GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1124/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch xây dựng, triển khai Đề án “Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030” năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2447/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch xây dựng, triển khai Đề án “Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030” năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng, Thủ trưởng của các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 433/QĐ-BNV NGÀY 28/3/2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI
VỤ BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG, TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “HỆ THỐNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2030” NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1124/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Mục tiêu
a) Mục tiêu chung
Triển khai, thực hiện Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch xây dựng, triển khai Đề án “Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030”, nhằm huy động người dân tham gia vào quá trình xây dựng, thực thi, đánh giá chính sách, quy định, hoạt động cải cách hành chính nhà nước và đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước kịp thời, chính xác, khách quan, góp phần đẩy mạnh hiệu quả công tác cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, nâng cao chất lượng phục vụ người dân, xã hội của các cơ quan hành chính nhà nước và thực hiện thành công các mục tiêu phát triển bền vững, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.
b) Mục tiêu cụ thể
- Các nhiệm vụ, tiến độ thời gian, trách nhiệm trong việc phối hợp xây dựng, triển khai, thực hiện Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ được xác định đầy đủ, phù hợp;
- Bảo đảm các nội dung trong Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ được xây dựng, thí điểm, hoàn thiện và đưa vào triển khai hiệu quả đối với các lĩnh vực thuộc ngành Giao thông vận tải;
- Người dân, doanh nghiệp, tổ chức, cơ quan hành chính nhà nước được thông tin, nâng cao nhận thức và tích cực tham gia Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính, đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (sau đây gọi tắt là “Hệ thống”).
2. Yêu cầu
Kế hoạch thực hiện Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Tuân thủ nghiêm pháp luật, các quy định liên quan;
- Phù hợp với Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch xây dựng, triển khai Đề án “Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030” năm 2021;
- Có sự tham gia, phối hợp chặt chẽ, kịp thời, hiệu quả của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan;
- Tiết kiệm, tránh lãng phí.
II. NHIỆM VỤ, NỘI DUNG, THỜI GIAN VÀ TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
TT |
Nhiệm vụ |
Nội dung |
Thời gian |
Trách nhiệm |
|
Chủ trì |
Phối hợp |
||||
1a. |
Tham gia xây dựng Phương pháp đánh giá cải cách hành chính (khi có yêu cầu của Bộ Nội vụ). |
Tham gia nghiên cứu; xây dựng Dự thảo. |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các Vụ: Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Văn phòng Bộ; Trung tâm CNTT; Tổng cục, các Cục; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Xin ý kiến các cơ quan, cá nhân liên quan. |
|||||
Thực hiện thí điểm. |
|||||
Tham gia các hội thảo khoa học xin ý kiến chuyên gia. |
|||||
Tham gia hoàn thiện Dự thảo. |
|||||
Tham gia tập huấn, đưa vào triển khai. |
|||||
1b. |
Tham gia xây dựng Phương pháp đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 theo hình thức trực tuyến và trực tiếp (khi có yêu cầu của Bộ Nội vụ). |
Tham gia nghiên cứu; xây dựng Dự thảo. |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Văn phòng Bộ |
Các Vụ: Tổ chức cán bộ, Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Trung tâm CNTT; Tổng cục, các Cục; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Xin ý kiến các cơ quan, cá nhân liên quan. |
|||||
Thực hiện thí điểm. |
|||||
Tham gia các hội thảo khoa học xin ý kiến chuyên gia. |
|||||
Tham gia hoàn thiện Dự thảo. |
|||||
Tham gia tập huấn, đưa vào triển khai. |
|||||
2. |
Tham gia xây dựng phần mềm Hệ thống. |
Tham gia thực hiện thí điểm. |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Trung tâm CNTT |
Văn phòng Bộ, các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Tham gia các hội thảo khoa học xin ý kiến chuyên gia. |
|||||
Tham gia hoàn thiện. |
|||||
Tham gia tập huấn, đưa vào triển khai. |
|||||
3. |
Tham gia đo lường, xây dựng Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ hành chính năm 2021 theo hình thức trực tiếp (khi có yêu cầu của Bộ Nội vụ). |
Triển khai các hoạt động chuẩn bị |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
- Văn phòng Bộ chủ trì tổng hợp chung và thực hiện tại cơ quan Bộ. - Tổng cục, các Cục trực thuộc Bộ thực hiện tại trụ sở cơ quan. |
Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Ban hành văn bản hướng dẫn |
|||||
Ký chương trình phối hợp |
|||||
Chọn mẫu khảo sát |
|||||
Thông tin, tuyên truyền |
|||||
Tập huấn, hướng dẫn điều tra viên |
|||||
Khảo sát (trực tiếp) |
|||||
Phúc tra |
|||||
Lọc, làm sạch, đánh mã số phiếu; nhập dữ liệu. |
|||||
4. |
Tham gia đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính, xây dựng Chỉ số Cải cách hành chính năm 2021. |
Triển khai các hoạt động chuẩn bị |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các Vụ: Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Văn phòng Bộ; Trung tâm CNTT; Tổng cục, các Cục; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Ban hành văn bản hướng dẫn |
|||||
Chọn mẫu khảo sát |
|||||
Thông tin, tuyên truyền |
|||||
Khảo sát (trực tuyến) |
|||||
Phúc tra |
|||||
Tổng hợp, phân tích dữ liệu; xây dựng báo cáo |
|||||
5a. |
Tham gia ý kiến về chính sách, quy định, hoạt động cải cách hành chính. |
Thông tin, tuyên truyền |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các Vụ: Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Văn phòng Bộ; Trung tâm CNTT; Tổng cục, các Cục; Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Triển khai xin ý kiến (trực tuyến). |
|||||
Tổng hợp, phân tích, xây dựng báo cáo kết quả; trình cấp có thẩm quyền. |
|||||
Thông tin, kiến nghị với các cơ quan, cá nhân liên quan. |
|||||
5b. |
Tham gia ý kiến về chính sách, quy định, hoạt động đo lường sự hài lòng. |
Thông tin, tuyên truyền |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Văn phòng Bộ |
Các Vụ: Tổ chức cán bộ, Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Trung tâm CNTT; Tổng cục, các Cục; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Triển khai xin ý kiến (trực tuyến). |
|||||
Tổng hợp, phân tích, xây dựng báo cáo kết quả; trình cấp có thẩm quyền. |
|||||
Thông tin, kiến nghị với các cơ quan, cá nhân liên quan. |
|||||
6a. |
Tham gia triển khai hỏi - đáp về chính sách, quy định, hoạt động, kết quả đánh giá cải cách hành chính. |
Thông tin, tuyên truyền. |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các Vụ: Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Văn phòng Bộ, Trung tâm CNTT; Tổng cục, các Cục; Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Triển khai hỏi - đáp (trực tuyến). |
|||||
Tổng hợp, phân tích, xây dựng báo cáo kết quả; trình cấp có thẩm quyền. |
|||||
Thông tin, kiến nghị với các cơ quan, cá nhân liên quan. |
|||||
6b. |
Tham gia triển khai hỏi - đáp về chính sách, quy định, hoạt động đo lường sự hài lòng. |
Thông tin, tuyên truyền. |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Văn phòng Bộ |
Các Vụ: Tổ chức cán bộ, Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Trung tâm CNTT; Tổng cục, các Cục; Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Triển khai hỏi - đáp (trực tuyến). |
|||||
Tổng hợp, phân tích, xây dựng báo cáo kết quả; trình cấp có thẩm quyền. |
|||||
Thông tin, kiến nghị với các cơ quan, cá nhân liên quan. |
|||||
7. |
Xây dựng, đưa vào khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu về cải cách hành chính, đo lường sự hài lòng. |
Tham gia nhập, cập nhật, đăng tải cơ sở dữ liệu chung (trực tuyến). Nhập, cập nhật, đăng tải cơ sở dữ liệu về cải cách hành chính cấp bộ (trực tuyến). |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các Vụ: Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Văn phòng Bộ; Trung tâm CNTT; Tổng cục, các Cục; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Nhập, cập nhật, đăng tải cơ sở dữ liệu đo lường sự hài lòng cấp bộ (trực tuyến). |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Văn phòng Bộ |
Các Vụ: Tổ chức cán bộ, Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Trung tâm CNTT; Tổng cục, các Cục; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
||
Thông tin, tuyên truyền về cải cách hành chính. |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các Vụ: Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Trung tâm CNTT; Tổng cục, các Cục; Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
||
Thông tin tuyên truyền về đo lường sự hài lòng. |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Văn phòng Bộ |
|
||
8. |
Thông tin, tuyên truyền. |
Tham gia xây dựng nội dung, phương pháp |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các Vụ: Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Văn phòng Bộ; Trung tâm CNTT; Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; Tổng cục, các Cục; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Tham gia thực hiện thí điểm (nếu Bộ Nội vụ đề nghị). |
|||||
Tham gia hoàn thiện, đưa vào triển khai. |
|||||
9. |
Tham gia vận hành, quản lý, quản trị Hệ thống. |
Viết, sưu tầm tin, bài, ảnh: Sưu tầm, dịch tài liệu nước ngoài. |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
- Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì đối với nội dung về cải cách hành chính; - Văn phòng Bộ chủ trì đối với nội dung về đo lường sự hài lòng. |
Các Vụ: Pháp chế, Tài chính, Khoa học - công nghệ; Trung tâm CNTT; Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; Tổng cục, các Cục; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Biên tập tin, bài, ảnh, tài liệu. |
|||||
Đăng tải in, bài, ảnh, tài liệu |
|||||
Nhập, cập nhật cơ sở dữ liệu |
|||||
Theo dõi, tổng hợp, phân tích, đánh giá, kiến nghị về Hệ thống. |
|||||
10. |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ triển khai Hệ thống. |
Mua sắm thiết bị, máy móc để phục vụ triển khai Hệ thống tại cơ quan Bộ. |
Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ tại Quyết định số 433/QĐ-BNV ngày 28/3/2021 |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Mua sắm thiết bị, máy móc để phục vụ triển khai Hệ thống tại Tổng cục, các Cục có |
Tổng cục, các Cục trực thuộc Bộ có giải quyết thủ tục hành chính |
Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
1. Trách nhiệm thực hiện
a) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức trực thuộc Bộ bố trí nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan mình chủ trì; chủ động, tích cực phối hợp với Bộ Nội vụ, các cơ quan đầu mối của Bộ Giao thông vận tải trong việc triển khai, thực hiện; nhập, cập nhật, đăng tải cơ sở dữ liệu về cải cách hành chính, đo lường sự hài lòng của cơ quan, đơn vị lên hệ thống; thông tin, tuyên truyền về việc triển khai và kết quả triển khai, thực hiện Kế hoạch trong phạm vi ngành Giao thông vận tải tới người dân, cán bộ, công chức, viên chức và các đối tượng khác có liên quan.
b) Tổng cục, các Cục trực thuộc Bộ có giải quyết thủ tục hành chính bố trí kinh phí để mua sắm thiết bị phục vụ triển khai hệ thống tại cơ quan từ nguồn kinh phí của cơ quan được ngân sách nhà nước cấp theo quy định.
c) Vụ Tổ chức cán bộ là đầu mối liên lạc với các cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình triển khai, thực hiện Kế hoạch; tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Bộ giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện; tổng hợp, báo cáo định kỳ kết quả triển khai Quyết định gửi về Bộ Nội vụ.
d) Văn phòng Bộ chủ trì tham mưu thực hiện các nội dung về đo lường sự hài lòng, tổng hợp, báo cáo theo quy định; bố trí kinh phí để mua sắm thiết bị phục vụ triển khai hệ thống tại cơ quan Bộ từ nguồn kinh phí của cơ quan được ngân sách nhà nước cấp theo quy định.
đ) Trung tâm Công nghệ thông tin chủ trì về các nội dung liên quan công nghệ thông tin, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc kết nối, nhập, cập nhật, đăng tải cơ sở dữ liệu về cải cách hành chính, đo lường sự hài lòng của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải lên hệ thống bảo đảm tiến độ quy định.
e) Báo Giao thông, Tạp chí Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tích cực thông tin, tuyên truyền về việc triển khai và kết quả triển khai Kế hoạch trong phạm vi ngành Giao thông vận tải tới cán bộ, công chức, viên chức của Bộ Giao thông vận tải, người dân và các đối tượng khác có liên quan.
2. Kinh phí thực hiện
a) Các cơ quan, đơn vị bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch từ nguồn kinh phí của cơ quan được ngân sách nhà nước cấp theo quy định hiện hành.
b) Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách./.
Quyết định 1124/QĐ-BGTVT năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 433/QĐ-BNV về Kế hoạch xây dựng, triển khai Đề án "Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030" năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Số hiệu: | 1124/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: | 21/06/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1124/QĐ-BGTVT năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 433/QĐ-BNV về Kế hoạch xây dựng, triển khai Đề án "Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030" năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Chưa có Video