Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1238/-BGTVT

Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT:
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Đông

 

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

STT

Tên thtục

I - Lĩnh vực Đường bộ

1

Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

2

Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

3

Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

4

Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

5

Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

6

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

7

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

8

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ Việt Nam - Campuchia

9

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

10

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

11

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

12

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

13

Cấp Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

14

Cấp lại Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

15

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

16

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

17

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

18

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

19

Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

20

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

21

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

22

Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

23

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

24

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

25

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

26

Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

27

Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ

28

Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm (đối với Giấy phép vận tải loại E; F, G)

29

Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G (đối với Giấy phép vận tải loại D, E)

30

Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam

31

Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc

32

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

33

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ

34

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

35

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

36

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2)

37

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

38

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

39

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

40

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

41

Cấp Giấy phép xe tập lái

42

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

43

Cấp mới Giấy phép lái xe

44

Cấp lại Giấy phép lái xe

45

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

46

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

47

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

48

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

49

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

50

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

II - Lĩnh vực Đường sắt

1

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

2

Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp, đường ngang

3

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

4

Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

5

Bãi bỏ đường ngang

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

7

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

8

Xóa, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

9

Sát hạch cấp giấy phép lái tàu

10

Giấy cấp lại giấy phép lái tàu

11

Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp

12

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

13

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

14

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

- Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

- Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

15

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

III - Lĩnh vực Hàng hải

1

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam

2

Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

3

Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

4

Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

5

Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp

6

Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố

7

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

8

Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển đổi thành cảng cạn

9

Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn

10

Giao tuyến dẫn tàu

11

Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải

12

Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng

13

Thủ tục cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

14

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

15

Đổi tên cảng cạn

16

Tam dừng hoạt động, đóng cảng cạn

17

Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

19

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

20

Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam

IV - Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia

2

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia

3

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (Trường hợp không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nổi với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cảng thủy nội địa có khu đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương hoặc vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên vùng nước cảng biển)

4

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

5

Công bố lại cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

6

Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

7

Phê duyệt kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

8

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

9

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc

10

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc

11

Dự thi lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ thuyền trưởng hạng tư, máy trưởng hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt

12

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt

13

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

14

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

15

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

16

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

17

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

19

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

21

Xóa đăng ký phương tiện

22

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ quốc gia.

23

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia

24

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia

25

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; ĐTNĐ chuyên dùng nối ĐTNĐ quốc gia với ĐTNĐ địa phương.

V - Lĩnh vực Hàng không

1

Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

2

Cấp lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

3

Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

4

Thủ tục cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

5

Thủ tục Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

6

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

7

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình)

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài

11

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài

12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

13

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

14

Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không

15

Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không

16

Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay

18

Thủ tục cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

19

Thủ tục cấp lại giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

20

Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

21

Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

22

Thủ tục Gia hạn năng định cho người lái tàu bay

23

Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

24

Thủ tục cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)

25

Thủ tục gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

26

Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong sổ đăng bạ tàu bay

27

Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay

28

Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

29

Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

30

Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay

31

Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay

32

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay

33

Thủ tục Cấp mã số AEP

34

Thủ tục đăng ký văn bản IDERA

35

Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA

36

Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA

VI - Lĩnh vực Đăng kiểm

1

Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

2

Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa

3

Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

4

Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

5

Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt

6

Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam

7

Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển

8

Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

9

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

10

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

11

Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải

12

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

13

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp

14

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

15

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

16

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp

17

Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu ô tô

18

Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp

19

Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu

20

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp

21

Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

22

Cấp lại giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

23

Cấp giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đường sắt đô thị

24

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị

VII - Lĩnh vực Đường bộ

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1238/QĐ-BGTVT năm 2019 về Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải

Số hiệu: 1238/QĐ-BGTVT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
Ngày ban hành: 28/06/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1238/QĐ-BGTVT năm 2019 về Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…