ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1309/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 29 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 7/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019- 2020, định hướng đến 2025; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 73/TTr-STTTT ngày 22/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 1.502 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, gồm:
- Cấp tỉnh: 462 dịch vụ công mức độ 3; 777 dịch vụ công mức độ 4;
- Cấp huyện: 80 dịch vụ công mức độ 3; 101 dịch vụ công mức độ 4;
- Cấp xã: 48 dịch vụ công mức độ 3; 34 dịch vụ công mức độ 4.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
- Thực hiện tiếp nhận, giải quyết các dịch vụ công trực tuyến phê duyệt tại Quyết định này đảm bảo tiến độ, chất lượng theo quy định. Thường xuyên kiểm tra, đánh giá và tăng cường các biện pháp nhằm nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 phát sinh của đơn vị, địa phương mình;
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan kiểm tra, kiểm thử việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh;
- Tích cực tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hoabinh.gov.vn
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện cung cấp danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định này trên Cổng dịch vụ công tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; giúp tổ chức và cá nhân tra cứu thuận tiện, truy cập dễ dàng và khai thác mọi thông tin dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh. Thời gian trước ngày 20/8/2021.
- Hỗ trợ, hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện tiếp nhận, giải quyết dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh. Tổ chức tuyên truyền, nâng cao nhận thức tạo thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, công dân trên các phương tiện thông tin đại chúng.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tại Quyết định này của các đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1309/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. CẤP TỈNH
TT |
LĨNH VỰC/ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Mức độ DVC |
|||||
Mức độ 3 |
Mực độ 4 |
||||||
I |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
9 |
50 |
||||
1 |
1 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
|
x |
|||
2 |
2 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
|||
3 |
3 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
|||
4 |
4 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
x |
|
|||
5 |
5 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
|||
6 |
6 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
x |
|
|||
7 |
7 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
x |
|
|||
8 |
8 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
x |
|
|||
9 |
9 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
x |
|
|||
10 |
10 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|||
|
|
Đề xuất thêm danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 ngoài Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 |
|
|
|||
11 |
11 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
x |
|||
12 |
12 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú. |
|
x |
|||
13 |
13 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
x |
|
|||
14 |
14 |
Chuyển đổi trường phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
x |
|
|||
15 |
15 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
x |
|||
16 |
16 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
x |
|||
17 |
17 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
x |
|||
18 |
18 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
x |
|||
19 |
19 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
x |
|||
20 |
20 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
x |
|||
21 |
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|||
22 |
22 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
x |
|||
23 |
23 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|||
24 |
24 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
x |
|||
25 |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
x |
|||
26 |
26 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
x |
|||
27 |
27 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
x |
|||
28 |
28 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
x |
|||
29 |
29 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
x |
|||
30 |
30 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
x |
|||
31 |
31 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
x |
|||
32 |
32 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học ) |
|
x |
|||
33 |
33 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
x |
|||
34 |
34 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
x |
|||
35 |
35 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
|
x |
|||
36 |
36 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
x |
|||
37 |
37 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
x |
|||
38 |
38 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
x |
|||
39 |
39 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
x |
|||
40 |
40 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
x |
|||
41 |
41 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường ) |
|
x |
|||
42 |
42 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
x |
|||
43 |
43 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
x |
|||
44 |
44 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
x |
|||
45 |
45 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
x |
|||
46 |
46 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
x |
|||
47 |
47 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
x |
|||
48 |
48 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm ) |
|
x |
|||
49 |
49 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu ) |
|
x |
|||
50 |
50 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
|
x |
|||
51 |
51 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|||
52 |
52 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|||
53 |
53 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
x |
|||
54 |
54 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng số và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
x |
|||
55 |
55 |
Thủ tục xác nhận đăng ký đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
|
x |
|||
56 |
56 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. |
|
x |
|||
57 |
57 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
x |
|||
58 |
58 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. |
|
x |
|||
59 |
59 |
Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển. |
|
x |
|||
II |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
33 |
0 |
||||
60 |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
|||
61 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
|||
62 |
3 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
x |
|
|||
63 |
4 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|||
64 |
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
x |
|
|||
65 |
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
x |
|
|||
66 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|||
67 |
8 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|||
68 |
9 |
Giãn tiến độ đầu tư |
x |
|
|||
69 |
10 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
|||
70 |
11 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
|||
71 |
12 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
x |
|
|||
72 |
13 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
|
|||
73 |
14 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
|
|||
74 |
15 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
x |
|
|||
75 |
16 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
x |
|
|||
76 |
17 |
Thẩm định thiết kế cơ sở |
x |
|
|||
77 |
18 |
Cấp giấy phép xây dựng |
x |
|
|||
78 |
19 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
x |
|
|||
79 |
20 |
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
x |
|
|||
80 |
21 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
x |
|
|||
81 |
22 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
|||
82 |
23 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
|||
83 |
24 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
x |
|
|||
84 |
25 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|||
85 |
26 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|||
86 |
27 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|||
87 |
28 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|||
88 |
29 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|||
89 |
30 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|||
90 |
31 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|||
91 |
32 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
|||
92 |
33 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
|||
III |
SỞ TƯ PHÁP |
10 |
105 |
||||
93 |
1 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viện trợ giúp pháp lý |
|
x |
|||
94 |
2 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
x |
|||
95 |
3 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
|||
96 |
4 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
|||
97 |
5 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
x |
|||
98 |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
|||
99 |
7 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
|||
100 |
8 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
|||
101 |
9 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn Phòng Luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
|||
102 |
10 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
x |
|||
103 |
11 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
|||
104 |
12 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
|||
105 |
13 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
x |
|||
106 |
14 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|||
107 |
15 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
x |
|||
108 |
16 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
|||
109 |
17 |
Hợp nhất công ty luật |
|
x |
|||
110 |
18 |
Sáp nhập công ty luật |
|
x |
|||
111 |
19 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
x |
|||
112 |
20 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
|||
113 |
21 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
|||
114 |
22 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|||
115 |
23 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|||
116 |
24 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
x |
|||
117 |
25 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
x |
|||
118 |
26 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
x |
|||
119 |
27 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
x |
|||
120 |
28 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
x |
|||
121 |
29 |
Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
|||
122 |
30 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
x |
|||
123 |
31 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|||
124 |
32 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|||
125 |
33 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|||
126 |
34 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|||
127 |
35 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
x |
|||
128 |
36 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
x |
|||
129 |
37 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
x |
|||
130 |
38 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
|||
131 |
39 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
|||
132 |
40 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
x |
|||
133 |
41 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
|||
134 |
42 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
x |
|||
135 |
43 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
x |
|||
136 |
44 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
x |
|||
137 |
45 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
|||
138 |
46 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
x |
|||
139 |
47 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|||
140 |
48 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|||
141 |
49 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|||
142 |
50 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|||
143 |
51 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|||
144 |
52 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định |
|
x |
|||
145 |
53 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|||
146 |
54 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
x |
|||
147 |
55 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
x |
|||
148 |
56 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
|||
149 |
57 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
|||
150 |
58 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
x |
|||
151 |
59 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|||
152 |
60 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|||
153 |
61 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|||
154 |
62 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|||
155 |
63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|||
156 |
64 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
|
x |
|||
157 |
65 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
|
x |
|||
158 |
66 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|||
159 |
67 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|||
160 |
68 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
x |
|||
161 |
69 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
x |
|||
162 |
70 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
|||
163 |
71 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
|||
164 |
72 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
x |
|||
165 |
73 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
|||
166 |
74 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
x |
|||
167 |
75 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
x |
|||
168 |
76 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
|||
169 |
77 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
|||
170 |
78 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|||
171 |
79 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|||
172 |
80 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|||
173 |
81 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|||
174 |
82 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|||
175 |
83 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|||
176 |
84 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|||
177 |
85 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|||
178 |
86 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
xx |
|||
179 |
87 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
|||
180 |
88 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
|||
181 |
89 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|||
182 |
90 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|||
183 |
91 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
|||
184 |
92 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|||
185 |
93 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
x |
|||
186 |
94 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|||
187 |
95 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
|||
188 |
96 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
|||
189 |
97 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|||
190 |
98 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
x |
|||
191 |
99 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|||
192 |
100 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|||
193 |
101 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
x |
|||
194 |
102 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
x |
|
|||
195 |
103 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
|||
196 |
104 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
x |
|
|||
197 |
105 |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
x |
|
|||
198 |
106 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
x |
|
|||
199 |
107 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
|||
200 |
108 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
x |
|||
201 |
109 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
x |
|||
202 |
110 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
|||
203 |
111 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|||
204 |
112 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
x |
|
|||
205 |
113 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
x |
|
|||
206 |
114 |
Công chứng bản dịch |
x |
|
|||
207 |
115 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
x |
|
|||
IV |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
100 |
9 |
||||
208 |
1 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (chỉ áp dụng cho công trình điện |
x |
|
|||
209 |
2 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (chỉ áp dụng cho công trình điện lực có điện áp từ 35Kv trở xuống) |
x |
|
|||
210 |
3 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
x |
|||
211 |
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
x |
|||
212 |
5 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
x |
|||
213 |
6 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
|
x |
|||
214 |
7 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
x |
|||
215 |
8 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
x |
|||
216 |
9 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
x |
|||
217 |
10 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
x |
|||
218 |
11 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
x |
|||
219 |
12 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
x |
|
|||
220 |
13 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
x |
|
|||
221 |
14 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
x |
|
|||
222 |
15 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
x |
|
|||
223 |
16 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
x |
|
|||
224 |
17 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
x |
|
|||
225 |
18 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
x |
|
|||
226 |
19 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
x |
|
|||
227 |
20 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
x |
|
|||
228 |
21 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
x |
|
|||
229 |
22 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
x |
|
|||
230 |
23 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
x |
|
|||
231 |
24 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
x |
|
|||
232 |
25 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
x |
|
|||
233 |
26 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
x |
|
|||
234 |
27 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
x |
|
|||
235 |
28 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
x |
|
|||
236 |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
x |
|
|||
237 |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
x |
|
|||
238 |
31 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|||
239 |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
x |
|
|||
240 |
33 |
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
x |
|
|||
241 |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
x |
|
|||
242 |
35 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
x |
|
|||
243 |
36 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
x |
|
|||
244 |
37 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
x |
|
|||
245 |
38 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
x |
|
|||
246 |
39 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,tính năng kỹ thuật |
x |
|
|||
247 |
40 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
|||
248 |
41 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
|||
249 |
42 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
x |
|
|||
250 |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
x |
|
|||
251 |
44 |
Xóa đăng ký phương tiện |
x |
|
|||
252 |
45 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
x |
|
|||
253 |
46 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
x |
|
|||
254 |
47 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
x |
|
|||
255 |
48 |
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
x |
|
|||
256 |
49 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
x |
|
|||
257 |
50 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
x |
|
|||
258 |
51 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
x |
|
|||
259 |
52 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
x |
|
|||
260 |
53 |
Đăng ký khai thác tuyến |
x |
|
|||
261 |
54 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
x |
|
|||
262 |
55 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
x |
|
|||
263 |
56 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ôtô |
x |
|
|||
264 |
57 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
x |
|
|||
265 |
58 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
x |
|
|||
266 |
59 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng , có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
x |
|
|||
267 |
60 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
x |
|
|||
268 |
61 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
x |
|
|||
269 |
62 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
x |
|
|||
270 |
63 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
x |
|
|||
271 |
64 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
x |
|
|||
272 |
65 |
Cấp mới giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
x |
|
|||
273 |
66 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
x |
|
|||
274 |
67 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
x |
|
|||
275 |
68 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
x |
|
|||
276 |
69 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
x |
|
|||
277 |
70 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
x |
|
|||
278 |
71 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
x |
|
|||
279 |
72 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
x |
|
|||
280 |
73 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
x |
|
|||
281 |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
x |
|
|||
282 |
75 |
Đổi với trường hợp bị mất, bị hỏng |
x |
|
|||
283 |
76 |
Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo |
x |
|
|||
284 |
77 |
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
x |
|
|||
285 |
78 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét |
x |
|
|||
286 |
79 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
x |
|
|||
287 |
80 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
x |
|
|||
288 |
81 |
x |
|
||||
289 |
82 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
x |
|
|||
290 |
83 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
x |
|
|||
291 |
84 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
x |
|
|||
292 |
85 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
x |
|
|||
293 |
86 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
x |
|
|||
294 |
87 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
x |
|
|||
295 |
88 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
x |
|
|||
296 |
89 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
x |
|
|||
297 |
90 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
x |
|
|||
298 |
91 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
x |
|
|||
299 |
92 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
x |
|
|||
300 |
93 |
Thiết lập khu neo đậu |
x |
|
|||
301 |
94 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
x |
|
|||
302 |
95 |
Công bố đóng khu neo đậu |
x |
|
|||
303 |
96 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
x |
|
|||
304 |
97 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
x |
|
|||
305 |
98 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
x |
|
|||
306 |
99 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
x |
|
|||
307 |
100 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
x |
|
|||
308 |
101 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
x |
|
|||
309 |
102 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
x |
|
|||
310 |
103 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
x |
|
|||
311 |
104 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
x |
|
|||
312 |
105 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
x |
|
|||
313 |
106 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
x |
|
|||
314 |
107 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
x |
|
|||
315 |
108 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
x |
|
|||
316 |
109 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
x |
|
|||
V |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
16 |
9 |
||||
|
|
Theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của VPCP |
|||||
317 |
1 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
x |
|||
318 |
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
x |
|||
319 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|||
320 |
4 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
x |
|
|||
321 |
5 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
|||
322 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
x |
|||
323 |
7 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước 3 với lưu lượng dưới 30.000m /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
x |
|||
324 |
8 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
x |
|||
325 |
9 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
x |
|
|||
326 |
10 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
x |
|
|||
327 |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
x |
|
|||
328 |
12 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|||
329 |
13 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
x |
|
|||
330 |
14 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
x |
|
|||
331 |
15 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
|
|||
332 |
16 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
x |
|
|||
333 |
17 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
x |
|
|||
334 |
18 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3. |
x |
|
|||
335 |
19 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên. |
x |
|
|||
336 |
20 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình. |
x |
|
|||
337 |
21 |
Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp. |
x |
|
|||
|
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
338 |
22 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
x |
|
|||
|
|
Theo Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|||
339 |
23 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
x |
|||
340 |
24 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
x |
|||
|
|
Theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
341 |
25 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai |
|
x |
|||
VI |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
58 |
50 |
||||
|
|
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
342 |
1 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
|
x |
|||
343 |
2 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
|||
344 |
3 |
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
x |
|||
345 |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
x |
|||
346 |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|||
347 |
6 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|||
348 |
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
x |
|||
349 |
8 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|||
350 |
9 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao) |
|
x |
|||
351 |
10 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
x |
|||
352 |
11 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|||
353 |
12 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
|||
354 |
13 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
|||
355 |
14 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
x |
|||
356 |
15 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
x |
|||
357 |
16 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
x |
|||
358 |
17 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
x |
|||
359 |
18 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
x |
|||
360 |
19 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
x |
|||
361 |
20 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
x |
|||
362 |
21 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
x |
|||
363 |
22 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|||
364 |
23 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
|||
365 |
24 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|||
366 |
25 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
|||
367 |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
|||
368 |
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
|||
369 |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|||
370 |
29 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|||
371 |
30 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|||
|
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
372 |
31 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
x |
|||
373 |
32 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
|||
374 |
33 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
x |
|||
375 |
34 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|||
376 |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
|
|||
377 |
36 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
x |
|
|||
|
|
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
|||
378 |
37 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
|||
379 |
38 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
|||
380 |
39 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
x |
|
|||
381 |
40 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
x |
|
|||
382 |
41 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
x |
|
|||
383 |
42 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
x |
|
|||
384 |
43 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
x |
|
|||
385 |
44 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
x |
|
|||
386 |
45 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
x |
|
|||
387 |
46 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
x |
|
|||
388 |
47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
x |
|
|||
389 |
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
x |
|
|||
390 |
49 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
x |
|
|||
391 |
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
x |
|
|||
392 |
51 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
x |
|
|||
393 |
52 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
x |
|
|||
394 |
53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
x |
|
|||
395 |
54 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
x |
|
|||
396 |
55 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
x |
|
|||
397 |
56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
x |
|
|||
398 |
57 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
x |
|
|||
399 |
58 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
x |
|
|||
400 |
59 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
x |
|
|||
401 |
60 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
x |
|
|||
402 |
61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
x |
|
|||
403 |
62 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
x |
|
|||
404 |
63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
x |
|
|||
405 |
64 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
x |
|
|||
406 |
65 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
x |
|
|||
407 |
66 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
x |
|
|||
408 |
67 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
x |
|
|||
409 |
68 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
x |
|
|||
410 |
69 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
x |
|
|||
411 |
70 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|||
412 |
71 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|||
413 |
72 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|||
414 |
73 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|||
415 |
74 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|||
416 |
75 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
x |
|||
417 |
76 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|||
418 |
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|||
419 |
78 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|||
420 |
79 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|||
421 |
80 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|||
422 |
81 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
|||
423 |
82 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|||
424 |
83 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
x |
|||
425 |
84 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
|||
426 |
85 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
|||
427 |
86 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
|||
428 |
87 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
x |
|||
429 |
88 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
x |
|||
430 |
89 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
x |
|
|||
431 |
90 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
x |
|
|||
432 |
91 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
x |
|
|||
433 |
92 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
x |
|
|||
434 |
93 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh thành phố, trung ương tổ chức |
x |
|
|||
435 |
94 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
|||
436 |
95 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
x |
|||
437 |
96 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
x |
|||
438 |
97 |
Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|||
439 |
98 |
Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|||
440 |
99 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|||
441 |
100 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|||
442 |
101 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
x |
|
|||
443 |
102 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
|||
444 |
103 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
|||
445 |
104 |
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
x |
|
|||
446 |
105 |
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
x |
|
|||
447 |
106 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
x |
|
|||
448 |
107 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
x |
|
|||
449 |
108 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
x |
|
|||
VII |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
0 |
42 |
||||
|
|
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|||
450 |
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
x |
|||
451 |
2 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
x |
|||
452 |
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
x |
|||
453 |
4 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (Địa phương) |
|
x |
|||
454 |
5 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (trong nước); |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Xuât bản, In và Phát hành |
|
|
|||
455 |
6 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
x |
|||
456 |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
x |
|||
457 |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động in (Sản phẩm không phải xuất bản phẩm) |
|
x |
|||
458 |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (Sản phẩm không phải xuất bản phẩm) |
|
x |
|||
459 |
10 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
x |
|||
460 |
11 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
x |
|||
461 |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
|||
462 |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
|||
463 |
14 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
|||
464 |
15 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
x |
|||
465 |
16 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
x |
|||
466 |
17 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
x |
|||
467 |
18 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
x |
|||
468 |
19 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
x |
|||
469 |
20 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|||
470 |
21 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
x |
|||
471 |
22 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
x |
|||
472 |
23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
x |
|||
473 |
24 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
x |
|||
474 |
25 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
|
x |
|||
475 |
26 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|||
476 |
27 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|||
477 |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|||
478 |
29 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|||
479 |
30 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|||
480 |
31 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|||
481 |
32 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
x |
|||
482 |
33 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
x |
|||
483 |
34 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
x |
|||
484 |
35 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|||
485 |
36 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
x |
|||
486 |
37 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
|||
487 |
38 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
|||
488 |
39 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|||
489 |
40 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|||
490 |
41 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|||
491 |
42 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|||
VIII |
SỞ Y TẾ |
7 |
123 |
||||
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
||||
492 |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
493 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
494 |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
495 |
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
|||
496 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
x |
|||
497 |
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
x |
|||
498 |
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
|||
499 |
8 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|||
500 |
9 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|||
501 |
10 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|||
502 |
11 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
503 |
12 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
504 |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|||
505 |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
x |
|||
506 |
15 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
|
|||
507 |
16 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|||
508 |
17 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT |
|
x |
|||
509 |
18 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
x |
|||
510 |
19 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
x |
|||
511 |
20 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
x |
|||
512 |
21 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
x |
|||
513 |
22 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
x |
|||
514 |
23 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
x |
|||
|
|
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|||
515 |
24 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
|||
516 |
25 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
|||
|
|
Thủ tục hành chính trong lĩnh Tổ chức, cán bộ |
|
|
|||
517 |
26 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
|
|
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
|||
518 |
27 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
|||
519 |
28 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
520 |
29 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
521 |
30 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|||
522 |
31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
x |
|||
523 |
32 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
x |
|||
524 |
33 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
x |
|||
525 |
34 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
x |
|||
526 |
35 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
527 |
36 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
|
|||
528 |
37 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
x |
|||
529 |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
x |
|||
530 |
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
x |
|||
531 |
40 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
x |
|||
532 |
41 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân |
|
x |
|||
533 |
42 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
x |
|||
534 |
43 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
x |
|||
535 |
44 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
x |
|||
536 |
45 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
x |
|
|||
537 |
46 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
x |
|||
538 |
47 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT). |
|
x |
|||
539 |
48 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
x |
|||
540 |
49 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
x |
|||
541 |
50 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
x |
|||
542 |
51 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
x |
|||
543 |
52 |
Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
|
x |
|||
544 |
53 |
Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
|
x |
|||
545 |
54 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
x |
|||
546 |
55 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|||
547 |
56 |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
x |
|||
548 |
57 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
549 |
58 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
550 |
59 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
551 |
60 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
x |
|||
552 |
61 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
x |
|||
553 |
62 |
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
x |
|||
554 |
63 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
x |
|||
555 |
64 |
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
x |
|||
556 |
65 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
x |
|||
557 |
66 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
|
x |
|||
558 |
67 |
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
|||
559 |
68 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực trang thiết bị y tế |
|
|
|||
560 |
69 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
|||
561 |
70 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Tài chính Y tế |
|
|
|||
562 |
71 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố; |
x |
|
|||
563 |
72 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài công lập; |
x |
|
|||
|
|
Danh mục bổ sung |
|
|
|||
564 |
73 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
565 |
74 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
566 |
75 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
567 |
76 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
x |
|||
568 |
77 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
569 |
78 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
x |
|||
570 |
79 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
x |
|||
571 |
80 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
x |
|||
572 |
81 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
x |
|||
573 |
82 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
x |
|||
574 |
83 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
x |
|||
575 |
84 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
x |
|||
576 |
85 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
x |
|||
577 |
86 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
x |
|||
578 |
87 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
x |
|||
579 |
88 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
580 |
89 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
581 |
90 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
x |
|||
582 |
91 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
x |
|||
583 |
92 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
584 |
93 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
|||
585 |
94 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
x |
|||
586 |
95 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
x |
|||
587 |
96 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
|
x |
|||
588 |
97 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
x |
|||
589 |
98 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
590 |
99 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
591 |
100 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
592 |
101 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
x |
|
|||
593 |
102 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
x |
|
|||
594 |
103 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
x |
|
|||
595 |
104 |
Khám sức khỏe định kỳ |
x |
|
|||
596 |
105 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|||
597 |
106 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|||
598 |
107 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|||
599 |
108 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
x |
|||
600 |
109 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
|
x |
|||
601 |
110 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
x |
|||
602 |
111 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
|
x |
|||
603 |
112 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
|
x |
|||
604 |
113 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
|
x |
|||
605 |
114 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
|
x |
|||
606 |
115 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
x |
|||
607 |
116 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại; |
|
x |
|||
608 |
117 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại; |
|
x |
|||
609 |
118 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. |
|
x |
|||
610 |
119 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
|
x |
|||
611 |
120 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT |
|
x |
|||
612 |
121 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
|
x |
|||
613 |
122 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
|
x |
|||
614 |
123 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
x |
|||
615 |
124 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
|
x |
|||
616 |
125 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
|
x |
|||
617 |
126 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
x |
|||
618 |
127 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
x |
|||
619 |
128 |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
|
x |
|||
620 |
129 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
|
x |
|||
621 |
130 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|||
IX |
SỞ NỘI VỤ |
45 |
42 |
||||
|
|
Lĩnh vực công tác thanh niên |
|
|
|||
622 |
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
x |
|||
623 |
2 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
x |
|||
624 |
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|||
625 |
4 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
x |
|
|||
626 |
5 |
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
x |
|
|||
627 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ hội |
x |
|
|||
628 |
7 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
|||
629 |
8 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
|||
630 |
9 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhân điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
x |
|
|||
631 |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
|||
632 |
11 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
|
|||
633 |
12 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ |
x |
|
|||
634 |
13 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
x |
|
|||
635 |
14 |
Thủ tục giải thể quỹ |
x |
|
|||
636 |
15 |
Thủ tục thành lập Hội |
x |
|
|||
637 |
16 |
Thủ tục giải thể Hội |
x |
|
|||
638 |
17 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội |
x |
|
|||
639 |
18 |
Thủ tục đổi tên Hội |
x |
|
|||
640 |
19 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội |
x |
|
|||
641 |
20 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
x |
|
|||
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|||
642 |
21 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|||
643 |
22 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|||
644 |
23 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
x |
|||
645 |
24 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
x |
|||
646 |
25 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
x |
|||
647 |
26 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
x |
|||
648 |
27 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|||
649 |
28 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
|||
650 |
29 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
|||
651 |
30 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|||
652 |
31 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
x |
|||
653 |
32 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
|||
654 |
33 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
|||
655 |
34 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
x |
|||
656 |
35 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|||
657 |
36 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|||
658 |
37 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|||
659 |
38 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|||
660 |
39 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|||
661 |
40 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|||
662 |
41 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|||
663 |
42 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|||
664 |
43 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|||
665 |
44 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|||
666 |
45 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
x |
|||
667 |
46 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|||
668 |
47 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|||
669 |
48 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
x |
|||
670 |
49 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|||
671 |
50 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|||
672 |
51 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|||
673 |
52 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|||
674 |
53 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
|||
675 |
54 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|||
676 |
55 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
|
|||
677 |
56 |
Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố |
x |
|
|||
678 |
57 |
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
x |
|
|||
|
|
Lĩnh vực Công chức |
|
|
|||
679 |
58 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
|
x |
|||
680 |
59 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Viên chức |
|
|
|||
681 |
60 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
|
x |
|||
682 |
61 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
|
|
|||
683 |
62 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
x |
|
|||
684 |
63 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
x |
|
|||
685 |
64 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
x |
|
|||
686 |
65 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
x |
|
|||
687 |
66 |
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
x |
|
|||
688 |
67 |
Thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
x |
|
|||
689 |
68 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
|||
690 |
69 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
|||
691 |
70 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
|||
692 |
71 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo |
x |
|
|||
693 |
72 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
|||
694 |
73 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
x |
|
|||
695 |
74 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
x |
|
|||
696 |
75 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
x |
|
|||
697 |
76 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
x |
|
|||
698 |
77 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước |
x |
|
|||
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
|||
699 |
78 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
x |
|
|||
700 |
79 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh |
x |
|
|||
701 |
80 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
x |
|
|||
702 |
81 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
x |
|
|||
703 |
82 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
x |
|
|||
704 |
83 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. |
x |
|
|||
705 |
84 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
x |
|
|||
706 |
85 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
x |
|
|||
707 |
86 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
x |
|
|||
|
|
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà nước |
|
|
|||
708 |
87 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
x |
|
|||
X |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
0 |
114 |
||||
|
|
* Dịch vụ công mức độ 3,4 được phê duyệt năm 2020 theo QĐ số 1588/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 |
|
|
|||
709 |
1 |
Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. (Cấp GCN cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu) |
|
x |
|||
710 |
2 |
Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn bán các sản phẩm rượu. (Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
|
x |
|||
711 |
3 |
Cấp phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
x |
|||
712 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
x |
|||
713 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
x |
|||
714 |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
x |
|||
715 |
7 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
x |
|||
716 |
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
x |
|||
717 |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
x |
|||
718 |
10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
x |
|||
719 |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
x |
|||
720 |
12 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
x |
|||
721 |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
|
x |
|||
722 |
14 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
x |
|||
723 |
15 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
x |
|||
724 |
16 |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
|
x |
|||
725 |
17 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
|
x |
|||
726 |
18 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
|
x |
|||
727 |
19 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
|
x |
|||
728 |
20 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
|
x |
|||
729 |
21 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
|
x |
|||
730 |
22 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
|
x |
|||
731 |
23 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
|
x |
|||
732 |
24 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
|
x |
|||
733 |
25 |
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
|
x |
|||
734 |
26 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|||
735 |
27 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|||
736 |
28 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|||
737 |
29 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|||
738 |
30 |
Chấm dứt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|||
739 |
31 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
x |
|||
740 |
32 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
x |
|||
741 |
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
x |
|||
742 |
34 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
|
x |
|||
743 |
35 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
x |
|||
744 |
36 |
Cấp GCN đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
|||
745 |
37 |
Cấp lại GCN đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
|||
746 |
38 |
Cấp GCN đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|||
747 |
39 |
Cấp lại GCN đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|||
748 |
40 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
x |
|||
749 |
41 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
x |
|||
750 |
42 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
x |
|||
751 |
43 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
x |
|||
752 |
44 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|||
753 |
45 |
Đăng ký sửa đổ, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|||
754 |
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
|||
755 |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
|||
756 |
48 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
|||
|
|
Dịch vụ công mức độ 3,4 bổ sung năm 2021 |
|
|
|||
757 |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
|||
758 |
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
|||
759 |
51 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
|||
760 |
52 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
|||
761 |
53 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
|
x |
|||
762 |
54 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
|||
763 |
55 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|||
764 |
56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|||
765 |
57 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|||
766 |
58 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|||
767 |
59 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|||
768 |
60 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|||
769 |
61 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|||
770 |
62 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|||
771 |
63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|||
772 |
64 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|||
773 |
65 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|||
774 |
66 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|||
775 |
67 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|||
776 |
68 |
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
x |
|||
777 |
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
x |
|||
778 |
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|||
779 |
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|||
780 |
72 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào ào phương tiện vận tải |
|
x |
|||
781 |
73 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
|||
782 |
74 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|||
783 |
75 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
|
x |
|||
784 |
76 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|||
785 |
77 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
x |
|||
786 |
78 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|||
787 |
79 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
x |
|||
788 |
80 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
x |
|||
789 |
81 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
x |
|||
790 |
82 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|||
791 |
83 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|||
792 |
84 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|||
793 |
85 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|||
794 |
86 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|||
795 |
87 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|||
796 |
88 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|||
797 |
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
|||
798 |
90 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
|||
799 |
91 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
|||
800 |
92 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|||
801 |
93 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|||
802 |
94 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|||
803 |
95 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
x |
|||
804 |
96 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
x |
|||
805 |
97 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ 28các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
x |
|||
806 |
98 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
x |
|||
807 |
99 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
|||
808 |
100 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
|||
809 |
101 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
x |
|||
810 |
102 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
x |
|||
811 |
103 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
x |
|||
812 |
104 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
|||
813 |
105 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
x |
|||
814 |
106 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
x |
|||
815 |
107 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
x |
|||
816 |
108 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
|||
817 |
109 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
|||
818 |
110 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
x |
|||
819 |
111 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|||
820 |
112 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|||
821 |
113 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
|||
822 |
114 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
|||
XI |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
55 |
26 |
||||
823 |
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
x |
|
|||
824 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
x |
|||
825 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
x |
|||
826 |
4 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
|||
827 |
5 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
|
x |
|||
828 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
|||
829 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
|
x |
|||
830 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
x |
|
|||
831 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
x |
|
|||
832 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
x |
|
|||
833 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
x |
|
|||
834 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
x |
|||
835 |
13 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
x |
|||
836 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
x |
|
|||
837 |
15 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
x |
|||
838 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
x |
|||
839 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
x |
|||
840 |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
x |
|
|||
841 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
x |
|||
842 |
20 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
x |
|
|||
843 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
x |
|||
844 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
x |
|||
845 |
23 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
x |
|||
846 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
x |
|||
847 |
25 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Do hết hạn; bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin). |
|
x |
|||
848 |
26 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
x |
|
|||
849 |
27 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
x |
|||
850 |
28 |
Công nhận làng nghề |
x |
|
|||
851 |
29 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
x |
|
|||
852 |
30 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
x |
|
|||
853 |
31 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
x |
|
|||
854 |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
x |
|
|||
855 |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
x |
|||
856 |
34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
|
x |
|||
857 |
35 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
x |
|
|||
858 |
36 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
x |
|
|||
859 |
37 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
x |
|
|||
860 |
38 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
x |
|
|||
861 |
39 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
x |
|
|||
862 |
40 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
x |
|||
863 |
41 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
x |
|
|||
864 |
42 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
x |
|
|||
865 |
43 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
x |
|
|||
866 |
44 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
|||
867 |
45 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
x |
|
|||
868 |
46 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
x |
|
|||
869 |
47 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
x |
|
|||
870 |
48 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
x |
|
|||
871 |
49 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
x |
|
|||
872 |
50 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
x |
|
|||
873 |
51 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
x |
|
|||
874 |
52 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
x |
|
|||
875 |
53 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
x |
|
|||
876 |
54 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
x |
|||
877 |
55 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đâu dòng, vườn cây đâu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
x |
|
|||
878 |
56 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
|
x |
|||
879 |
57 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
|||
880 |
58 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
|||
881 |
59 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
|||
882 |
60 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
x |
|
|||
883 |
61 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
|||
884 |
62 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
|||
885 |
63 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|||
886 |
64 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|||
887 |
65 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
|||
888 |
66 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|||
889 |
67 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
|||
890 |
68 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý. |
x |
|
|||
891 |
69 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
|||
892 |
70 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
x |
|||
893 |
71 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
|||
894 |
72 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|||
895 |
73 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|||
896 |
74 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|||
897 |
75 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|||
898 |
76 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
x |
|
|||
899 |
77 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
x |
|
|||
900 |
78 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
x |
|
|||
901 |
79 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
x |
|||
902 |
80 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (áp dụng đối với các công trình thủy lợi, đê, kè) |
x |
|
|||
903 |
81 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
x |
|||
XII |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
90 |
||||
|
|
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
|
|
|||
904 |
1 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
x |
|||
905 |
2 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
x |
|||
906 |
3 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
x |
|||
907 |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|||
908 |
5 |
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|||
909 |
6 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
x |
|||
910 |
7 |
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ |
|
x |
|||
911 |
8 |
Đề nghị cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
x |
|||
912 |
9 |
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
x |
|||
913 |
10 |
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến |
|
|
|||
|
|
Theo Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
|
|
|||
914 |
11 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
x |
|||
915 |
12 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|||
916 |
13 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|||
|
|
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
|||
917 |
14 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
x |
|||
918 |
15 |
Thủ tục khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
x |
|||
919 |
16 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
|
x |
|||
920 |
17 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
|||
921 |
18 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
|||
922 |
19 |
Thủ tục Cấp Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
|||
923 |
20 |
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
x |
|||
924 |
21 |
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. |
|
x |
|||
925 |
22 |
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
|
x |
|||
926 |
23 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
|||
927 |
24 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
|||
928 |
25 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
|||
929 |
26 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|||
930 |
27 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|||
931 |
28 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|||
932 |
29 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
|
x |
|||
933 |
30 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
x |
|||
934 |
31 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
x |
|||
935 |
32 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
|||
936 |
33 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
x |
|||
937 |
34 |
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
x |
|||
938 |
35 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
x |
|||
939 |
36 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
x |
|||
940 |
37 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
x |
|||
941 |
38 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
x |
|||
942 |
39 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
x |
|||
943 |
40 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
x |
|||
944 |
41 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
x |
|||
945 |
42 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
x |
|||
946 |
43 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
x |
|||
947 |
44 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
|||
948 |
45 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
x |
|||
949 |
46 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
|
x |
|||
950 |
47 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
x |
|||
951 |
48 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|||
952 |
49 |
Thủ tục đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
|
x |
|||
953 |
50 |
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
x |
|||
954 |
51 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
|
x |
|||
955 |
52 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
|
x |
|||
956 |
53 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
|
x |
|||
957 |
54 |
Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
|||
958 |
55 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
|||
959 |
56 |
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
x |
|||
960 |
57 |
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
x |
|||
961 |
58 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
|
x |
|||
962 |
59 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
|
x |
|||
963 |
60 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND huyện |
|
x |
|||
964 |
61 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND huyện |
|
x |
|||
965 |
62 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
x |
|||
966 |
63 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
x |
|||
967 |
64 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm GDNN, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm GDNN, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
x |
|||
968 |
65 |
Giải thể trung tâm GDNN, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm GDNN, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
x |
|||
969 |
66 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
x |
|||
970 |
67 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm GDNN và doanh nghiệp |
|
x |
|||
971 |
68 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
|||
972 |
69 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
|||
973 |
70 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
|||
974 |
71 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
|||
975 |
72 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm GDNN và doanh nghiệp |
|
x |
|||
976 |
73 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm GDNN tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
|||
977 |
74 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm GDNN tư thục, trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
|||
978 |
75 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
|||
979 |
76 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
x |
|||
980 |
77 |
Thủ tục xét, cấp học bổng chính sách |
|
x |
|||
981 |
78 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
x |
|||
982 |
79 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
x |
|||
983 |
80 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
x |
|||
984 |
81 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
x |
|||
985 |
82 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
|
x |
|||
986 |
83 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
x |
|||
987 |
84 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
|||
988 |
85 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
|||
989 |
86 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
x |
|||
990 |
87 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
x |
|||
991 |
88 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
x |
|||
992 |
89 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
x |
|||
993 |
90 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
|
x |
|||
XIII |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
48 |
8 |
||||
|
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
|
|||
994 |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|||
995 |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|||
996 |
3 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
|
x |
|||
997 |
4 |
Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|||
998 |
5 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
x |
|||
999 |
6 |
Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
|||
1000 |
7 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, sáng kiến |
|
|
|||
1001 |
8 |
Thủ tục Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
|||
1002 |
9 |
Thủ tục Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
|||
1003 |
10 |
Thủ tục Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
|||
1004 |
11 |
Thủ tục Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án |
x |
|
|||
1005 |
12 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|||
1006 |
13 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ |
|
|
|||
1007 |
14 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
x |
|
|||
1008 |
15 |
Thủ tục Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
x |
|
|||
1009 |
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
|||
1010 |
17 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
x |
|
|||
1011 |
18 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
x |
|
|||
1012 |
19 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
x |
|
|||
1013 |
20 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
x |
|
|||
1014 |
21 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
|||
1015 |
22 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
x |
|
|||
1016 |
23 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
x |
|
|||
1017 |
24 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
x |
|
|||
1018 |
25 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|||
1019 |
26 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
x |
|
|||
1020 |
27 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
x |
|
|||
1021 |
28 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
x |
|
|||
1022 |
29 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
x |
|
|||
1023 |
30 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
|||
1024 |
31 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
x |
|
|||
1025 |
32 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
x |
|
|||
1026 |
33 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
x |
|
|||
1027 |
34 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|||
1028 |
35 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
x |
|
|||
1029 |
36 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
x |
|
|||
1030 |
37 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
x |
|
|||
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|||
1031 |
38 |
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
|||
1032 |
39 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
|||
1033 |
40 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
x |
|
|||
1034 |
41 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
x |
|
|||
1035 |
42 |
Thủ tục Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
|||
1036 |
43 |
Thủ tục Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
|||
1037 |
44 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
|||
1038 |
45 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
|||
1039 |
46 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
x |
|
|||
1040 |
47 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
x |
|
|||
1041 |
48 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
x |
|
|||
1042 |
49 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
x |
|
|||
|
|
Lĩnh vực Ứng dụng thông tin khoa học, công nghệ |
|
|
|||
1043 |
50 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước |
x |
|
|||
1044 |
51 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|||
1045 |
52 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
x |
|
|||
1046 |
53 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
x |
|
|||
1047 |
54 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
x |
|
|||
1048 |
55 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
x |
|
|||
|
|
Lĩnh vực Quỹ Phát triển KH&CN |
|
|
|||
1049 |
56 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương |
x |
|
|||
XIV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
52 |
58 |
||||
|
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU(PPP) |
|
|
|||
1050 |
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
|||
1051 |
2 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
|||
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|
|||
|
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|||
1052 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
|||
1053 |
4 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|||
1054 |
5 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
x |
|
|||
1055 |
6 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|||
1056 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|||
1057 |
8 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|||
1058 |
9 |
Giãn tiến độ đầu tư |
x |
|
|||
1059 |
10 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
|||
1060 |
11 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
|||
1061 |
12 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
|||
1062 |
13 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
x |
|
|||
1063 |
14 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
|
|||
1064 |
15 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
|
|||
1065 |
16 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
x |
|
|||
1066 |
17 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
|||
|
|
Cơ quan khác |
|
|
|||
1067 |
18 |
Áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
|
|||
1068 |
19 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
|
|||
1069 |
20 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
x |
|
|||
1070 |
21 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
x |
|
|||
|
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|
|
|||
|
|
Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
|||
1071 |
22 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
|||
1072 |
23 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
|||
1073 |
24 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
|||
1074 |
25 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
x |
|
|||
|
|
Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
|
|
|||
1075 |
26 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
x |
|
|||
1076 |
27 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
x |
|
|||
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ DOANH NGHIỆP XÃ HỘI |
|
|
|||
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|||
1077 |
28 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|||
1078 |
29 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
x |
|||
1079 |
30 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|||
1080 |
31 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
x |
|||
1081 |
32 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
x |
|||
1082 |
33 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1083 |
34 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1084 |
35 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
x |
|||
1085 |
36 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
|||
1086 |
37 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1087 |
38 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
|||
1088 |
39 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
x |
|||
1089 |
40 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
x |
|||
1090 |
41 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
x |
|||
1091 |
42 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
|||
1092 |
43 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
x |
|||
1093 |
44 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
x |
|||
1094 |
45 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
x |
|||
1095 |
46 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
x |
|||
1096 |
47 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1097 |
48 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|||
1098 |
49 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
x |
|||
1099 |
50 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
x |
|||
1100 |
51 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
x |
|||
1101 |
52 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1102 |
53 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1103 |
54 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1104 |
55 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1105 |
56 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1106 |
57 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
|||
1107 |
58 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
x |
|||
1108 |
59 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1109 |
60 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
|||
1110 |
61 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1111 |
62 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
|||
1112 |
63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
|||
1113 |
64 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
x |
|||
1114 |
65 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
|||
1115 |
66 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
|||
1116 |
67 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
|||
1117 |
68 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
|||
1118 |
69 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
|||
1119 |
70 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
|||
1120 |
71 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1121 |
72 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
|||
1122 |
73 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
x |
|||
1123 |
74 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
|||
1124 |
75 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
|||
1125 |
76 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
x |
|||
1126 |
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|||
1127 |
78 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|||
1128 |
79 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
x |
|||
1129 |
80 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
x |
|||
1130 |
81 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
x |
|||
1131 |
82 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|||
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
|
|||
1132 |
83 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
|||
1133 |
84 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
|||
1134 |
85 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
|||
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ |
|
|
|||
1135 |
86 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|||
1136 |
87 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|||
1137 |
88 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|||
1138 |
89 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|||
1139 |
90 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
x |
|
|||
1140 |
91 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
x |
|
|||
1141 |
92 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
x |
|
|||
1142 |
93 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
x |
|
|||
1143 |
94 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
x |
|
|||
1144 |
95 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|||
1145 |
96 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|||
1146 |
97 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|||
1147 |
98 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|||
1148 |
99 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|||
1149 |
100 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|||
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|
|
|||
1150 |
101 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
x |
|
|||
1151 |
102 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
x |
|
|||
|
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|||
1152 |
103 |
Lập thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
x |
|
|||
1153 |
104 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
x |
|
|||
1154 |
105 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
x |
|
|||
1155 |
106 |
Xác nhận chuyên gia |
x |
|
|||
1156 |
107 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản |
x |
|
|||
1157 |
108 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
x |
|
|||
1158 |
109 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
x |
|
|||
1159 |
110 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
x |
|
|||
XV |
SỞ TÀI CHÍNH |
18 |
8 |
||||
1160 |
1 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
x |
|
|||
1161 |
2 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
x |
|
|||
1162 |
3 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
x |
|
|||
1163 |
4 |
Quyết định thu hồi tài sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
x |
|
|||
1164 |
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
x |
|
|||
1165 |
6 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
x |
|
|||
1166 |
7 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
x |
|
|||
1167 |
8 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
x |
|
|||
1168 |
9 |
Quyết định xử lý tài sản hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
x |
|
|||
1169 |
10 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
x |
|
|||
1170 |
11 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
x |
|||
1171 |
12 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
x |
|||
1172 |
13 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
x |
|||
1173 |
14 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
|
x |
|||
1174 |
15 |
Mua quyển hóa đơn |
|
x |
|||
1175 |
16 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, dấu bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
|
x |
|||
1176 |
17 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, dấu bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
x |
|||
1177 |
18 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
x |
|
|||
1178 |
19 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
x |
|
|||
1179 |
20 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
x |
|
|||
1180 |
21 |
Quyết định bán tài sản công |
x |
|
|||
1181 |
22 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
x |
|
|||
1182 |
23 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
x |
|
|||
1183 |
24 |
Mua hóa đơn lẻ |
x |
|
|||
1184 |
25 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển quyền sử dụng đất |
x |
|
|||
1185 |
26 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước. Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách. Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư. Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
|
x |
|||
XVI |
SỞ XÂY DỰNG |
11 |
39 |
||||
|
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
|
|
|||
1186 |
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
x |
|||
1187 |
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
x |
|||
1188 |
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng xây dựng |
|
|
|||
1189 |
4 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
|||
1190 |
5 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
x |
|
|||
1191 |
6 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
x |
|
|||
1192 |
7 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
x |
|
|||
1193 |
8 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
x |
|
|||
|
|
Lĩnh vực kiến trúc quy hoạch |
|
|
|||
1194 |
9 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị/Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
x |
|||
1195 |
10 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị/ Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
x |
|||
1196 |
11 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng |
|
|
|||
1197 |
12 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
|
x |
|||
1198 |
13 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP;Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
|
x |
|||
1199 |
14 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
|
x |
|||
1200 |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
x |
|
|||
1201 |
16 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
x |
|
|||
1202 |
17 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
x |
|
|||
1203 |
18 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
x |
|||
1204 |
19 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
x |
|
|||
1205 |
20 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
x |
|||
1206 |
21 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
x |
|||
1207 |
22 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
x |
|||
1208 |
23 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
x |
|||
1209 |
24 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
|
x |
|||
1210 |
25 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
|
x |
|||
1211 |
26 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
|||
1212 |
27 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
|||
1213 |
28 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
x |
|||
1214 |
29 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
|
x |
|||
1215 |
30 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
x |
|
|||
1216 |
31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|||
1217 |
32 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
x |
|||
1218 |
33 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
x |
|
|||
1219 |
34 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
x |
|
|||
1220 |
35 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
x |
|||
1221 |
36 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
x |
|||
1222 |
37 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
|
x |
|||
1223 |
38 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
|||
1224 |
39 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
|||
1225 |
40 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
|||
1226 |
41 |
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
x |
|||
1227 |
42 |
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
|||
1228 |
43 |
Tiếp nhận Hồ sơ công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
|
|||
1229 |
44 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
x |
|||
|
|
Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc |
|
|
|||
1230 |
45 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
|||
1231 |
46 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
|||
1232 |
47 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
x |
|||
1233 |
48 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
|||
1234 |
49 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
x |
|||
1235 |
50 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
x |
|||
XVII |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - VPUBND TỈNH |
0 |
4 |
||||
1236 |
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
|||
1237 |
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
|||
1238 |
3 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
|||
1239 |
4 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
|||
B. CẤP HUYỆN
TT |
LĨNH VỰC/ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Mức độ DVC |
||
Mức độ 3 |
Mực độ 4 |
|||
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
4 |
27 |
|
1 |
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
x |
2 |
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
x |
3 |
3 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường ) |
|
x |
4 |
4 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
x |
5 |
5 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
x |
6 |
6 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
x |
7 |
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
x |
8 |
8 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học ) |
|
x |
9 |
9 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
x |
10 |
10 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
x |
11 |
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
x |
12 |
12 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
x |
13 |
13 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
x |
14 |
14 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
x |
15 |
15 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
x |
16 |
16 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
17 |
17 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
x |
18 |
18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
x |
19 |
19 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
20 |
20 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
x |
21 |
21 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
x |
22 |
22 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
|
x |
23 |
23 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
x |
24 |
24 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
x |
25 |
25 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
x |
|
26 |
26 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
x |
27 |
27 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
28 |
28 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
x |
29 |
29 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
x |
|
30 |
30 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
x |
|
31 |
31 |
Thủ tục trợ cấp đối với giáo viên mầm non làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
x |
|
II |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
22 |
4 |
|
32 |
1 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
33 |
2 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
34 |
3 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
35 |
4 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
36 |
5 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
x |
|
37 |
6 |
Thủ tục Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
38 |
7 |
Thủ tục Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
39 |
8 |
Thủ tục Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
|
40 |
9 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
41 |
10 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
42 |
11 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
43 |
12 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
44 |
13 |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
45 |
14 |
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
46 |
15 |
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
x |
47 |
16 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
48 |
17 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
49 |
18 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
x |
|
50 |
19 |
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
x |
|
51 |
20 |
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
x |
|
52 |
21 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
53 |
22 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
x |
|
54 |
23 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
55 |
24 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
56 |
25 |
Phục hồi danh dự |
x |
|
57 |
26 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
x |
III |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
0 |
2 |
|
58 |
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
x |
59 |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
x |
V |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
16 |
0 |
|
60 |
1 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
x |
|
61 |
2 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
|
62 |
3 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
|
63 |
4 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
x |
|
64 |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
65 |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
66 |
7 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
67 |
8 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
68 |
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
69 |
10 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
70 |
11 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
x |
|
71 |
12 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
x |
|
72 |
13 |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
x |
|
73 |
14 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
x |
|
74 |
15 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
x |
|
75 |
16 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
x |
|
VI |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
3 |
3 |
|
76 |
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
77 |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
78 |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
79 |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
80 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
81 |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
VII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
0 |
21 |
|
82 |
1 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
x |
83 |
2 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
x |
84 |
3 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
85 |
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
x |
86 |
5 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
87 |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
88 |
7 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
89 |
8 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
90 |
9 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
91 |
10 |
Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
x |
92 |
11 |
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
x |
93 |
12 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
x |
94 |
13 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
x |
95 |
14 |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
96 |
15 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng |
|
x |
97 |
16 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố |
|
x |
98 |
17 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
x |
99 |
18 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần (Các đối tượng là: Cựu chiến binh theo Nghị định 150, Quyết định 142, Quyết định 62; thanh niên xung phong theo Quyết định 40, Quyết định 290; dân công hỏa tuyến theo Quyết định 49) |
|
x |
100 |
19 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện. |
|
x |
101 |
20 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
x |
102 |
21 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
VIII |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
21 |
0 |
|
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KD |
|
|
103 |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
x |
|
104 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
105 |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
x |
|
106 |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
x |
|
107 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|
|
108 |
6 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
x |
|
109 |
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
110 |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
x |
|
111 |
9 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
112 |
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
x |
|
113 |
11 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
x |
|
114 |
12 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
x |
|
115 |
13 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
x |
|
116 |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
x |
|
117 |
15 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
x |
|
118 |
16 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
x |
|
119 |
17 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
x |
|
120 |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
121 |
19 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
122 |
20 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
x |
|
123 |
21 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
x |
|
IX |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
0 |
38 |
|
|
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
|
124 |
1 |
Thủ tục sáp nhập xóm, tổ dân phố vào xóm, tổ dân phố khác |
|
x |
125 |
2 |
Thủ tục ghép cụm dân cư vào xóm, tổ dân phố hiện có |
|
x |
126 |
3 |
Thủ tục đổi tên xóm, tổ dân phố |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
127 |
4 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
128 |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
x |
129 |
6 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
x |
130 |
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
x |
131 |
8 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
x |
132 |
9 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
x |
133 |
10 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
x |
134 |
11 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế |
|
|
135 |
12 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
136 |
13 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
137 |
14 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Phi chính phủ |
|
x |
138 |
15 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
x |
139 |
16 |
Thủ tục thành lập hội |
|
x |
140 |
17 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
x |
141 |
18 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
x |
142 |
19 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
x |
143 |
20 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
x |
144 |
21 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
x |
145 |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
x |
146 |
23 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
x |
147 |
24 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
x |
148 |
25 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
x |
149 |
26 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
x |
150 |
27 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
x |
151 |
28 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
x |
152 |
29 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
x |
153 |
30 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
154 |
31 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
x |
155 |
32 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
x |
156 |
33 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
x |
157 |
34 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
x |
158 |
35 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
x |
159 |
36 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
|
x |
160 |
37 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
|
x |
161 |
38 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
|
x |
X |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
11 |
0 |
|
162 |
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
x |
|
163 |
2 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
x |
|
164 |
3 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
x |
|
165 |
4 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
166 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện |
x |
|
167 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện. |
x |
|
168 |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
x |
|
169 |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
x |
|
170 |
9 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp. |
x |
|
171 |
10 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
x |
|
172 |
11 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
x |
|
XI |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
2 |
5 |
|
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
173 |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
174 |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD). |
x |
|
175 |
3 |
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
x |
|
176 |
4 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
x |
177 |
5 |
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
x |
178 |
6 |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
|
179 |
7 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
x |
XII |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
1 |
1 |
|
180 |
1 |
Mua hóa đơn lẻ |
x |
|
181 |
2 |
Mua quyển hóa đơn |
|
x |
C. CẤP XÃ
TT |
LĨNH VỰC/ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Mức độ DVC |
||
Mức độ 3 |
Mực độ 4 |
|||
I |
LĨNH VỰC Y TẾ |
2 |
0 |
|
|
|
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
1 |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
x |
|
2 |
2 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
x |
|
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
8 |
0 |
|
3 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
4 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
x |
|
5 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
x |
|
6 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
x |
|
7 |
5 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện). |
x |
|
8 |
6 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
x |
|
9 |
7 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
x |
|
10 |
8 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
x |
|
III |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
3 |
0 |
|
11 |
1 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
x |
|
12 |
2 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
x |
|
13 |
3 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
x |
|
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
5 |
0 |
|
14 |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
x |
|
15 |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
|
16 |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
17 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
|
18 |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
x |
|
V |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
30 |
4 |
|
19 |
1 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
x |
|
20 |
2 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
21 |
3 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
x |
|
22 |
4 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
23 |
5 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
x |
|
24 |
6 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
25 |
7 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
x |
|
26 |
8 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
x |
|
27 |
9 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
x |
28 |
10 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
29 |
11 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
30 |
12 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
x |
|
31 |
13 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
32 |
14 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
33 |
15 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
x |
|
34 |
16 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
35 |
17 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
36 |
18 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
x |
37 |
19 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
38 |
20 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
x |
|
39 |
21 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
x |
|
40 |
22 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
41 |
23 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
42 |
24 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
43 |
25 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
44 |
26 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
45 |
27 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
46 |
28 |
Liên thông TTHC về đăng kí khai tử, xóa đăng kí thường trú, hưởng chế độ tử tuất, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí |
x |
|
47 |
29 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
x |
|
48 |
30 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
x |
|
49 |
31 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
x |
|
50 |
32 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
x |
|
51 |
33 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
52 |
34 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
VI |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
0 |
15 |
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
53 |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
x |
54 |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
x |
55 |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
x |
56 |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
x |
57 |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
x |
58 |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
x |
59 |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
x |
60 |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
x |
61 |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
x |
62 |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
63 |
11 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
x |
64 |
12 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
x |
65 |
13 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
x |
66 |
14 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
|
x |
67 |
15 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
|
x |
VII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
0 |
15 |
|
68 |
1 |
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
x |
69 |
2 |
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
x |
70 |
3 |
Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
x |
71 |
4 |
Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
x |
72 |
5 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
x |
73 |
6 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
x |
74 |
7 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
x |
75 |
8 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
x |
76 |
9 |
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
|
x |
77 |
10 |
Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
x |
78 |
11 |
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
x |
79 |
12 |
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
x |
80 |
13 |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
x |
81 |
14 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
x |
82 |
15 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
x |
Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1309/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 29/06/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video