi Cục Dự trữ Nhà nước Mộc Châu |
1065. |
G12.32.14.125 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Sơn La |
1066. |
G12.32.19.164 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thành phố Thái Nguyên |
1067. |
G12.32.19.171 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đại Từ |
1068. |
G12.32.19.172 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phổ Yên |
1069. |
G12.32.19.173 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú Bình |
1070. |
G12.32.25.227 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Trì |
1071. |
G12.32.25.237 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phong Châu |
1072. |
G12.32.25.244 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Phúc |
1073. |
G12.32.25.252 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Tường |
1074. |
G12.32.27.216 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tân Hiệp |
1075. |
G12.32.27.217 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Lạng Giang |
1076. |
G12.32.27.222 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Yên |
1077. |
G12.32.27.260 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tiên Sơn |
1078. |
G12.32.27.263 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Gia Lương |
1079. |
G12.32.30.291 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Thanh |
1080. |
G12.32.30.296 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Cẩm Bình |
1081. |
G12.32.30.297 |
Chi Cục Dự trữ Nhà nước Tứ Lộc |
1082. |
G12.32.30.300 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Ninh Thanh |
1083. |
G12.32.30.331 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Kim Thi |
1084. |
G12.32.30.332 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phù Tiên |
1085. |
G12.32.31.195 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Ninh |
1086. |
G12.32.31.305 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hải An |
1087. |
G12.32.31.307 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiến An |
1088. |
G12.32.31.311 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thủy Nguyên |
1089. |
G12.32.31.316 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Tiên |
1090. |
G12.32.34.339 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hưng Hà |
1091. |
G12.32.34.340 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Hưng |
1092. |
G12.32.34.343 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiến Hải |
1093. |
G12.32.34.344 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vũ Thư |
1094. |
G12.32.35.352 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Lục |
1095. |
G12.32.35.353 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Lý Nhân |
1096. |
G12.32.35.361 |
Chi cục Dự trữ nhà nước Nghĩa Hưng |
1097. |
G12.32.35.362 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Ninh |
1098. |
G12.32.35.370 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp |
1099. |
G12.32.35.375 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Khánh |
1100. |
G12.32.35.377 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Mô |
1101. |
G12.32.38.392 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hà Trung |
1102. |
G12.32.38.394 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thiệu Yên |
1103. |
G12.32.38.397 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Triệu Sơn |
1104. |
G12.32.38.398 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Thiệu |
1105. |
G12.32.38.399 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Ngọc Lặc |
1106. |
G12.32.38.406 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Xương |
1107. |
G12.32.40.412 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vinh |
1108. |
G12.32.40.425 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Nghệ An |
1109. |
G12.32.40.426 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Thành |
1110. |
G12.32.40.427 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Nghệ An |
1111. |
G12.32.40.429 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Nghi Lộc |
1112. |
G12.32.40.437 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hồng Đức |
1113. |
G12.32.40.446 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Hà Tĩnh |
1114. |
G12.32.44.450 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đồng Hới |
1115. |
G12.32.44.454 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trạch |
1116. |
G12.32.44.464 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Linh |
1117. |
G12.32.44.470 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trị |
1118. |
G12.32.44.474 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thừa Thiên Huế |
1119. |
G12.32.48.497 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang |
1120. |
G12.32.48.507 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn |
1121. |
G12.32.48.517 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi Thành |
1122. |
G12.32.52.522 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quy Nhơn |
1123. |
G12.32.52.540 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Ngãi |
1124. |
G12.32.52.547 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Sơn |
1125. |
G12.32.56.555 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú Yên |
1126. |
G12.32.56.572 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Khánh Hòa |
1127. |
G12.32.56.582 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Ninh Thuận |
1128. |
G12.32.56.597 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Thuận |
1129. |
G12.32.64.608 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Kon Tum |
1130. |
G12.32.64.622 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Gia Lai |
1131. |
G12.32.66.643 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đắk Lắk |
1132. |
G12.32.66.672 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Lâm Đồng |
1133. |
G12.32.74.710 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh |
1134. |
G12.32.74.721 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Dương |
1135. |
G12.32.74.724 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Miền Đông |
1136. |
G12.32.74.725 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Đồng Nai |
1137. |
G12.32.79.799 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Long An |
1138. |
G12.32.86.855 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Long |
1139. |
G12.32.86.867 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Sa Đéc |
1140. |
G12.32.86.871 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Nông |
1141. |
G12.32.86.872 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tháp Mười |
1142. |
G12.32.92.904 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiên Giang |
1143. |
G12.32.92.916 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Cần Thơ |
1144. |
G12.34.01.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Hà Nội |
1145. |
G12.34.01.002 |
Chi cục hải quan Bắc Hà Nội |
1146. |
G12.34.01.003 |
Chi cục hải quan Khu công nghiệp Bắc Thăng Long |
1147. |
G12.34.01.004 |
Chi cục Hải quan Bưu điện Thành phố Hà Nội |
1148. |
G12.34.01.005 |
Chi cục Hải quan Cửa khẩu sân bay Quốc tế Nội Bài |
1149. |
G12.34.01.006 |
Chi cục Hải quan Ga Đường sắt Quốc tế Yên Viên |
1150. |
G12.34.01.008 |
Chi cục Hải quan Gia Thụy |
1151. |
G12.34.01.009 |
Chi cục Hải quan Hòa Lạc |
1152. |
G12.34.01.010 |
Chi cục Hải quan Quản lý hàng đầu tư gia công |
1153. |
G12.34.01.011 |
Chi cục Hải quan Phú Thọ |
1154. |
G12.34.01.014 |
Chi cục Hải quan Hòa Bình |
1155. |
G12.34.01.015 |
Chi cục Hải quan Chuyển phát nhanh Hà Nội |
1156. |
G12.34.01.012 |
Chi cục Hải quan Vĩnh Phúc |
1157. |
G12.34.01.013 |
Chi cục Hải quan Yên Bái |
1158. |
G12.34.02.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Hà Giang |
1159. |
G12.34.02.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Thanh Thủy |
1160. |
G12.34.02.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Phó Bằng |
1161. |
G12.34.02.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Xín Mần |
1162. |
G12.34.02.005 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Săm Pun |
1163. |
G12.34.02.006 |
Chi cục Hải quan Tuyên Quang |
1164. |
G12.34.04.001 |
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Tà Lùng |
1165. |
G12.34.04.002 |
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Trà Lĩnh |
1166. |
G12.34.04.003 |
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Sóc Giang |
1167. |
G12.34.04.004 |
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Pò Peo |
1168. |
G12.34.04.007 |
Chi cục Hải quan Lý Vạn |
1169. |
G12.34.04.008 |
Chi cục Hải quan Bắc Kạn |
1170. |
G12.34.04.009 |
Chi cục Hải quan Kiểm tra sau thông quan |
1171. |
G12.34.10.001 |
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Lào Cai |
1172. |
G12.34.10.003 |
Chi cục Hải quan Bát Xát |
1173. |
G12.34.10.004 |
Chi cục Hải quan Đường sắt LVQT Lào Cai |
1174. |
G12.34.10.005 |
Chi cục Hải quan Quan Sau |
1175. |
G12.34.10.006 |
Chi cục Hải quan CK Mường Khương |
1176. |
G12.34.11.001 |
Chi cục kiểm tra sau thông quan - Điện Biên |
1177. |
G12.34.11.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Tây Trang |
1178. |
G12.34.11.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Ma Lu Thàng |
1179. |
G12.34.11.004 |
Chi cục Hải quan Sơn La |
1180. |
G12.34.11.005 |
Chi cục Hải quan Chiềng Khương |
1181. |
G12.34.11.006 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Sóng Lập |
1182. |
G12.34.20.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Lạng Sơn |
1183. |
G12.34.20.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Hữu Nghị |
1184. |
G12.34.20.003 |
Chi cục Hải quan Tân Thanh |
1185. |
G12.34.20.004 |
Chi cục Hải quan Cốc Nam |
1186. |
G12.34.20.005 |
Chi cục Hải quan Ga Đồng Đăng |
1187. |
G12.34.20.006 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Chi Ma |
1188. |
G12.34.22.001 |
Chi cục Hải quan Kiểm tra sau thông quan |
1189. |
G12.34.22.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Móng Cái |
1190. |
G12.34.22.003 |
Chi cục Hải quan Bắc Phong Sinh |
1191. |
G12.34.22.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Hoành Mô |
1192. |
G12.34.22.005 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Vạn Gia |
1193. |
G12.34.22.006 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hòn Gai |
1194. |
G12.34.22.007 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cẩm Phả |
1195. |
G12.34.22.008 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Cái Lân |
1196. |
G12.34.27.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Bắc Ninh |
1197. |
G12.34.27.002 |
Chi cục Hải quan Bắc Ninh |
1198. |
G12.34.27.003 |
Chi cục Hải quan Cảng nội địa Tiên Sơn |
1199. |
G12.34.27.004 |
Chi cục Hải quan Quản lý các khu công nghiệp Bắc Giang |
1200. |
G12.34.27.005 |
Chi cục Hải quan Thái Nguyên |
1201. |
G12.34.27.006 |
Chi cục Hải quan Quản lý các KCN Yên Phong |
1202. |
G12.34.31.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Hải Phòng |
1203. |
G12.34.31.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Đình Vũ |
1204. |
G12.34.31.003 |
Chi cục Hải quan Quản lý hàng Đầu tư - Gia công |
1205. |
G12.34.31.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực I |
1206. |
G12.34.31.005 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực II |
1207. |
G12.34.31.006 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực III |
1208. |
G12.34.31.007 |
Chi cục Hải quan Khu chế xuất & Khu công nghiệp |
1209. |
G12.34.31.008 |
Chi cục Hải quan Hưng Yên |
1210. |
G12.34.31.009 |
Chi cục Hải quan Hải Dương |
1211. |
G12.34.31.010 |
Chi cục Hải quan Thái Bình |
1212. |
G12.34.38.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Thanh Hóa |
1213. |
G12.34.38.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Thanh Hóa |
1214. |
G12.34.38.003 |
Chi cục Hải quan CK Cảng Nghi Sơn |
1215. |
G12.34.39.003 |
Chi cục Hải quan Nam Định |
1216. |
G12.34.39.004 |
Chi cục Hải quan Ninh Bình |
1217. |
G12.34.39.005 |
Chi cục Hải quan QLCKCN Hà Nam |
1218. |
G12.34.38.006 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Na Mèo |
1219. |
G12.34.40.001 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Nậm Cắn |
1220. |
G12.34.40.002 |
Chi cục Hải quan Vinh |
1221. |
G12.34.40.003 |
Chi cục Hải quan Cửa khẩu Thanh Thúy |
1222. |
G12.34.40.004 |
Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng - Nghệ An |
1223. |
G12.34.40.005 |
Chi cục Hải quan kiểm tra sau thông quan |
1224. |
G12.34.42.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Hà Tĩnh |
1225. |
G12.34.42.002 |
Chi cục Hải quan cảng Xuân Hải |
1226. |
G12.34.42.004 |
Chi cục Hải quan khu kinh tế Cầu Treo |
1227. |
G12.34.42.005 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo |
1228. |
G12.34.42.006 |
Chi cục Hải quan cảng Vũng Áng |
1229. |
G12.34.44.001 |
Chi cục Hải quan Kiểm tra sau thông quan |
1230. |
G12.34.44.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hòn La |
1231. |
G12.34.44.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cha Lo |
1232. |
G12.34.44.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cà Roòng |
1233. |
G12.34.45.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Quảng Trị |
1234. |
G12.34.45.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Lao Bảo |
1235. |
G12.34.45.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu La Lay |
1236. |
G12.34.45.004 |
Chi cục Hải quan Khu thương mại Lao Bảo |
1237. |
G12.34.45.005 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cửa Việt |
1238. |
G12.34.46.001 |
Chi cục kiểm tra sau thông quan - Huế |
1239. |
G12.34.46.002 |
Chi cục Hải quan Thủy An |
1240. |
G12.34.46.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Chân Mây |
1241. |
G12.34.46.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu A Đớt |
1242. |
G12.34.46.005 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Thuận An |
1243. |
G12.34.48.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đà Nẵng |
1244. |
G12.34.48.002 |
Chi cục Hải quan Quản lý hàng đầu tư, Gia công |
1245. |
G12.34.48.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Đà Nẵng |
1246. |
G12.34.48.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Sân bay Quốc tế Đà Nẵng |
1247. |
G12.34.48.005 |
Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Hòa Khánh - Liên Chiểu |
1248. |
G12.34.48.006 |
Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Đà Nẵng |
1249. |
G12.34.49.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Quảng Nam |
1250. |
G12.34.49.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Kỳ Hà |
1251. |
G12.34.49.003 |
Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc |
1252. |
G12.34.49.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Nam Giang |
1253. |
G12.34.51.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Quảng Ngãi |
1254. |
G12.34.51.002 |
Chi cục Hải quan các khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
1255. |
G12.34.51.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Dung Quất |
1256. |
G12.34.56.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Khánh Hòa |
1257. |
G12.34.56.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Nha Trang |
1258. |
G12.34.56.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cam Ranh |
1259. |
G12.34.56.004 |
Chi cục Hải quan Vân Phong |
1260. |
G12.34.56.005 |
Chi cục Hải quan Ninh Thuận |
1261. |
G12.34.56.006 |
Chi cục Hải quan CK sân bay quốc tế Cam Ranh |
1262. |
G12.34.64.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - KonTum |
1263. |
G12.34.64.002 |
Chi cục Hải quan Bờ Y |
1264. |
G12.34.64.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Lệ Thanh |
1265. |
G12.34.64.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Kon Tum |
1266. |
G12.34.66.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đắk Lắk |
1267. |
G12.34.66.002 |
Chi cục Hải quan Buôn Ma Thuột |
1268. |
G12.34.66.003 |
Chi cục Hải quan Đà Lạt |
1269. |
G12.34.66.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Buprăng |
1270. |
G12.34.70.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Bình Phước |
1271. |
G12.34.70.002 |
Chi cục Hải quan Chơn Thành |
1272. |
G12.34.70.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu quốc tế Hoa Lư |
1273. |
G12.34.70.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Hoàng Diệu |
1274. |
G12.34.72.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Tây Ninh |
1275. |
G12.34.72.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Kà Tum |
1276. |
G12.34.72.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Xa Mát |
1277. |
G12.34.72.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Mộc Bài |
1278. |
G12.34.72.005 |
Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Trảng Bàng |
1279. |
G12.34.72.006 |
Chi cục Hải quan Phước Tân |
1280. |
G12.34.74.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Bình Dương |
1281. |
G12.34.74.002 |
Chi cục Hải quan Quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu ngoài khu công nghiệp |
1282. |
G12.34.74.003 |
Chi cục Hải quan khu công nghiệp Mỹ Phước |
1283. |
G12.34.74.004 |
Chi cục Hải quan khu công nghiệp Việt Hương |
1284. |
G12.34.74.005 |
Chi cục Hải quan khu công nghiệp Việt Nam - Singapore |
1285. |
G12.34.74.006 |
Chi cục Hải quan Sóng Thần |
1286. |
G12.34.74.007 |
Chi cục Hải quan khu công nghiệp Sóng Thần |
1287. |
G12.34.74.008 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng tổng hợp Bình Dương |
1288. |
G12.34.75.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đồng Nai |
1289. |
G12.34.75.002 |
Chi cục Hải quan Biên Hòa |
1290. |
G12.34.75.003 |
Chi cục Hải quan Khu chế xuất Long Bình |
1291. |
G12.34.75.004 |
Chi cục Hải quan Long Bình Tân |
1292. |
G12.34.75.005 |
Chi cục Hải quan Thống Nhất |
1293. |
G12.34.75.006 |
Chi cục Hải quan Nhơn Trạch |
1294. |
G12.34.75.007 |
Chi cục Hải quan Long Thành |
1295. |
G12.34.75.008 |
Chi cục hải quan cửa khẩu Cảng Bình Thuận |
1296. |
G12.34.75.009 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Đồng Nai |
1297. |
G12.34.77.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Vũng Tàu |
1298. |
G12.34.77.002 |
Chi cục Hải quan cảng Cát Lở |
1299. |
G12.34.77.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Cái Mép |
1300. |
G12.34.77.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Phú Mỹ |
1301. |
G12.34.77.005 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Sân bay Vũng Tàu |
1302. |
G12.34.77.006 |
Chi cục Hải quan Côn Đảo |
1303. |
G12.34.79.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - TP HCM |
1304. |
G12.34.79.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất |
1305. |
G12.34.79.003 |
Chi cục Hải quan Chuyển phát nhanh - TP HCM |
1306. |
G12.34.79.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực I - TP HCM |
1307. |
G12.34.79.005 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực II - TP HCM |
1308. |
G12.34.79.006 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực III - TP HCM |
1309. |
G12.34.79.007 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực IV - TP HCM |
1310. |
G12.34.79.008 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Tân Cảng |
1311. |
G12.34.79.009 |
Chi cục Hải quan cảng Hiệp Phước |
1312. |
G12.34.79.010 |
Chi cục Hải quan Quản lý hàng Đầu tư - TP HCM |
1313. |
G12.34.79.011 |
Chi cục Hải quan Quản lý hàng Gia công - TP HCM |
1314. |
G12.34.79.012 |
Chi cục Hải quan Khu chế xuất Tân Thuận |
1315. |
G12.34.79.013 |
Chi cục Hải quan Khu chế xuất Linh Trung |
1316. |
G12.34.80.001 |
Chi cục Hải quan KT sau thông quan - Long An |
1317. |
G12.34.80.002 |
Chi cục Hải quan Bến Lức |
1318. |
G12.34.80.003 |
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Cảng Mỹ Tho |
1319. |
G12.34.80.004 |
Chi cục Hải quan Đức Hòa |
1320. |
G12.34.80.005 |
Chi cục Hải quan Cửa khẩu Quốc tế Bình Hiệp |
1321. |
G12.34.80.007 |
Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Mỹ Quý Tây |
1322. |
G12.34.80.008 |
Chi cục Hải quan Bến Tre |
1323. |
G12.34.87.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đồng Tháp |
1324. |
G12.34.87.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cao Lãnh |
1325. |
G12.34.87.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Đồng Tháp |
1326. |
G12.34.87.005 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Dinh Bà |
1327. |
G12.34.87.006 |
Chi cục Hải quan Thông Bình |
1328. |
G12.34.87.007 |
Chi cục Hải quan Sở Thượng |
1329. |
G12.34.87.008 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Thường Phước |
1330. |
G12.34.89.001 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Mỹ Thới |
1331. |
G12.34.89.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Vĩnh Xương |
1332. |
G12.34.89.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Khánh Bình |
1333. |
G12.34.89.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Vĩnh Hội Đông |
1334. |
G12.34.89.005 |
Chi cục Hải quan Bắc Đai |
1335. |
G12.34.89.006 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Tịnh Biên |
1336. |
G12.34.91.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Kiên Giang |
1337. |
G12.34.91.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên |
1338. |
G12.34.91.003 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Chông |
1339. |
G12.34.91.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Gia Giang Thành |
1340. |
G12.34.91.005 |
Chi cục Thuế thành phố Phú Quốc |
1341. |
G12.34.92.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Cần Thơ |
1342. |
G12.34.92.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cần Thơ |
1343. |
G12.34.92.003 |
Chi cục Hải quan Tây Đô |
1344. |
G12.34.92.004 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Vĩnh Long |
1345. |
G12.34.92.005 |
Chi cục Hải quan Sóc Trăng |
1346. |
G12.34.96.001 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Cà Mau |
1347. |
G12.34.96.002 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Năm Căn |
1348. |
G12.34.96.003 |
Chi cục Hải quan Bạc Liêu |
1349. |
G12.34.A4.001 |
Đội Điều tra Hình sự |
1350. |
G12.34.A4.002 |
Đội Quản lý, huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ |
1351. |
G12.34.A4.003 |
Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực miền Bắc (Đội 1) |
1352. |
G12.34.A4.004 |
Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực miền Trung (Đội 2) |
1353. |
G12.34.A4.005 |
Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực miền Nam (Đội 3) |
1354. |
G12.34.A4.006 |
Đội Kiểm soát chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (Đội 4) |
1355. |
G12.34.A4.007 |
Đội Kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Bắc (Đội 5) |
1356. |
G12.34.A4.008 |
Đội Kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Nam (Đội 6) |
1357. |
G12.34.A4.009 |
Hải đội Kiểm soát trên biển khu vực miền Bắc (Hải đội 1) |
1358. |
G12.34.A4.010 |
Hải đội Kiểm soát trên biển khu vực miền Trung (Hải đội 2) |
1359. |
G12.34.A4.011 |
Hải đội Kiểm soát trên biển khu vực miền Nam (Hải đội 3) |
1360. |
G12.34.C2.001 |
Chi cục Kiểm định hải quan 1 |
1361. |
G12.34.C2.002 |
Chi cục Kiểm định hải quan 2 |
1362. |
G12.34.C2.003 |
Chi cục Kiểm định hải quan 3 |
1363. |
G12.34.C2.004 |
Chi cục Kiểm định hải quan 4 |
1364. |
G12.34.C2.005 |
Chi cục Kiểm định hải quan 5 |
1365. |
G12.34.C2.006 |
Chi cục Kiểm định hải quan 6 |
Quyết định 143/QĐ-BTC năm 2022 về danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 143/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: | 10/02/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 143/QĐ-BTC năm 2022 về danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video