ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1222/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 23 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án đổi mới thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong tải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông báo số 339/TB-VPCP ngày 22/9/2020 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị trực tuyến Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử với các Ban Chỉ đạo xây dựng Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử Bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Chương trình hành động số 01-CTr/TU ngày 09/10/2020 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV, nhiệm kỳ 2020-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 02/12/2020 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phương hướng, nhiệm vụ năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 301/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 444/TTr-STTTT ngày 15/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 781 thủ tục hành chính được cung cấp bổ sung dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Ninh năm 2021, bao gồm:
1. Cấp Sở, ngành: 749 thủ tục hành chính;
2. Cấp huyện : 0 thủ tục hành chính;
3. Cấp xã: 32 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các Sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện nâng cấp các dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 đối với các dịch vụ công thuộc trách nhiệm cung cấp theo Phụ lục kèm theo Quyết định này và công bố cho người dân, doanh nghiệp biết để sử dụng, khai thác; hoàn thành trước ngày 30/5/2021.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì là đơn vị đầu mối hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc nâng cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kết từ ngày ký ban hành.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 749 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP SỞ, NGÀNH CUNG CẤP BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
1. Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh:
Cung cấp bổ sung 28 thủ tục hành chính lên mức độ 4.
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
3 |
2 |
Đăng ký nội quy lao động |
3 |
3 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
3 |
4 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
3 |
5 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
6 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
II |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
III |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
1 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
2 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
3 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
4 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
5 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
6 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
3 |
7 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
3 |
8 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
3 |
9 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
3 |
10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
3 |
11 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
3 |
12 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục ưu đãi đầu tư |
3 |
IV |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|
1 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
3 |
2 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
3 |
3 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
3 |
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
3 |
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
3 |
2. Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn:
Cung cấp 40/40 thủ tục hành chính lên dịch vụ công mức độ 4.
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
3 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
3.1 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với các dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
3.2 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Đối với các dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với các dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
2 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
2 |
5.1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
5.2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
6 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2 |
7 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
2 |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
10 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
2 |
10.1 |
Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
2 |
10.2 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (thuộc diện không cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
10.3 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
10.4 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (thuộc diện không cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
10.5 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (thuộc diện không cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
2 |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
2 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2 |
14 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2 |
15 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2 |
16 |
Giãn tiến độ đầu tư |
2 |
17 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
2 |
18 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
2 |
19 |
Thành lập Văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2 |
20 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2 |
21 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
2 |
22 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
2 |
23 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
2 |
24 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn |
2 |
24.1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn đối với dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư |
2 |
24.2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn đối với dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư |
2 |
25 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn |
2 |
26 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
27 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
1 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế Vân Đồn để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
2 |
2 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Vân Đồn |
|
III |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
2 |
1 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
IV |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG |
|
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
2 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
2 |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
2 |
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
2 |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
2 |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
2 |
3. Sở Công Thương:
Cung cấp bổ sung 79 thủ tục hành chính lên mức độ 4, đạt tỷ lệ 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
3 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
3 |
II |
HÓA CHẤT |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
2 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
5 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
III |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
1 |
Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
3 |
IV |
CÔNG NGHIỆP NẶNG |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
3 |
V |
ĐIỆN |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
3 |
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
3 |
3 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
3 |
4 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
3 |
5 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
3 |
6 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
3 |
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
3 |
8 |
Thủ tục cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
3 |
VI |
QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3 |
2 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3 |
3 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3 |
4 |
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
3 |
VII |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
3 |
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
3 |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
3 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
3 |
5 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
3 |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
3 |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
3 |
8 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
3 |
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
3 |
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
3 |
11 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
3 |
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
3 |
13 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 |
14 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 |
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
3 |
17 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
3 |
18 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
3 |
19 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
3 |
20 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
3 |
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
3 |
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 |
23 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 |
24 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 |
VIII |
KINH DOANH KHÍ |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
3 |
2 |
Thủ tục cấp lại cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
3 |
3 |
Thủ tục cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
3 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
3 |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
3 |
6 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
3 |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
3 |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
3 |
9 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
3 |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
3 |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
3 |
12 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
3 |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
3 |
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
3 |
15 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
3 |
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
3 |
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
3 |
18 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
3 |
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
3 |
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
3 |
21 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
3 |
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
3 |
23 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
3 |
24 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
3 |
IX |
AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3 |
3 |
Thủ tục Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
3 |
X |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
3 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
5 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
3 |
6 |
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
3 |
4. Sở Du lịch:
Cung cấp bổ sung 14 thủ tục hành chính lên mức độ 4.
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
4 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
3 |
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
3 |
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
3 |
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
3 |
8 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
3 |
9 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
3 |
10 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
3 |
11 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
3 |
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
13 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
14 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
5. Sở Giáo dục và Đào tạo:
Cung cấp bổ sung 68 thủ tục hành chính lên mức độ 4.
TT |
Lĩnh Vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 |
Thủ tục Phê duyệt liên kết giáo dục |
3 |
2 |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
3 |
3 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
3 |
4 |
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
5 |
Thủ tục Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
6 |
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trở lại, đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
7 |
Thủ tục Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
8 |
Thủ tục Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
9 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
10 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
11 |
Thủ tục cấp phép dạy thêm, học thêm |
3 |
12 |
Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
3 |
13 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia hoặc công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
3 |
14 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia hoặc công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
3 |
15 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia hoặc công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
3 |
16 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT tư thục |
3 |
17 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3 |
18 |
Thủ tục cho phép trường THPT hoạt động trở lại |
3 |
19 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
3 |
20 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường THPT) |
3 |
21 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
3 |
22 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
3 |
23 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại |
3 |
24 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
3 |
25 |
Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
3 |
26 |
Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
3 |
27 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3 |
28 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
3 |
29 |
Thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
3 |
30 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
3 |
31 |
Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
3 |
32 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
3 |
33 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
3 |
34 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
3 |
35 |
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
3 |
36 |
Thủ tục thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
3 |
37 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
3 |
38 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
3 |
39 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
3 |
40 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
3 |
41 |
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
3 |
42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
3 |
43 |
Cấp giấy chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3 |
44 |
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3 |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3 |
46 |
Thủ tục giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
3 |
47 |
Thủ tục giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
3 |
48 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
3 |
49 |
Thủ tục đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
3 |
50 |
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
3 |
51 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ bán trú đối với học sinh THPT là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
2 |
52 |
Thủ tục xét duyệt chính sách hỗ trợ bán trú đối với học sinh THPT là người dân tộc thiểu số |
3 |
53 |
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
3 |
54 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
3 |
55 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
3 |
56 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
3 |
57 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
3 |
58 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
3 |
59 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
2 |
60 |
Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
2 |
II |
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
1 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
3 |
III |
LĨNH VỰC THI VÀ TUYỂN SINH |
|
1 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
3 |
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
2 |
2 |
Chuyển trường trong tỉnh đối với học sinh trung học phổ thông |
2 |
3 |
Chuyển trường trong tỉnh đối với học sinh trung học cơ sở |
2 |
V |
LĨNH VỰC THI VÀ TUYỂN SINH |
|
1 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
2 |
2 |
Đặc cách thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
2 |
3 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
2 |
6. Sở Giao thông vận tải:
Cung cấp bổ sung 127 thủ tục hành chính lên mức độ 4.
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
3 |
2 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
3 |
3 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
3 |
4 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
3 |
5 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
3 |
6 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
3 |
7 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
3 |
8 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
3 |
9 |
Cấp lại Giấy phép lái xe (đối với các trường hợp GPLX quá hạn quy định phải sát hạch lại) |
3 |
10 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
3 |
11 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
3 |
12 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
3 |
13 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
3 |
14 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
3 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
3 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
3 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
3 |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
3 |
19 |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
3 |
20 |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ |
3 |
21 |
Đăng ký khai thác tuyến |
3 |
22 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
3 |
23 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
3 |
24 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
3 |
25 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
3 |
26 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
3 |
27 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
3 |
28 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
3 |
29 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
3 |
30 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
3 |
31 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
3 |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
3 |
33 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
34 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
3 |
35 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
3 |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
3 |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
3 |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
3 |
39 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
3 |
40 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
3 |
41 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
3 |
42 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
3 |
43 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
3 |
44 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
3 |
45 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
3 |
46 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
3 |
47 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
3 |
48 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
3 |
49 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
3 |
50 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
3 |
51 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
3 |
52 |
Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm |
3 |
53 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
3 |
54 |
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm |
3 |
55 |
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ |
3 |
56 |
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G |
3 |
57 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (bao gồm cả đường tỉnh) |
3 |
58 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (bao gồm cả đường tỉnh) |
3 |
59 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
3 |
60 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
3 |
61 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
3 |
62 |
Cấp phép thi công nút giao đầu nối vào quốc lộ (bao gồm cả đường tỉnh) |
3 |
63 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ đang khai thác |
3 |
64 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (đường cấp IV trở xuống), đường tỉnh |
3 |
65 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (bao gồm cả tỉnh lộ) |
3 |
66 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
3 |
67 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
3 |
68 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc đo địa phương quản lý vào khai thác |
3 |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY, HÀNG HẢI |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
3 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
3 |
3 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
3 |
4 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
3 |
5 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
6 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
3 |
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
3 |
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
3 |
10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
3 |
11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
3 |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3 |
13 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3 |
14 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
3 |
15 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
3 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
3 |
17 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
3 |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
3 |
19 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
3 |
20 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
3 |
21 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
3 |
22 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ thi công nạo vét) |
3 |
23 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
3 |
24 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
3 |
25 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
3 |
26 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
3 |
27 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
3 |
28 |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
3 |
29 |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
3 |
30 |
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
3 |
31 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
3 |
32 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
3 |
33 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước càng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
3 |
34 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
3 |
35 |
Phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
3 |
36 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
3 |
37 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
3 |
38 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
3 |
39 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
3 |
40 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
3 |
III |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
3 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
3 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
3 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
3 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
3 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
3 |
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
3 |
2 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
3 |
3 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) (Thủ tục thẩm quyền của UBND Tỉnh) |
3 |
4 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt (Thủ tục thẩm quyền của UBND Tỉnh) |
3 |
5 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt (Thủ tục thẩm quyền của UBND Tỉnh) |
3 |
6 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt (Thủ tục thẩm quyền của UBND Tỉnh) |
3 |
7 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt (Thủ tục thẩm quyền của UBND tỉnh) |
3 |
8 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt (Thủ tục thẩm quyền của UBND Tỉnh) |
3 |
9 |
Bãi bỏ đường ngang trên đường sắt |
3 |
V |
LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ |
|
1 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
3 |
VI |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
1 |
Thủ tục Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
3 |
2 |
Thủ tục Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
3 |
3 |
Thủ tục Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
3 |
7. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
Cung cấp bổ sung 21 thủ tục hành chính lên mức độ 4.
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
3 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
3 |
3 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
4 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
3 |
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 |
6 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
7 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
3 |
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
3 |
9 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
3 |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
11 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
12 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
13 |
Giãn tiến độ đầu tư |
3 |
14 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
3 |
15 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
3 |
16 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
3 |
17 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
3 |
18 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
3 |
19 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
3 |
20 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
3 |
21 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
3 |
8. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Cung cấp bổ sung 28 thủ tục hành chính lên mức độ 4.
TT |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2 |
2 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho nhân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
2 |
3 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
3 |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
2 |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
2 |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
2 |
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. |
2 |
8 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
2 |
9 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
2 |
10 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
2 |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
2 |
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
2 |
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
2 |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
2 |
15 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
2 |
16 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
2 |
17 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
2 |
18 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. |
2 |
19 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
2 |
20 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
2 |
21 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
2 |
22 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
2 |
23 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. |
2 |
24 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
2 |
25 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
2 |
26 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
27 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
3 |
28 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
2 |
9. Sở Ngoại vụ:
Cung cấp bổ sung 7 thủ tục hành chính lên mức độ 4
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
1 |
Thủ tục đề nghị Cục Quản lý Xuất nhập cảnh, Bộ Công an dán tem AB hộ chiếu phổ thông cho cán bộ, công chức, viên chức của sở, ban, ngành thuộc tỉnh và cán bộ doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước thuộc tỉnh |
3 |
2 |
Thủ tục đề nghị Cục Quản lý Xuất nhập cảnh, Bộ Công an cấp thị thực nhập cảnh, lưu trú cho người nước ngoài vào công tác, làm việc với các cơ quan, ban, ngành, địa phương của tỉnh |
3 |
3 |
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên, người lao động của các cơ quan, địa phương thuộc khối chính quyền (không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) đi nước ngoài về việc riêng bằng kinh phí cá nhân tự túc dưới 01 tháng (trừ các trường hợp nhân viên, người lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Thường trực cấp ủy cấp huyện) |
3 |
4 |
Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
5 |
Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
6 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
7 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
10. Sở Nội vụ:
Cung cấp bổ sung 25 thủ tục hành chính lên mức độ 4
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
1 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
2 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
3 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
3 |
4 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
3 |
5 |
Thủ tục thông báo quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
3 |
6 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
7 |
Thủ tục thông báo cho người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
8 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả cho người được phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
9 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
10 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
11 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
12 |
Thủ tục thông báo người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
13 |
Thủ tục thông báo người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
14 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7, Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
15 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7, Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
16 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
3 |
17 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 33 và khoản 2, Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
18 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
19 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
3 |
20 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
3 |
21 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
3 |
22 |
Thủ tục thông báo về tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
3 |
23 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
3 |
24 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo , địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
3 |
25 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
3 |
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Cung cấp bổ sung 68 thủ tục hành chính lên mức độ 4
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
1 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón. |
3 |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
3 |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
3 |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
3 |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
7 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
3 |
8 |
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
9 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
3 |
10 |
Thủ tục Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
3 |
11 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh |
3 |
II |
CHĂN NUÔI THÚ Y |
|
1 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
3 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
3 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
3 |
4 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
3 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
3 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
3 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
3 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
3 |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
3 |
10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
3 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
3 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
3 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
3 |
14 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
3 |
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
3 |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn. |
3 |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP. |
3 |
4 |
Thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
3 |
5 |
Thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
3 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) |
3 |
7 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) |
3 |
IV |
LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
|
1 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
3 |
2 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
3 |
3 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
3 |
4 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
3 |
5 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
3 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
3 |
7 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
3 |
8 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
3 |
V |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
3 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
3 |
3 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá Việt Nam |
3 |
4 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
3 |
5 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
3 |
6 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
3 |
7 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
3 |
8 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
3 |
9 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
3 |
10 |
Xóa đăng ký tàu cá |
3 |
11 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
3 |
12 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
3 |
13 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
3 |
14 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiểm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
3 |
15 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
3 |
16 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khác thác |
3 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
3 |
VI |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
1 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên nhiêu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
3 |
2 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
3 |
3 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
3 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
3 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
3 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
3 |
7 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
3 |
VII |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống |
3 |
2 |
Thủ tục Công nhận làng nghề |
3 |
3 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
3 |
4 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
3 |
12. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Cung cấp bổ sung 16 thủ tục hành chính lên mức độ 4
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3 |
2 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3 |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
3 |
4 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
3 |
5 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
3 |
6 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
3 |
7 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
3 |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
3 |
9 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực |
3 |
10 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
3 |
II |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3 |
III |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
3 |
2 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3 |
3 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
3 |
4 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
3 |
13. Sở Tư pháp:
Cung cấp bổ sung 53 thủ tục hành chính lên mức độ 4
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
3 |
2 |
Đăng ký hoạt động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
3 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
3 |
4 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
5 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
6 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
II |
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 |
2 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
3 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
3 |
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
5 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 |
6 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
III |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC |
|
1 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
3 |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
5 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
3 |
6 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
3 |
7 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên |
3 |
8 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
3 |
9 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
3 |
10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
3 |
11 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
3 |
IV |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|
1 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
3 |
2 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
3 |
3 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
4 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
3 |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
3 |
6 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
3 |
7 |
Hợp nhất công ty luật |
3 |
8 |
Sáp nhập công ty luật |
3 |
9 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật |
3 |
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
3 |
V |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
1 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
3 |
2 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
3 |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
3~~ |
VI |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
1 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 |
3 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
3 |
4 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
3 |
VII |
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
1 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
2 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3 |
VIII |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
|
1 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
3 |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
3 |
3 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
3 |
4 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
3 |
5 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức Hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
IX |
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
1 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
3 |
2 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
3 |
3 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
3 |
4 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
3 |
5 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
3 |
14. Sở Văn hóa và Thể thao:
Cung cấp bổ sung 71 thủ tục hành chính lên mức độ 4
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
3 |
2 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
3 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
3 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
3 |
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
3 |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
3 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
3 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
3 |
II |
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
3 |
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến |
3 |
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
3 |
III |
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
|
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
3 |
2 |
cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
3 |
3 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
3 |
4 |
Cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
3 |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
3 |
6 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
3 |
7 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
3 |
8 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
3 |
9 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
3 |
10 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
3 |
11 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
3 |
12 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
3 |
IV |
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
|
1 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
3 |
2 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
3 |
3 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
3 |
V |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
1 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
3 |
2 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
3 |
3 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
5 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
6 |
Thủ tục đăng ký tổ chức Lễ hội |
3 |
7 |
Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội |
3 |
VI |
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA |
|
1 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
2 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
3 |
3 |
Phê duyệt nội dung các tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
3 |
4 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
3 |
5 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
3 |
VII |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
3 |
VIII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
|
1 |
Cấp phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
3 |
IX |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
3 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
3 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung trong giấy chứng nhận |
3 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
3 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
3 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf |
3 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt cầu lông |
3 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt Taekwondo |
3 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
3 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
3 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards& Snooker |
3 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
3 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Dù lượn và diều bay |
3 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao Khiêu vũ thể thao |
3 |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
3 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
3 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
3 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
3 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ điệu thể thao giải trí |
3 |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
3 |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
3 |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
3 |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
3 |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
3 |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
3 |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
3 |
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
3 |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng ném |
3 |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Wushu |
3 |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Leo núi thể thao |
3 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng rổ |
3 |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Đấu kiếm thể thao |
3 |
15. Sở Xây dựng:
Cung cấp bổ sung 10 thủ tục hành chính lên mức độ 4.
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
1 |
Thủ tục Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước. |
3 |
2 |
Thủ tục Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư). |
3 |
3 |
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở (quy định tại Khoản 2, Điều 17, Luật Nhà ở 2014 bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp đã lựa chọn được nhà đầu tư). |
3 |
4 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư. |
3 |
5 |
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
3 |
6 |
Chấp thuận địa điểm xây dựng |
3 |
7 |
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
3 |
8 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
3 |
9 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình |
3 |
10 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch |
3 |
16. Sở Y tế:
Cung cấp bổ sung 94 thủ tục hành chính lên mức độ 4.
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
1 |
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc ủy quyền của UBND cấp tỉnh |
2 |
2 |
Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp V tâm thần thuộc ủy quyền của UBND cấp tỉnh |
2 |
II |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN |
|
1 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố |
2 |
III |
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1,4,5,6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
3 |
4 |
Thủ tục Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
3 |
5 |
Thủ tục Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT- BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
3 |
6 |
Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
7 |
Thủ tục Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
8 |
Thủ tục Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
3 |
9 |
Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
10 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
3 |
11 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
3 |
13 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
14 |
Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
15 |
Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
16 |
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
17 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế). |
3 |
18 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
3 |
19 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
3 |
20 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
3 |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
22 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
25 |
Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
3 |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
3 |
27 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
3 |
28 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
3 |
29 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
3 |
IV |
LĨNH VỰC DƯỢC VÀ MỸ PHẨM |
|
1 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
3 |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
3 |
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
3 |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
3 |
5 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc |
3 |
6 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
7 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
3 |
8 |
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
3 |
9 |
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) |
3 |
10 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
3 |
11 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
3 |
12 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
3 |
13 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
3 |
14 |
Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
3 |
15 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
3 |
16 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
3 |
17 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
3 |
18 |
Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc |
3 |
19 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
20 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
3 |
21 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
3 |
22 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
3 |
23 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược |
3 |
24 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
3 |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
3 |
26 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
3 |
27 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
3 |
28 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ. |
3 |
29 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
3 |
30 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ. |
3 |
31 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ |
3 |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
33 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
3 |
34 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
3 |
V |
LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế. |
3 |
2 |
Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
3 |
3 |
Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
3 |
4 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
3 |
VI |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
3 |
1 |
Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
3 |
2 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm |
3 |
3 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn |
3 |
4 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
3 |
5 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
3 |
6 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
7 |
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động |
3 |
8 |
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
3 |
9 |
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
3 |
10 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện |
3 |
11 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
3 |
12 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
3 |
13 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. |
3 |
14 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
3 |
15 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền |
3 |
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
17 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
VII |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
1 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
3 |
2 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D |
3 |
3 |
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
3 |
4 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
3 |
5 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
3 |
VIII |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
3 |
IX |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
1 |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
3 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 32 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CUNG CẤP BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
TT |
Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp hiện tại |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
1 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
3 |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 |
3 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập |
3 |
4 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
3 |
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
3 |
6 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 |
II |
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
1 |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
3 |
2 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
3 |
3 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 -2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
3 |
4 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
3 |
5 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
3 |
6 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
3 |
7 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
3 |
8 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
3 |
9 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
3 |
10 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 |
III |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
1 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
3 |
2 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
3 |
3 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 |
4 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
3 |
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
3 |
6 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
3 |
7 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
3 |
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
3 |
IV |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt, trường hợp tự khai thác nước để sử dụng). |
3 |
V |
TƯ PHÁP |
|
1 |
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
3 |
2 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
3 |
3 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
3 |
4 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
3 |
VI |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
1 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
3 |
2 |
Xét tặng gia đình văn hóa hàng năm |
3 |
VII |
KHÁC |
|
1 |
Xác nhận theo yêu cầu của người dân |
3 |
Quyết định 1222/QĐ-UBND về Danh mục các thủ tục hành chính cung cấp bổ sung dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh năm 2021
Số hiệu: | 1222/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày ban hành: | 23/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1222/QĐ-UBND về Danh mục các thủ tục hành chính cung cấp bổ sung dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh năm 2021
Chưa có Video