Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2023/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 04 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 183/TTr-STTTT ngày 19 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 8 năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo QNam, Đài PTTH QNam;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- CPVP, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /2023/QĐ-UBND ngày      /8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Chương I

HƯỚNG DẪN CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, trong phạm vi này bao gồm các danh mục tại khoản 1, 2, 3, 6, 8, 11, Mục 2, Phụ lục 4 ban hành kèm Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam.

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước.

Định mức kinh tế - kỹ thuật này dựa theo hệ thống các quy trình, quy phạm về chỉ tiêu kỹ thuật có liên quan đến dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng cho việc tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Công tác vận hành là hoạt động để mỗi bộ phận trong hệ thống thực hiện chức năng của mình và phối hợp tốt với mọi bộ phận khác có liên quan nhằm đảm bảo sự hoạt động liên tục của toàn hệ thống.

2. Công tác khắc phục sự cố là quá trình xác định và giải quyết sự cố, lỗi trong hệ thống phần mềm/máy tính hoặc các thiết bị khác. Công tác khắc phục sự cố cho phép sửa chữa và phục hồi máy tính/hệ thống/phần mềm/thiết bị khi máy tính/hệ thống/ phần mềm/thiết bị bị lỗi, không phản hồi hoặc hoạt động một cách bất thường.

3. Công tác bảo trì, cập nhật được áp dụng cho hệ thống, phần mềm nhằm đảm bảo cho hệ thống, phần mềm hoạt động tốt, có độ tin cậy cao trong quá trình cung cấp dịch vụ thông qua công tác cập nhật, tối ưu hệ thống, phần mềm định kỳ.

4. Công tác bảo dưỡng được áp dụng cho máy, thiết bị phần cứng nhằm đảm bảo các máy, thiết bị phần cứng này hoạt động trong điều kiện tốt nhất, liên tục trong quá trình cung cấp dịch vụ thông qua công tác kiểm tra, vệ sinh… định kỳ.

5. Cơ sở dữ liệu chuyên ngành là tập hợp thông tin, dữ liệu về sản phẩm của các dự án đầu tư, thụ hưởng ứng dụng công nghệ thông tin của các đơn vị.

6. Cơ sở dữ liệu dùng chung là tập hợp thông tin, dữ liệu về sản phẩm của các dự án đầu tư, thụ hưởng ứng dụng công nghệ thông tin triển khai các phần mềm dùng chung của tỉnh.

Điều 3. Kết cấu định mức

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam bao gồm các nội dung sau:

1. Mức hao phí vật liệu

Là mức quy định về sử dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công việc (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).

Số lượng vật liệu trong các bảng định mức được quy định là vật liệu chính. Định mức vật liệu chính được xác định bằng khối lượng hao phí thực tế.

2. Mức hao phí lao động

Là ngày công lao động tương ứng với cấp bậc công việc quy định để hoàn thành khối lượng công việc cụ thể. Hao phí trong định mức đã bao gồm công của lao động trực tiếp thực hiện công việc và công của lao động phục vụ (nếu có).

Mức hao phí lao động trong bảng định mức (tính theo cấp bậc thợ, kỹ sư bình quân) đã bao gồm cả lao động chính, phụ (kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thực hiện công việc).

Mức hao phí nhân công trong định mức này tính theo giờ hành chính: 1 ngày làm việc 8 giờ, 1 tuần làm việc 5 ngày (từ thứ 2 đến thứ 6), 1 năm làm việc 260 ngày. Đối với hao phí nhân công trực ngoài giờ hành chính, tính toán theo quy định có liên quan.

3. Mức hao phí máy

Là mức quy định số ca máy trực tiếp cần thiết phục vụ công tác thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước phù hợp với từng loại máy.

Điều 4. Quy định về tần suất thực hiện công việc

TT

Nội dung công việc

Tần suất

Tần suất/năm

1

Vận hành, giám sát, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống, phần mềm

Ngày làm việc

260

2

Khắc phục sự cố

2 tháng/lần

6

3

Bảo trì, cập nhật phần mềm

3 tháng/lần

4

4

Bảo dưỡng thiết bị, phần cứng

3 tháng/lần

4

Điều 5. Quy định về quy mô, khối lượng các định mức

1. Quy định về quy mô, khối lượng cơ sở dữ liệu chuyên ngành

Cơ sở dữ liệu chuyên ngành (hệ thống thông tin chuyên ngành) được chia thành 03 mức độ, dựa trên tần suất truy cập, trường hợp sử dụng và người được cấp quyền tham gia hệ thống. Tổng điểm để tính mức độ phức tạp của cơ sở dữ liệu chuyên ngành dựa trên điểm của tần suất truy cập, trường hợp sử dụng và người được cấp quyền tham gia hệ thống.

Tần suất truy cập:

STT

Tần suất

Điểm M1

1

Tần suất truy cập ≤ 1

10

2

1<Tần suất truy cập ≤ 24

20

3

Tần suất truy cập > 24

30

Trường hợp sử dụng:

STT

Tần suất

Điểm M2

1

Trường hợp sử dụng ≤ 30

10

2

30< Trường hợp sử dụng ≤50

20

3

Trường hợp sử dụng > 50

30

Người được cấp quyền tham gia hệ thống:

STT

Tần suất

Điểm M3

1

Số lượng người được phân quyền dưới 100

10

2

Số lượng người được phân quyền dưới 1000

20

3

Số lượng người được phân quyền trên 1000

30

Bảng tổng điểm:

STT

Mức

Khoảng điểm
(M=M1+M2+M3)

Hệ số k

1

Mức 1

M <= 60

1

2

Mức 2

60 < M < 80

1,85

3

Mức 3

M =>80

2,95

2. Quy định về quy mô mạng WAN

Mạng WAN được vận hành trên quy mô toàn tỉnh, có tổng số kênh truyền khoảng 305 kênh, bao gồm các thành phần như sau:

STT

Kết nối thành phần

Số lượng

1

Đến các đơn vị hành chính cấp xã

241

2

Đến Trung tâm phát triển hạ tầng CNTT Đà Nẵng, Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) - khu vực 3

02

3

Các cơ quan Đảng, nhà nước trên địa bàn tỉnh (tốc độ 10 Mbps)

10

4

Các cơ quan Đảng, nhà nước trên địa bàn tỉnh (tốc độ 20 Mbps)

28

5

Trung tâm hành chính công (tốc độ 50Mbps)

1

6

Trung tâm hành chính công (tốc độ 20Mbps)

21

3. Quy định về quy mô của định mức nền tảng ảo hóa

Quy định về hệ số k:

Vận hành nền tảng ảo

Hệ số k

Từ 01 - 200 nền tảng

1

Từ 201 - 400 nền tảng

0,8

Trên 401 nền tảng

0,6

Điều 6. Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật

TT

Mã định mức

Nội dung định mức

1.

QN.01.00

Quản lý, vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh

1.1

QN.01.01

I. Vận hành

1.2

QN.01.02

II. Khắc phục sự cố

1.3

QN.01.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

1.4

QN.01.04

IV. Bảo trì, cập nhật

2.

QN.02.00

Quản lý, vận hành hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính

2.1

QN.02.01

I. Vận hành

2.2

QN.02.02

II. Khắc phục sự cố

2.3

QN.02.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

2.4

QN.02.04

IV. Bảo trì, cập nhật

3.

QN.03.00

Quản lý, vận hành hệ thống quản lý văn bản và điều hành công việc

3.1

QN.03.01

I. Vận hành

3.2

QN.03.02

II. Khắc phục sự cố

3.3

QN.03.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

3.4

QN.03.04

IV. Bảo trì, cập nhật

4.

QN.04.00

Quản lý, vận hành Email công vụ

4.1

QN.04.01

I. Vận hành

4.2

QN.04.02

II. Khắc phục sự cố

4.3

QN.04.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

4.4

QN.04.04

IV. Bảo trì, cập nhật

5.

QN.05.00

Quản lý, vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu chuyên ngành

5.1

QN.05.01

I. Vận hành

5.2

QN.05.02

II. Khắc phục sự cố

5.3

QN.05.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

5.4

QN.05.04

IV. Bảo trì, cập nhật

6.

QN.06.00

Quản lý, vận hành hệ thống lưu trữ dữ liệu tập trung tỉnh

6.1

QN.06.01

I. Vận hành

6.2

QN.06.02

II. Khắc phục sự cố

6.3

QN.06.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

6.4

QN.06.04

IV. Bảo trì, cập nhật

7.

QN.07.00

Quản lý, vận hành nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu LGSP

7.1

QN.07.01

I. Vận hành

7.2

QN.07.02

II. Khắc phục sự cố

7.3

QN.07.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

7.4

QN.07.04

IV. Bảo trì, cập nhật

8.

QN.08.00

Quản lý, vận hành hệ thống hội nghị trực tuyến

8.1

QN.08.01

I. Vận hành

8.2

QN.08.02

II. Khắc phục sự cố

8.3

QN.08.03

III. Bảo trì, cập nhật

9.

QN.09.00

Quản lý, vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

9.1

QN.09.01

Hệ thống máy chủ

 

QN.09.01.01

I. Vận hành

 

QN.09.01.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.09.01.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

9.2

QN.09.02

Hệ thống tường lửa

 

 

Thiết bị tường lửa

 

QN.09.02.01

Vận hành

 

QN.09.02.02

Khắc phục sự cố

 

 

Phần mềm tường lửa

 

QN.09.02.03

Vận hành

 

QN.09.02.04

Khắc phục sự cố

 

QN.09.02.05

Bảo trì, bảo dưỡng

9.3

QN.09.03

Hệ thống lưu trữ

 

QN.09.03.01

I. Vận hành

 

QN.09.03.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.09.03.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

9.4

QN.09.04

Hệ thống lưu điện

 

QN.09.04.01

I. Vận hành

 

QN.09.04.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.09.04.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

9.5

QN.09.05

Thiết bị mạng

 

 

Vận hành

 

QN.09.05.01

Vận hành Router

 

QN.09.05.02

Vận hành Switch

 

QN.09.05.03

Vận hành Modem

 

QN.09.05.04

Vận hành Patch Panel

 

QN.09.05.05

Vận hành ODF

 

 

Khắc phục sự cố

 

QN.09.05.06

Khắc phục sự cố Router

 

QN.09.05.07

Khắc phục sự cố Switch

 

QN.09.05.08

Khắc phục sự cố Modem

 

QN.09.05.09

Khắc phục sự cố Patch Panel

 

QN.09.05.10

Khắc phục sự cố ODF

 

 

Bảo trì, bảo dưỡng

 

QN.09.05.11

Bảo trì, bảo dưỡng Router

 

QN.09.05.12

Bảo trì, bảo dưỡng Switch

 

QN.09.05.13

Bảo trì, bảo dưỡng Modem

 

QN.09.05.14

Bảo trì, bảo dưỡng Patch Panel

 

QN.09.05.15

Bảo trì, bảo dưỡng ODF

9.6

QN.09.06

Hệ thống camera giám sát

 

QN.09.06.01

I. Vận hành

 

QN.09.06.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.09.06.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

9.7

QN.09.07

Hệ thống kiểm soát truy cập mạng

 

QN.09.07.01

I. Vận hành

 

QN.09.07.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.09.07.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

9.8

QN.09.08

Hệ thống phần mềm quản lý lỗ hổng liên tục

 

QN.09.08.01

I. Vận hành

 

QN.09.08.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.09.08.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

9.9

QN.09.09

Hệ thống phần mềm quét lỗ hổng các ứng dụng

 

QN.09.09.01

I. Vận hành

 

QN.09.09.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.09.09.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

9.10

QN.09.10

Hệ thống giám sát môi trường

 

QN.09.10.01

I. Vận hành

 

QN.09.10.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.09.10.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

9.11

QN.09.11

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

 

QN.09.11.01

I. Vận hành

 

QN.09.11.02

II. Bảo trì, bảo dưỡng

9.12

QN.09.12

Hệ thống làm mát

 

QN.09.12.01

I. Vận hành

 

QN.09.12.02

II. Bảo trì, bảo dưỡng

9.13

QN.09.13

Hệ thống điện, máy phát điện

 

QN.09.13.01

I. Vận hành

 

QN.09.13.02

II. Bảo trì, bảo dưỡng

10.

QN.10.00

Quản lý, vận hành hệ thống mạng diện rộng của tỉnh WAN

 

QN.10.01

I. Vận hành

 

QN.10.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.10.03

III. Bảo dưỡng thiết bị

11.

QN.11.00

Hỗ trợ quản lý, vận hành, sử dụng chứng thư số, chữ ký số

12.

QN.12.00

Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội

13.

QN.13.00

Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan Nhà nước

14.

QN.14.00

Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội

15.

QN.15.00

Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng và Nhà nước - Diễn tập mô phỏng

16.

QN.16.00

Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội

 

QN.16.01

Sự cố thông thường

 

QN.16.02

Sự cố nghiêm trọng

17.

QN.17.00

Quản lý, vận hành nền tảng ảo hóa

 

QN.17.01

I. Vận hành

 

QN.17.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.17.03

III. Bảo trì, cập nhật

18.

QN.18.00

Quản lý, vận hành trung tâm SOC

 

QN.18.01

I. Vận hành

 

QN.18.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.18.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

 

QN.18.04

IV. Bảo trì, cập nhật

19.

QN.19.00

Quản lý, vận hành hệ thống IOC

 

QN.19.01

I. Vận hành

 

QN.19.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.19.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

 

QN.19.04

IV. Bảo trì, cập nhật

20.

QN.20.00

Tổng đài 1022

 

QN.20.01

I. Vận hành

 

QN.20.02

II. Khắc phục sự cố

 

QN.20.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

 

QN.20.04

IV. Bảo trì, cập nhật

Chương II

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC

Điều 7. Quản lý, vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh (QN.01.00)

1. Vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh (QN.01.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;

- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

1,708

Kỹ sư 2

công

1,417

Kỹ sư 3

công

0,854

Kỹ sư 4

công

0,417

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

2,979

Máy tính

ca

1,417

2. Khắc phục sự cố (QN.01.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.01.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,01

Bút

cái

0,5

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,250

Kỹ sư 2

công

0,719

Kỹ sư 3

công

0,813

Kỹ sư 4

công

0,604

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,031

Máy tính xách tay

ca

2,354

Máy in

ca

0,010

3. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.01.03)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ qua điện thoại;

- Hỗ trợ qua tổng đài;

- Hỗ trợ qua email.

b) Định mức:

Đơn vị tính: ngày làm việc

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.01.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

Công

0,042

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,042

Điện thoại thông minh

ca

0,042

4. Bảo trì, cập nhật (QN.01.04)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện bảo trì, cập nhật:

+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật;

+ Thực hiện bảo trì, cập nhật;

+ Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, cập nhật.

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.01.04

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,500

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,417

Kỹ sư 2

công

0,594

Kỹ sư 3

công

1,271

Kỹ sư 4

công

1,083

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,104

Máy tính xách tay

ca

3,229

Máy in

ca

0,010

Điều 8. Quản lý, vận hành hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (QN.02.00)

1. Vận hành (QN.02.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, kiểm tra, giám sát hệ thống;

- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.02.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

3,917

Kỹ sư 2

công

4,375

Kỹ sư 3

công

1,542

Kỹ sư 4

công

0,792

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

10,625

2. Khắc phục sự cố (QN.02.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.02.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,500

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,458

Kỹ sư 2

công

0,563

Kỹ sư 3

công

2,063

Kỹ sư 4

công

1,729

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,125

Máy tính xách tay

ca

4,688

Máy in

ca

0,010

3. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.02.03)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ qua điện thoại;

- Hỗ trợ qua tổng đài;

- Hỗ trợ qua email.

b) Định mức:

Đơn vị tính: ngày làm việc

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.02.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,063

Máy, thiết bị

công

 

Máy tính xách tay

ca

0,063

Điện thoại thông minh

ca

0,063

4. Bảo trì, cập nhật (QN.02.04)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện bảo trì, cập nhật:

+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật;

+ Thực hiện bảo trì, cập nhật;

+ Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, cập nhật.

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.02.04

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,500

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,333

Kỹ sư 2

công

0,625

Kỹ sư 3

công

2,854

Kỹ sư 4

công

2,417

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,146

Máy tính xách tay

ca

6,063

Máy in

ca

0,010

Điều 9. Quản lý, vận hành Quản lý văn bản và điều hành công việc (QN.03.00)

1. Vận hành (QN.03.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, kiểm tra, giám sát hệ thống;

- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.03.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

2,688

Kỹ sư 2

công

3,604

Kỹ sư 3

công

2,750

Kỹ sư 4

công

1,000

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

10,042

2. Khắc phục sự cố (QN.03.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.03.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,500

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,490

Kỹ sư 2

công

2,375

Kỹ sư 3

công

1,625

Kỹ sư 4

công

0,938

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

5,427

Máy in

ca

0,010

3. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.03.03)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ qua điện thoại;

- Hỗ trợ qua tổng đài;

- Hỗ trợ qua email.

b) Định mức:

Đơn vị tính: ngày làm việc

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.03.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3/8

công

0,125

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,125

Điện thoại thông minh

ca

0,125

4. Bảo trì, cập nhật (QN.03.04)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện bảo trì, cập nhật:

+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật;

+ Thực hiện bảo trì, cập nhật;

+ Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, cập nhật.

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.03.04

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,010

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

1,021

Kỹ sư 2

công

3,958

Kỹ sư 3

công

3,604

Kỹ sư 4

công

3,354

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,208

Máy tính xách tay

ca

11,688

Máy in

ca

0,010

Điều 10. Quản lý, vận hành Email công vụ (QN.04.00)

1. Vận hành (QN.04.01)

a) Thành phần công việc:

- Kiểm tra, theo dõi, xử lý log hệ thống webmail, mailbox, hệ điều hành;

- Phát hiện, ngăn chặn thư rác, thư nặc danh, thư có mã độc, ....;

- Kiểm tra, xoá bỏ những email có dung lượng quá lớn không sử dụng; xóa thư điện tử quá thời hạn lưu trữ trên Hệ thống thư điện tử của tỉnh;

- Theo dõi tình trạng sử dụng các tài khoản thư điện tử, rà soát các tài khoản không sử dụng;

- Tạo tài khoản thư điện tử và cấu hình thông tin mailbox; Reset mật khẩu thư điện tử khi có yêu cầu;

- Back up hệ thống (tần suất: 1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.04.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

1,021

Kỹ sư 2

công

1,729

Kỹ sư 3

công

0,542

Kỹ sư 4

công

0,208

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

3,500

2. Khắc phục sự cố (QN.04.02)

a) Thành phần công việc:

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến phần mềm mail server;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;

- Lập báo cáo xử lý sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.04.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,823

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,823

Máy in

ca

0,010

3. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.04.03)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ qua điện thoại;

- Hỗ trợ qua tổng đài;

- Hỗ trợ qua email.

b) Định mức:

Đơn vị tính: ngày làm việc

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.04.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,031

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,031

Điện thoại thông minh

ca

0,031

4. Bảo trì, cập nhật (QN.04.04)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện bảo trì, cập nhật:

+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật;

+ Thực hiện bảo trì, cập nhật;

+ Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, cập nhật.

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.04.04

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,156

Kỹ sư 3

công

1,073

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,104

Máy tính xách tay

ca

1,104

Máy in

ca

0,010

Điều 11. Quản lý, vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu chuyên ngành (QN.05.00)

1. Vận hành (QN.05.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, kiểm tra, giám sát hệ thống;

- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.05.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,146

Kỹ sư 2

công

0,500

Kỹ sư 3

công

0,438

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

1,083

2. Khắc phục sự cố (QN.05.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.05.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,792

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,729

Máy in

ca

0,010

3. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.05.03)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ qua điện thoại;

- Hỗ trợ qua tổng đài;

- Hỗ trợ qua email.

b) Định mức:

Đơn vị tính: ngày làm việc

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.05.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,031

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,031

Điện thoại thông minh

ca

0,031

4. Bảo trì, cập nhật (QN.05.04)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện bảo trì, cập nhật:

+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật;

+ Thực hiện bảo trì, cập nhật;

+ Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, cập nhật.

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.05.04

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,021

Kỹ sư 3

công

1,229

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,083

Máy tính xách tay

ca

1,146

Máy in

ca

0,010

Ghi chú: Hệ số k quy định tại Điều 5.

Điều 12. Quản lý, vận hành hệ thống lưu trữ dữ liệu tập trung tỉnh (QN.06.00)

1. Vận hành (QN.06.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, kiểm tra, giám sát hệ thống;

- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Đánh giá, phân loại sự cố và thực hiện cảnh báo sự cố

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.06.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,521

Kỹ sư 4

công

1,146

Kỹ sư 5

công

1,563

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

3,229

2. Khắc phục sự cố (QN.06.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.06.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

1,469

Kỹ sư 4

công

1,896

Kỹ sư 5

công

2,167

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,063

Máy in

ca

0,010

Máy tính xách tay

ca

5,469

3. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.06.03)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ qua điện thoại;

- Hỗ trợ qua tổng đài;

- Hỗ trợ qua email.

b) Định mức:

Đơn vị tính: ngày làm việc

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.06.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4

công

0,063

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,063

Điện thoại thông minh

ca

0,063

4. Bảo trì, cập nhật (QN.06.04)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện bảo trì, cập nhật;

+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật;

+ Thực hiện bảo trì, cập nhật;

+ Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, cập nhật;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.06.04

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,344

Kỹ sư 3

công

0,938

Kỹ sư 4

công

1,906

Kỹ sư 5

công

1,708

Máy, thiết bị

 

 

Máy in

ca

0,010

Máy tính xách tay

ca

4,875

Điều 13. Quản lý, vận hành nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu LGSP (QN.07.00)

1. Vận hành (QN.07.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.07.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

2,104

Kỹ sư 3

công

3,135

Kỹ sư 4

công

1,333

Kỹ sư 5

công

0,854

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

7,427

2. Khắc phục sự cố (QN.07.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.07.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,250

Kỹ sư 2

công

1,583

Kỹ sư 3

công

1,833

Kỹ sư 5

công

1,625

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

5,292

Máy in

ca

0,010

3. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.07.03)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ qua điện thoại;

- Hỗ trợ qua tổng đài;

- Hỗ trợ qua email.

b) Định mức:

Đơn vị tính: ngày làm việc

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.07.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,063

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,063

Điện thoại thông minh

ca

0,063

4. Bảo trì, cập nhật (QN.07.04)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: Nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện bảo trì, cập nhật;

+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật;

+ Thực hiện bảo trì, cập nhật;

+ Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, cập nhật;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.07.04

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,958

Kỹ sư 2

công

2,042

Kỹ sư 3

công

1,938

Kỹ sư 5

công

2,542

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

3,958

Máy tính xách tay

ca

3,500

Máy in

ca

0,010

Điều 14. Quản lý, vận hành Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến (QN.08.00)

1. Vận hành (QN.08.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của máy chủ;

- Kiểm tra, giám sát hệ thống;

- Theo dõi và cảnh báo các sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống, thiết bị.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.08.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,563

Kỹ sư 3

công

1,083

Kỹ sư 4

công

0,458

Kỹ sư 5

công

0,854

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

2,958

Điện thoại thông minh

ca

0,250

2. Khắc phục sự cố (QN.08.02)

a) Thành phần công việc:

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.08.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,063

Kỹ sư 5

công

0,542

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,604

Máy in

ca

0,010

3. Bảo trì, cập nhật (QN.08.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật;

- Thực hiện bảo trì, cập nhật;

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, cập nhật;

- Bảo dưỡng phần cứng, thiết bị;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.08.03

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,050

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,375

Kỹ sư 3

công

0,063

Kỹ sư 4

công

0,635

Kỹ sư 5

công

1,385

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,083

Máy tính xách tay

ca

1,688

Đồng hồ vạn năng

ca

0,094

Điều 15. Quản lý, vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh (QN.09.00)

1. Hệ thống máy chủ (QN.09.01)

1.1. Vận hành (QN.09.01.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của máy chủ;

- Kiểm tra, giám sát hệ thống;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần);

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;

- Thực hiện các thao tác vận hành khác;

- Ghi sổ và lưu nhật ký vận hành.

b) Định mức:

Đơn vị tính: máy chủ

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,146

Kỹ sư 5

công

0,083

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,229

Ghi chú: Áp dụng hệ số k cho vận hành nhiều máy chủ tại bảng dưới.

Vận hành máy chủ

Hệ số k

Từ 1-50 máy chủ

1

Trên 51 máy chủ

0,8

1.2. Khắc phục sự cố (QN.09.01.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.01.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,021

Kỹ sư 5

công

0,167

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,240

Máy in

ca

0,010

1.3. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng (QN.09.01.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);

+ Backup các dữ liệu quan trọng;

+ Thực hiện bảo trì phần cứng;

+ Thực hiện bảo trì phần mềm;

+ Cập nhật phần mềm;

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: máy chủ

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.01.03

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,240

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,073

Kỹ sư 2

công

0,148

Kỹ sư 3

công

0,563

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,042

Máy in

ca

0,010

Máy tính xách tay

ca

0,458

Đồng hồ vạn năng

ca

0,031

2. Hệ thống tường lửa Firewall (QN.09.02)

2.1. Thiết bị tường lửa

2.1.1. Vận hành thiết bị (QN.09.02.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị, các thông số điện áp đầu vào, đầu ra, các đèn hiển thị trên mặt máy;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.02.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,125

Kỹ sư 4

công

0,167

Kỹ sư 5

công

0,042

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,333

2.1.2. Khắc phục sự cố thiết bị (QN.09.02.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.02.02

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,021

Kỹ sư 4

công

0,250

Kỹ sư 5

công

0,250

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,521

2.2. Phần mềm tường lửa

2.2.1. Vận hành phần mềm tường lửa (QN.09.02.03)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: phần mềm

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.02.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4

công

0,302

Kỹ sư 5

công

0,375

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,698

2.2.2. Khắc phục sự cố phần mềm (QN.09.02.04)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.02.04

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,052

Kỹ sư 4

công

0,208

Kỹ sư 5

công

0,604

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,865

Máy in

ca

0,010

2.2.3. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng (QN.09.02.05)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);

+ Backup các dữ liệu quan trọng;

+ Thực hiện bảo trì phần cứng;

+ Thực hiện bảo trì phần mềm;

+ Cập nhật phần mềm.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: phần mềm

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.02.05

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,160

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,052

Kỹ sư 2

công

0,144

Kỹ sư 3

công

0,729

Kỹ sư 5

công

0,854

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,021

Máy in

ca

0,010

Máy tính xách tay

ca

1,531

3. Vận hành hệ thống lưu trữ (QN.09.03)

3.1. Vận hành (QN.09.03.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Thực hiện các thao tác vận hành phát sinh;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.03.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,208

Kỹ sư 4

công

0,250

Kỹ sư 5

công

0,375

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,833

3.2. Khắc phục sự cố (QN.09.03.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.03.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,438

Kỹ sư 3

công

0,042

Kỹ sư 5

công

1,313

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

1,792

Máy in

ca

0,010

3.3. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng (QN.09.03.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);

+ Backup các dữ liệu quan trọng;

+ Thực hiện bảo trì phần cứng;

+ Thực hiện bảo trì phần mềm;

+ Cập nhật phần mềm.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.03.03

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,080

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,077

Kỹ sư 2

công

0,113

Kỹ sư 3

công

1,083

Kỹ sư 5

công

0,906

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,021

Máy in

ca

0,010

Máy tính xách tay

ca

1,994

4. Vận hành hệ thống lưu điện (QN.09.04)

4.1. Vận hành (QN.09.04.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Kiểm tra trạng thái đang hoạt động của UPS, các thông số điện áp đầu vào, đầu ra của UPS, các đèn hiển thị trên mặt máy;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.04.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,163

Máy, thiết bị

 

 

Đồng hồ vạn năng

ca

0,010

Máy tính xách tay

ca

0,094

4.2. Khắc phục sự cố (QN.09.04.02)

a) Thành phần công việc:

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.04.02

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,198

Máy, thiết bị

 

 

Đồng hồ vạn năng

ca

0,021

4.3. Bảo dưỡng hệ thống (QN.09.04.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo dưỡng;

+ Thực hiện bảo trì.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.04.03

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,160

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

1,073

Máy, thiết bị

 

 

Đồng hồ vạn năng

ca

0,073

Tải giả

ca

0,021

Máy tính xách tay

ca

0,042

5. Thiết bị mạng (QN.09.05)

5.1. Vận hành Router (QN.09.05.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,031

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,031

5.2. Vận hành Switch (QN.09.05.02)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.02

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,027

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,027

5.3. Vận hành Modem (QN.09.05.03)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,023

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,023

5.4. Vận hành Patch panel (QN.09.05.04)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.04

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,021

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,021

5.5. Vận hành ODF (QN.09.05.05)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.05

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,015

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,015

5.6. Khắc phục sự cố Router (QN.09.05.06)

a) Thành phần công việc:

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.06

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,069

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,058

5.7. Khắc phục sự cố Switch (QN.09.05.07)

a) Thành phần công việc:

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành. b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.07

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,060

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,050

5.8. Khắc phục sự cố Modem (QN.09.05.08)

a) Thành phần công việc:

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.08

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,052

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,042

5.9. Khắc phục sự cố Patch panel (QN.09.05.09)

a) Thành phần công việc:

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.09

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,048

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,038

5.10. Khắc phục sự cố ODF (QN.09.05.10)

a) Thành phần công việc:

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.10

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,035

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,019

5.11. Bảo trì, bảo dưỡng Router (QN.09.05.11)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra thiết bị trước khi bảo dưỡng;

+ Thực hiện bảo dưỡng.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.11

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,120

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,196

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,054

5.12. Bảo trì, bảo dưỡng Switch (QN.09.05.12)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra thiết bị trước khi bảo dưỡng;

+ Thực hiện bảo dưỡng.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.12

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,120

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,175

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,060

5.13. Bảo trì, bảo dưỡng Modem (QN.09.05.13)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra thiết bị trước khi bảo dưỡng;

+ Thực hiện bảo dưỡng.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.13

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,120

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,165

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

Ca

0,054

5.14. Bảo trì, bảo dưỡng Patch panel (QN.09.05.14)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra thiết bị trước khi bảo dưỡng;

+ Thực hiện bảo dưỡng.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.14

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,080

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,138

5.15. Bảo trì, bảo dưỡng ODF (QN.09.05.15)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra thiết bị trước khi bảo dưỡng;

+ Thực hiện bảo dưỡng.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: thiết bị

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.05.15

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,080

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,104

6. Hệ thống camera giám sát (QN.09.06)

6.1. Vận hành (QN.09.06.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.06.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,083

Kỹ sư 3

công

0,125

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,208

6.2. Khắc phục sự cố (QN.09.06.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.06.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,052

Kỹ sư 3

công

0,125

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,177

Máy in

ca

0,010

6.3. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng (QN.09.06.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra thiết bị trước khi bảo dưỡng;

+ Thực hiện bảo dưỡng.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.06.03

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,420

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Giắc

cái

2,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,469

Kỹ sư 3

công

1,115

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

1,115

Máy đo công suất quang

 

0,042

Đồng hồ vạn năng

 

0,010

Máy in

ca

0,010

7. Hệ thống kiểm soát truy cập mạng (QN.09.07)

7.1. Vận hành (QN.09.07.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.07.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,229

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,229

7.2. Khắc phục sự cố (QN.09.07.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.07.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,323

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,323

Máy in

ca

0,010

7.3. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng (QN.09.07.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);

+ Backup các dữ liệu quan trọng;

+ Thực hiện bảo trì phần mềm;

+ Cập nhật phần mềm.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.07.03

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

1,396

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

1,354

8. Hệ thống phần mềm quản lý lỗ hổng liên tục (QN.09.08)

8.1. Vận hành (QN.09.08.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.08.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,188

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,188

8.2. Khắc phục sự cố (QN.09.08.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.08.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,100

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,240

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,240

Máy in

ca

0,010

8.3. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng (QN.09.08.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);

+ Backup các dữ liệu quan trọng;

+ Thực hiện bảo trì phần mềm;

+ Cập nhật phần mềm.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.08.03

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

1,219

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

1,188

9. Hệ thống phần mềm quét lỗ hổng các ứng dụng (QN.09.09)

9.1. Vận hành (QN.09.09.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.09.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,219

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,219

9.2. Khắc phục sự cố (QN.09.09.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.09.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,100

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,260

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,260

Máy in

ca

0,010

9.3. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng (QN.09.09.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);

+ Backup các dữ liệu quan trọng;

+ Thực hiện bảo trì phần mềm;

+ Cập nhật phần mềm.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.09.03

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

1,219

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

1,188

10. Hệ thống giám sát môi trường (QN.09.10)

10.1. Vận hành (QN.09.10.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.10.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,177

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,177

10.2. Khắc phục sự cố (QN.09.10.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.10.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,250

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,250

Máy in

ca

0,010

10.3. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng (QN.09.10.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);

+ Backup các dữ liệu quan trọng;

+ Thực hiện bảo trì phần mềm;

+ Cập nhật phần mềm.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.10.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,523

Kỹ sư 3

công

1,906

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

2,167

11. Quản lý, vận hành hệ thống phòng cháy chữa cháy (QN.09.11)

11.1. Vận hành (QN.09.11.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.11.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,125

Kỹ sư 2

công

0,063

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,188

11.2. Bảo trì, nâng cấp, bảo dưỡng (QN.09.11.02)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị

+ Nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

+ Chuẩn bị các thiết bị đo, vật tư, phụ tùng, tài liệu, mặt bằng và các trang thiết bị an toàn cần thiết phục vụ công tác bảo trì.

- Thực hiện bảo dưỡng:

+ Tủ điều khiển;

+ Máy bơm cứu hỏa;

+ Đường dây;

+ Tủ báo cháy trung tâm;

+ Các đầu báo cháy, báo khói;

+ Còi báo động, chuông cứu hỏa.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.11.02

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,040

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,760

Máy, thiết bị

 

 

Máy đo công suất

ca

0,042

Đồng hồ vạn năng

ca

0,031

12. Quản lý, vận hành hệ thống làm mát (QN.09.12)

12.1. Vận hành (QN.09.12.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.12.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,125

Kỹ sư 2

công

0,063

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,188

12.2. Bảo trì, nâng cấp, bảo dưỡng (QN.09.12.02)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo dưỡng;

+ Thực hiện bảo dưỡng: dàn lạnh, dàn nóng.

- Kiểm tra các thông số kỹ thuật;

- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.12.02

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,005

Hóa chất tẩy

lít

0,050

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,323

Máy, thiết bị

 

 

Đồng hồ vạn năng

ca

0,021

Đồng hồ đo Ampe kẹp

ca

0,021

đồng hồ đo ga

ca

0,021

Máy bơm nước

ca

0,021

Máy hút bụi 1200kw

ca

0,021

13. Quản lý, vận hành hệ thống điện, máy phát điện (QN.09.13)

13.1. Vận hành (QN.09.13.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.13.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,125

Kỹ sư 3

công

0,063

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,188

13.2. Bảo trì, nâng cấp, bảo dưỡng (QN.09.13.02)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo dưỡng;

+ Thực hiện bảo dưỡng: hệ thống nguồn AC, nguồn DC, ắc quy, máy phát điện.

- Kiểm tra các thông số kỹ thuật;

- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.09.13.02

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,005

Hóa chất tẩy

lít

0,040

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,406

Kỹ sư 2

công

0,229

Máy, thiết bị

 

 

Đồng hồ vạn năng

ca

0,042

Máy đo điện trở cách điện

ca

0,031

Máy đo nội trở ắc quy

ca

0,042

Thiết bị xả ắc quy

ca

0,042

Điều 16. Quản lý, vận hành hệ thống mạng diện rộng của tỉnh WAN (QN.10.00)

1. Vận hành (QN.10.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.10.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

2

Kỹ sư 4

công

2

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

4

2. Khắc phục sự cố (QN.10.02)

a) Thành phần công việc:

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.10.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,667

Kỹ sư 4

công

1,021

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

1,688

Máy in

ca

0,010

3. Bảo trì, cập nhật (QN.10.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo dưỡng;

+ Thực hiện bảo dưỡng.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.10.03

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,180

Nhân công

 

 

Kỹ sư 1

công

0,229

Kỹ sư 2

công

0,313

Máy, thiết bị

 

 

Máy đo công suất quang

ca

0,021

Đồng hồ vạn năng

ca

0,010

Điều 17. Hỗ trợ quản lý, vận hành, sử dụng chứng thư số, chữ ký số (QN.11.00)

1. Vận hành (QN.11.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ hỗ trợ quản lý, vận hành, sử dụng chứng thư số, chữ ký số:

+ Phối hợp nghiên cứu tích hợp chữ ký số vào các phần mềm ứng dụng;

+ Hỗ trợ kiểm tra việc quản lý và sử dụng chữ ký số, thiết bị lưu khóa bí mật;

+ Cài đặt phần mềm ký số, cập nhật phiên bản phần mềm ký số mới (nếu có). b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.11.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,438

Kỹ sư 3

công

0,250

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,688

2. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.11.02)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ kỹ thuật và hướng dẫn trong quá trình sử dụng chữ ký số.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.11.02

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,042

Kỹ sư 3

công

0,042

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,042

Điện thoại thông minh

ca

0,042

Điều 18. Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (QN.12.00)

1. Thành phần công việc:

- Thực hiện việc thu thập các thông tin về hệ thống, các dữ liệu cần thiết cho việc rà quét, xử lý mã độc;

- Thực hiện rà quét, kiểm tra, đánh giá để tìm và phát hiện các mã độc tồn tại trên các máy chủ từ bên ngoài như phiên bản hệ điều hành, các cổng dịch vụ đang mở, hệ thống firewall bảo vệ, khả năng đáp ứng dịch vụ của máy chủ…;

- Thực hiện kiểm tra, rà quét, xử lý mã độc;

- Thực hiện các phân tích, đánh trọng số, phân loại mã độc;

- Xây dựng báo cáo đánh giá.

2. Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.12.00

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,100

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,104

Kỹ sư 5

công

0,417

Máy, thiết bị

 

 

Máy in

ca

0,042

Máy tính xách tay

ca

0,417

Máy tính

ca

0,104

Điều 19. Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước (QN.13.00)

1. Thành phần công việc:

- Thực hiện việc thu thập các thông tin về hệ thống, các dữ liệu cần thiết cho việc đánh giá bảo mật như: Domain Names, Server Names, IP Addresses, Network Map, ISP / ASP information, System and Service Owners, OS Identification, Port scanning, Services identification…;

- Thực hiện dò quét, kiểm tra, đánh giá để tìm và phát hiện các lỗ hổng tồn tại trên các máy chủ từ bên ngoài như phiên bản hệ điều hành, các cổng dịch vụ đang mở, hệ thống firewall bảo vệ, khả năng đáp ứng dịch vụ của máy chủ…;

- Thực hiện kiểm tra, đánh giá phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin;

- Thực hiện các phân tích, đánh trọng số, phân loại lỗ hổng và tạo các bản báo cáo cuối cùng cho cơ quan/đơn vị;

- Xây dựng báo cáo đánh giá.

2. Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.13.00

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,130

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,115

Kỹ sư 5

công

0,406

Máy, thiết bị

 

 

Máy in

ca

0,042

Máy tính xách tay

ca

0,406

Máy tính

ca

0,115

Điều 20. Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (QN.14.00)

1. Thành phần công việc:

- Thu thập thông tin giám sát và nghiên cứu hệ thống giám sát;

- Thu thập thông tin về các hệ thống thông tin của đơn vị cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh;

- Nghiên cứu mạng lưới giám sát an toàn thông tin mạng, liên kết, liên thông giữa các trung tâm giám sát an toàn không gian mạng quốc gia với các tổ chức, doanh nghiệp;

- Giám sát: Giám sát tập trung hệ thống kỹ thuật, mạng lưới an toàn thông tin, tấn công mạng, kết nối, truy nhập, xâm nhập, phần mềm độc hại;

- Thu thập, phân loại, tổng hợp thông tin:

+ Thu thập, phân loại thông tin nguy cơ tấn công mạng từ hoạt động giám sát;

+ Thu thập, phân loại thông tin mất quyền điều khiển; phần mềm độc hại, yếu tố nghẽn băng thông, nguy cơ tấn công mạng.

- Phân tích thông tin:

+ Loại bỏ dữ liệu, thông tin vô nghĩa, trùng lặp;

+ Bóc tách, phân loại dữ liệu, thông tin và dự báo về nguy cơ, tấn công mạng (Nghiêm trọng, cao, Trung bình, Thấp) và đối tượng bị ảnh hưởng;

+ Phân tích để tìm ra các nguy cơ tấn công mạng;

+ Đánh giá mức độ ảnh hưởng, tác động của thông tin giám sát, thu thập được;

+ Đánh giá đối tượng bị ảnh hưởng.

- Đề xuất phương án dự báo, cảnh báo và xử lý nguy cơ:

+ Nghiên cứu các nguy cơ, xây dựng giải pháp;

+ Xây dựng phương án hỗ trợ kiểm tra, phương án xử lý;

+ Hướng dẫn chuyên sâu về xử lý nguy cơ, tấn công mạng; hỗ trợ kiểm tra, xử lý nguy cơ, tấn công mạng.

- Phát hành dự báo, cảnh báo sớm tới các đối tượng liên quan;

- Tổng kết, xây dựng báo cáo đánh giá.

2. Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.14.00

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,050

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3/8

công

0,167

Kỹ sư 4/8

công

0,021

Kỹ sư 5/8

công

0,375

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,167

Máy tính xách tay

ca

0,354

Hệ thống phân tích và chia sẻ nguy cơ tấn công mạng

ca

0,021

Hệ thống xử lý các nguồn dữ liệu

ca

0,021

Điều 21. Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước (Diễn tập mô phỏng) (QN.15.00)

1. Thành phần công việc:

- Xác định đối tượng diễn tập;

- Xác định hệ thống diễn tập theo các cấp độ an toàn thông tin;

- Xác định chủ đề diễn tập:

+ Chủ đề về mã độc;

+ Xác định chủ đề tấn công từ chối dịch vụ (tấn công cạn kiệt tài nguyên, tấn công tràn băng thông).

- Xây dựng các phương án, kịch bản;

- Kiểm thử phương án, kịch bản trên môi trường thực tế diễn tập;

- Cài đặt, chạy thử hệ thống;

- Cài đặt, chạy thử phương án theo kịch bản;

- Thực hiện diễn tập theo các bước;

- Tổng kết.

2. Định mức:

Đơn vị tính: lần

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.15.00

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,100

Bút

cái

0,100

Mực in

hộp

0,010

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

45,990

Kỹ sư 3

công

37,719

Kỹ sư 4

công

35,583

Kỹ sư 5

công

47,854

Máy, thiết bị

 

 

Máy in

ca

0,094

Máy tính

ca

18,938

Máy tính xách tay

ca

125,271

Điều 22. Điều phối, ứng cứu an toàn thông tin mạng (QN.16.00)

1. Sự cố thông thường (QN.16.01)

a) Thành phần công việc:

- Tiếp nhận, phân tích, ứng cứu ban đầu và thông báo sự cố;

- Phân tích, xác minh phân loại sự cố;

- Phân tích, lựa chọn phương án ứng cứu sự cố;

- Triển khai phương án ứng cứu ban đầu;

- Triển khai phương án ứng cứu khẩn cấp.

- Tổng kết, đánh giá: Xây dựng báo cáo tổng kết ứng phó sự cố. Đúc rút kinh nghiệm.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.16.01

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,050

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

2,000

Kỹ sư 3

công

20,975

Kỹ sư 4

công

22,000

Kỹ sư 5

công

24,000

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

68,975

Máy in

ca

0,010

2. Sự cố nghiêm trọng (QN.16.02)

a) Thành phần công việc:

- Phát hiện, tiếp nhận sự cố (hệ thống theo dõi nội bộ, đơn vị chuyên trách, tổ chức ứng cứu…);

- Xác minh, phân tích, đánh giá và phân loại sự cố;

- Xác định các phương án ứng cứu;

- Lựa chọn phương án ứng cứu;

- Phân tích, lựa chọn phương án ứng cứu khẩn cấp;

- Triển khai phương án ứng cứu ban đầu;

- Triển khai phương án ứng cứu khẩn cấp;

- Tổng kết, đánh giá: Xây dựng báo cáo tổng kết, rút kinh nghiệm.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.16.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,050

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

2,000

Kỹ sư 3

công

39,167

Kỹ sư 4

công

41,000

Kỹ sư 5

công

51,250

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

133,417

Máy in

ca

0,010

Điều 23. Quản lý, vận hành nền tảng ảo hóa (QN.17.00)

1. Vận hành (QN.17.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ;

- Phân tích, xử lý cảnh báo;

- Thực hiện các thao tác vận hành khác;

- Thực hiện đưa các địa chỉ rác vào blacklist;

- Lưu nhật lý vận hành.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.17.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,019

Kỹ sư 3

công

0,015

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,035

2. Khắc phục sự cố (QN.17.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra thông số, cấu hình, thiết lập;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.17.02

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,042

Kỹ sư 3

công

0,094

Máy, thiết bị

 

 

Máy in

ca

0,010

Máy tính xách tay

ca

0,135

3. Bảo trì, cập nhật (QN.17.03)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);

+ Backup các dữ liệu quan trọng;

+ Thực hiện bảo trì phần mềm;

+ Cập nhật phần mềm.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.17.03

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,133

Kỹ sư 3

công

0,135

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,248

Quy định về hệ số k:

Vận hành nền tảng ảo

hệ số k

Từ 1-200 nền tảng ảo

1

Từ 201-400 nền tảng ảo

0,8

Trên 400 nền tảng ảo

0,6

Điều 24. Quản lý, vận hành trung tâm điều hành SOC (QN.18.00)

1. Vận hành (QN.18.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Đánh giá, phân loại sự cố và thực hiện cảnh báo, khắc phục sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: trung tâm

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.18.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,396

Kỹ sư 4

công

3,104

Kỹ sư 5

công

2,833

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

6,250

2. Khắc phục sự cố (QN.18.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;

- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;

- Lập báo cáo xử lý sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.18.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

1,365

Kỹ sư 4

công

3,917

Kỹ sư 5

công

6,042

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,063

Máy in

ca

0,010

Máy tính xách tay

ca

11,260

3. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.18.03)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ qua điện thoại;

- Hỗ trợ qua tổng đài;

- Hỗ trợ qua email.

b) Định mức:

Đơn vị tính: ngày làm việc

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.18.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4

công

0,042

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,042

Điện thoại thông minh

ca

0,042

4. Bảo trì, cập nhật (QN.18.04)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);

+ Backup các dữ liệu quan trọng;

+ Thực hiện bảo trì phần cứng;

+ Thực hiện bảo trì phần mềm;

+ Cập nhật phần mềm.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.18.04

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,344

Kỹ sư 3

công

0,938

Kỹ sư 4

công

1,906

Kỹ sư 5

công

1,708

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

4,875

Điều 25. Quản lý, vận hành trung tâm IOC (QN.19.00)

1. Vận hành (QN.19.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Tích hợp, chia sẻ dữ liệu;

- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo;

- Đánh giá, phân loại sự cố và thực hiện cảnh báo, khắc phục sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.19.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,271

Kỹ sư 4

công

0,990

Kỹ sư 5

công

1,365

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

2,625

2. Khắc phục sự cố (QN.19.02)

a) Thành phần công việc:

- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;

- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;

- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.19.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

1,469

Kỹ sư 4

công

1,896

Kỹ sư 5

công

2,167

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính

ca

0,063

Máy in

ca

0,010

Máy tính xách tay

ca

5,469

3. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.19.03)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ qua điện thoại;

- Hỗ trợ qua tổng đài;

- Hỗ trợ qua email.

b) Định mức:

Đơn vị tính: ngày làm việc

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.19.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4

công

0,063

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,063

Điện thoại thông minh

ca

0,063

4. Bảo trì, cập nhật (QN.19.04)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện bảo trì, cập nhật:

+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật;

+ Thực hiện bảo trì, cập nhật;

+ Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, cập nhật.

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.19.04

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,344

Kỹ sư 3

công

0,938

Kỹ sư 4

công

1,906

Kỹ sư 5

công

1,708

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

4,875

Điều 26. Quản lý, vận hành tổng đài 1022 (QN.20.00)

1. Vận hành (QN.20.01)

a) Thành phần công việc:

- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;

- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.20.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,292

Kỹ sư 5

công

0,500

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,792

2. Khắc phục sự cố (QN.20.02)

a) Thành phần công việc:

- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;

- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;

- Kiểm tra, chạy thử;

- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;

- Lập báo cáo sự cố.

b) Định mức:

Đơn vị tính: sự cố

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.20.02

Vật liệu

 

 

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,438

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

1,167

Máy in

ca

0,010

3. Hỗ trợ kỹ thuật (QN.20.03)

a) Thành phần công việc:

- Hỗ trợ qua điện thoại;

- Hỗ trợ qua tổng đài;

- Hỗ trợ qua email.

b) Định mức:

Đơn vị tính: ngày làm việc

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.20.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3

công

0,063

Máy, thiết bị thi công

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,063

Điện thoại thông minh

ca

0,063

4. Bảo trì, cập nhật (QN.20.04)

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị: nghiên cứu tài liệu, sơ đồ thiết bị, quy trình;

- Thực hiện:

+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);

+ Backup các dữ liệu quan trọng;

+ Thực hiện bảo trì phần cứng;

+ Thực hiện bảo trì phần mềm;

+ Cập nhật phần mềm.

- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;

- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.

b) Định mức:

Đơn vị tính: hệ thống

Mã định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

QN.20.04

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,180

Giấy A4

ram

0,010

Bút

cái

0,050

Mực in

hộp

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 2

công

0,313

Kỹ sư 3

công

1,646

Kỹ sư 5

công

1,583

Máy, thiết bị

 

 

Máy tính xách tay

ca

3,229

Máy đo công suất quang

ca

0,021

Đồng hồ vạn năng

ca

0,010

Máy in

ca

0,010

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 27. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn các đơn vị liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quy định này, tiến hành xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ tình hình thực tế khi xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.

 

PHỤ LỤC

HƯỚNG DẪN TÍNH ĐƠN GIÁ TRÊN CƠ SỞ ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC

1. Bước 1: Xác định các yếu tố đầu vào của đơn giá

a. Vật liệu

Đơn giá vật liệu được thống kê và sử dụng dựa trên kết quả khảo sát thị trường, cụ thể như sau:

TT

Vật liệu

ĐVT

Đơn giá (VNĐ)

1

Giấy A4

Ram

70.000

2

Bút

cái

5.000

3

Mực in

hộp

1.500.000

4

Giẻ lau

kg

30.000

5

Giắc

cái

5.000

6

Hóa chất tẩy

lít

45.000

b. Nhân công

Đơn giá ngày công xác định theo yếu tố sau:

- Hệ số lương: áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.

- Mức lương tối thiểu: áp dụng theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Khi Nhà nước có sự thay đổi mức lương tối thiểu thì được phép áp dụng theo quy định hiện hành.

- Tỷ lệ đóng các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định hiện hành:

+ Bảo hiểm xã hội = 17,5% x (tổng lương + phụ cấp lương);

+ Bảo hiểm y tế = 3% x (tổng lương + phụ cấp lương);

+ Bảo hiểm thất nghiệp = 1% x (tổng lương + phụ cấp lương);

+ Công đoàn phí = 2% x (tổng lương + phụ cấp lương).

- Số ngày công: 22 ngày.


ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CẤP BẬC CHUYÊN VIÊN, KỸ SƯ

TT

Bậc VC

Lương cơ bản (đồng)

BHXH,YT,KPCĐ, BHTN

Tổng cộng lương tháng

Đơn giá ngày công lao động theo chế độ

Hệ số lương

Mức lương cơ sở

Lương cấp bậc

(1)

(2)=((1)*1.800.000)

(3)= (2) * (1)

(4)= ((3) * 23,5%)

(5) = (3)+(4)

(6) = (5)/22

1

1

2,34

1.800.000

4.212.000

989.820

5.201.820

236.446

2

2

2,67

1.800.000

4.806.000

1.129.410

5.935.410

269.791

3

3

3

1.800.000

5.400.000

1.269.000

6.669.000

303.136

4

4

3,33

1.800.000

5.994.000

1.408.590

7.402.590

336.481

5

5

3,66

1.800.000

6.588.000

1.548.180

8.136.180

369.826

6

6

3,99

1.800.000

7.182.000

1.687.770

8.869.770

403.171

7

7

4,32

1.800.000

7.776.000

1.827.360

9.603.360

436.516

8

8

4,65

1.800.000

8.370.000

1.966.950

10.336.950

469.861

9

9

4,98

1.800.000

8.964.000

2.106.540

11.070.540

503.206

c. Máy, thiết bị

Đơn giá máy, thiết bị được tính theo:

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;

- Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông.

 

ĐƠN GIÁ CA MÁY

TT

Danh mục máy, thiết bị

Nguyên giá (đồng)

Số ca năm (ca/năm)

Giá trị thu hồi

Định mức khấu hao năm

Chi phí khấu hao (đồng/ca)

Định mức sửa chữa năm

Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

Định mức chi phí khác

Chi phí khác (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(1) x (3) x (4)/(2)

(6)

(7)= (1) x (6)/(2)

(8)

(9)= (1) x((8)/(2)

(10) = (5)+(7)+(9)

1.

Máy tính xách tay*

41.300.000

220

0,9

0,2

33.791

0,035

6.570

0,04

7.509

47.870

2.

Máy tính để bàn

11.500.000

220

1

0,2

10.455

0,04

2.091

0,04

2.091

14.636

3.

Máy in

19.599.000

220

1

0,2

17.817

0,04

3.563

0,04

3.563

24.944

4.

Điện thoại thông minh

20.000.000

220

1

0,2

18.182

0,04

3.636

0,04

3.636

25.455

5.

Đồng hồ vạn năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.750

6.

Máy đo công suất quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.813

7.

Hệ thống phân tích và chia sẻ nguy cơ tấn công mạng

300.000.000

 

0,33

 

450.000

 

 

 

 

450.000

8.

Hệ thống xử lý các nguồn dữ liệu

300.000.000

 

0,33

 

450.000

 

 

 

 

450.000

9.

Tải giả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

920

10.

Đồng hồ đo Ampe kẹp

3.000.000

220

1

0,2

2.727

0,035

477

0,04

545

3.750

11.

Đồng hồ đo ga

500.000

220

1

0,2

455

0,035

80

0,04

91

625

12.

Máy bơm nước

2.000.000

220

1

0,2

1.818

0,035

318

0,04

364

2.500

13.

Máy hút bụi 1200kw

7.500.000

220

1

0,2

6.818

0,035

1.193

0,04

1.364

9.375

14.

Máy đo công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.813

15.

Máy đo điện trở cách điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.784

16.

Máy đo nội trở ắc quy

15.000.000

220

1

0,2

13.636

0,035

2.386

0,04

2.727

18.750

17.

Thiết bị xả ắc quy

145.000.000

220

0,9

0,2

118.636

0,035

23.068

0,04

26.364

168.068

Ghi chú: *: máy tính xách tay chuyên dụng


2. Bước 2. Xác định đơn giá

a) Xác định chi phí nhân công (CNC)

Trong đó:

- CNC: Chi phí nhân công trực tiếp

- ĐNNC(s): mức hao phí nhân công trực tiếp theo cấp bậc (s).

- GNC(s): đơn giá nhân công theo cấp bậc (s).

b) Xác định chi phí vật liệu (CVL)

Trong đó:

- CVL: Chi phí vật liệu

- ĐNVL(Z): mức hao phí vật liệu sử dụng của loại vật liệu thứ (z).

- GVL(z): giá vật liệu sử dụng của loại vật liệu thứ (z).

c) Xác định chi phí máy, thiết bị, phần mềm (CPB)

Trong đó:

- CPB: Chi phí máy, thiết bị, phần mềm.

- ĐNM(j): mức hao phí ca máy sử dụng đối với máy, thiết bị, phần mềm thứ (j).

- GM(j): giá ca máy của loại thứ (j).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 14/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 04/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [15]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…