UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1024/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 03 tháng 10 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-TU ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh Đồng Tháp Khoá XI về chuyển đổi số tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-UBND-HC ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án Chuyển đổi số tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Tháp tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xác định nội dung, hình thức chia sẻ, tích hợp, khai thác dữ liệu phù hợp, hiệu quả các cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh.
b) Tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh phù hợp thực tiễn.
2. Các cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu thuộc danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung
a) Chủ trì, đôn đốc các đơn vị liên quan cập nhật đầy đủ dữ liệu định kỳ do cơ quan, đơn vị chủ quản; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát quy định nội dung dữ liệu được chia sẻ, đối tượng được chia sẻ bảo đảm phù hợp với quy định pháp luật chuyên ngành và xác định các hình thức chia sẻ dữ liệu theo Quyết định này.
b) Thực hiện kiểm tra, duy trì, cập nhật, cung cấp dữ liệu theo quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 1024/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên cơ sở dữ liệu (CSDL) |
Mục đích sử dụng |
Cơ chế thu thập |
Dữ liệu được chia sẻ mặc định |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian vận hành |
Định kỳ cập nhật dữ liệu |
1 |
CSDL giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ TTHC trong tỉnh. Thông tin trong CSDL kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm chuyên ngành của các đơn vị có liên quan theo quy định. |
CBCCVC cập nhật kết quả giải quyết hồ sơ theo nhiệm vụ được phân công. |
Mã hồ sơ; thông tin người nộp hồ sơ; người tiếp nhận; đơn vị xử lý hồ sơ; ngày hẹn trả; ngày trả; tình trạng giải quyết; kết quả giải quyết |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2023 |
Theo thời gian thực |
2 |
CSDL văn bản điều hành |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ văn bản chỉ đạo, điều hành của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh (trừ VB mật) để thuận tiện cho CBCCVC tra cứu hỗ trợ xử lý công việc nội bộ cơ quan nhà nước và giải quyết TTHC cho người dân, doanh nghiệp được nhanh chóng; Giúp người dân, doanh nghiệp kịp thời nắm bắt các chính sách của nhà nước |
Tự động lấy dữ liệu từ phần mềm quản lý văn bản và điều hành của các địa phương, đơn vị |
Số, ký hiệu văn bản; loại văn bản; ngày ban hành; cơ quan ban hành; trích yếu; người ký; nội dung văn bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2023 |
Theo thời gian thực |
3 |
CSDL mã định danh cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Làm cơ sở liên thông dữ liệu giữa các cơ quan nhà nước |
Công chức Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật trong vòng 3 ngày khi có quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Tên cơ quan; mã định danh; quyết định; ngày cấp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
4 |
CSDL về các hệ thống thông tin được xác định cấp độ an toàn và giải pháp bảo đảm an toàn thông tin theo cấp độ |
Tăng cường công tác bảo đảm an toàn thông tin của các cơ quan nhà nước |
Công chức Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật trong vòng 3 ngày khi có quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Tên hệ thống thông tin; tên cơ quan chủ quản, tên đơn vị vận hành; số Quyết định phê duyệt; ngày phê duyệt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
5 |
CSDL huyện, xã nông thôn mới |
Giúp các cơ quan nhà nước theo dõi kết quả xây dựng nông thôn mới trên phạm vi toàn tỉnh |
Công chức Văn phòng Điều phối nông thôn mới cập nhật trong vòng 7 ngày sau khi có quyết định công nhận |
Tên xã; tên huyện/TP; ngày được công nhận; số QĐ; mức (nông thôn mới; nông thôn mới nâng cao; nông thôn mới kiểu mẫu) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2023 |
Hằng năm |
6 |
CSDL quản lý hoạt động trồng trọt trên địa bàn tỉnh |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ dữ liệu về hoạt động sản xuất trồng trọt trên địa bàn tỉnh, phục vụ công tác quy hoạch, kế hoạch, quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng hiệu quả hoạt động diện tích sản xuất trồng trọt trên địa bàn tỉnh. |
Công chức ngành nông nghiệp cập nhật dữ liệu theo định kỳ |
Thông tin về loại cây trồng; diện tích; mùa vụ; sản lượng; giá trị sản xuất; địa phương; mã số vùng trồng (nếu có) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2023 |
Thường xuyên (tuỳ theo loại cây trồng) |
7 |
CSDL quản lý hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ dữ liệu về hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh, phục vụ công tác quy hoạch, kế hoạch, phòng chống dịch bệnh trên gia súc, gia cầm |
Công chức ngành nông nghiệp cập nhật dữ liệu theo định kỳ |
Thông tin về loại vật nuôi; số hộ nuôi; tổng đàn; giá trị sản xuất; địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2023 |
Thường xuyên (tuỳ theo loại vật nuôi) |
8 |
CSDL nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ dữ liệu về hoạt động sản xuất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh, phục vụ công tác quy hoạch, kế hoạch, phát triển và sử dụng hiệu quả hoạt động diện tích sản xuất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh. Cơ sở đủ điều kiện nuôi, sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm. |
Công chức ngành nông nghiệp cập nhật dữ liệu theo định kỳ |
- Cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống: Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, địa chỉ sản xuất, ương dưỡng; đối tượng sản xuất, ương dưỡng, số giấy chứng nhận. - Cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất: Tên cơ sở, số điện thoại, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ sản xuất, số giấy chứng nhận, phạm vi chứng nhận. - Diện tích, sản lượng nuôi trồng thủy sản phân theo: Đối tượng nuôi; hình thức nuôi (lồng bè, ao, bể, bãi triều, khác); phương thức nuôi (thâm canh, quảng canh, khác). - Cơ sở nuôi thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực được cấp giấp xác nhận đăng ký nuôi thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực: Tên cơ sở, địa chỉ liên hệ, mã số nhận diện cơ sở nuôi, tổng diện tích mặt nước, số ao nuôi, địa chỉ sản xuất. - Kết quả quan trắc, cảnh báo môi trường định kỳ vùng nuôi trồng thủy sản: Đối tượng, điểm, thông số, tần suất, tọa độ và thời gian quan trắc. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2023 |
Hằng quý |
9 |
CSDL quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được cấp giấy đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật khi có tổ chức, cá nhân được cấp/bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh; tên người đại diện; địa chỉ; số điện thoại; tên sản phẩm cụ thể; số giấy an toàn thực phẩm; mã số cơ sở đóng gói (nếu có); thông tin thu hồi (nếu có) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
10 |
CSDL các cơ sở thực hiện tự công bố sản phẩm nông sản |
Quản lý dữ liệu về các sản phẩm đã thực hiện tự công bố sản phẩm (TCBSP) trên địa bàn tỉnh |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật khi có tiếp nhận TCBSP của tổ chức, cá nhân |
Tên tổ chức, cá nhân công bố; địa chỉ; số điện thoại; tên sản phẩm; số công bố; ngày công bố. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
11 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Quản lý cơ sở buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật khi có tổ chức, cá nhân được cấp/bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Tên cơ sở; địa chỉ; số điện thoại; địa chỉ kho chứ; mã số doanh nghiệp/hộ kinh doanh; thông tin người đại diện; số GCN ĐĐK được cấp, ngày cấp; thông tin thu hồi (nếu có) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
12 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật (BVTV) |
Quản lý cơ sở buôn bán thuốc BVTV trên địa bàn tỉnh |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật khi có tổ chức, cá nhân được cấp/bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV |
Tên cơ sở; địa chỉ; số điện thoại; địa chỉ kho chứa; thông tin người đại diện; số GCN ĐĐK được cấp, ngày cấp, ngày hết hạn; thông tin thu hồi (nếu có) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
13 |
CSDL Ngành giáo dục và đào tạo |
Quản lý dữ liệu về giáo dục và đào tạo trên phạm vi toàn tỉnh |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
Thông tin trường học, cơ sở vật chất, giáo viên, học sinh,… |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2023 |
Theo thời gian thực |
14 |
CSDL về các cơ sở các cơ sở kinh doanh dược trên địa bàn tỉnh |
Quản lý các cơ sở bán lẻ thuốc |
Công chức Sở Y tế cập nhật khi có phát sinh |
Tên cơ sở; địa chỉ; người phụ trách; số Chứng chỉ hành nghề; giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược; ngày cấp; ngày hết hạn; loại hình |
Sở Y tế |
Năm 2023 |
05 ngày kể từ ngày cấp phép |
15 |
CSDL cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Quản lý các cơ sở tiêm chủng |
Công chức Sở Y tế cập nhật khi có phát sinh |
Tên cơ sở; địa chỉ; người đứng đầu cơ sở; số điện thoại liên hệ; số thông báo; ngày thông báo |
Sở Y tế |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
16 |
CSDL về cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn |
Quản lý cơ sở khám, điều trị bệnh trên địa bàn |
Công chức Sở Y tế cập nhật khi có phát sinh |
Tên cơ sở; địa chỉ; số điện thoại; người phụ trách chuyên môn; hạng bệnh viện |
Sở Y tế |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
17 |
CSDL cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ |
Quản lý các cơ sở khám sức khoẻ |
Công chức Sở Y tế cập nhật khi có phát sinh |
Tên cơ sở; địa chỉ; số điện thoại liên hệ; số giấy phép hoạt động; danh sách người tham gia khám sức khoẻ; phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám sức khoẻ |
Sở Y tế |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
18 |
CSDL khám, chữa bệnh |
Liên thông dữ liệu giữa các cơ sở khám, chữa bệnh giúp các thầy thuốc có thể tận dụng được kết quả của các đơn vị điều trị trước đó, rút ngắn thời gian điều trị, giảm chi phí khám, chữa bệnh do giảm bớt các khâu xét nghiệm cận lâm sàng. |
Các phần mềm quản lý bệnh viện tự liên thông dữ liệu |
Các thông tin liên quan đến bệnh nhân |
Sở Y tế |
Năm 2023 |
Theo thời gian thực |
19 |
CSDL cơ sở thẩm mỹ |
Quản lý các cơ sở thẩm mỹ |
Công chức Sở Y tế cập nhật khi có phát sinh |
Tên cơ sở; địa chỉ; số điện thoại liên hệ; danh sách nhân sự của cơ sở; danh mục thiết bị của cơ sở; ngày bắt đầu hoạt động; phạm vi hoạt động đăng ký |
Sở Y tế |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
20 |
CSDL sản phẩm tự công bố an toàn, vệ sinh thực phẩm |
Quản lý an toàn, vệ sinh thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
Công chức Sở Y tế cập nhật khi có phát sinh |
Tên sản phẩm; ngày công bố; tên tổ chức, cá nhân công bố; địa chỉ |
Sở Y tế |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
21 |
CSDL về các cơ sở được cấp phép đạt an toàn thực phẩm |
Quản lý an toàn, vệ sinh thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
Công chức Sở Y tế cập nhật khi có phát sinh |
Tên cơ sở; mã số doanh nghiệp /hộ kinh doanh; địa chỉ; số điện thoại; số chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP, gồm: Số cấp, phạm vi, ngày cấp, ngày hết hạn, cơ quan cấp, thông tin thu hồi (nếu có) |
Sở Y tế |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
22 |
CSDL về các cá nhân được Sở Y tế Đồng Tháp cấp chứng chỉ hành nghề dược |
Quản lý các cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề dược, tạo điều kiện cho việc tra cứu, xác minh thông tin |
Công chức Sở Y tế cập nhật khi có phát sinh |
Họ tên người được cấp chứng chỉ; ngày, tháng, năm sinh; số chứng chỉ; phạm vi hoạt động |
Sở Y tế |
Năm 2023 |
05 ngày kể từ ngày cấp phép |
23 |
Dữ liệu về cơ sở đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Quản lý các cơ sở đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Công chức Sở Y tế cập nhật khi có phát sinh |
Tên cơ sở; địa chỉ; thời gian thông báo đáp ứng GSP; phạm vi đáp ứng GSP |
Sở Y tế |
Năm 2023 |
05 ngày kể từ ngày cấp phép |
24 |
CSDL sản phẩm OCOP |
Theo dõi việc sản xuất, tiêu thụ và bảo đảm chất lượng sản phẩm giúp đơn vị sản xuất cải tiến chất lượng, mở rộng thị trường tiêu thụ |
Công chức Sở Công Thương cập nhật trong vòng 7 ngày sau khi có quyết định công nhận |
Mã sản phẩm; tên sản phẩm; loại (1 sao, 2 sao…); tên DN/Cơ sở sản xuất; kênh bán hàng qua mạng (tên sàn giao dịch TMĐT: Shopee, Tiki, Lazada, Sendo, Voso, Postmart… hoặc các nền tảng mạng XH: Facebook, Zalo, Tiktok…) |
Sở Công Thương |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
25 |
CSDL sản phẩm công nghiệp nông thôn (CNNT) tiêu biểu |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, góp phần thúc đẩy công nghiệp nông thôn phát triển, khuyến khích sáng tạo, tạo động lực cho các cơ sở CNNT phát huy lợi thế cạnh tranh nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng, mẫu mã, kiểu dáng đáp ứng thị hiếu, yêu cầu của người tiêu dùng |
Công chức, viên chức Sở Công Thương cập nhật dữ liệu theo nhiệm vụ phân công |
Tên cơ sở CNNT; tên sản phẩm;địa chỉ; phân loại (cấp huyện, cấp tỉnh, cấp khu vực, cấp quốc gia...) |
Sở Công Thương |
Năm 2023 |
Theo thời gian thực |
26 |
CSDL đề tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KHCN) sử dụng ngân sách nhà nước |
Quản lý dữ liệu đề tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên phạm vi toàn tỉnh |
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật |
Thông tin đề tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ; quá trình thực hiện các đề tài, nhiệm vụ KHCN; kết quả triển khai ứng dụng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
27 |
CSDL Hạ tầng giao thông |
Quản lý dữ liệu về Hạ tầng giao thông trên phạm vi toàn tỉnh |
Công chức Sở Giao thông vận tải cập nhật |
Thông tin hệ thống giao thông (đường thủy, đường bộ thuộc phạm vi của tỉnh), cầu đường, mạng lưới bến xe, bến tàu,… |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2024 |
Thường xuyên |
28 |
CSDL tài liệu lưu trữ lịch sử |
Hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức tra cứu các văn bản đã được nộp vào kho lưu trữ để giải quyết công việc thuộc thẩm quyền |
Sở Nội vụ thuê dịch vụ số hoá hàng năm cho đến khi hoàn thành |
Số văn bản; trích yếu; cơ quan ban hành; ngày ban hành; người ký; nội dung văn bản |
Sở Nội vụ |
Năm 2023 |
Hằng năm |
29 |
CSDL công chứng và thông tin ngăn chặn |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ, hợp đồng công chứng. Bảo đảm tính chính xác, đầy đủ, kịp thời, an toàn, an ninh thông tin và lưu trữ lâu dài; tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp xã tra cứu thông tin |
Các phòng Công chứng cập nhật khi có phát sinh hợp đồng công chứng; Công chức Văn phòng đăng ký đất đai, thi hành án dân sự cập nhật dữ liệu thông tin ngăn chặn |
Loại tài sản, số đăng ký, ngày đăng ký, cơ quan cấp/đăng ký, địa chỉ (nếu có). |
Sở Tư pháp |
Năm 2023 |
Theo thời gian thực |
30 |
CSDL Công báo điện tử tỉnh Đồng Tháp |
Cung cấp các số công báo điện tử để các tổ chức, công dân khai thác, sử dụng, thay thế công báo giấy |
Công chức Văn phòng UBND Tỉnh cập nhật 2 lần/tháng |
Số công báo; ngày phát hành; số văn bản; trích yếu; cơ quan ban hành; ngày ban hành; người ký; nội dung văn bản |
Văn phòng UBND Tỉnh |
Năm 2023 |
Hằng tháng |
31 |
CSDL đối tượng tại các trung tâm trợ giúp xã hội |
Quản lý tập trung, thống nhất các đối tượng được nuôi dưỡng, chăm sóc tại các trung tâm Trợ giúp xã hội |
Công chức Sở Lao động -Thương binh và Xã hội cập nhật dữ liệu |
Họ Tên; địa chỉ; số định danh cá nhân; loại đối tượng bảo trợ xã hội; các thông tin có liên quan khác |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm 2024 |
Hằng tháng |
32 |
CSDL hộ nghèo, cận nghèo |
Làm cơ sở hoạch định chính sách hỗ trợ cho các hộ nghèo, cận nghèo |
Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật dữ liệu |
Họ tên chủ hộ; họ và tên thành viên trong hộ; quan hệ với chủ hộ; ngày, tháng năm sinh; giới tính; số CCCD/CMTND/Mã ĐDCN; nơi thường trú, tạm trú; mã số BHYT; mã số BHXH; dân tộc; dấp học (Đang đi học); trình độ VH; trình độ đào tạo; việc làm; loại việc làm; đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng; đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo; số tài khoản (nếu có); giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; các thông tin khác |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm 2025 |
Hằng năm |
33 |
CSDL dự án đầu tư công |
Theo dõi tiến độ thực hiện các dự án đầu tư công do tỉnh quản lý |
Các chủ đầu tư cập nhật dữ liệu |
Mã dự án; tên dự án; chủ đầu tư; tổng mức đầu tư; vốn được bố trí hàng năm; giải ngân; tiến độ thực hiện dự án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
34 |
CSDL Đất đai |
Quản lý dữ liệu về thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên phạm vi toàn tỉnh |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật theo kỳ |
Thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thông tin thửa đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2023 |
Theo kỳ quy hoạch, kế hoạch |
35 |
CSDL Bản đồ nền |
Chia sẻ cho các ngành, lĩnh vực khác cùng sử dụng |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật khi có phát sinh dữ liệu mới |
Bản đồ nền với các lớp: cơ sở toán học, thuỷ hệ, giao thông, hành chính, địa hình, dân cư theo Thông tư số 06/2022/TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2023 |
Hằng năm |
36 |
CSDL về chủ cơ sở nguồn thải |
Tăng cường phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với các ngành, địa phương liên quan trong việc quản lý các nguồn thải |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật khi có phát sinh dữ liệu mới |
Mã định danh; tên dự án; địa chỉ; chủ cơ sở/dự án (Tên tổ chức/cá nhân; địa chỉ hoạt động; người đại diện; điện thoại; số Đăng ký kinh doanh); thông tin giấy chứng nhận đầu tư của dự án (số giấy, nơi cấp, ngày cấp, lần cấp); nhóm dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2023 |
Thường xuyên |
37 |
CSDL Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Công khai các vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường để các tổ chức, cá nhân cùng tham gia giám sát việc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
Công chức Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật khi có phát sinh Quyết định xử lý vi phạm |
Mã định danh; quyết định xử phạt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành); đối tượng vi phạm (tên tổ chức/cá nhân; địa chỉ hoạt động; người đại diện; điện thoại; số Đăng ký kinh doanh); hành vi vi phạm; số tiền xử phạt chính; tổng tiền nộp; hình thức, nội dung xử phạt bổ sung; biện pháp khắc phục hậu quả |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2023 |
Trong vòng 7 ngày sau khi có Quyết định xử lý vi phạm hành chính |
38 |
CSDL sự cố chất thải |
Giúp các tổ chức, cá nhân nhanh chóng nắm bắt thông tin về sự cố để có biện pháp ứng phó nhằm giảm thiểu thiệt hại do sự cố gây ra |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật khi có phát sinh dữ liệu mới |
Mã định danh; tên sự cố; phân cấp sự cố; vị trí; thời gian xảy ra sự cố; thời gian kết thúc; nguyên nhân xảy ra sự cố; tên cơ sở gây sự cố (nếu có); quy mô phát thải (loại, số lượng, khối lượng chất ô nhiễm phát tán, thải ra môi truòng); quy mô tác động (phạm vi, đối tượng và mức độ tác động đối với môi trường đất, nước, không khí, con người và sinh vật); các biện pháp khắc phục, xử lý; kết quả thực hiện kế hoạch phục hồi môi trường sau sự cố; tình trạng xử lý ô nhiễm (báo cáo điều tra sơ bộ, báo cáo điều tra chi tiết, duyệt phương án xử lý khắc phục, đang triển khai khắc phục, đã hoàn thành khắc phục) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2023 |
Ngay sau khi phát hiện sự cố |
39 |
CSDL về giấy phép xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Công chức Sở Xây dựng, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị cập nhật |
Mã số giấy phép; giấy phép về quyền sử dụng đất; ngày, tháng, năm cấp; họ và tên; địa chỉ; tên công trình; vị trí xây dựng; chỉ giới xây dựng; diện tích xây dựng; tổng diện tích sàn; chiều cao công trình; hiệu lực giấy phép |
Sở Xây dựng |
Năm 2025 |
Thường xuyên |
40 |
CSDL Quản lý dữ liệu công trình xây dựng dân dụng |
Quản lý thông tin công trình xây dựng dân dụng trên địa bàn tỉnh |
Công chức Sở Xây dựng, Phòng Kinh tế và hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Ban Quản lý Khu kinh tế cập nhật |
- Thông tin về công trình: Tên công trình; địa chỉ; chủ đầu tư; chủ quản lý sử dụng; đơn vị tư vấn thiết kế, đơn vị thi công; hạng mục công trình; cấp, loại công trình; diện tích xây dựng; năm xây dựng; năm hoàn thành; quá trình thay đổi hiện trạng - Thông tin về bảo trì công trình. |
Sở Xây dựng |
Năm 2021 |
Thường xuyên |
Quyết định 1024/QĐ-UBND-HC năm 2023 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 1024/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 03/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1024/QĐ-UBND-HC năm 2023 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video