ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 02 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-C ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 1014/STTTT-TTBCXB ngày 03 tháng 12 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).
1. Đài Phát thanh và Truyền hình căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 của Quyết định này và các quy định liên quan, xây dựng đơn giá, giá sản phẩm các chương trình truyền hình, gửi Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định trình Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn Đài Phát thanh và Truyền hình xây dựng đơn giá, giá sản phẩm các chương trình truyền hình;
b) Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành đơn giá, giá sản phẩm các chương trình truyền hình áp dụng trên địa bàn tỉnh;
c) Thường xuyên theo dõi, cập nhật quy định của Trung ương về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình để kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 cho phù hợp.
3. Sở Tài chính phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thẩm định đơn giá, giá sản phẩm các chương trình truyền hình áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN
HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND-HC ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
NHÓM 1: 01.03.01.00.00 - BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
1/ 01.03.01.10.00 - Bản tin truyền hình ngắn
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức sản xuất bản tin ngắn: Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||
01.03.01.10.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Biên tập viên hạng III 3/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Biên tập viên hạng III 6/9 |
Công |
0,30 |
0,26 |
0,21 |
0,17 |
0,11 |
|
Biên tập viên hạng III 8/9 |
Công |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9 |
Công |
0,12 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng III 3/10 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng II 1/8 |
Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Phóng viên hạng III 3/9 |
Công |
2,45 |
1,96 |
1,47 |
0,98 |
0,37 |
|
Quay phim viên hạng III 3/9 |
Công |
1,98 |
1,59 |
1,20 |
0,81 |
0,33 |
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
3,16 |
2,66 |
2,16 |
1,66 |
1,04 |
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,25 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,04 |
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
Máy in |
Giờ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
Máy quay phim |
Giờ |
15,00 |
12,00 |
9,00 |
6,00 |
2,25 |
|
Máy tính |
Giờ |
6,34 |
5,33 |
4,31 |
3,30 |
2,03 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn |
|||||||
|
Thời lượng phát sóng |
05 phút |
|||||
|
Tin trong nước |
5 |
2/ 01.03.01.20.00 - Bản tin truyền hình trong nước
2.1/ 01.03.01.21.00 - Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.21.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,67 |
0,58 |
0,49 |
0,39 |
0,28 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,12 |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,50 |
0,45 |
0,41 |
0,37 |
0,32 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,07 |
0,06 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,10 |
4,08 |
3,06 |
2,04 |
0,77 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,04 |
3,29 |
2,54 |
1,79 |
0,85 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
6,23 |
5,03 |
3,84 |
2,64 |
1,15 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,56 |
0,45 |
0,34 |
0,22 |
0,08 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
0,07 |
0,06 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
29,00 |
23,20 |
17,40 |
11,60 |
4,35 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
13,73 |
11,38 |
9,02 |
6,67 |
3,73 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,10 |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
8 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
1 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||||
01.03.01.21.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,80 |
0,69 |
0,57 |
0,46 |
0,32 |
||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,14 |
0,12 |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,56 |
0,51 |
0,46 |
0,41 |
0,35 |
||
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
0,01 |
||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
||
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,28 |
5,03 |
3,77 |
2,51 |
0,94 |
||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,70 |
3,83 |
2,95 |
2,07 |
0,97 |
||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
8,47 |
6,77 |
5,08 |
3,39 |
1,27 |
|||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,72 |
0,58 |
0,43 |
0,29 |
0,11 |
|||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
|||
|
Máy in |
Giờ |
0,12 |
0,11 |
0,10 |
0,09 |
0,08 |
|||
|
Máy quay phim |
Giờ |
34,00 |
27,20 |
20,40 |
13,60 |
5,10 |
|||
|
Máy tính |
Giờ |
17,86 |
14 29 |
10,72 |
7,14 |
2,68 |
|||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Giấy |
Ram |
0,14 |
0,14 |
0,12 |
0,11 |
0,10 |
|||
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
|||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
||||||||
|
Tin trong nước |
8 |
||||||||
|
Phóng sự trong nước |
2 |
||||||||
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.21.30 |
Nhân công(Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
046 |
0 46 |
0 46 |
0 46 |
0 46 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,97 |
0 84 |
0,71 |
0,58 |
0,42 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0 16 |
0,13 |
0,10 |
0,07 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,80 |
0,74 |
0,68 |
0,62 |
0,54 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,11 |
0,09 |
0,07 |
0,04 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,47 |
5 98 |
4,48 |
2,99 |
1,12 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,53 |
4,53 |
3,52 |
2,51 |
1,25 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
Giờ |
10,64 |
8,65 |
6,66 |
4,67 |
2,18 |
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
Giờ |
0,88 |
0,70 |
0,53 |
0,35 |
0,13 |
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
Giờ |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
|
Máy in |
Giờ |
Giờ |
0,15 |
0,14 |
0,13 |
0,12 |
0,11 |
|
Máy quay phim |
Giờ |
Giờ |
39,00 |
31,20 |
23,40 |
15,60 |
5,85 |
|
Máy tính |
Giờ |
Giờ |
22,60 |
18,78 |
14,97 |
11,15 |
6,39 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
Ram |
0,18 |
0,17 |
0,16 |
0,15 |
0,14 |
|
Mực in |
Hộp |
Hộp |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
8 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
3 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||||
01.03.01.21.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,32 |
1,13 |
0,95 |
0,76 |
0,52 |
||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,25 |
0,21 |
0,17 |
0,12 |
0,07 |
||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,98 |
0,90 |
0,82 |
0,73 |
0,63 |
||
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,16 |
0,12 |
0,09 |
0,06 |
0,02 |
||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
||
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
10,61 |
8,49 |
6,37 |
4,24 |
1,59 |
||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,79 |
6,35 |
4,90 |
3,45 |
1,65 |
||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
14,80 |
12,01 |
9,23 |
6,44 |
2,95 |
|||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,24 |
0,99 |
0,74 |
0,50 |
0,19 |
|||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|||
|
Máy in |
Giờ |
0,22 |
0,20 |
0,19 |
0,18 |
0,17 |
|||
|
Máy quay phim |
Giờ |
56,00 |
44,80 |
33,60 |
22,40 |
8,40 |
|||
|
Máy tính |
Giờ |
31,91 |
26,56 |
21,20 |
15 84 |
9,15 |
|||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Giấy |
Ram |
0,26 |
0,25 |
0,23 |
0,22 |
0,20 |
|||
|
Mực in |
Hộp |
0,09 |
0,08 |
0,08 |
0,07 |
0,07 |
|||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
||||||||
|
Tin trong nước |
12 |
||||||||
|
Phóng sự trong nước |
4 |
||||||||
2.2/ 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 10
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.22.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,51 |
0,42 |
0,33 |
0,23 |
0,12 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,12 |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,26 |
0,22 |
0,17 |
0,13 |
0,08 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,07 |
0,06 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,10 |
4,08 |
3,06 |
2,04 |
0,77 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,79 |
3,04 |
2,29 |
1,54 |
0,60 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
6,80 |
5,60 |
4,40 |
3,21 |
1,71 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,56 |
0,45 |
0,34 |
0,22 |
0,08 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
29,00 |
23,20 |
17,40 |
11,60 |
4,35 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
13,46 |
11,11 |
8,76 |
6,40 |
3,46 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,07 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
8 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
1 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.22.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,30 |
0,29 |
0,28 |
0,27 |
0,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,62 |
0,51 |
0,40 |
0,28 |
0,14 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,14 |
0,12 |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,33 |
0,28 |
0,23 |
0,18 |
0,12 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,28 |
5,03 |
3,77 |
2,51 |
0,94 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,44 |
3,56 |
2,68 |
1,80 |
0,70 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
9,27 |
7,67 |
6,08 |
4,49 |
2,59 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,72 |
0,58 |
0,43 |
0,29 |
0,11 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
34,00 |
27,20 |
20,40 |
13,60 |
5,10 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
17,53 |
14,35 |
11,17 |
7,99 |
4,06 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,09 |
0,08 |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
8 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
2 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.22.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,74 |
0,61 |
0,48 |
0,35 |
0,18 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,16 |
0,13 |
0,10 |
0,07 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,40 |
0,34 |
0,28 |
0,22 |
0,15 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,36 |
0,28 |
0,21 |
0,11 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,11 |
0,09 |
0,07 |
0,04 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,47 |
5,98 |
4,48 |
2,99 |
1,12 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,09 |
4,08 |
3,07 |
2,07 |
0,81 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
11,79 |
9,80 |
7,81 |
5,81 |
3,33 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,88 |
0,70 |
0,53 |
0,35 |
0,13 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,10 |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
39,00 |
31,20 |
23,40 |
15,60 |
5,85 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
21,76 |
17,95 |
14,13 |
10,32 |
5,55 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,12 |
0,11 |
0,10 |
0,09 |
0,08 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
8 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
3 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.22.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,07 |
0,88 |
0,69 |
0,51 |
0,27 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,25 |
0,21 |
0,17 |
0,12 |
0,07 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,58 |
0,49 |
0,41 |
0,33 |
0,22 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,62 |
0,51 |
0,40 |
0,29 |
0,16 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,16 |
0,12 |
0,09 |
0,06 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
10,61 |
8,49 |
6,37 |
4,24 |
1,59 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,29 |
5,85 |
4,40 |
2,95 |
1,15 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
16,55 |
13,76 |
10,97 |
8,18 |
4,70 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,24 |
0,99 |
0,74 |
0,50 |
0,19 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,14 |
0,13 |
0,12 |
0,11 |
0,09 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
56,00 |
44,80 |
33,60 |
22,40 |
8,40 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
31,01 |
25,66 |
20,30 |
14,94 |
8,25 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,17 |
0,14 |
0,14 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
12 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
4 |
3/ 01.03. 01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
a) Thành phần công việc:
+ Khai thác tin, phóng sự tiếng Việt.
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung bản tin.
+ Biên tập lại lời bình tiếng Việt.
+ Duyệt lời bình tiếng Việt.
+ Biên dịch sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.30.10 |
Nhân công(Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,37 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,83 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,09 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,17 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,11 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
2,46 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,42 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,87 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
8,40 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,003 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
||
|
Tin |
7 |
||
|
Phóng sự |
2 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.30.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,58 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,54 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,16 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,36 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,13 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,13 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
5,92 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,00 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
13,55 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||
|
Thời lượng phát sóng |
|
30 phút |
|
|
Tin |
|
10 |
|
|
Phóng sự |
|
4 |
4/ 01.03. 01.40.00 Bản tin truyền hình chuyên đề
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình chuyên đề:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||||
01.03.01.40.10 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,30 |
0,26 |
0,21 |
0,17 |
0,11 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,12 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,04 |
|
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,45 |
1,96 |
1,47 |
0,98 |
0,37 |
|
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,98 |
1,59 |
1,20 |
0,81 |
0,33 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
3,03 |
2,53 |
2,03 |
1,53 |
0,91 |
||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,25 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,04 |
||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
||
|
Máy in |
Giờ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
||
|
Máy quay phim |
Giờ |
15,00 |
12,00 |
9,00 |
6,00 |
2,25 |
||
|
Máy tính |
Giờ |
6,34 |
5,33 |
4,31 |
3,30 |
2,03 |
||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Giấy |
Ram |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
||
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
5 phút |
|||||||
|
Tin trong nước |
5 |
|||||||
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.40.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,32 |
0,31 |
0,30 |
0,30 |
0,29 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,56 |
0,47 |
0,38 |
0,29 |
0,17 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,13 |
0,11 |
0,08 |
0,06 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,28 |
0,24 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,08 |
0,06 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,59 |
4,47 |
3,35 |
2,24 |
0,84 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,21 |
3,37 |
2,54 |
1,71 |
0,67 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
7,53 |
6,23 |
4,94 |
3,64 |
2,02 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,61 |
0,49 |
0,37 |
0,24 |
0,09 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
32,00 |
25,60 |
19,20 |
12,80 |
4,80 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
15,22 |
12,67 |
10,11 |
7,55 |
4,36 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
0,07 |
0,06 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
9 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
1 |
5/ 01.03. 01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác (áp dụng với thời lượng từ 15 phút trở lên):
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.50.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,99 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,08 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,35 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,16 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,04 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,12 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
3,10 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,36 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,33 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,05 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
8,86 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,06 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||
|
Thời lượng phát sóng |
|
10 phút |
|
|
Tin quốc tế |
|
8 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.50.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,98 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,11 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,46 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,22 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,09 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,14 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,04 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
5,09 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,69 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,37 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,07 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
16,17 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,08 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
||
|
Tin quốc tế |
8 |
||
|
Phóng sự quốc tế |
2 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.50.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
2,56 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,14 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,70 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,32 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,11 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,16 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
7,04 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,92 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,42 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,11 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
20,43 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,13 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,04 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
||
|
Tin quốc tế |
13 |
||
|
Phóng sự quốc tế |
2 |
6/ 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài
a) Thành phần công việc:
-Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.60.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
2,20 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,30 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,50 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,23 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,15 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,17 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
5,58 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,17 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,37 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,13 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
18,58 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,22 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,07 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||
|
Thời lượng phát sóng |
|
15 phút |
|
|
Tin trong nước |
|
8 |
|
|
Phóng sự trong nước |
|
3 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.60.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,26 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,43 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,71 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,37 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,21 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,24 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,07 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
8,68 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,67 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,48 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
23,39 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,57 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,19 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||
|
Thời lượng phát sóng |
|
30 phút |
|
|
Tin trong nước |
|
12 |
|
|
Phóng sự trong nước |
|
4 |
7/ 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết
a) Thành phần công việc:
+ Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết và biên tập tin.
+ Duyệt bản tin.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Xử lý hậu kỳ.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết
Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.70.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,09 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,53 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,04 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,09 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,34 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,09 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,16 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,09 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
2,50 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,75 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
1,45 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,02 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
8/ 01.03.01.80.00 Bản tin truyền hình chạy chữ
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Tìm tin từ nguồn tin.
+ Biên tập lại tin.
+ Duyệt các tin.
+ Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình chạy chữ:
Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin chạy chữ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.80.00 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,36 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,35 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,09 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
1,03 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
4,65 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
|
Ghi chú: Số lượng tin trong 01 bản tin truyền hình |
||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
||
|
Tin |
14 |
NHÓM II: 01.03.02.00.00 - CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
1/ 01.03.02.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
+ Lập khung chương trình thời sự.
+ Duyệt khung chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.
+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung chương trình thời sự.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.01.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,21 |
0,17 |
0,13 |
0,08 |
0,03 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,63 |
0,55 |
0,46 |
0,38 |
0,27 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,11 |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,51 |
0,47 |
0,42 |
0,38 |
0,32 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,08 |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng II |
2/8 |
Công |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,82 |
3,85 |
2,89 |
1,93 |
0,72 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,52 |
2,87 |
2,23 |
1,58 |
0,78 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
7,27 |
5,86 |
4,46 |
3,06 |
1,30 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,66 |
0,53 |
0,40 |
0,26 |
0,10 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
0,07 |
0,06 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
25,00 |
20,00 |
15,00 |
10,00 |
3,75 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
16,06 |
13,24 |
10,42 |
7,60 |
4,08 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,10 |
0,10 |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
5 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
2 |
||||||
|
Tin quốc tế |
2 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.01.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,42 |
0,34 |
0,25 |
0,17 |
0,06 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,13 |
0,11 |
0,08 |
0,05 |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,80 |
0,69 |
0,57 |
0,46 |
0,34 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,14 |
0,12 |
0,09 |
0,06 |
0,04 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,62 |
0,56 |
0,49 |
0,43 |
0,37 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,11 |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng II |
2/8 |
Công |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,28 |
5,03 |
3,77 |
2,51 |
1,18 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,70 |
3,83 |
2,95 |
2,07 |
1,10 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
9,56 |
7,75 |
5,94 |
4,12 |
1,86 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,90 |
0,72 |
0,54 |
0,36 |
0,14 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,13 |
0,12 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
34,00 |
27,20 |
20,40 |
13,60 |
5,10 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
21,31 |
17,53 |
13,76 |
9,99 |
5,27 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,15 |
0,15 |
0,13 |
0,12 |
0,11 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
8 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
2 |
||||||
|
Tin quốc tế |
4 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.01.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,42 |
0,34 |
0,25 |
0,17 |
0,06 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,13 |
0,11 |
0,08 |
0,05 |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,02 |
0,88 |
0,74 |
0,60 |
0,42 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,17 |
0,14 |
0,11 |
0,07 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,87 |
0,80 |
0,72 |
0,65 |
0,56 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,14 |
0,11 |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng II |
2/8 |
Công |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,42 |
0,34 |
0,25 |
0,17 |
0,06 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,96 |
6,37 |
4,78 |
3,18 |
1,19 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,92 |
4,84 |
3,75 |
2,67 |
1,31 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
12,24 |
9,93 |
7,62 |
5,37 |
2,50 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,11 |
0,89 |
0,67 |
0,44 |
0,17 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,17 |
0,11 |
0,14 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
42,00 |
33,60 |
25,20 |
16,80 |
6,30 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
27,06 |
22,35 |
17,64 |
12,94 |
7,05 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
0,19 |
0,15 |
0,16 |
0,14 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
9 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
3 |
||||||
|
Tin quốc tế |
4 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.01.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,53 |
0,42 |
0,32 |
0,21 |
0,08 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,17 |
0,13 |
0,10 |
0,07 |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,32 |
1,21 |
0,95 |
0,76 |
0,52 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,25 |
0,23 |
0,17 |
0,12 |
0,07 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
1,05 |
0,99 |
0,86 |
0,76 |
0,64 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,18 |
0,16 |
0,11 |
0,07 |
0,03 |
|
Phát thanh viên hạng II |
2/8 |
Công |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
10,21 |
9,04 |
6,13 |
4,08 |
1,53 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,79 |
6,86 |
4,90 |
3,45 |
1,65 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
16,17 |
13,11 |
10,05 |
6,99 |
3,16 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,47 |
1,17 |
0,88 |
0,59 |
0,22 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,23 |
0,22 |
0,20 |
0,19 |
0,17 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
56,00 |
44,80 |
33,60 |
22,40 |
8,40 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
36,22 |
30,00 |
23,79 |
17,57 |
9,80 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,28 |
0,26 |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
0,07 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
12 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
4 |
||||||
|
Tin quốc tế |
5 |
b5) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.01.50 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,00 |
0,80 |
0,60 |
0,40 |
0,15 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,21 |
0,17 |
0,12 |
0,08 |
0,03 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,50 |
1,29 |
1,09 |
0,88 |
0,62 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,28 |
0,23 |
0,18 |
0,14 |
0,08 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
1,20 |
1,09 |
0,98 |
0,87 |
0,74 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,22 |
0,17 |
0,13 |
0,09 |
0,03 |
|
Phát thanh viên hạng II |
2/8 |
Công |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
11,59 |
9,27 |
6,95 |
4,64 |
1,74 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
8,66 |
7,06 |
5,46 |
3,86 |
1,86 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
18,87 |
15,47 |
12,07 |
8,67 |
4,42 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,73 |
1,39 |
1,04 |
0,69 |
0,26 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,75 |
1,75 |
1,75 |
1,75 |
1,75 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,30 |
0,28 |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
62,00 |
49,60 |
37,20 |
24,80 |
9,30 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
43,47 |
36 16 |
28,85 |
21,55 |
12,41 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,38 |
0,36 |
0,34 |
0,32 |
0,30 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,13 |
0,12 |
0,11 |
0,11 |
0,10 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
45 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
14 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
4 |
||||||
|
Tin quốc tế |
5 |
||||||
|
Phóng sự quốc tế |
1 |
2/ 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
+ Lập khung chương trình thời sự.
+ Duyệt khung chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình thời sự.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.02.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,21 |
0,17 |
0,13 |
0,08 |
0,03 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,47 |
0,38 |
0,30 |
0,22 |
0,11 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,11 |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,27 |
0,23 |
0,18 |
0,14 |
0,08 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,08 |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,82 |
3,85 |
2,89 |
1,93 |
0,72 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,27 |
2,62 |
1,98 |
1,33 |
0,53 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
7,50 |
6,17 |
4,83 |
3,49 |
1,82 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,61 |
0,48 |
0,36 |
0,24 |
0,09 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
25,00 |
20,00 |
15,00 |
10,0 |
3,75 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
13,35 |
11,02 |
8,69 |
6,35 |
3,44 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,07 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
5 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
2 |
||||||
|
Tin quốc tế |
2 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.02.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,42 |
0,34 |
0,25 |
0,17 |
0,06 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,13 |
0,11 |
0,08 |
0,05 |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,63 |
0,52 |
0,40 |
0,29 |
0,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,14 |
0,12 |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,38 |
0,32 |
0,26 |
0,20 |
0,12 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,11 |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,28 |
5,03 |
3,77 |
2,51 |
0,94 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,44 |
3,56 |
2,68 |
1,80 |
0,70 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
10,36 |
8,55 |
6,74 |
4,92 |
2,66 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,90 |
0,72 |
0,54 |
0,36 |
0,14 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
34,00 |
27,20 |
20,40 |
13,6 |
5,10 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
21,03 |
17,25 |
13 48 |
9,71 |
4,99 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,11 |
0,10 |
0,09 |
0,07 |
0,06 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
8 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
2 |
||||||
|
Tin quốc tế |
4 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.02.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,42 |
0,34 |
0,25 |
0,17 |
0,06 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,13 |
0,11 |
0,08 |
0,05 |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,79 |
0,65 |
0,51 |
0,36 |
0,19 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,17 |
0,14 |
0,11 |
0,07 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,47 |
0,40 |
0,33 |
0,25 |
0,16 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,14 |
0,11 |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,96 |
6,37 |
4,78 |
3,18 |
1,19 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,47 |
4,39 |
3,30 |
2,22 |
0,87 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
13,38 |
11,07 |
8,76 |
6,45 |
3,57 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,11 |
0,89 |
0,67 |
0,44 |
0,17 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,12 |
0,10 |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
42,00 |
33,60 |
25,20 |
16,80 |
6,30 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
26,22 |
21,52 |
16 81 |
12,10 |
6,22 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,14 |
0,12 |
0,11 |
0,10 |
0,08 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
9 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
3 |
||||||
|
Tin quốc tế |
4 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.02.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,53 |
0,42 |
0,32 |
0,21 |
0,08 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,17 |
0,13 |
0,10 |
0,07 |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,08 |
0,89 |
0,70 |
0,52 |
0,28 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,25 |
0,21 |
0,17 |
0,12 |
0,07 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,65 |
0,55 |
0,45 |
0,35 |
0,23 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,18 |
0,15 |
0,11 |
0,07 |
0,03 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
10,61 |
8,49 |
6,37 |
4,24 |
1,59 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,29 |
5,85 |
4,40 |
2,95 |
1,15 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
17,91 |
14,85 |
11,79 |
8,73 |
4,91 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,47 |
1,17 |
0,88 |
0,59 |
0,22 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,16 |
0,14 |
0,13 |
0,11 |
0,09 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
56,00 |
44,80 |
33,60 |
22,40 |
8,40 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
35,40 |
29,19 |
22,97 |
16,75 |
8,98 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,19 |
0,17 |
0,15 |
0,13 |
0,11 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
||||||
|
Tin trong nước |
12 |
||||||
|
Phóng sự trong nước |
4 |
||||||
|
Tin quốc tế |
5 |
NHÓM III: 01.03.03.00.00 - PHÓNG SỰ
1/ 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự chính luận:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.10.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,14 |
3,11 |
3,08 |
3,06 |
3,02 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,13 |
0,11 |
0,08 |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,75 |
2,35 |
1,95 |
1,55 |
1,05 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,88 |
1,50 |
1,13 |
0,75 |
0,28 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
4,63 |
3,81 |
2,99 |
2,17 |
1,15 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
13,00 |
10,40 |
7,80 |
5,20 |
1,95 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
35,00 |
34,60 |
34,20 |
33,80 |
33,30 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.10.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,50 |
3,45 |
3,40 |
3,35 |
3,29 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,26 |
0,21 |
0,16 |
0,11 |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,25 |
3,60 |
2,95 |
2,30 |
1,49 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,88 |
2,30 |
1,73 |
1,15 |
0,43 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
8,80 |
7,20 |
5,60 |
4,00 |
2,00 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
20,00 |
16,00 |
12,00 |
8,00 |
3,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
41,08 |
40,48 |
39,88 |
39,28 |
38,53 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.10.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,94 |
3,86 |
3,79 |
3,71 |
3,62 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,40 |
0,32 |
0,25 |
0,17 |
0,08 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,75 |
4,85 |
3,95 |
3,05 |
1,93 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,69 |
2,95 |
2,21 |
1,48 |
0,55 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
14,37 |
11,77 |
9,17 |
6,57 |
3,32 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
26,00 |
20,8 |
15,6 |
10,4 |
3,90 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
46,56 |
45,86 |
45,16 |
44,46 |
43,59 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
b4) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.10.40 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,27 |
5,15 |
5,03 |
4,91 |
4,75 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,63 |
0,51 |
0,39 |
0,27 |
0,12 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,75 |
5,70 |
4,65 |
3,60 |
2,29 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,25 |
3,40 |
2,55 |
1,70 |
0,64 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
18,25 |
14,88 |
11,51 |
8,14 |
3,93 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
30,00 |
24,00 |
18,00 |
12,0 |
4,50 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
59,08 |
58,28 |
57,48 |
56,68 |
55,68 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
2/ 01.03.03.20.00 Phóng sự điều tra
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự điều tra:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
|||||
01.03.03.20.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
4,30 |
4,27 |
4,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,13 |
0,10 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Phóng viên hạng III |
6/9 |
Công |
4,00 |
3,30 |
2,60 |
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
3,01 |
2,41 |
1,81 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
6,04 |
5,02 |
4,00 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
24,00 |
19,20 |
14,40 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
37,55 |
37.53 |
37.51 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
|||||
01.03.03.20.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
6,08 |
6,03 |
5,98 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,27 |
0,22 |
0,17 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Phóng viên hạng III |
6/9 |
Công |
5,75 |
4,80 |
3,85 |
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
4,03 |
3,22 |
2,42 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
9,34 |
7,74 |
6,14 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
32,00 |
25,60 |
19,20 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
54,90 |
54,86 |
54,82 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
|||||
01.03.03.20.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
10,61 |
10,54 |
10,48 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,34 |
0,28 |
0,21 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Phóng viên hạng III |
6/9 |
Công |
9,25 |
7,65 |
6,05 |
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
6,79 |
5,43 |
4,07 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
14,93 |
12,43 |
9,93 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
54,00 |
43,20 |
32,40 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
93,02 |
92,95 |
92,89 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
3/ 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự đồng hành:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.30.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,25 |
2,20 |
2,15 |
2,10 |
2,04 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,27 |
0,22 |
0,17 |
0,12 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,25 |
4,30 |
3,35 |
2,40 |
1,21 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,81 |
3,05 |
2,29 |
1,53 |
0,57 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
11,47 |
9,47 |
7,47 |
5,47 |
2,97 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
30,00 |
24,00 |
18,00 |
12,00 |
4,50 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
22,60 |
22,5 |
22,4 |
22,3 |
22,18 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
b2) Thời lượng 25 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.30.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,38 |
4,30 |
4,23 |
4,11 |
4,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
4,50 |
3,60 |
2,70 |
1,80 |
0,68 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,39 |
0,31 |
0,24 |
0,12 |
0,07 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
4,50 |
3,60 |
2,70 |
1,80 |
0,68 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
10,00 |
8,20 |
6,40 |
4,15 |
2,35 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
9,00 |
7,20 |
5,40 |
3,15 |
1,35 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
42,24 |
34,44 |
26,64 |
18,84 |
9,09 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,01 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
36,00 |
28,80 |
21,60 |
14,40 |
5,40 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
80,17 |
72,97 |
65,77 |
58,57 |
47,57 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
4/ 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự chân dung:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.40.10 |
Nhân công (Chức danh-Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,38 |
1,36 |
1,33 |
1,31 |
1,28 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,13 |
0,11 |
0,08 |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,00 |
1,70 |
1,40 |
1,10 |
0,73 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,01 |
0,81 |
0,61 |
0,41 |
0,15 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
5,81 |
4,81 |
3,81 |
2,81 |
1,56 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
8,00 |
6,40 |
4,80 |
3,20 |
1,20 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
15,79 |
15,77 |
15,75 |
15,72 |
15,70 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.40.20 |
Nhân công (Chức danh-Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,44 |
2,38 |
2,31 |
2,25 |
2,17 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,33 |
0,27 |
0,21 |
0,15 |
0,07 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,50 |
3,80 |
3,10 |
2,40 |
1,53 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,52 |
2,02 |
1,51 |
1,01 |
0,38 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
11,92 |
9,82 |
7,72 |
5,62 |
2,99 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
20,00 |
16,00 |
12,00 |
8,00 |
3,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
27,42 |
27,38 |
27,35 |
27,32 |
27,27 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.40.30 |
Nhân công (Chức danh-Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,06 |
2,99 |
2,91 |
2,84 |
2,74 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,40 |
0,32 |
0,25 |
0,17 |
0,08 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,63 |
4,73 |
3,83 |
2,93 |
1,80 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,31 |
2,65 |
1,99 |
1,33 |
0,50 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
15,50 |
12,90 |
10,30 |
7,70 |
4,45 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
26,00 |
20,80 |
15,60 |
10,40 |
3,90 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
35,00 |
34,90 |
34,80 |
34,70 |
34,58 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
5/ 01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự tài liệu:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.50.10 |
Nhân công (Chức danh-Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
4,13 |
4,10 |
4,08 |
4,05 |
4,02 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
1,75 |
1,40 |
1,05 |
0,70 |
0,26 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,14 |
0,11 |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
1,75 |
1,40 |
1,05 |
0,70 |
0,26 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Phóng viên hạng III |
4/9 |
Công |
3,25 |
2,70 |
2,15 |
1,60 |
0,91 |
|
Quay phim viên hạng III |
4/9 |
Công |
2,00 |
1,60 |
1,20 |
0,80 |
0,30 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
10,42 |
8,62 |
6,82 |
5,02 |
2,77 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
14,00 |
11,20 |
8,40 |
5,60 |
2,10 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
39,75 |
39,35 |
38,95 |
38,55 |
38,05 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.50.20 |
Nhân công (Chức danh-Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
5,81 |
5,75 |
5,69 |
5,63 |
5,55 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
4,00 |
3,20 |
2,40 |
1,60 |
0,60 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,33 |
0,27 |
0,21 |
0,15 |
0,07 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
4,00 |
3,20 |
2,40 |
1,60 |
0,60 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Phóng viên hạng III |
4/9 |
Công |
7,50 |
6,20 |
4,90 |
3,60 |
1,98 |
|
Quay phim viên hạng III |
4/9 |
Công |
4,38 |
3,50 |
2,63 |
1,75 |
0,66 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
24,17 |
19,67 |
15,17 |
10,67 |
5,04 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
32,00 |
25,60 |
19,20 |
12,80 |
4,80 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
57,70 |
57,10 |
56,50 |
55,90 |
55,15 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
NHÓM IV: 01.03.04.00.00 - KÝ SỰ
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Khảo sát hiện trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản phân cảnh.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu hình.
+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Ghép nhạc.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không khai thác lại tư liệu |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.04.00.10 |
Nhân công (Chức danh-Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
Biên kịch |
6/9 |
Công |
2,63 |
2,63 |
2,63 |
2,63 |
2,63 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
7,17 |
6,24 |
5,32 |
4,39 |
3,24 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Chuyên viên |
2/9 |
Công |
1,54 |
1,37 |
1,19 |
1,02 |
0,80 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
7,20 |
6,27 |
5,35 |
4,42 |
3,27 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
2,03 |
1,73 |
1,43 |
1,13 |
0,76 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
2,63 |
2,10 |
1,58 |
1,05 |
0,39 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Quay phim viên hạng III |
4/9 |
Công |
7,13 |
6,00 |
4,88 |
3,75 |
2,34 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
22,25 |
19,05 |
15,85 |
12,65 |
8,65 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
42,00 |
33,60 |
25,20 |
16,80 |
6,30 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
80,57 |
76,77 |
72,97 |
69,17 |
64,42 |
|
|
Phòng duyệt phim |
Giờ |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.04.00.20 |
Nhân công (Chức danh-Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
Biên kịch |
6/9 |
Công |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
8,42 |
7,32 |
6,22 |
5,12 |
3,74 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Chuyên viên |
2/9 |
Công |
1,71 |
1,50 |
1,29 |
1,08 |
0,82 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
8,41 |
7,31 |
6,21 |
5,11 |
3,73 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
2,42 |
2,09 |
1,77 |
1,44 |
1,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
3,13 |
2,50 |
1,88 |
1,25 |
0,47 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Quay phim viên hạng III |
4/9 |
Công |
8,25 |
6,90 |
5,55 |
4,20 |
2,51 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
27,83 |
24,03 |
20,23 |
16,43 |
11,68 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
50,00 |
40,00 |
30,00 |
20,00 |
7,50 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
89,27 |
84,67 |
80,07 |
75,47 |
69,72 |
|
|
Phòng duyệt phim |
Giờ |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không khai thác lại tư liệu |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.04.00.30 |
Nhân công (Chức danh-Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
Biên kịch |
6/9 |
Công |
4,75 |
4,75 |
4,75 |
4,75 |
4,75 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
12,46 |
11,03 |
9,56 |
8,08 |
7,89 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,32 |
1,32 |
1,32 |
1,32 |
1,32 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Chuyên viên |
2/9 |
Công |
2,29 |
2,00 |
1,71 |
1,42 |
1,05 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
11,77 |
10,35 |
8,87 |
7,40 |
7,20 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
3,31 |
3,16 |
2,76 |
2,36 |
1,61 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
4,38 |
3,50 |
2,63 |
1,75 |
0,66 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Quay phim viên hạng III |
4/9 |
Công |
11,25 |
9,40 |
7,55 |
5,70 |
3,39 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
38,50 |
35,70 |
30,90 |
26,10 |
18,10 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
70,00 |
56,00 |
42,00 |
28,00 |
10,50 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
137,53 |
130,33 |
124,73 |
119,13 |
127,33 |
|
|
Phòng duyệt phim |
Giờ |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
NHÓM V: 01.03.05.00.00 - PHIM TÀI LIỆU
1/ 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Khảo sát hiện trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu hình.
+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.05.10.10 |
Nhân công(Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
Biên kịch |
6/9 |
Công |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
6,67 |
5,62 |
4,57 |
3,52 |
2,20 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
|
Chuyên viên |
2/9 |
Công |
1,17 |
1,02 |
0,87 |
0,72 |
0,53 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
7,05 |
6,07 |
5,10 |
4,12 |
2,90 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
2,22 |
1,92 |
1,62 |
1,32 |
0,95 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
2,25 |
1,80 |
1,35 |
0,90 |
0,34 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
6,08 |
5,16 |
4,25 |
3,33 |
2,19 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
25,50 |
21,5 |
17,5 |
13,50 |
8,50 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
18,00 |
14,40 |
10,80 |
7,20 |
2,70 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
68,39 |
67,26 |
66 14 |
65,01 |
63,60 |
|
|
Phòng duyệt phim |
Giờ |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.05.10.20 |
Nhân công(Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
Biên kịch |
6/9 |
Công |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
11,67 |
9,82 |
7,97 |
6,12 |
3,80 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
|
Chuyên viên |
2/9 |
Công |
2,25 |
1,98 |
1,72 |
1,45 |
1,12 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
12,96 |
11,16 |
9,36 |
7,56 |
5,31 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
5,31 |
4,61 |
3,91 |
3,21 |
2,34 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
3,75 |
3,00 |
2,25 |
1,50 |
0,56 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
10,00 |
8,45 |
6,90 |
5,35 |
3,41 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
52,85 |
44,85 |
36,85 |
28,85 |
18,85 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
30,00 |
24,0 |
18,0 |
12,00 |
4,50 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
95,00 |
93,4 |
91,8 |
90,20 |
88,2 |
|
|
Phòng duyệt phim |
Giờ |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.05.10.30 |
Nhân công(Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
Biên kịch |
6/9 |
Công |
8,50 |
8,50 |
8,50 |
8,50 |
8,50 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
16,17 |
13,67 |
11,17 |
8,67 |
5,54 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
2,19 |
2,19 |
2,19 |
2,19 |
2,19 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,44 |
1,44 |
1,44 |
1,44 |
1,44 |
|
Chuyên viên |
2/9 |
Công |
2,83 |
2,50 |
2,17 |
1,83 |
1,42 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
19,27 |
16,87 |
14,47 |
12,07 |
9,07 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
8,37 |
7,37 |
6,37 |
5,37 |
4,12 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
5,00 |
4,00 |
3,00 |
2,00 |
0,75 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
14,25 |
12,20 |
10,15 |
8,10 |
5,54 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
76,79 |
66,39 |
55,99 |
45,59 |
32,59 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
80,00 |
64,00 |
48,00 |
32,00 |
12,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
171,17 |
165,97 |
160,77 |
155,57 |
149,07 |
|
|
Phòng duyệt phim |
Giờ |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
b4) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.05.10.40 |
Nhân công(Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
|
Biên kịch |
6/9 |
Công |
14,00 |
14,00 |
14,00 |
14,00 |
14,00 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
25,25 |
21,40 |
17,55 |
13,70 |
8,89 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
3,67 |
3,67 |
3,67 |
3,67 |
3,67 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
2,73 |
2,73 |
2,73 |
2,73 |
2,73 |
|
Chuyên viên |
2/9 |
Công |
4,00 |
3,50 |
3,00 |
2,50 |
1,88 |
|
Đạo diễn TH hạng III |
6/9 |
Công |
28,27 |
24,42 |
20,57 |
16,72 |
11,91 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
11,48 |
9,98 |
8,48 |
6,98 |
5,10 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
7,50 |
6,00 |
4,50 |
3,00 |
1,13 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
20,50 |
17,45 |
14,40 |
11,35 |
7,54 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
104,83 |
89,23 |
73,63 |
58,03 |
38,53 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
60,00 |
48,00 |
36,00 |
24,00 |
9,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
308,33 |
297,93 |
287,53 |
277,13 |
264,13 |
|
|
Phòng duyệt phim |
Giờ |
5,17 |
5,17 |
5,17 |
5,17 |
5,17 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
2/ 01.03.05.20.00 Phim tài liệu - Biên dịch
a) Thành phần công việc:
+ Khai thác và lựa chọn phim tài liệu (từ nguồn lưu trữ của Đài).
+ Duyệt chủ đề.
+ Biên dịch phim.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - biên dịch:
b1) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.05.20.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
4,81 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,22 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,75 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,25 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
5,46 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
2,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,05 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
35,31 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,06 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu.
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.05.20.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
8,44 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,47 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,19 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,44 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,75 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
10,00 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
6,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,12 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
62,25 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,14 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
NHÓM VI: 01.03.06.00.00 - TẠP CHÍ
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất tin, phóng sự, phỏng vấn linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình dẫn tạp chí.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản tạp chí.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tạp chí:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||||
01.03.06.00.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,31 |
3,31 |
3,31 |
3,31 |
3,31 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,50 |
0,47 |
0,44 |
0,40 |
0,37 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,71 |
0,67 |
0,64 |
0,61 |
0,57 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,78 |
3,94 |
3,09 |
2,25 |
1,20 |
|
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,57 |
2,94 |
2,31 |
1,67 |
0,88 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
12,89 |
11,56 |
10,22 |
8,88 |
7,31 |
||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,31 |
0,25 |
0,19 |
0,12 |
0,06 |
||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
|
Máy in |
Giờ |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,06 |
0,06 |
||
|
Máy quay phim |
Giờ |
27,00 |
22,10 |
17,20 |
12,30 |
6,18 |
||
|
Máy tính |
Giờ |
30,50 |
29,58 |
28,65 |
27,73 |
26,57 |
||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Giấy |
Ram |
0,09 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,07 |
||
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
||
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||||
01.03.06.00.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,09 |
0,13 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,34 |
4,34 |
4,34 |
4,34 |
4,34 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,79 |
0,73 |
0,68 |
0,63 |
0,56 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,09 |
0,13 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,94 |
0,91 |
0,81 |
0,75 |
0,68 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,65 |
5,32 |
3,99 |
2,66 |
1,00 |
|
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,80 |
3,86 |
2,92 |
1,98 |
0,80 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
17,70 |
13,37 |
9,83 |
6,29 |
9,35 |
||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,49 |
0,40 |
0,30 |
0,20 |
0,07 |
||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,75 |
0,53 |
0,38 |
0,23 |
0,75 |
||
|
Máy in |
Giờ |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
0,08 |
||
|
Máy quay phim |
Giờ |
36,50 |
29,20 |
21,90 |
14,60 |
5,48 |
||
|
Máy tính |
Giờ |
42,10 |
37,97 |
34,68 |
31,40 |
35,37 |
||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Giấy |
Ram |
0,11 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
||
|
Mực in |
Hộp |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
||
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||||
01.03.06.00.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,01 |
0,93 |
0,85 |
0,77 |
0,66 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,36 |
1,28 |
1,19 |
1,11 |
1,00 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,09 |
0,08 |
0,06 |
0,04 |
0,01 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
9,05 |
7,24 |
5,43 |
3,62 |
1,36 |
|
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,38 |
5,13 |
3,88 |
2,63 |
1,06 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
25,95 |
22,46 |
18,97 |
15,48 |
11,12 |
||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,75 |
0,60 |
0,45 |
0,30 |
0,11 |
||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
||
|
Máy in |
Giờ |
0,13 |
0,13 |
0,12 |
0,12 |
0,11 |
||
|
Máy quay phim |
Giờ |
48,50 |
38,80 |
29,10 |
19,40 |
7,28 |
||
|
Máy tính |
Giờ |
63,60 |
61,35 |
59,10 |
56 84 |
54,03 |
||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Giấy |
Ram |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,14 |
0,14 |
||
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
||
NHÓM VII: 01.03.07.00.00 - TỌA ĐÀM
1/ 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
b) Định mức tọa đàm trường quay trực tiếp:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
|
01.03.07.11.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
4,27 |
4,22 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,47 |
0,41 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,56 |
0,51 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,03 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,19 |
0,18 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,28 |
0,62 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
2,62 |
0,39 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,20 |
0,03 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
2,00 |
2,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,14 |
0,11 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
6,00 |
0,90 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
33,42 |
31,93 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,16 |
0,13 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,04 |
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
|||
|
Phóng sự |
1 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
|
01.03.07.11.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
7,10 |
6,89 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,09 |
0,83 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,08 |
0,08 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,88 |
0,66 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,31 |
0,31 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,63 |
0,63 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,06 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,88 |
0,58 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,25 |
1,28 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
10,40 |
1,56 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,50 |
0,08 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
2,50 |
2,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,27 |
0,18 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
18,00 |
2,70 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
59,70 |
55,03 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,33 |
0,22 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,11 |
0,07 |
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|||||
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
|||
|
Phóng sự |
3 |
b3) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% |
|
01.03.07.11.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
8,47 |
8,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,28 |
0,91 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,13 |
0,81 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,75 |
0,75 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,08 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,25 |
0,64 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,49 |
1,48 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
13,50 |
2,03 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,60 |
0,09 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
3,00 |
3,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,37 |
0,24 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
18,00 |
2,70 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
70,90 |
65,04 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,44 |
0,29 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,15 |
0,10 |
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|||||
|
Thời lượng phát sóng |
45 phút |
|||
|
Phóng sự |
3 |
2/ 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tọa đàm trường quay ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,18 |
0,18 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,18 |
0,18 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
4,06 |
4,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,54 |
0,41 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,08 |
0,08 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,18 |
0,18 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,18 |
0,18 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,54 |
0,46 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,18 |
0,18 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,04 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,40 |
0,21 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,34 |
0,68 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
8,55 |
5,02 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,30 |
0,05 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,40 |
1,40 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,09 |
0,08 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
6,00 |
0,90 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
33,60 |
32,10 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,11 |
0,09 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,04 |
0,03 |
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
|||
|
Phóng sự |
2 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
4,21 |
4,21 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,72 |
0,52 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,11 |
0,11 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,65 |
0,55 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,05 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,88 |
0,43 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,35 |
1,03 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
12,65 |
6,78 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,40 |
0,06 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,50 |
1,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,17 |
0,11 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
12,00 |
1,80 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
38,07 |
32,54 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,21 |
0,14 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,07 |
0,05 |
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|||||
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
|||
|
Phóng sự |
3 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,21 |
0,21 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,21 |
0,21 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
6,65 |
6,65 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,01 |
0,75 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,14 |
0,14 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,21 |
0,21 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,21 |
0,21 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,02 |
0,80 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,21 |
0,21 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,06 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,13 |
0,62 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,24 |
1,25 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
19,55 |
10,03 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,50 |
0,08 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,70 |
1,70 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,26 |
0,17 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
18,00 |
2,70 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
57,70 |
51,75 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,31 |
0,21 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,10 |
0,07 |
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|||||
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
|||
|
Phóng sự |
3 |
b4) Thời lượng 40 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
7,69 |
7,69 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,40 |
1,01 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,23 |
0,23 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,31 |
0,99 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,08 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,50 |
0,68 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,43 |
1,42 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
25,60 |
14,04 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,60 |
0,09 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
2,00 |
2,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,36 |
0,23 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
18,00 |
2,70 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
67,30 |
59,65 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,43 |
0,28 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,14 |
0,09 |
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|||||
|
Thời lượng phát sóng |
40 phút |
|||
|
Phóng sự |
3 |
3/ 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm ngoại cảnh.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.22.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
6,65 |
6,65 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,69 |
0,61 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,07 |
0,07 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,99 |
0,88 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,01 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,31 |
0,20 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,27 |
0,58 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
14,90 |
12,06 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,04 |
0,01 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,09 |
0,08 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
9,16 |
4,06 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
48,45 |
46,33 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,11 |
0,10 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,04 |
0,01 |
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
|||
|
Phóng sự |
1 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
||
01.03.07.22.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
8,63 |
8,63 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,96 |
0,80 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,09 |
0,09 |
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,38 |
1,16 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
|
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,01 |
0,002 |
|
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,63 |
0,39 |
|
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,34 |
0,98 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
21,40 |
15,88 |
||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,08 |
0,01 |
||
|
Máy in |
Giờ |
0,13 |
0,11 |
||
|
Máy quay phim |
Giờ |
17,00 |
6,80 |
||
|
Máy tính |
Giờ |
64,50 |
60,42 |
||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
||
|
Giấy |
Ram |
0,15 |
0,14 |
||
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,05 |
||
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
||||||
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
||||
|
Phóng sự |
3 |
||||
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.22.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,34 |
0,34 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,34 |
0,34 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
10,40 |
10,40 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,40 |
1,17 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,34 |
0,34 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,34 |
0,34 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,78 |
1,46 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,34 |
0,34 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,02 |
0,002 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,00 |
0,60 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,18 |
1,16 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
32,20 |
23,96 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,12 |
0,02 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,18 |
0,17 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
23,40 |
8,10 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
77,50 |
71,13 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,21 |
0,20 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,07 |
0,07 |
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|||||
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
|||
|
Phóng sự |
3 |
NHÓM VIII: 01.03.08.00.00 - GIAO LƯU
1/ 01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình trực tiếp giao lưu trường quay.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp: Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.08.11.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,56 |
0,56 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,56 |
0,56 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
14,94 |
14,94 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
2,43 |
2,24 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,61 |
0,61 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,81 |
0,81 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,56 |
0,56 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
3,06 |
3,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,75 |
0,59 |
|
Họa sỹ |
3/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,56 |
0,56 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,56 |
0,56 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,02 |
0,002 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,82 |
0,57 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,63 |
2,61 |
|
Máy sử dụng: |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
7,77 |
1,17 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,12 |
0,02 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
4,50 |
4,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,12 |
0,11 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
18,00 |
2,70 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
144,58 |
138,21 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,14 |
0,13 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,04 |
2/ 01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình giao lưu trường quay.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau: Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.08.12.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
9,25 |
9,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,71 |
1,50 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,33 |
1,17 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
|
Họa sỹ |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,02 |
0,002 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,82 |
0,57 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,00 |
1,98 |
|
Máy thực hiện |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
18,64 |
11,82 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,12 |
0,02 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
3,00 |
3,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,06 |
0,06 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
18,00 |
2,70 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
81,25 |
75,37 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,08 |
0,07 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,02 |
3/ 01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp: Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.08.21.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,69 |
0,69 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,69 |
0,69 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
10,79 |
10,76 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
2,17 |
2,08 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,69 |
0,69 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,69 |
0,56 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
2,94 |
2,94 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,88 |
0,72 |
|
Họa sỹ |
3/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
1,38 |
1,38 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,69 |
0,69 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,04 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,50 |
0,37 |
|
Quay phim viên |
3/9 |
Công |
4,68 |
3,04 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
2,46 |
0,37 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,34 |
0,05 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,12 |
0,11 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
37,00 |
24,25 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
109,67 |
106,12 |
|
|
Xe màu |
Giờ |
5,50 |
5,50 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,14 |
0,01 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,003 |
4/ 01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị địa điểm ghi hình.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau : Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.08.22.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
11,25 |
11,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
2,21 |
2,09 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,22 |
0,22 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,46 |
1,29 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
|
Họa sỹ |
3/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,04 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,50 |
0,37 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,96 |
2,32 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
10,33 |
8,24 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,34 |
0,05 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,12 |
0,11 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
31,00 |
18,25 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
94,67 |
91,12 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,14 |
0,13 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,04 |
5/ 01.03.08.30.00 - Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Chạy thử chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Ghi hình giao lưu trường quay trực tiếp.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật:
Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.08.30.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,31 |
1,31 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
1,25 |
1,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
19,44 |
19,44 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
11,47 |
11,27 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
2,44 |
2,44 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
2,50 |
2,50 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
1,31 |
1,31 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,50 |
1,34 |
|
Họa sỹ |
3/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
1,31 |
1,31 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
1,50 |
1,50 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,02 |
0,002 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,82 |
0,57 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
8,94 |
6,92 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dụng phi tuyến |
Giờ |
7,87 |
1,18 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,12 |
0,02 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
14,50 |
14,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,12 |
0,11 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
18,00 |
2,70 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
201,00 |
194,63 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,15 |
0,14 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,04 |
NHÓM IX: 01.03.09.00.00 - TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Hoàn thiện kịch bản và lời bình.
+ Duyệt kịch bản và lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tư vấn qua truyền hình: Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03 09.00.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
12,00 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,09 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,22 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,56 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,11 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
3,00 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,19 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
23,05 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,11 |
|
|
Máy quay |
Giờ |
24,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
62,30 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,14 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
NHÓM X: 01.03.10.01.00 - TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
a) Thành phần công việc:
+ Liên hệ đơn vị cơ sở.
+ Khảo sát hiện trường.
+ Lập kế hoạch tổng thể.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Triển khai kế hoạch thực hiện.
+ Triển khai thiết bị tại hiện trường.
+ Chạy thử chương trình.
+ Ghi hình trực tiếp.
+ Thu dọn hiện trường.
b) Định mức tường thuật trực tiếp:
b1) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03 10.01.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,72 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,72 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
5,13 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,84 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
6,34 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
5,47 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
10,31 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
13,75 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
Giờ |
0,26 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
70,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
30,00 |
|
|
Xe màu |
Giờ |
7,75 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,31 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,10 |
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,75 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,75 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
5,13 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,88 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
6,38 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
5,50 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
10,50 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
14,00 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
Giờ |
0,29 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
72,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
30,00 |
|
|
Xe màu |
Giờ |
9,00 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,35 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,12 |
b3) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,81 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,81 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
5,13 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,94 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
6,44 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
5,56 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
10,88 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
14,50 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
Giờ |
0,29 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
76,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
30,00 |
|
|
Xe màu |
Giờ |
10,50 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,35 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,12 |
b4) Thời lượng 120 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,88 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,88 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
5,13 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
2,00 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
6,50 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
5,63 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
11,25 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
15,00 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
Giờ |
0,37 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
80,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
30,00 |
|
|
Xe màu |
Giờ |
11,00 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,44 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,15 |
b5) Thời lượng 150 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.50 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,94 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,94 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
5,13 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
2,06 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
6,56 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
5,69 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
11,63 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
15,50 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
Giờ |
0,49 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
84,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
30,00 |
|
|
Xe màu |
Giờ |
11,50 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,59 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,20 |
b6) Thời lượng 180 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.60 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
2,00 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,00 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
5,13 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
2,13 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
6,63 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
5,75 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
11,83 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
16,00 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
Giờ |
0,49 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
88,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
30,00 |
|
|
Xe màu |
Giờ |
12,00 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,59 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,20 |
NHÓM XI: 01.03.11.00.00 - HÌNH HIỆU, TRAILER
1/ 01.03.11.10.00 Trailer cổ động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trailer cổ động:
b1) Thời lượng 01 phút
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.11.10.10 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,42 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
0,53 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,04 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,01 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
5,64 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,08 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
8,67 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
b2) Thời lượng 01 phút 30 giây phút
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.11.10.20 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,40 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,56 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
0,59 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,01 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
6,25 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,08 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
10,17 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
b3) Thời lượng 02 phút 20 giây phút
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.11.10.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,81 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,82 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,07 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
0,91 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,02 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
9,25 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,13 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
12,67 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
2/ 01.03.11.20.00 Trailer giới thiệu
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trailer giới thiệu:
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình 45 giây |
Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút |
Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây |
|
01.03.11.20.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,47 |
0,56 |
0,66 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,33 |
0,38 |
0,45 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,03 |
0,04 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
3,06 |
3,75 |
4,47 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
2,17 |
2,67 |
3,22 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
3/ 01.03.11.30.00 Hình hiệu kênh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu kênh.
+ Dựng hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức hình hiệu kênh:
Đơn vị tính: 01 hình hiệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.11.30.00 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
7/9 |
Công |
1,50 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
32,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,56 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
7/9 |
Công |
5,56 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
20,50 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
165,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
112,00 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
4/ 01.03.11.40.00 Bộ hình hiệu chương trình
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về bộ hình hiệu.
+ Dựng bộ hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bộ hình hiệu chương trình:
Đơn vị tính: 01 bộ hình hiệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.11.40.00 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
11,50 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,40 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,15 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
5/9 |
Công |
7,63 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
3,40 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
61,60 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
36,00 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
5/ 01.03.11.50.00 Hình hiệu quảng cáo
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Dựng hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây:
Đơn vị tính: 01 hình hiệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.11.50.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
16,65 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,54 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,16 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
1,63 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,04 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
62,19 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
10,00 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,004 |
NHÓM XII: 01.03.12.00.00 - ĐỒ HỌA
1/ 01.03.12.10.00 Đồ họa mô phỏng động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng động:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.12.10.00 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,03 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
3,00 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,14 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
24,17 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
0,67 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
2/ 01.03.12.20.00 Đồ họa mô phỏng tĩnh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng tĩnh:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03 12.20.00 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,20 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,02 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
0,69 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,02 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
5,67 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
0,67 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
3/ 01.03.12.30.00 Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình dạng mô phỏng động:
Đơn vị tính: 01 đồ họa bản tin
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.12.30.00 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,10 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,02 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,40 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
|
Máy sử dụng: |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
3,40 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
0,47 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
4/ 01.03.12.40.00 Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình - mô phỏng tĩnh:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.12.40.00 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,07 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,02 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,12 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
|
Máy sử dụng: |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
1,13 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
0,42 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
5/ 01.03.12.50.00 Đồ họa bản tin dạng biểu đồ
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa bản tin dạng biểu đồ:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.12.50.00 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,01 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
Giờ |
0,43 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
0,11 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,001 |
NHÓM XIII: 01.03.13.00.00 - TRẢ LỜI KHÁN GIẢ
1/ 01.03.13.01.00 Trả lời khán giả trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Tiếp nhận câu hỏi từ tổng đài viên.
+ Phân loại, biên tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi.
+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả lời.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Liên hệ, trao đổi và khách mời.
+ Ghi hình chương trình.
b) Định mức trả lời khán giả trực tiếp:
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình 60 phút |
|
01.03.13.01.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,31 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
9,75 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,90 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,13 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,38 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,31 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,31 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,03 |
|
Phát thanh viên hạng II |
2/8 |
Công |
0,31 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,94 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,69 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
2,50 |
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
4,67 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,20 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,20 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
16,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
94,50 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,24 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,08 |
2/ 01.03.13.02.00 - Trả lời khán giả ghi hình phát sau
2.1/ 01.03.13.02.10 - Trả lời đơn thư
a) Thành phần công việc:
+ Nhận đơn thư.
+ Nghiên cứu đơn thư.
+ Làm công văn gửi đến các cơ quan chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả.
+ Biên tập các thư trả lời của cơ quan chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả.
+ Lập đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình chương trình.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút |
|
01.03.13.02.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,00 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
8,18 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,61 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,09 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,66 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,13 |
|
Phóng viên hạng III |
4/9 |
Công |
4,77 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,13 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
6,67 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,17 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,02 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
24,00 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
70,75 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,05 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
2.2/ 01.03.13.02.20 - Trả lời câu hỏi thông thường.
a) Thành phần công việc:
+ Nhận câu hỏi từ tổng đài viên.
+ Phân loại, biên tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi (gửi chuyên gia).
+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả lời.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ khách mời.
+ Ghi hình chương trình.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình thời lượng 30 phút |
|
01.03.13.02.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,19 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
2,81 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,44 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,63 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,19 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,25 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,50 |
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
6,50 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,15 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
68,00 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,18 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,06 |
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET
a) Thành phần công việc:
+ Chọn lựa chương trình đã phát sóng trên kênh truyền hình.
+ Biên tập lại, chọn ảnh đại diện, mô tả nội dung chính.
+ Duyệt nội dung.
+ Dựng theo yêu cầu của biên tập.
+ Chèn logo của đơn vị.
+ Chuyển định dạng file theo yêu cầu.
+ Đẩy chương trình lên hệ thống quản trị mạng.
+ Duyệt chương trình.
b) Định mức chương trình truyền hình trên mạng Internet:
b1) chương trình 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,02 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,60 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
0,52 |
b2) chương trình 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,02 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,09 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,8 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
0,65 |
b3) Chương trình 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,11 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,02 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,11 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,95 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
0,85 |
b4) Chương trình 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,11 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,02 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,14 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
1,17 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
1,05 |
b5) Chương trình 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.50 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,21 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,02 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,17 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
1,42 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
1,85 |
b6) Chương trình 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.60 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,21 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,02 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,21 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
1,78 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
1,85 |
CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC
a) Thành phần công việc:
+ Biên tập chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Xuất file.
b) Định mức chương trình biên tập - trong nước:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút |
Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút |
|
01.03.15.10.00 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,59 |
1,19 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,12 |
0,20 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,04 |
0,07 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,27 |
0,54 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,04 |
0,07 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
3,18 |
6,10 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,03 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
3,38 |
6,50 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,01 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,005 |
0,01 |
Ghi chú: Đối với các chương trình biên tập nước ngoài định mức nhân công và Máy móc, thiết bị được nhân thêm hệ số k =1,5 đối với chức danh Biên tập viên hạng III 3/9 và máy tính.
1. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
1.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||||
5 phút |
10 phút |
15 phút |
20 phút |
30 phút |
||||
|
Nhân công(Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,35 |
0,61 |
0,87 |
1,05 |
1,25 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,04 |
0,05 |
0,11 |
0,13 |
0,16 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,04 |
0,06 |
0,10 |
0,12 |
0,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,07 |
0,09 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,33 |
0,64 |
0,92 |
1,19 |
1,75 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
3,20 |
5,39 |
8,03 |
9,63 |
11,42 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,003 |
0,004 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
1.2/ Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||||||
5 phút |
10 phút |
15 phút |
20 phút |
25 phút |
30 phút |
50 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,57 |
1,14 |
1,72 |
2,29 |
2,86 |
3,43 |
5,72 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,07 |
0,14 |
0,21 |
0,28 |
0,35 |
0,42 |
0,69 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,09 |
0,14 |
0,18 |
0,23 |
0,27 |
0,44 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,09 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,07 |
0,09 |
0,10 |
0,17 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,31 |
0,61 |
0,92 |
1,22 |
1,53 |
1,83 |
2,89 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
5,29 |
10,59 |
15,88 |
21,17 |
26,47 |
31,76 |
52,93 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,002 |
0,003 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
1.3/ Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||
15 phút |
20 phút |
30 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,61 |
2,20 |
3,24 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,20 |
0,27 |
0,39 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,13 |
0,18 |
0,26 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,07 |
0,10 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,92 |
1,22 |
1,83 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
14,94 |
20,38 |
29,97 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
1.4/ Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
||||
15 phút |
20 phút |
30 phút |
40 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,43 |
1,95 |
2,93 |
3,16 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,17 |
0,24 |
0,35 |
0,38 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,12 |
0,16 |
0,24 |
0,27 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,07 |
0,10 |
0,14 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,92 |
1,22 |
1,83 |
2,44 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
13,14 |
17,98 |
26,97 |
28,92 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,004 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2/ Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
2.1/ Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||||
5 phút |
10 phút |
15 phút |
20 phút |
30 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,24 |
0,42 |
0,59 |
0,72 |
0,86 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,02 |
0,03 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,07 |
0,09 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,24 |
0,47 |
0,67 |
0,86 |
1,25 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
1,95 |
3,29 |
4,86 |
5,84 |
6,91 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,003 |
0,004 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||||||
5 phút |
10 phút |
15 phút |
20 phút |
25 phút |
30 phút |
50 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,39 |
0,78 |
1,17 |
1,56 |
1,95 |
2,34 |
3,90 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,04 |
0,09 |
0,13 |
0,16 |
0,19 |
0,25 |
0,35 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,09 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,09 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,07 |
0,09 |
0,10 |
0,17 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,31 |
0,61 |
0,92 |
1,22 |
1,53 |
1,83 |
2,89 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
3,36 |
6,73 |
10,05 |
13,36 |
16,58 |
20,05 |
32,89 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,002 |
0,003 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
2.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||
15 phút |
20 phút |
30 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,10 |
1,50 |
2,21 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,10 |
0,14 |
0,20 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,07 |
0,10 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,92 |
1,22 |
1,83 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
9,29 |
12,68 |
18,64 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
||||
15 phút |
20 phút |
30 phút |
40 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,98 |
1,33 |
2,00 |
2,17 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,09 |
0,12 |
0,18 |
0,19 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,07 |
0,10 |
0,14 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,92 |
1,22 |
1,83 |
2,44 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
8,17 |
11,17 |
16,76 |
17,97 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,004 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc
3.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||||
5 phút |
10 phút |
15 phút |
20 phút |
30 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,33 |
0,48 |
0,59 |
0,75 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,05 |
0,08 |
0,11 |
0,13 |
0,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,08 |
0,16 |
0,23 |
0,29 |
0,41 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,02 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
0,11 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,61 |
1,19 |
1,75 |
2,31 |
3,42 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
1,44 |
2,44 |
3,49 |
4,21 |
4,97 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,003 |
0,004 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
3.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||||||
5 phút |
10 phút |
15 phút |
20 phút |
25 phút |
30 phút |
50 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,30 |
0,60 |
0,86 |
1,12 |
1,31 |
1,68 |
2,44 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,04 |
0,07 |
0,10 |
0,13 |
0,15 |
0,20 |
0,28 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,09 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,09 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,07 |
0,13 |
0,20 |
0,26 |
0,33 |
0,40 |
0,66 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,01 |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
0,14 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,58 |
1,17 |
1,75 |
2,33 |
2,92 |
3,50 |
5,67 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,11 |
0,22 |
0,33 |
0,44 |
0,56 |
0,67 |
1,11 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
2,26 |
4,57 |
6,53 |
8,44 |
9,78 |
12,72 |
17,84 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,002 |
0,004 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
3.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.
+ Ghép lời bình, lời dẫn.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||
15 phút |
20 phút |
30 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,70 |
0,95 |
1,40 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,08 |
0,11 |
0,16 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,21 |
0,27 |
0,40 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,05 |
0,06 |
0,08 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
1,75 |
2,33 |
3,50 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,42 |
0,50 |
0,67 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
5,03 |
6,86 |
10,10 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
3.4. Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 1 Chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
||||
15 phút |
20 phút |
30 phút |
40 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,63 |
0,86 |
1,29 |
1,46 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,07 |
0,09 |
0,14 |
0,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,20 |
0,27 |
0,40 |
0,52 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
0,10 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
1,75 |
2,33 |
3,50 |
4,67 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,33 |
0,50 |
0,67 |
0,83 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
4,43 |
6,06 |
9,10 |
9,75 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,004 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt
4.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/ 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||||
5 phút |
10 phút |
15 phút |
20 phút |
30 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,26 |
0,37 |
0,45 |
0,54 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,05 |
0,08 |
0,11 |
0,13 |
0,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,08 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,35 |
0,63 |
0,90 |
1,15 |
1,67 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
1,44 |
2,44 |
3,49 |
4,21 |
4,97 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Mực |
Hộp |
0,003 |
0,004 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
4.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||||||
5 phút |
10 phút |
15 phút |
20 phút |
25 phút |
30 phút |
50 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,26 |
0,53 |
0,76 |
0,98 |
1,14 |
1,47 |
2,09 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,04 |
0,07 |
0,10 |
0,13 |
0,15 |
0,20 |
0,28 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,09 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,09 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,07 |
0,09 |
0,10 |
0,17 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,31 |
0,61 |
0,92 |
1,22 |
1,53 |
1,83 |
2,89 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
2,26 |
4,57 |
6,53 |
8,44 |
9,78 |
12,72 |
17,84 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
|
|
Mực |
Hộp |
0,002 |
0,004 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
4.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
|||
15 phút |
20 phút |
30 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,59 |
0,81 |
1,19 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,08 |
0,11 |
0,16 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,07 |
0,10 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,92 |
1,22 |
1,83 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
5,03 |
6,86 |
10,10 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
|
|
Mực |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
4.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình |
||||
15 phút |
20 phút |
30 phút |
40 phút |
||||
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,53 |
0,72 |
1,08 |
1,18 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,07 |
0,09 |
0,14 |
0,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,07 |
0,10 |
0,13 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
0,92 |
1,22 |
1,83 |
2,39 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
4,43 |
6,06 |
9,10 |
9,75 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
|
|
Mực |
Hộp |
0,004 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Quyết định 133/QĐ-UBND-HC năm 2021 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 133/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Đoàn Tấn Bửu |
Ngày ban hành: | 02/02/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 133/QĐ-UBND-HC năm 2021 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video