ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1244/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 24 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 109/TTr- STTTT ngày 16/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 41 thủ tục hành chính (37 TTHC cấp tỉnh, 04 TTHC cấp huyện tại Phụ lục đính kèm) đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến toàn trình được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Bãi bỏ các DVC trực tuyến toàn trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 36 DVC thuộc Sở Thông tin và Truyền thông từ thứ tự số 547 đến số 582, Mục XIII, Phần 1; 04 DVC cấp huyện lĩnh vực Văn hóa - Thông tin và Du lịch từ thứ tự số 191 đến số 194, Mục X, Phần 2.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến toàn trình theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
- Chỉ đạo và cử công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt; theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định.
- Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ: THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (37/37 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.001171.00 0.00.00.H47 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
2 |
1.009374.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
3 |
1.009386.00 0.00.00.H47 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
4 |
2.001173.00 0.00.00.H47 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Báo chí |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Chậm nhất là ngày 30/6/2024 |
5 |
1.003888.00 0.00.00.H47 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Báo chí |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Chậm nhất là ngày 30/6/2024 |
6 |
1.003483.00 0.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
7 |
1.004153.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
8 |
2.001744.00 0.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
9 |
2.001740.00 0.00.00.H47 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
10 |
2.001737.00 0.00.00.H47 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
11 |
2.001594.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
12 |
2.001584.00 0.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
13 |
1.003729.00 0.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
14 |
2.001564.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
15 |
1.003725.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
16 |
1.003868.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
17 |
1.003114.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
18 |
1.008201.00 0.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
19 |
2.001098.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
20 |
2.001087.00 0.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
21 |
2.001091.00 0.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
22 |
1.005452.00 0.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
23 |
2.001766.00 0.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
24 |
2.001765.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
25 |
1.003384.00 0.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
26 |
1.000067.00 0.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
27 |
2.001681.00 0.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
28 |
1.000073.00 0.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
29 |
2.001666.00 0.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
30 |
2.001684.00 0.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
31 |
1.003659.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
32 |
1.003687.00 0.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
33 |
1.004379.00 0.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
34 |
1.003633.00 0.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
35 |
1.004470.00 0.00.00.H47 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
36 |
1.005442.00 0.00.00.H47 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
37 |
1.010902.00 0.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai |
Chậm nhất là ngày 30/6/2024 |
Tổng cộng |
37 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN (04/04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.001885.00 0.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
2 |
2.001884.00 0.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
|
3 |
2.001880.00 0.00.00.H47 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
|
4 |
2.001786.00 0.00.00.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
|
Tổng cộng |
04 Thủ tục hành chính |
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1244/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 24/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video