Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1227/-UBND

Hòa Bình, ngày 14 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI HỒ SƠ, VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 153/TTr-STTTT ngày 07/6/2019 về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình (có phụ lục kèm theo).

Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một mã định danh như sau: V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H28

Trong đó:

1. H28 là mã của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Y1Y2 xác định các đơn vị cấp 2 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

3. Z1Z2 xác định các đơn vị cấp 3 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan tương đương (cấp phường/xã); các cơ quan thuộc/trực thuộc các Sở, ban, ngành. Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

4. V1V2V3 xác định các đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1, V2, V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình. Trong trường hợp chia tách hoặc sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị thông báo với Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp lại mã định danh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống văn bản điện tử tỉnh Hòa Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PTC UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCB.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH (MÃ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.01.H28

2.

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.02.H28

3.

Sở Xây dựng

000.00.03.H28

4.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.04.H28

5.

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.05.H28

6.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.06.H28

7.

Sở Y tế

000.00.07.H28

8.

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.08.H28

9.

Sở Tư pháp

000.00.09.H28

10.

Sở Nội vụ

000.00.10.H28

11.

Sở Công thương

000.00.11.H28

12.

Sở Giao thông - Vận tải

000.00.12.H28

13.

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.13.H28

14.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.14.H28

15.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.15.H28

16.

Sở Tài chính

000.00.16.H28

17.

Thanh tra tỉnh

000.00.17.H28

18.

Ban Dân tộc tỉnh

000.00.18.H28

19.

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

000.00.19.H28

20.

Sở Ngoại Vụ

000.00.20.H28

21.

UBND thành phố Hòa Bình

000.00.21.H28

22.

UBND huyện Cao Phong

000.00.22.H28

23.

UBND huyện Tân Lạc

000.00.23.H28

24.

UBND huyện Mai Châu

000.00.24.H28

25.

UBND huyện Kim Bôi

000.00.25.H28

26.

UBND huyện Lạc Thủy

000.00.26.H28

27.

UBND huyện Kỳ Sơn

000.00.27.H28

28.

UBND huyện Đà Bắc

000.00.28.H28

29.

UBND huyện Lương Sơn

000.00.29.H28

30.

UBND huyện Yên Thủy

000.00.30.H28

31.

UBND huyện Lạc Sơn

000.00.31.H28

32.

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.32.H28

33.

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh

000.00.33.H28

34.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

000.00.34.H28

35.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh

000.00.35.H28

36.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

000.00.36.H28

37.

Tỉnh Đoàn thanh niên

000.00.37.H28

38.

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

000.00.38.H28

39.

Hi Nông dân tỉnh

000.00.39.H28

40.

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

000.00.40.H28

41.

Mặt trận tổ quốc tỉnh

000.00.41.H28

42.

Liên đoàn Lao động tỉnh

000.00.42.H28

43.

Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh

000.00.43.H28

44.

Liên minh hợp tác xã tỉnh

000.00.44.H28

45.

Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật

000.00.45.H28

46.

Trường Chính trị

000.00.46.H28

47.

Báo Hòa Bình

000.00.47.H28

48.

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

000.00.48.H28

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (MÃ CẤP 3, MÃ CẤP 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên đơn v

Mã đnh danh

1

Văn Phòng Ủy ban nhân dân tnh

000.00.01.H28

1.1

Ban Tiếp công dân

000.01.01.H28

1.2

Trung tâm Phục vụ hành chính công

000.02.01.H28

1.3

Trung tâm Tin học và Công báo

000.03.01.H28

1.4

Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh

000.04.01.H28

2

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.02.H28

2.1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.01.02.H28

3

Sở Xây dựng

000.00.03.H28

3.1

Trung tâm Thiết kế quy hoạch xây dựng Hòa Bình

000.01.03.H28

3.2

Trung tâm Kiểm định Chất lượng công trình xây dựng

000.02.03.H28

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.04.H28

4.1

Chi cục Trng trọt và Bảo vệ thực vật

000.01.04.H28

4.1.1

Trạm trng trọt và bảo vệ thực vật thành phố Hòa Bình

001.01.04.H28

4.1.2

Trạm trng trọt và bảo vệ thực vật huyện Đà bắc

002.01.04.H28

4.1.3

Trạm trng trọt và bảo vệ thực vật huyện Mai châu

003.01.04.H28

4.1.4

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Tân lạc

004.01.04.H28

4.1.5

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Lạc Sơn

005.01.04.H28

4.1.6

Trạm trng trọt và bảo vệ thực vật huyện Kim bôi

006.1.04.H28

4.1.7

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Yên thủy

007.01.04.H28

4.1.8

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Lạc Thủy

008.01.04.H28

4.1.9

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Cao phong

009.01.04.H28

4.1.10

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Kỳ Sơn

010.01.04.H28

4.1.11

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Lương Sơn

011.01.04.H28

4.1.12

Trạm Kim dịch thực vật huyện nội địa

012.01.04.H28

4.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

00.02.04.H28

4.2.1

Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Hòa Bình

001.02.04.H28

4.2.2

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đà bắc

002.02.04.H28

4.2.3

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mai châu

003.02.04.H28

4.2.4

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Tân lạc

004.02.04.H28

4.2.5

Trạm Chăn nuôi và Ty huyện Lạc Sơn

005.02.04.H28

4.2.6

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Kim bôi

006.02.04.H28

4.2.7

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Yên thủy

007.02.04.H28

4.2.8

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Lạc Thủy

008.02.04.H28

4.2.9

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cao phong

009.02.04.H28

4.2.10

Trạm Chăn nuôi và Ty huyện Kỳ Sơn

010.02.04.H28

4.2.11

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Lương Sơn

011.02.04.H28

4.2.12

Trạm Kiểm dịch, Chn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật

012.02.04.H28

4.3

Chi cục Kiểm lâm

000.03.04.H28

4.3.1

Hạt Kiểm lâm thành phố Hòa Bình

001.03.04.H28

4.3.2

Hạt Kiểm lâm huyện Đà bắc

002.03.04.H28

4.3.3

Hạt Kiểm lâm huyện Mai châu

003.03.04.H28

4.3.4

Hạt Kim lâm huyện Tân lạc

004.03.04.H28

4.3.5

Hạt Kiểm lâm huyện Lạc Sơn

005.03.04.H28

4.3.6

Hạt Kim lâm huyện Kim bôi

006.03.04.H28

4.3.7

Hạt Kim lâm huyện Yên thủy

007.03.04.H28

4.3.8

Hạt Kim lâm huyện Lạc Thủy

008.03.04.H28

4.3.9

Hạt Kim lâm huyện Cao phong

009.03.04.H28

4.3.10

Hạt Kiểm lâm huyện Kỳ Sơn

010.03.04.H28

4.3.11

Hạt Kim lâm huyện Lương Sơn

011.03.04.H28

4.3.12

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng

012.03.04.H28

4.3.13

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Phu canh, huyện Đà bắc

013.03.04.H28

4.3.14

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng tiến, huyện Kim bôi

014.03.04.H28

4.3.15

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc sơn - Ngổ Luông, huyện Lạc Sơn

015.03.04.H28

4.3.16

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Hang kia - Pà cò, huyện Mai châu

016.03.04.H28

4.4

Chi cục Thủy sản

000.04.04.H28

4.4.1

Trạm Thủy sản vùng hồ sông Đà

001.04.04.H28

4.5

Chi cục Thủy lợi

000.05.04.H28

4.6

Chi cục Phát triển nông thôn

000.06.04.H28

4.7

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

000.07.04.H28

4.7.1

Trạm quản lý chất lượng liên vùng thành phố Hòa Bình

001.07.04.H28

4.7.2

Trạm quản lý chất lượng liên vùng Tân lạc

002.07.04.H28

4.7.3

Trạm quản lý chất lượng liên vùng Kim bôi

003.07.04.H28

4.8

Trung tâm Khuyến nông

000.08.04.H28

4.9

Trung tâm Giống cây trng, vật nuôi và thủy sản

000.09.04.H28

4.9.1

Trại sản xuất giống cây trng Bình thanh

001.09.04.H28

4.9.2

Trại sản xuất giống cây trng Lạc sơn

002.09.04.H28

4.9.3

Trại sn xuất giống vật nuôi

003.09.04.H28

4.9.4

Trại sản xuất giống Thủy sn

004.09.04.H28

4.10

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

000.10.04.H28

4.11

Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Đà

000.11.04.H28

4.11.1

Trạm Quản lý bảo vệ rừng huyện Mai châu

001.11.04.H28

4.11.2

Trạm Quản lý bảo vệ rừng huyện Đà bắc

002.11.04.H28

4.11.3

Trạm Quản lý bảo vệ rừng huyện Bình thanh

003.11.04.H28

4.12

Ban Qun lý các dự án nông, lâm nghiệp

000.012.04.H28

4.13

Ban Quản lý dự án Xây dựng và tu bổ các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.13.04.H28

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.05.H28

5.1

Chi cục Quản lý đất đai

000.01.05.H28

5.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.02.05.H28

5.3

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.03.05.H28

5.4

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

000.04.05.H28

5.5

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

000.05.05.H28

5.6

Trung tâm Công nghệ thông tin

000.06.05.H28

5.7

Văn phòng đăng ký đất đai

000.07.05.H28

5.7.1

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thành phố Hòa Bình

001.07.05.H28

5.7.2

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Lương Sơn

002.07.05.H28

5.7.3

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Kỳ Sơn

003.07.05.H28

5.7.4

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Lạc Sơn

004.07.05.H28

5.7.5

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Đà Bắc

005.07.05.H28

5.7.6

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Mai Châu

006.07.05.H28

5.7.7

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Cao Phong

007.07.05.H28

5.7.8

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Lạc Thủy

008.07.05.H28

5.7.9

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Thủy

009.07.05.H28

5.7.10

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Tân Lạc

010.07.05.H28

5.7.11

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Kim Bôi

011.07.05.H28

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.06.H28

6.1

Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội

000.01.06.H28

6.2

Trung tâm Điều dưỡng Người có công Kim Bôi

000.02.06.H28

6.3

Trung tâm Công tác xã hội

000.03.06.H28

6.4

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hòa Bình

000.04.06.H28

6.5

Cơ sở cai nghiện ma túy số I

000.05.06.H28

6.6

Cơ sở cai nghiện ma túy số II

000.06.06.H28

6.7

Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình

000.07.06.H28

6.8

Trường Cao đng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình

000.08.06.H28

6.9

Trường Cao đng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình

000.09.06.H28

7

Sở Y tế

000.00.07.H28

7.1

Chi Cục Dân stỉnh

000.01.07.H28

7.2

Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.02.07.H28

7.3

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hòa Bình

000.03.07.H28

7.4

Bệnh viện Y Học Cổ Truyền

000.04.07.H28

7.5

Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC)

000.05.07.H28

7.6

Trung tâm Giám định Y khoa

000.06.07.H28

7.7

Trung tâm Kim nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

000.07.07.H28

7.8

Trung tâm Giám định Pháp y

000.08.07.H28

7.9

Trường Trung cấp Y tế Hòa Bình

000.09.07.H28

7.10

Trung tâm Y tế thành phố Hòa Bình

000.10.07.H28

7.10.1

Trạm Y tế Phường Chăm Mát

001.10.07.H28

7.10.2

Trạm Y tế Phường Đng Tiến

002.10.07.H28

7.10.3

Trạm Y tế Phường Hữu Nghị

003.10.07.H28

7.10.4

Trạm Y tế Phường Phương Lâm

004.10.07.H28

7.10.5

Trạm Y tế Phường Tân Hòa

005.10.07.H28

7.10.6

Trạm Y tế Phường Tân Thịnh

006.10.07.H28

7.10.7

Trạm Y tế Phường Thái Bình

007.10.07.H28

7.10.8

Trạm Y tế Phường Thịnh Lang

008.10.07.H28

7.10.9

Trạm Y tế Xã Dân Chủ

009.10.07.H28

7.10.10

Trạm Y tế Xã Hòa Bình

010.10.07.H28

7.10.11

Trạm Y tế Xã Sủ Ngòi

011.10.07.H28

7.10.12

Trạm Y tế Xã Thái Thịnh

012.10.07.H28

7.10.13

Trạm Y tế Xã Thống Nhất

013.10.07.H28

7.10.14

Trạm Y tế Xã Trung Minh

014.10.07.H28

7.11

Trung tâm Y tế huyện Lạc Sơn

000.11.07.H28

7.11.1

Trạm Y tế xã Quý Hòa

001.11.07.H28

7.11.2

Trạm Y tế xã Tuân Đạo

002.11.07.H28

7.11.3

Trạm Y tế xã Tân Lập

003.11.07.H28

7.11.4

Trạm Y tế xã Mỹ Thành

004.11.07.H28

7.11.5

Trạm Y tế xã Văn Nghĩa

005.11.07.H28

7.11.6

Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa

006.11.07.H28

7.11.7

Trạm Y tế xã Văn Sơn

007.11.07.H28

7.11.8

Trạm Y tế xã Phú Lương

008.11.07.H28

7.11.9

Trạm Y tế xã Phúc Tuy

009.11.07.H28

7.11.10

Trạm Y tế xã Chí Thiện

010.11.07.H28

7.11.11

Trạm Y tế xã Chí Đạo

011.11.07.H28

7.11.12

Trạm Y tế xã Thượng Cốc

012.11.07.H28

7.11.13

Trạm Y tế Thị Trấn Vụ Bản

013.11.07.H28

7.11.14

Trạm Y tế xã Xuất Hóa

014.11.07.H28

7.11.15

Trạm Y tế xã Liên Vũ

015.11.07.H28

7.11.16

Trạm Y tế xã Yên Phú

016.11.07.H28

7.11.17

Trạm Y tế xã Bình Hm

017.11.07.H28

7.11.18

Trạm Y tế xã Định Cư

018.11.07.H28

7.11.19

Trạm Y tế xã Hương Nhượng

019.11.07.H28

7.11.20

Trạm Y tế xã Bình Cảng

020.11.07.H28

7.11.21

Trạm Y tế xã Bình Chân

021.11.07.H28

7.11.22

Trạm Y tế xã Vũ Lâm

022.11.07.H28

7.11.23

Trạm Y tế xã Tân Mỹ

023.11.07.H28

7.11.24

Trạm Y tế xã Ân Nghĩa

024.11.07.H28

7.11.25

Trạm Y tế xã Yên Nghiệp

025.11.07.H28

7.11.26

Trạm Y tế xã Ngọc Sơn

026.11.07.H28

7.11.27

Trạm Y tế xã Ngọc Lâu

027.11.07.H28

7.12

Trung tâm Y tế huyện Cao phong

000.12.07.H28

7.12.1

Trạm Y tế Xã Thu Phong

001.12.07.H28

7.12.2

Trạm Y tế Xã Dũng Phong

002.12.07.H28

7.12.3

Trạm Y tế Xã Bình Thanh

003.12.07.H28

7.12.4

Trạm Y tế Xã Xuân Phong

004.12.07.H28

7.12.5

Trạm Y tế Xã Nam Phong

005.12.07.H28

7.12.6

Trạm Y tế Xã Tây Phong

006.12.07.H28

7.12.7

Trạm Y tế Xã Thung Nai

007.12.07.H28

7.12.8

Trạm Y tế Xã Tân Phong

008.12.07.H28

7.12.9

Trạm Y tế Xã Bắc Phong

009.12.07.H28

7.12.10

Trạm Y tế Xã Yên Lập

010.12.07.H28

7.12.11

Trạm Y tế thị trấn Cao Phong

011.12.07.H28

7.12.12

Trạm Y tế Xã Yên Thượng

012.12.07.H28

7.13

Trung tâm Y tế huyện Đà Bắc

000.13.07.H28

7.13.1

Trạm Y tế Xã Trung Thành

001.13.07.H28

7.13.2

Trạm Y tế Xã Tân Minh

002.13.07.H28

7.13.3

Trạm Y tế Thị Trấn Đà Bắc

003.13.07.H28

7.13.4

Trạm Y tế Xã Tu Lý

004.13.07.H28

7.13.5

Trạm Y tế Xã Hào Lý

005.13.07.H28

7.13.6

Trạm Y tế Xã Hin Lương

006.13.07.H28

7.13.7

Trạm Y tế Xã Tiền Phong

007.13.07.H28

7.13.8

Trạm Y tế Xã Cao Sơn

008.13.07.H28

7.13.9

Trạm Y tế Xã Tân Pheo

009.13.07.H28

7.13.10

Trạm Y tế Xã Yên Hòa

010.13.07.H28

7.13.11

Trạm Y tế Xã Đng Ruộng

011.13.07.H28

7.13.12

Trạm Y tế Xã Giáp Đắt

012.13.07.H28

7.13.13

Trạm Y tế Xã Đng Chum

013.13.07.H28

7.13.14

Trạm Y tế Xã Mường Tung

014.13.07.H28

7.13.15

Trạm Y tế Xã Đng Nghê

015.13.07.H28

7.13.16

Trạm Y tế Xã Toàn Sơn

016.13.07.H28

7.14

Trung tâm Y tế Mai Châu.

000.14.07.H28

7.14.1

Trạm Y tế Xã Tòng Đậu

001.14.07.H28

7.14.2

Trạm Y tế Xã Pù Bin

002.14.07.H28

7.14.3

Trạm Y tế Xã Hang Kia

003.14.07.H28

7.14.4

Trạm Y tế Xã Vạn Mai

004.14.07.H28

7.14.5

Trạm Y tế Xã Bao La

005.14.07.H28

7.14.6

Trạm Y tế Xã Mai Hạ

006.14.07.H28

7.14.7

Trạm Y tế Xã Noong Luông

007.14.07.H28

7.14.8

Trạm Y tế Xã Chiềng Châu

008.14.07.H28

7.14.9

Trạm Y tế Xã Xăm Khòe

009.14.07.H28

7.14.10

Trạm Y tế Xã Đng Bng

010.14.07.H28

7.14.11

Trạm Y tế Xã Pà Cò

011.14.07.H28

7.14.12

Trạm Y tế Xã Nà Mèo

012.14.07.H28

7.14.13

Trạm Y tế Xã Tân Sơn

013.14.07.H28

7.14.14

Trạm Y tế Xã Mai Hịch

014.14.07.H28

7.14.15

Trạm Y tế Thị trấn Mai Châu

015.14.07.H28

7.14.16

Trạm Y tế Xã Tân Mai

016.14.07.H28

7.14.17

Trạm Y tế Xã Cun Pheo

017.14.07.H28

7.14.18

Trạm Y tế Xã Phúc sạn

018.14.07.H28

7.14.19

Trạm Y tế Xã Thung Khe

019.14.07.H28

7.14.20

Trạm Y tế Xã Nà Phòn

020.14.07.H28

7.14.21

Trạm Y tế Xã Ba Khan

021.14.07.H28

7.14.22

Trạm Y tế Xã Piềng Vế

022.14.07.H28

7.14.23

Trạm Y tế Xã Tân Dân

023.14.07.H28

7.15

Trung tâm Y tế huyện Tân Lạc.

000.15.07.H28

7.15.1

Trạm Y tế Xã Bắc Sơn

001.15.07.H28

7.15.2

Trạm Y tế Xã Nam Sơn

002.15.07.H28

7.15.3

Trạm Y tế Xã Ngổ Luông

003.15.07.H28

7.15.4

Trạm Y tế Xã Phú Vinh

004.15.07.H28

7.15.5

Trạm Y tế Xã Phú Cường

005.15.07.H28

7.15.6

Trạm Y tế Xã Ngòi Hoa

006.15.07.H28

7.15.7

Trạm Y tế Xã Lũng Vân

007.15.07.H28

7.15.8

Trạm Y tế Xã Quyết Chiến

008.15.07.H28

7.15.9

Trạm Y tế Xã Địch Giáo

009.15.07.H28

7.15.10

Trạm Y tế Xã Quy Mỹ

010.15.07.H28

7.15.11

Trạm Y tế Xã Do Nhân

011.15.07.H28

7.15.12

Trạm Y tế Xã Lỗ Sơn

012.15.07.H28

7.15.13

Trạm Y tế Xã Mỹ Hòa

013.15.07.H28

7.15.14

Trạm Y tế Xã Trung Hòa

014.15.07.H28

7.15.15

Trạm Y tế Xã Tuân Lộ

015.15.07.H28

7.15.16

Trạm Y tế Xã Quy Hậu

016.15.07.H28

7.15.17

Trạm Y tế Xã Mãn Đức

017.15.07.H28

7.15.18

Trạm Y tế Xã Tử Nê

018.15.07.H28

7.15.19

Trạm Y tế Xã Thanh Hối

019.15.07.H28

7.15.20

Trạm Y tế Xã Đông Lai

020.15.07.H28

7.15.21

Trạm Y tế Xã Ngọc Mỹ

021.15.07.H28

7.15.22

Trạm Y tế thị trấn Mường Khến

022.15.07.H28

7.16

Trung tâm Y tế huyện Yên Thủy

000.16.07.H28

7.16.1

Trạm Y tế Xã Đoàn Kết

001.16.07.H28

7.16.2

Trạm Y tế Xã Hữu Lợi

002.16.07.H28

7.16.3

Trạm Y tế Xã Yên Lạc

003.16.07.H28

7.16.4

Trạm Y tế thị trấn Hàng Trạm

004.16.07.H28

7.16.5

Trạm Y tế Xã Đa Phúc

005.16.07.H28

7.16.6

Trạm Y tế Xã Lạc Sỹ

006.16.07.H28

7.16.7

Trạm Y tế Xã Ngọc Lương

007.16.07.H28

7.16.8

Trạm Y tế Xã Yên Trị

008.16.07.H28

7.16.9

Trạm Y tế Xã Lạc Thịnh

009.16.07.H28

7.16.10

Trạm Y tế Xã Lạc Hưng

0010.16.07.H28

7.16.11

Trạm Y tế Xã Lạc Lương

011.16.07.H28

7.16.12

Trạm Y tế Xã Bảo Hiệu

012.16.07.H28

7.17

Trung tâm Y tế huyện Kim Bôi

000.17.07.H28

7.17.1

Trạm Y tế Thị trấn Bo

001.17.07.H28

7.17.2

Trạm Y tế Xã Kim Truy

002.17.07.H28

7.17.3

Trạm Y tế Xã Lập Ching

003.17.07.H28

7.17.4

Trạm Y tế Xã Kim Bình

004.17.07.H28

7.17.5

Trạm Y tế Xã M Hòa

005.17.07.H28

7.17.6

Trạm Y tế Xã Trung Bì

006.17.07.H28

7.17.7

Trạm Y tế Xã Thượng Tiến

007.17.07.H28

7.17.8

Trạm Y tế Xã Vĩnh Tiến

008.17.07.H28

7.17.9

Trạm Y tế Xã Vĩnh Đng

009.17.07.H28

7.17.10

Trạm Y tế Xã Kim Sơn

010.17.07.H28

7.17.11

Trạm Y tế Xã Nật Sơn

011.17.07.H28

7.17.12

Trạm Y tế Xã Nam Thượng

012.17.07.H28

7.17.13

Trạm Y tế Xã Thượng Bì

013.17.07.H28

7.17.14

Trạm Y tế Xã Cuối Hạ

014.17.07.H28

7.17.15

Trạm Y tế Xã Bắc Sơn

015.17.07.H28

7.17.16

Trạm Y tế Xã Sơn Thủy

016.17.07.H28

7.17.17

Trạm Y tế Xã Đông Bắc

017.17.07.H28

7.17.18

Trạm Y tế Xã Kim Tiến

018.17.07.H28

7.17.19

Trạm Y tế Xã Bình Sơn

019.17.07.H28

7.17.20

Trạm Y tế Xã Hợp Đồng

020.17.07.H28

7.17.21

Trạm Y tế Xã Tú Sơn

021.17.07.H28

7.17.22

Trạm Y tế Xã Sào Báy

022.17.07.H28

7.17.23

Trạm Y tế Xã Hạ Bì

023.17.07.H28

7.17.24

Trạm Y tế Xã Hùng Tiến

024.17.07.H28

7.17.25

Trạm Y tế Xã Đú Sáng

025.17.07.H28

7.17.26

Trạm Y tế Xã Nuông Dăm

026.17.07.H28

7.18

Trung tâm Y tế huyện Lạc Thủy

000.18.07.H28

7.18.1

Trạm Y tế Xã Đng Môn

001.18.07.H28

7.18.2

Trạm Y tế Xã Liên Hòa

002.18.07.H28

7.18.3

Trạm Y tếCố Nghĩa

003.18.07.H28

7.18.4

Trạm Y tế Xã Yên Bng

004.18.07.H28

7.18.5

Trạm Y tế Xã Đng Tâm

005.18.07.H28

7.18.6

Trạm Y tế Xã Lạc Long

006.18.07.H28

7.18.7

Trạm Y tế Xã Phú Lão

007.18.07.H28

7.18.8

Trạm Y tế Xã Phú Thành

008.18.07.H28

7.18.9

Trạm Y tế Xã Khoan Dụ

009.18.07.H28

7.18.10

Trạm Y tế Xã Hưng Thi

010.18.07.H28

7.18.11

Trạm Y tế thị trấn Chi Nê

011.18.07.H28

7.18.12

Trạm Y tế Xã Thanh Hà

012.18.07.H28

7.18.13

Trạm Y tế Xã An Bình

013.18.07.H28

7.18.14

Trạm Y tế Xã An Lạc

014.18.07.H28

7.19

Trung tâm Y tế huyện Kỳ Sơn.

000.19.07.H28

7.19.1

Trạm Y tế Xã Hợp Thịnh

001.19.07.H28

7.19.2

Trạm Y tế Xã Phúc Tiến

002.19.07.H28

7.19.3

Trạm Y tế thị trấn Kỳ Sơn

003.19.07.H28

7.19.4

Trạm Y tế Xã Dân Hòa

004.19.07.H28

7.19.5

Trạm Y tế Xã Mông Hóa

005.19.07.H28

7.19.6

Trạm Y tế Xã Hợp Thành

006.19.07.H28

7.19.7

Trạm Y tế Xã Độc Lập

007.19.07.H28

7.19.8

Trạm Y tế Xã Phú Minh

008.19.07.H28

7.19.9

Trạm Y tế Xã Dân Hạ

009.19.07.H28

7.20

Trung tâm Y tế huyện Lương Sơn.

000.20.07.H28

7.20.1

Trạm Y tế Xã Hợp Hòa

001.20.07.H28

7.20.2

Trạm Y tế Xã Cao Răm

002.20.07.H28

7.20.3

Trạm Y tế Xã Trường Sơn

003.20.07.H28

7.20.4

Trạm Y tế Xã Tân Vinh

004.20.07.H28

7.20.5

Trạm Y tế Thị Trấn Lương Sơn

005.20.07.H28

7.20.6

Trạm Y tế Xã Liên Sơn

006.20.07.H28

7.20.7

Trạm Y tế Xã Cao Thắng

007.20.07.H28

7.20.8

Trạm Y tế Xã Hòa Sơn

008.20.07.H28

7.20.9

Trạm Y tế Xã Long Sơn

009.20.07.H28

7.20.10

Trạm Y tế Xã Hợp Thanh

010.20.07.H28

7.20.11

Trạm Y tế Xã Hợp Châu

011.20.07.H28

7.20.12

Trạm Y tế Xã Thành Lập

012.20.07.H28

7.20.13

Trạm Y tế Xã Trung Sơn

013.20.07.H28

7.20.14

Trạm Y tế Xã Cao Dương

014.20.07.H28

7.20.15

Trạm Y tế Xã Lâm Sơn

015.20.07.H28

7.20.16

Trạm Y tế Xã Tiến Sơn

016.20.07.H28

7.20.17

Trạm Y tế Xã Thanh Lương

017.20.07.H28

7.20.18

Trạm Y tế Xã Cư Yên

018.20.07.H28

7.20.19

Trạm Y tế Xã Nhuận Trạch

019.20.07.H28

8

SGiáo dục và Đào tạo

000.00.08.H28

8.1

Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn Thụ

000.01.08.H28

8.2

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Hòa Bình

000.02.08.H28

8.3

Trường Trung học phổ thông Lạc Long Quân

000.03.08.H28

8.4

Trường Trung học phổ thông Công Nghiệp

000.04.08.H28

8.5

Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền

000.05.08.H28

8.6

Trường Trung học phthông Kỳ Sơn

000.06.08.H28

8.7

Trường Trung học phổ thông Phú Cường

000.07.08.H28

8.8

Trường Trung học phổ thông Cao Phong

000.08.08.H28

8.9

Trường Trung học phổ thông Thạch Yên

000.09.08.H28

8.10

Trường Trung học phổ thông Lương Sơn

000.10.08.H28

8.11

Trường Trung học phổ thông Nam Lương Sơn

000.11.08.H28

8.12

Trường Trung học phổ thông Nguyn Trãi

000.12.08.H28

8.13

Trường Trung học phổ thông Cù Chính Lan

000.13.08.H28

8.14

Trường Trung học phthông Kim Bôi

000.14.08.H28

8.15

Trường Trung học phổ thông Sào Báy

000.15.08.H28

8.16

Trường Trung học phổ thông 19/5

000.16.08.H28

8.17

Trường Trung học phổ thông Bc Sơn

000.17.08.H28

8.18

Trường Trung học phổ thông Thanh Hà

000.18.08.H28

8.19

Trường Trung học phổ thông Lạc Thủy

000.19.08.H28

8.20

Trường Trung học phổ thông Lạc Thủy B

000.20.08.H28

8.21

Trường Trung học phổ thông Lạc Thủy C

000.21.08.H28

8.22

Trường Trung học phổ thông Yên Thủy A

000.22.08.H28

8.23

Trường Trung học phổ thông Yên Thủy B

000.23.08.H28

8.24

Trường Trung học phổ thông Yên Thủy C

000.24.08.H28

8.25

Trường Trung học phổ thông Lạc Sơn

000.25.08.H28

8.26

Trường Trung học phổ thông Quyết Thắng

000.26.08.H28

8.27

Trường Trung học phổ thông Cộng Hòa

000.27.08.H28

8.28

Trường Trung học phthông Đại Đng

000.28.08.H28

8.29

Trường Trung học phổ thông Tân Lạc

000.29.08.H28

8.30

Trường Trung học phổ thông Mường Bi

000.30.08.H28

8.31

Trường Trung học phổ thông Lũng Vân

000.31.08.H28

8.32

Trường Trung học phổ thông Đoàn Kết

000.32.08.H28

8.33

Trường Trung học phổ thông Đà Bắc

000.33.08.H28

8.34

Trường Trung học phổ thông Yên Hòa

000.34.08.H28

8.35

Trường Trung học phổ thông Mường Chiềng

000.35.08.H28

8.36

Trường Trung học phổ thông Mai Châu

000.36.08.H28

8.37

Trường Trung học phổ thông Mai Châu B

000.37.08.H28

8.38

Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp, Hướng nghiệp - Ngoại ngữ, Tin học tỉnh Hòa Bình

000.38.08.H28

8.39

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình

000.39.08.H28

8.40

Trường Cao Đẳng Sư phạm Hòa Bình

000.40.08.H28

8.41

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Cao Phong

000.41.08.H28

8.42

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Kim Bôi

000.42.08.H28

8.43

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Lạc Sơn

000.43.08.H28

8.44

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Yên Thủy

000.44.08.H28

8.45

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Lạc Thủy

000.45.08.H28

8.46

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Tân Lạc

000.46.08.H28

8.47

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Mai Châu

000.47.08.H28

8.48

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông B huyện Mai Châu

000.48.08.H28

8.49

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Đà Bắc

000.49.08.H28

8.50

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở B huyện Đà Bắc

000.50.08.H28

8.51

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phthông Ngọc Sơn

000.51.08.H28

8.52

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Lương Sơn

000.52.08.H28

9

Sở Tư pháp

000.00.09.H28

9.1

Phòng Công chứng số 1

000.01.09.H28

9.2

Phòng Công chứng số 2

000.02.09.H28

9.3

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

000.03.09.H28

9.4

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

000.04.09.H28

10

Sở Nội vụ

000.00.10.H28

10.1

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.10.H28

10.2

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

000.02.10.H28

10.3

Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh

000.03.10.H28

11

S Công thương

000.00.11.H28

11.1

Trung tâm Khuyến công và Tư vn phát triển công nghiệp

000.01.11.H28

12

Sở Giao thông - Vận tải

000.00.12.H28

12.1

Trung tâm Tư vấn Giám sát công trình giao thông

001.00.12.H28

12.2

Thanh tra Sở

002.00.12.H28

12.3

Trung tâm Đào tạo lái xe mô tô hạng A1

003.00.12.H28

12.4

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

004.00.12.H28

12.5

Ban Quản lý Dự án xây dựng và Bảo trì công trình giao thông

005.00.12.H28

12.6

Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động trên đường bộ

006.00.12.H28

12.7

Bến xe khách trung tâm

007.00.12.H28

12.8

Đoạn Quản lý Đường bộ II

008.00.12.H28

12.9

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

009.00.12.H28

13

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.13.H28

13.1

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

000.01.13.H28

13.1.1

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

001.01.13.H28

13.2

Trung tâm Ứng dụng thông tin thống kê KHCN

000.02.13.H28

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.14.H28

14.1

Trung tâm Văn hóa tỉnh

000.01.14.H28

14.2

Thư viện tỉnh

000.02.14.H28

14.3

Bảo tàng tỉnh Hòa Bình

000.03.14.H28

14.4

Trường Phổ thông năng khiếu TDTT

000.04.14.H28

14.5

Đoàn Nghệ thuật các dân tộc tỉnh Hòa Bình

000.05.14.H28

15

SKế hoạch và Đầu tư

000.00.15.H28

15.1

Ban Quản lý các Dự án ODA tỉnh Hòa Bình.

000.01.15.H28

15.2

Ban quản lý Dự án Giảm nghèo, giai đoạn 2 tỉnh Hòa Bình.

000.02.15.H28

 

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

 

UBND thành phố Hòa Bình

000.00.21.H28

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.21.H28

2

Phòng Nội vụ

000.02.21.H28

3

Phòng Tư pháp

000.03.21.H28

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.21.H28

5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.21.H28

6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.21.H28

7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.21.H28

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.21.H28

8.1

Trường mầm non Hữu Nghị

001.08.21.H28

8.2

Trường mầm non Yên Mông

002.08.21.H28

8.3

Trường mầm non Thịnh Lang

003.08.21.H28

8.4

Trường mầm non Hòa Bình

004.08.21.H28

8.5

Trường mầm non Dân Chủ

005.08.21.H28

8.6

Trường mầm non Phương Lâm

006.08.21.H28

8.7

Trường mầm non Chăm Mát

007.08.21.H28

8.8

Trường mầm non Unicef

008.08.21.H28

8.9

Trường mầm non Thái Bình

009.08.21.H28

8.10

Trường mầm non Tân Hòa A

010.08.21.H28

8.11

Trường mầm non Tân Hòa B

011.08.21.H28

8.12

Trường mầm non Hoa Hng

012.08.21.H28

8.13

Trường mm non Sơn Ca

013.08.21.H28

8.14

Trường mầm non Đng Tiến

014.08.21.H28

8.15

Trường mầm non Trung Minh

015.08.21.H28

8.16

Trường mm non Tân Thịnh A

016.08.21.H28

8.17

Trường mầm non Tân Thịnh B

017.08.21.H28

8.18

Trường mầm non S Ngòi

018.08.21.H28

8.19

Trường Tiu học Võ Thị Sáu

019.08.21.H28

8.20

Trường Tiểu học Hòa Bình

020.08.21.H28

8.21

Trường Tiểu học Đng Tiến

021.08.21.H28

8.22

Trường Tiu học Lý Tự Trọng

022.08.21.H28

8.23

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

023.08.21.H28

8.24

Trường Tiu học Hữu Nghị

024.08.21.H28

8.25

Trường Tiểu học Sông Đà

025.08.21.H28

8.26

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

026.08.21.H28

8.27

Trường Tiu học Cù Chính Lan

027.08.21.H28

8.28

Trường THCS Hòa Bình

028.08.21.H28

8.29

Trường THCS Lý Tự Trọng

029.08.21.H28

8.30

Trường THCS Sông Đà

030.08.21.H28

8.31

Trường THCS Hữu Nghị

031.08.21.H28

8.32

Trường THCS Lê Quý Đôn

032.08.21.H28

8.33

Trường THCS Võ Thị Sáu

033.08.21.H28

8.34

Trường THCS Cù Chính Lan

034.08.21.H28

8.35

Trường THCS Đng Tiến

035.08.21.H28

8.36

Trường TH&THCS Thái Bình

036.08.21.H28

8.37

Trường TH&THCS Trung Minh

037.08.21.H28

8.38

Trường TH&THCS Thịnh Lang

038.08.21.H28

8.39

Trường TH&THCS Dân Chủ

039.08.21.H28

8.40

Trường TH&THCS Thống Nhất

040.08.21.H28

8.41

Trường TH&THCS Tân Hòa

041.08.21.H28

8.42

Trường TH&THCS Yên Mông

042.08.21.H28

8.43

Trường TH&THCS S Ngòi

043.08.21.H28

8.44

Trường TH&THCS Thái Thịnh

044.08.21.H28

9

Phòng Y tế

000.09.21.H28

10

Phòng Kinh tế

000.10.21.H28

11

Phòng Quản lý đô thị

000.11.21.H28

12

Phòng Dân tộc

000.12.21.H28

13

Thanh tra

000.13.21.H28

14

Phường Tân Hòa

000.14.21.H28

15

Phường Thịnh Lang

000.15.21.H28

16

Phường Phương lâm

000.16.21.H28

17

Phường Hữu Nghị

000.17.21.H28

18

Phường Thái bình

000.18.21.H28

19

Phường Tân Thịnh

000.19.21.H28

20

Phường Chăm Mát

000.20.21.H28

21

Phường Đng Tiến

000.21.21.H28

22

Xã Yên Mông

000.22.21.H28

23

Xã Dân Chủ

000.23.21.H28

24

Xã Thái Thịnh

000.24.21.H28

25

Xã Hòa Bình

000.25.21.H28

26

Xã Sủ Ngòi

000.26.21.H28

27

Xã Trung Minh

000.27.21.H28

28

Xã Thống Nhất

000.28.21.H28

29

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông

000.29.21.H28

30

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng

000.30.21.H28

31

Hội chữ thập đỏ

000.31.21.H28

32

Trung tâm phát triển quỹ đất

000.32.21.H28

33

Đội trật tự đô thị thành phố

000.33.21.H28

34

Hội người cao tui

000.34.21.H28

35

Huyện Đoàn thanh niên

000.35.21.H28

36

Hội Liên hiệp Phụ nhuyện

000.36.21.H28

37

Hội Cựu Chiến binh huyện

000.37.21.H28

38

Mt trận tổ quốc huyện

000.38.21.H28

39

Liên đoàn Lao động huyện

000.39.21.H28

 

UBND huyện Cao Phong

000.00.22.H28

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.22.H28

2

Phòng Nội vụ

000.02.22.H28

3

Phòng Tư pháp

000.03.22.H28

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.22.H28

5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.22.H28

6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.22.H28

7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.22.H28

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.22.H28

8.1

Mầm non Bình Thanh

001.08.22.H28

8.2

Mầm non Thu Phong

002.08.22.H28

8.3

Mầm non Sao Sáng

003.08.22.H28

8.4

Mầm non Xuân Phong

004.08.22.H28

8.5

Mầm non Nam Phong

005.08.22.H28

8.6

Mầm non Tây Phong

006.08.22.H28

8.7

Mầm non Tân Phong

007.08.22.H28

8.8

Mm non Thung Nai

008.08.22.H28

8.9

Mầm non Bắc Phong

009.08.22.H28

8.10

Mầm non Đông Phong

010.08.22.H28

8.11

Mầm non Yên Thương

011.08.22.H28

8.12

Mầm non Yên Lập

012.08.22.H28

8.13

Mầm non Hương Cam

013.08.22.H28

8.14

Mầm non Dũng Phong

014.08.22.H28

8.15

Tiểu học Tây Phong

015.08.22.H28

8.16

Tiểu học Thị trấn Cao Phong

016.08.22.H28

8.17

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Yên Thượng

017.08.22.H28

8.18

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Yên Lập

018.08.22.H28

8.19

Trung học cơ sở Tây Phong

019.08.22.H28

8.20

Trung học cơ sở Thị trấn Cao Phong

020.08.22.H28

8.21

Trung học cơ sở Yên Thượng

021.08.22.H28

8.22

Trung học cơ sở Yên Lập

022.08.22.H28

8.23

Tiểu học và Trung học cơ sở Bình Thanh

023.08.22.H28

8.24

Tiểu học và Trung học cơ sở Dũng Phong

024.08.22.H28

8.25

Tiểu học và Trung học cơ sở Đông Phong

025.08.22.H28

8.26

Tiểu học và Trung học cơ s Tân Phong

026.08.22.H28

8.27

Tiểu học và Trung học cơ sở Thu Phong

027.08.22.H28

8.28

Tiểu học và Trung học cơ sở Xuân Phong

028.08.22.H28

8.29

Phổ thông dân tộc bán trú TH&THCS Thung Nai

029.08.22.H28

8.30

Tiểu học và Trung học cơ sở Bắc Phong

030.08.22.H28

8.31

Tiểu học và Trung học cơ sở Nam Phong

031.08.22.H28

9

Phòng Y tế

000.09.22.H28

10

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.10.22.H28

11

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.11.22.H28

12

Phòng Dân tộc

000.12.22.H28

13

Thanh tra huyện

000.13.22.H28

14

Xã Đông Phong

000.14.22.H28

15

Xã Thu Phong

000.15.22.H28

16

Xã Dũng Phong

000.16.22.H28

17

Xã Bình Thanh

000.17.22.H28

18

Xã Xuân Phong

000.18.22.H28

19

Xã Nam Phong

000.19.22.H28

20

Xã Tây Phong

000.20.22.H28

21

Xã Thung Nai

000.21.22.H28

22

Xã Tân Phong

000.22.22.H28

23

Xã Bắc Phong

000.23.22.H28

24

Xã Yên Lập

000.24.22.H28

25

TT Cao Phong

000.25.22.H28

26

Xã Yên Thượng

000.26.22.H28

27

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông

000.27.22.H28

28

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.28.22.H28

29

Ban Quản lý dự án - Xây dựng cơ bản

000.29.22.H28

30

Trạm Khuyến nông - Khuyến lâm

000.30.22.H28

31

Hội Chữ thập đỏ

000.31.22.H28

32

Hội Người cao tuổi

000.32.22.H28

33

Huyện Đoàn thanh niên

000.33.22.H28

34

Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện

000.34.22.H28

35

Hội Cựu Chiến binh huyện

000.35.22.H28

36

Mt trận tổ quốc huyện

000.36.22.H28

37

Liên đoàn Lao động huyện

000.37.22.H28

 

UBND huyện Tân Lạc

000.00.23.H28

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.23.H28

2

Phòng Nội vụ

000.02.23.H28

3

Phòng Tư pháp

000.03.23.H28

4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.23.H28

5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.23.H28

6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.23.H28

7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.23.H28

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.23.H28

8.1

Trường MN xã Ngọc Mỹ

001.08.23.H28

8.2

Trường MN xã Đông Lai

002.08.23.H28

8.3

Trường MN xã Thanh Hối

003.08.23.H28

8.4

Trường MN xã Tử Nê

004.08.23.H28

8.5

Trường MN xã Mãn Đức

005.08.23.H28

8.6

Trường MN Thị Trấn Mường Khến

006.08.23.H28

8.7

Trường MN xã Quy Hậu

007.08.23.H28

8.8

Trường MN xã Tuân Lộ

008.08.23.H28

8.9

Trường MN xã Phong Phú

009.08.23.H28

8.10

Trường MN xã Mỹ Hòa

010.08.23.H28

8.11

Trường MN xã Trung Hòa

011.08.23.H28

8.12

Trường MN Ngòi Hoa

012.08.23.H28

8.13

Trường MN xã Phú Cường

013.08.23.H28

8.14

Trường MN Phú Vinh

014.08.23.H28

8.15

Trường MN xã Địch Giáo

015.08.23.H28

8.16

Trường MN xã Quy Mỹ

016.08.23.H28

8.17

Trường MN xã Do Nhân

017.08.23.H28

8.18

Trường MN xã L Sơn

018.08.23.H28

8.19

Trường MN xã Gia Mô

019.08.23.H28

8.20

Trường MN xã Ng Luông

020.08.23.H28

8.21

Trường MN Quyết Chiến

021.08.23.H28

8.22

Trường MN xã Lũng Vân

022.08.23.H28

8.23

Trường MN Bắc Sơn

023.08.23.H28

8.24

Trường MN xã Nam Sơn

024.08.23.H28

8.25

Trường TH A xã Ngọc Mỹ

025.08.23.H28

8.26

Trường TH xã Đông Lai

026.08.23.H28

8.27

Trường TH xã Thanh Hi

027.08.23.H28

8.28

Trường THTử Nê

028.08.23.H28

8.29

Trường TH xã Mãn Đức

029.08.23.H28

8.30

Trường TH Thị trấn Mường Khến

030.08.23.H28

8.31

Trường TT Quy Hậu

031.08.23.H28

8.32

Trường TT xã Phong Phú

032.08.23.H28

8.33

Trường TH &THCS xã Mỹ Hòa

033.08.23.H28

8.34

Trường TH xã Phú Vinh

034.08.23.H28

8.35

Trường TH Phú Cường

035.08.23.H28

8.36

Trường TH & THCS xã Địch Giáo

036.08.23.H28

8.37

Trường TH Lỗ Sơn

037.08.23.H28

8.38

Trường THCS xã Ngọc Mỹ

038.08.23.H28

8.39

Trường THCS xã Đông Lai

039.08.23.H28

8.40

Trường THCS xã Thanh Hối

040.08.23.H28

8.41

Trường THCS xã Tử Nê

041.08.23.H28

8.42

Trường THCS Mãn Đức

042.08.23.H28

8.43

Trường THCS Kim Đng

043.08.23.H28

8.44

Trường THCS xã Quy Hậu

044.08.23.H28

8.45

Trường TH&THCS xã Tuân Lộ

045.08.23.H28

8.46

Trường THCS Phong Phú

046.08.23.H28

8.47

Trường THCS Phú Cường

047.08.23.H28

8.48

Trường THCS xã Phú Vinh

048.08.23.H28

8.49

Trường THCS Lỗ Sơn

049.08.23.H28

8.50

Trường TH&THCS xã Gia Mô

050.08.23.H28

8.51

Trường TH&THCS xã Ngòi Hoa

051.08.23.H28

8.52

Trường TH&THCS xã Ngọc Mỹ

052.08.23.H28

8.53

Trường TH&THCS xã Nam Sơn

053.08.23.H28

8.54

Trường TH&THCS xã Lũng Vân

054.08.23.H28

8.55

Trường TH&THCS xã Ngổ Luông

055.08.23.H28

8.56

Trường TH&THCS xã Trung Hòa

056.08.23.H28

8.57

Trường TH&THCS xã Do Nhân

057.08.23.H28

8.58

Trường TH&THCS xã Quy Mỹ

058.08.23.H28

8.59

Trường TH&THCS xã Bắc Sơn

059.08.23.H28

8.60

Trường TH&THCS xã Quyết Chiến

060.08.23.H28

8.61

Trường MN Hoa Anh Đào

061.08.23.H28

9

Phòng Y tế

000.09.23.H28

10

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.10.23.H28

11

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.11.23.H28

12

Phòng Dân tộc

000.12.23.H28

13

Thanh tra huyện

000.13.23.H28

14

Xã Gia Mô

000.14.23.H28

15

Xã Bắc Sơn

000.15.23.H28

16

Xã Nam Sơn

000.16.23.H28

17

Xã Ngổ Luông

000.17.23.H28

18

Xã Phú Vinh

000.18.23.H28

19

Xã Phú Cường

000.19.23.H28

20

Xã Ngòi Hoa

000.20.23.H28

21

Xã Lũng Vân

000.21.23.H28

22

Xã Quyết Chiến

000.22.23.H28

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2019 về mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình

Số hiệu: 1227/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 14/06/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2019 về mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [12]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…