ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1175/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và ý kiến của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1974/SCT-VP ngày 28/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ của 110 thủ tục hành chính (cấp tỉnh 99 thủ tục, cấp huyện 11 thủ tục) phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Sở Công Thương thường xuyên rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý; tổng hợp đề xuất của cấp huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa, trình Chủ tịch UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) xem xét, phê duyệt.
3. Văn phòng UBND có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc, đề xuất và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông khai báo, cấu hình thành phần hồ sơ phải thực hiện số hóa theo quy định tại Điều 1 vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn, triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa theo quy định tại Điều 1, Sở Công Thương; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ tình hình thực tế chủ động số hóa đối với những thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số thủ tục hành chính |
Số hóa |
|
(1) Thành phần hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp là kết quả giải quyết của TTHC trước đó |
(2) Kết quả phối hợp giải quyết hồ sơ của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|||
I. |
Danh mục TTHC cấp tỉnh (99 thủ tục) |
|||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
1.010887 |
Văn bản/quyết định phê duyệt quy hoạch và bản vẽ kèm theo (nếu có) |
Ý kiến thẩm định các hạng mục công trình nằm trong Dự án mà không thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Công Thương (nếu có) |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
1.009973 |
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt; - Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) |
Ý kiến thẩm định các hạng mục công trình nằm trong Dự án mà không thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Công Thương (nếu có) |
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001640 |
|
Ý kiến về hồ sơ cấp phép hoạt động nạo vét lòng hồ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy điện (nếu có) |
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001587 |
|
Ý kiến về hồ sơ cấp phép hoạt động nạo vét lòng hồ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy điện (nếu có) |
5 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001607 |
|
Ý kiến về hồ sơ cấp phép hoạt động nạo vét lòng hồ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy điện (nếu có) |
6 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001322 |
|
Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có) |
7 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001292 |
|
Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có) |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001313 |
|
Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có) |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001300 |
|
Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có) |
10 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001535 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001266 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) |
|
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
2.001617 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép; - Tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về an toàn và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội ngũ trưởng ca nhà máy điện; - Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện; - Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa của cơ quan có thẩm quyền (đối với nhà máy thủy điện) |
|
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
2.001549 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) |
|
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001561 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) |
|
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001632 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) |
|
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
2.001249 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp); - Tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về an toàn hoặc thẻ an toàn điện theo quy định tại Điều 64 Luật Điện lực, giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội ngũ trưởng ca vận hành |
|
17 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
2.001724 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp); |
|
18 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
2.000643 |
Thẻ an toàn điện cũ (nếu có) |
|
19 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
2.000638 |
Thẻ an toàn điện cũ (nếu có) |
|
20 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000004 |
Giấy tờ về chất lượng của hàng hóa khuyến mại |
|
21 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000131 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định thành lập hoặc các quyết định khác có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000142 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/ hộ kinh doanh; - Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa; - Giấy chứng nhận kiểm định chai LPG còn hiệu lực; - Giấy chứng nhận hợp quy đối với chai LPG; - Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực |
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000166 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/ hộ kinh doanh; - Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa; - Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực; - Giấy chứng nhận trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải còn hiệu lực |
|
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000354 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/ hộ kinh doanh. - Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa. - Giấy chứng nhận kiểm định đường ống (nếu có) |
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000073 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; |
|
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000194 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; |
|
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000196 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; |
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000387 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh |
|
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000163 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; |
|
30 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000309 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị tương đương; - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp; - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có); - Phiếu lý lịch tư pháp. |
|
31 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000631 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị tương đương; - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có) |
|
32 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
1.010696 |
- Giấy xác nhận làm thương nhân kinh doanh xăng dầu - Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
33 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000674 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666 |
Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp; |
|
35 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664 |
Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (nếu có). |
|
36 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000673 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu đã được cấp |
|
38 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672 |
Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (nếu có). |
|
39 |
Cấp Giấy chứng nhận Cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000648 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
|
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647 |
Bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (nếu có) |
|
41 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận Cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645 |
Bản gốc Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được cấp. |
|
42 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000190 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; - Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn |
|
43 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000176 |
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp |
|
44 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000167 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; - Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có) |
|
45 |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000626 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
46 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000622 |
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp (nếu có) |
|
47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000622 |
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp |
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000637 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
49 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000197 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000640 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp (nếu có) |
|
51 |
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.001624 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp để kinh doanh rượu - Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân phối hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu. |
|
52 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.001619 |
Giấy phép đã được cấp |
|
53 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000636 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp để kinh doanh rượu; - Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân phối hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu. |
|
54 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001646 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; - Bản công bố sản phẩm rượu hoặc Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc bản sao một trong các giấy chứng nhận sau: Thực hành sản xuất tốt (GMP), Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP), Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000), Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (EFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm (BRC), Hệ thống an toàn thực phẩm (FSSC 22000). - Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường. |
|
55 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001636 |
Giấy phép đã được cấp |
|
56 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001630 |
Giấy phép đã cấp (nếu có) |
|
57 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001434 |
- Quyết định thành lập hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao giấy phép thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật (Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự; - Giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu khí đối với doanh nghiệp hoạt động khoáng sản, dầu khí. |
|
58 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001433 |
Quyết định thành lập hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao giấy phép thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật (Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001547 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; - Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành. |
Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính là tỉnh Quảng Ngãi: Văn bản của Sở Công Thương địa phương (nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất) ý kiến về việc đáp ứng điều kiện theo quy định. |
60 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001172 |
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh |
Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính là tỉnh Quảng Ngãi: Văn bản của Sở Công Thương địa phương (nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất) ý kiến về việc đáp ứng điều kiện theo quy định. |
61 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001175 |
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng |
|
62 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.002758 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; - Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường. |
Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính là tỉnh Quảng Ngãi: Văn bản của Sở Công Thương địa phương (nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất) ý kiến về việc đáp ứng điều kiện theo quy định |
63 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.000652 |
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh |
Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính là tỉnh Quảng Ngãi: Văn bản của Sở Công Thương địa phương (nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất) ý kiến về việc đáp ứng điều kiện theo quy định. |
64 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001161 |
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng |
|
65 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.001158 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với dự án đầu tư mới) hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy định pháp luật bảo vệ môi trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường (đối với dự án đang hoạt động); - Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa châu Âu CEN- European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có) do tổ chức chứng nhận được phép hoạt động chứng nhận theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa cấp. |
- Trường hợp dự án đang sản xuất: + Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với dự án đầu tư mới) hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy định pháp luật bảo vệ môi trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường (đối với dự án đang hoạt động). + Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa châu Âu CEN- European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có) do tổ chức chứng nhận được phép hoạt động chứng nhận theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa cấp. |
66 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2.000331 |
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện còn giá trị (nếu có) |
|
67 |
Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
2.000046 |
Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp (nếu có) |
|
68 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
2.000591 |
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật. - Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của cơ sở. |
|
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000535 |
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật; - Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của cơ sở. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp. |
|
70 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1.005190 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư |
|
71 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2.000110 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư |
|
72 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000063 |
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài |
Văn bản của Bộ quản lý chuyên ngành nêu rõ ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định) |
73 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000450 |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
|
74 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000347 |
Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Văn bản của Bộ quản lý chuyên ngành nêu rõ ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định) |
75 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000327 |
- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài; - Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp. |
Văn bản của Bộ quản lý chuyên ngành nêu rõ ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định) |
76 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000314 |
- Văn bản của Cơ quan cấp Giấy phép không gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (đối với trường hợp hết thời hạn hoạt động theo giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà không được cơ quan cấp giấy phép đồng ý gia hạn) hoặc Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Cơ quan cấp giấy phép (đối với trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP). - Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. |
|
77 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2.000255 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa. |
- Văn bản ý kiến của Bộ Công Thương đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài không thuộc nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên |
78 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
2.000370 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa. |
- Văn bản của Bộ Công Thương về việc chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định) |
79 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa: gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
2.000362 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa. |
Văn bản của Bộ Công Thương, Bộ quản lý ngành về việc chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định) |
80 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại các điểm d, đ, e, g, h, i Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
2.000351 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa. |
Văn bản của Bộ Công Thương về việc chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định) |
81 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000330 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
Văn bản của Bộ Công Thương, Bộ quản lý ngành về việc chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định) |
82 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000340 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp cấp lại do tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chuyển địa điểm đặt trụ sở chính từ một tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác). |
|
83 |
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
2.000272 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có). |
Văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương về việc chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định) |
84 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2.000361 |
|
Văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương về việc chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định) |
85 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
1.000774 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có), Giấy phép kinh doanh |
- Văn bản kết luận đề xuất của Chủ tịch Hội đồng ENT (hội đồng do UBND tỉnh thành lập) về việc đánh giá các tiêu chí ENT quy định tại Khoản 2 Điều 23 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. - Văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương về việc chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (trường hợp được Hội đồng ENT đề xuất cấp phép) |
86 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; loại hình cơ sở bán lẻ (trừ trường hợp thay đổi loại hình cơ sở bán lẻ thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini); điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000339 |
- Giấy phép kinh doanh ghi nhận nội dung điều chỉnh; - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cấp phường, xã, thị trấn xác nhận việc thay đổi địa chỉ. |
|
87 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
2.000322 |
|
Văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương về việc chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định) |
88 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
2.002166 |
|
- Văn bản kết luận đề xuất của Chủ tịch Hội đồng ENT (hội đồng do UBND tỉnh thành lập) về việc đánh giá các tiêu chí ENT theo quy định tại Khoản 1 và 2 Điều 24 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. - Văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương về việc chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (trường hợp được Hội đồng ENT đề xuất cấp phép) |
89 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
1.001441 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có), Giấy phép kinh doanh |
|
90 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
2.000662 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có), Giấy phép kinh doanh |
Văn bản chấp thuận đề xuất cấp phép của Bộ Công Thương (trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ) |
91 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011506 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; - Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường. |
Ý kiến bằng văn bản của Sở Công Thương địa phương) về việc đáp ứng điều kiện theo quy định (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính là tỉnh Quảng Ngãi) |
92 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011507 |
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng |
|
93 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011508 |
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp |
Ý kiến bằng văn bản của Sở Công Thương địa phương) về việc đáp ứng điều kiện theo quy định (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính là tỉnh Quảng Ngãi) |
94 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002604 |
Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương |
|
95 |
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002605 |
Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
96 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002606 |
|
Văn bản trả lời của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở (Trường hợp cấp lại do thay đổi địa điểm trụ sở sang tỉnh, TP khác) |
97 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002607 |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
|
98 |
Thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp |
1.012427 |
Tài liệu về tư cách pháp lý của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
|
99 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh |
1.012471 |
Giấy chứng nhận hoặc quyết định tặng thưởng Huân chương, Huy chương, Giải thưởng, Bằng khen (nếu có) |
|
II |
Danh mục TTHC cấp huyện (11 thủ tục) |
|||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
2.000599 |
|
Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000473 |
|
Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) |
3 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000181 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000162 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000150 |
- Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp; - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế. |
|
6 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000620 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh |
|
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000615 |
Giấy phép đã được cấp |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
2.001240 |
Bản gốc giấy phép đã cấp (nếu có; đối với trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng) |
|
9 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000633 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh; - Bản công bố sản phẩm rượu hoặc bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trừ trường hợp đối với cơ sở thuộc loại kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm. |
|
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000629 |
Giấy phép đã được cấp |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1.001279 |
Bản gốc giấy phép đã cấp (nếu có; đối với trường hợp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng) |
|
Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1175/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video