ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2022/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 148/TTr-STTTT ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình được áp dụng theo Quyết định này gồm:
a) Các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh theo quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh (sau đây gọi tắt là Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT), bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh); hao phí về máy móc thiết bị; hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
b) Các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình truyền hình theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình (sau đây gọi tắt là Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT), bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh); hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
c) Đối với các thể loại chương trình phát thanh, truyền hình thuộc danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước chưa được quy định cụ thể trong Quyết định này thì được áp dụng theo thể loại tương ứng. Trong trường hợp không áp dụng được theo thể loại tương ứng thì xây dựng dự toán kinh phí trình cấp có thẩm quyền cấp kinh phí bằng hình thức giao nhiệm vụ.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan báo chí của tỉnh được cấp phép hoạt động phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.
b) Cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện: Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông, Trung tâm Văn hóa và Truyền thông, Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Truyền thông trên địa bàn tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.
c) Các cơ quan, tổ chức của tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình.
3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình như sau:
a) Cấp tỉnh: Các cơ quan báo chí của tỉnh áp dụng bằng 90% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT và Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT (theo phụ lục kèm theo Quyết định này).
b) Cấp huyện: Cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện áp dụng bằng 70% định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình của cấp tỉnh (theo phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 02 năm 2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các ngành, cơ quan báo chí của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ
SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Các cơ quan báo chí của tỉnh áp dụng bằng 90% định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT, các cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện áp dụng bằng 70% định mức kinh tế - kỹ thuật của cấp tỉnh, đối với các chương trình sau:
STT |
Tên chương trình |
Mã hiệu chương trình theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT |
I |
BẢN TIN THỜI SỰ |
13.01.00.00.00 |
1 |
Bản tin thời sự trực tiếp |
13.01.00.01.00 |
1.1 |
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 5 phút) |
13.01.00.01.01 |
1.2 |
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 10 phút) |
13.01.00.01.02 |
1.3 |
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 15 phút) |
13.01.00.01.03 |
2 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau |
13.01.00.02.00 |
2.1 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút) |
13.01.00.02.01 |
2.2 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) |
13.01.00.02.02 |
2.3 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút) |
13.01.00.02.03 |
II |
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU |
13.02.00.00.00 |
1 |
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút) |
13.02.00.00.01 |
2 |
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) |
13.02.00.00.02 |
3 |
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút) |
13.02.00.00.03 |
III |
BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC |
13.03.00.00.00 |
1 |
Bản tin tiếng dân tộc (thời lượng 10 phút) |
13.03.00.00.01 |
2 |
Bản tin tiếng dân tộc (thời lượng 15 phút) |
13.03.00.00.02 |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP |
13.04.00.00.00 |
1 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp |
13.04.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 30 phút) |
13.04.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 45 phút) |
13.04.00.01.02 |
2 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau |
13.04.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) |
13.04.00.02.01 |
V |
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI |
13.05.00.00.00 |
1 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp |
13.05.01.01.00 |
1.1 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 5 phút) |
13.05.01.01.01 |
1.2 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 10 phút) |
13.05.01.01.02 |
1.3 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 15 phút) |
13.05.01.01.03 |
2 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau |
13.05.01.02.00 |
2.1 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút) |
13.05.01.02.01 |
2.2 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) |
13.05.01.02.02 |
2.3 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút) |
13.05.01.02.03 |
VI |
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ TIẾNG NƯỚC NGOÀI |
13.05.02.00.00 |
1 |
Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài (thời lượng 5 phút) |
|
VII |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TIẾNG NƯỚC NGOÀI GHI ÂM PHÁT SAU |
13.05.03.00.00 |
1 |
Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) |
13.05.02.00.01 |
VIII |
BẢN TIN THỜI TIẾT |
13.06.00.00.00 |
1 |
Bản tin thời tiết (thời lượng 5 phút) |
13.06.00.00.01 |
IX |
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN |
13.07.00.00.00 |
1 |
Chương trình tư vấn trực tiếp |
13.07.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình tư vấn trực tiếp (thời lượng 30 phút) |
13.07.00.01.01 |
2 |
Chương trình tư vấn phát sau |
07.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 15 phút) |
13.07.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 30 phút) |
13.07.00.02.02 |
X |
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM |
13.08.00.00.00 |
1 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp |
13.08.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 30 phút) |
13.08.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 45 phút) |
13.08.00.01.02 |
1.3 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 60 phút) |
13.08.00.01.03 |
2 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau |
13.08.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) |
13.08.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút) |
13.08.00.02.02 |
XI |
CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ |
13.09.00.00.00 |
1 |
Chương trình tạp chí (thời lượng 10 phút) |
13.09.00.00.01 |
2 |
Chương trình tạp chí (thời lượng 15 phút) |
13.09.00.00.02 |
3 |
Chương trình tạp chí (thời lượng 20 phút) |
13.09.00.00.03 |
4 |
Chương trình tạp chí (thời lượng 30 phút) |
13.09.00.00.04 |
XII |
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO |
10.00.00.00 |
1 |
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp |
10.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 5 phút) |
13.10.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 10 phút) |
13.10.00.01.01 |
2 |
Chương trình điểm báo trong nước phát sau |
10.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình điểm báo trong nước phát sau (thời lượng 5 phút) |
13.10.00.02.01 |
XIII |
PHÓNG SỰ |
13.11.00.00.00 |
1 |
Phóng sự chính luận |
13.11.01.00.00 |
1.1 |
Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút) |
13.11.01.00.01 |
1.2 |
Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút) |
13.11.01.00.02 |
2 |
Phóng sự chân dung |
13.11.02.00.00 |
2.1 |
Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút) |
13.11.02.00.01 |
2.2 |
Phóng sự chân dung (thời lượng 10 phút) |
13.11.02.00.02 |
3 |
Phóng sự điều tra |
13.11.03.00.00 |
3.1 |
Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút) |
13.11.03.00.01 |
3.2 |
Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút) |
13.11.03.00.02 |
XIV |
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH |
13.12.00.00.00 |
1 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 90 phút) |
13.12.00.00.01 |
2 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 120 phút) |
13.12.00.00.02 |
3 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 180 phút) |
13.12.00.00.03 |
XV |
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU |
13.13.00.00.00 |
1 |
Chương trình giao lưu trực tiếp |
13.13.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 30 phút) |
13.13.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 45 phút) |
13.13.00.01.02 |
1.3 |
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 55 phút) |
13.13.00.01.03 |
2 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau |
13.13.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) |
13.13.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút) |
13.13.00.02.02 |
2.3 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 55 phút) |
13.13.00.02.03 |
XVI |
CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN |
13.14.00.00.00 |
1 |
Chương trình bình luận (thời lượng 5 phút) |
13.14.00.00.01 |
2 |
Chương trình bình luận (thời lượng 10 phút) |
13.14.00.00.02 |
XVII |
CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN |
13.15.00.00.00 |
1 |
Chương trình xã luận (thời lượng 5 phút) |
13.15.00.00.01 |
2 |
Chương trình xã luận (thời lượng 10 phút) |
13.15.00.00.02 |
XVIII |
TIỂU PHẨM |
13.16.00.00.00 |
1 |
Tiểu phẩm (thời lượng 5 phút) |
13.16.00.00.01 |
2 |
Tiểu phẩm (thời lượng 10 phút) |
13.16.00.00.02 |
3 |
Tiểu phẩm (thời lượng 15 phút) |
13.16.00.00.03 |
XIX |
GAME SHOW |
13.17.00.00.00 |
1 |
Game show phát trực tiếp |
13.17.00.10.00 |
1.1 |
Game show phát trực tiếp (thời lượng 55 phút) |
13.17.00.10.01 |
2 |
Game show phát sau |
13.17.00.20.00 |
2.1 |
Game show phát sau (thời lượng 55 phút) |
13.17.00.20.01 |
XX |
KỊCH TRUYỀN THANH |
13.18.00.00.00 |
1 |
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 15 phút) |
13.18.00.00.01 |
2 |
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 30 phút) |
13.18.00.00.02 |
3 |
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 60 phút) |
13.18.00.00.03 |
4 |
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 90 phút) |
13.18.00.00.04 |
XXI |
BIÊN TẬP CA KỊCH |
13.19.00.00.00 |
1 |
Biên tập ca kịch (thời lượng 90 phút) |
13.19.00.00.01 |
XXII |
THU TÁC PHẨM MỚI |
13.20.00.00.00 |
1 |
Thu truyện |
13.20.10.00.00 |
1.1 |
Thu truyện (thời lượng 10 phút) |
13.20.10.00.01 |
2 |
Thu thơ, thu nhạc |
13.20.20.00.00 |
2.1 |
Thu thơ, thu nhạc (thời lượng 5 phút) |
13.20.20.00.01 |
XXIII |
ĐỌC TRUYỆN |
13.21.00.00.00 |
1 |
Đọc truyện (thời lượng 15 phút) |
13.21.00.00.01 |
2 |
Đọc truyện (thời lượng 20 phút) |
13.21.00.00.02 |
3 |
Đọc truyện (thời lượng 30 phút) |
13.21.00.00.03 |
XXIV |
PHÁT THANH VĂN HỌC |
13.22.00.00.00 |
1 |
Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 15 phút) |
13.22.00.00.01 |
2 |
Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 30 phút) |
13.22.00.00.02 |
XXV |
BÌNH TRUYỆN |
13.23.00.00.00 |
1 |
Bình truyện (thời lượng 30 phút) |
13.23.00.00.01 |
XXVI |
TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU |
13.24.00.00.00 |
1 |
Trả lời thính giả dạng điều tra |
13.24.10.00.00 |
1.1 |
Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 10 phút) |
13.24.10.00.01 |
1.2 |
Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 15 phút) |
13.24.10.00.02 |
1.3 |
Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 30 phút) |
13.24.10.00.03 |
2 |
Trả lời thính giả dạng không điều tra |
13.24.20.00.00 |
2.1 |
Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 10 phút) |
13.24.20.00.01 |
2.2 |
Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 30 phút) |
13.24.20.00.02 |
XXVII |
PHỔ BIẾN KIẾN THỨC |
13.25.00.00.00 |
1 |
Chương trình dạy Tiếng Việt |
13.25.10.00.00 |
1.1 |
Chương trình dạy Tiếng Việt (thời lượng 15 phút) |
13.25.10.00.01 |
2 |
Chương trình dạy tiếng nước ngoài |
13.25.20.00.00 |
2.1 |
Chương trình dạy tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút) |
13.25.20.00.01 |
3 |
Chương trình dạy học hát |
13.25.30.00.00 |
3.1 |
Chương trình dạy học hát (thời lượng 15 phút) |
13.25.30.00.01 |
3.2 |
Chương trình dạy học hát (thời lượng 30 phút) |
13.25.30.00.02 |
4 |
Chương trình dạy học chuyên ngành |
13.25.40.00.00 |
4.1 |
Chương trình dạy học chuyên ngành (thời lượng 15 phút) |
13.25.40.00.01 |
XXVIII |
BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH |
13.26.00.00.00 |
XXIX |
SHOW PHÁT THANH |
13.27.00.00.00 |
1 |
Show phát thanh trực tiếp |
13.27.00.01.00 |
1.1 |
Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 30 phút) |
13.27.00.01.01 |
1.2 |
Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 60 phút) |
13.27.00.01.02 |
1.3 |
Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 115 phút) |
13.27.00.01.03 |
2 |
Show phát thanh phát sau |
13.27.00.02.00 |
2.1 |
Show phát thanh phát sau (thời lượng 30 phút) |
13.27.00.02.01 |
XXX |
Đối với chương trình phát thanh có thời lượng trong hoặc ngoài khoảng định mức có cùng thể loại đã ban hành |
|
1 |
Chương trình phát thanh có thời lượng trong khoảng định mức có cùng thể loại đã ban hành: Tính định mức theo Phụ lục kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT, sau đó áp dụng định mức theo khoản 3 Điều 1 Quyết định này |
|
2 |
Chương trình phát thanh có thời lượng ngoài khoảng định mức đã ban hành: Tính định mức theo Phụ lục kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT, sau đó áp dụng định mức theo khoản 3 Điều 1 Quyết định này |
|
ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ
SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Các cơ quan báo chí của tỉnh áp dụng bằng 90% định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT, các cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện áp dụng bằng 70% định mức kinh tế - kỹ thuật của cấp tỉnh, đối với các chương trình sau:
STT |
Tên chương trình |
Mã hiệu chương trình theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT |
I |
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH |
01.03.01.00.00 |
1 |
Bản tin truyền hình ngắn |
01.03.01.10.00 |
1.1 |
Bản tin truyền hình ngắn (thời lượng 5 phút) |
01.03.01.10.10 |
2 |
Bản tin truyền hình trong nước |
01.03.01.20.00 |
2.1 |
Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp |
01.03.01.21.00 |
2.1.1 |
Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp (thời lượng 10 phút) |
01.03.01.21.10 |
2.1.2 |
Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp (thời lượng 15 phút) |
01.03.01.21.20 |
2.1.3 |
Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp (thời lượng 20 phút) |
01.03.01.21.30 |
2.1.4 |
Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp (thời lượng 30 phút) |
01.03.01.21.40 |
2.2 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau |
01.03.01.22.00 |
2.2.1 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút) |
01.03.01.22.10 |
2.2.2 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút) |
01.03.01.22.20 |
2.2.3 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút) |
01.03.01.22.30 |
2.2.4 |
Bàn tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) |
01.03.01.22.40 |
2.3 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc |
01.03.01.30.00 |
2.3.1 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc (thời lượng 15 phút) |
01.03.01.30.10 |
2.3.2 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc (thời lượng 30 phút) |
01.03.01.30.20 |
2.4 |
Bản tin truyền hình chuyên đề |
01.03.01.40.00 |
2.4.1 |
Bản tin truyền hình chuyên đề (thời lượng 5 phút) |
01.03.01.40.10 |
2.4.2 |
Bản tin truyền hình chuyên đề (thời lượng 15 phút) |
01.03.01.40.20 |
2.5 |
Quốc tế truyền hình biên dịch |
01.03.01.50.00 |
2.5.1 |
Quốc tế truyền hình biên dịch (thời lượng 10 phút) |
01.03.01.50.10 |
2.5.2 |
Quốc tế truyền hình biên dịch (thời lượng 15 phút) |
01.03.01.50.20 |
2.5.3 |
Quốc tế truyền hình biên dịch (thời lượng 20 phút) |
01.03.01.50.30 |
2.6 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài |
01.03.01.60.00 |
2.6.1 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút) |
01.03.01.60.10 |
2.6.2 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (thời lượng 30 phút) |
01.03.01.60.20 |
2.7 |
Bản tin truyền hình thời tiết |
01.03.01.70.00 |
2.7.1 |
Bản tin truyền hình thời tiết (thời lượng 5 phút) |
01.03.01.70.10 |
2.8 |
Bản tin truyền hình chạy chữ |
01.03.01.80.00 |
2.8.1 |
Bản tin truyền hình chạy chữ (thời lượng 5 phút) |
01.03.01.80.10 |
II |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP |
01.03.02.00.00 |
1 |
Thời Sự tổng hợp trực tiếp |
01.03.02.01.00 |
1.1 |
Thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 10 phút) |
01.03.02.01.10 |
1.2 |
Thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 15 phút) |
01.03.02.01.20 |
1.3 |
Thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 20 phút) |
01.03.02.01.30 |
1.4 |
Thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 30 phút) |
01.03.02.01.40 |
1.5 |
Thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 45 phút) |
01.03.02.01.50 |
2 |
Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
01.03.02.02.00 |
2.1 |
Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút) |
01.03.02.02.10 |
2.2 |
Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút) |
01.03.02.02.20 |
2.3 |
Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút) |
01.03.02.02.30 |
2.4 |
Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) |
01.03.02.02.40 |
III |
PHÓNG SỰ |
01.03.03.00.00 |
1 |
Phóng sự chính luận |
01.03.03.10.00 |
1.1 |
Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút) |
01.03.03.10.10 |
1.2 |
Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút) |
01.03.03.10.20 |
1.3 |
Phóng sự chính luận (thời lượng 15 phút) |
01.03.03.10.30 |
1.4 |
Phóng sự chính luận (thời lượng 20 phút) |
01.03.03.10.40 |
2 |
Phóng sự điều tra |
01.03.03.20.00 |
2.1 |
Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút) |
01.03.03.20.10 |
2.2 |
Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút) |
01.03.03.20.20 |
2.3 |
Phóng sự điều tra (thời lượng 15 phút) |
01.03.03.20.30 |
3 |
Phóng sự đồng hành |
01.03.03.30.00 |
3.1 |
Phóng sự đồng hành (thời lượng 15 phút) |
01.03.03.30.10 |
3.2 |
Phóng sự đồng hành (thời lượng 25 phút) |
01.03.03.30.20 |
4 |
Phóng sự chân dung |
01.03.03.40.00 |
4.1 |
Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút) |
01.03.03.40.10 |
4.2 |
Phóng sự chân dung (thời lượng 15 phút) |
01.03.03.40.20 |
4.3 |
Phóng sự chân dung (thời lượng 20 phút) |
01.03.03.40.30 |
5 |
Phóng sự tài liệu |
01.03.03.05.00 |
5.1 |
Phóng sự tài liệu (thời lượng 5 phút) |
01.03.03.05.10 |
5.2 |
Phóng sự tài liệu (thời lượng 15 phút) |
01.03.03.05.20 |
IV |
KÝ SỰ |
01.03.04.00.00 |
1 |
Ký sự (thời lượng 15 phút) |
01.03.04.00.10 |
2 |
Ký sự (thời lượng 20 phút) |
01.03.04.00.20 |
3 |
Ký sự (thời lượng 30 phút) |
01.03.04.00.30 |
V |
PHIM TÀI LIỆU |
01.03.05.00.00 |
1 |
Phim tài liệu - sản xuất |
01.03.05.00.00 |
1.1 |
Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 10 phút) |
01.03.05.00.10 |
1.2 |
Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 20 phút) |
01.03.05.00.20 |
1.3 |
Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 30 phút) |
01.03.05.00.30 |
1.4 |
Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 45 phút) |
01.03.05.00.40 |
2 |
Phim tài liệu - biên dịch |
01.03.05.20.00 |
2.1 |
Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng 20 phút) |
01.03.05.20.10 |
2.2 |
Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng 60 phút) |
01.03.05.20.20 |
VI |
TẠP CHÍ |
01.03.06.00.00 |
1 |
Tạp chí (thời lượng 15 phút) |
01.03.06.00.10 |
2 |
Tạp chí (thời lượng 20 phút) |
01.03.06.00.20 |
3 |
Tạp chí (thời lượng 30 phút) |
01.03.06.00.30 |
VII |
TỌA ĐÀM |
01.03.07.00.00 |
1 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp |
01.03.07.11.00 |
1.1 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 15 phút) |
01.03.07.11.10 |
1.2 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 30 phút) |
01.03.07.11.20 |
1.3 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 45 phút) |
01.03.07.11.30 |
2 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau |
01.03.07.12.00 |
2.1 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút) |
01.03.07.12.10 |
2.2 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút) |
01.03.07.12.20 |
2.3 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) |
01.03.07.12.30 |
2.4 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 40 phút) |
01.03.07.12.40 |
3 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau |
01.03.07.22.00 |
3.1 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút) |
01.03.07.22.10 |
3.2 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút) |
01.03.07.22.20 |
3.3 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) |
01.03.07.22.30 |
VIII |
GIAO LƯU |
01.03.08.00.00 |
1 |
Giao lưu trường quay trực tiếp |
01.03.08.11.00 |
1.1 |
Giao lưu trường quay trực tiếp (thời lượng 30 phút) |
01.03.08.11.10 |
2 |
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau |
01.03.08.12.00 |
2.1 |
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) |
01.03.08.12.10 |
3 |
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp |
01.03.08.21.00 |
3.1 |
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (thời lượng 30 phút) |
01.03.08.21.10 |
4 |
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau |
01.03.08.22.00 |
4.1 |
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) |
01.03.08.22.10 |
5 |
Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật |
01.03.08.30.00 |
5.1 |
Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật (thời lượng 90 phút) |
01.03.08.30.10 |
IX |
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH |
01.03.09.00.00 |
1 |
Tư Vấn qua truyền hình (thời lượng 30 phút) |
01.03.09.00.10 |
X |
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP |
01.03.10.01.00 |
1 |
Tường thuật trực tiếp (thời lượng 45 phút) |
01.03.10.01.10 |
2 |
Tường thuật trực tiếp (thời lượng 60 phút) |
01.03.10.01.20 |
3 |
Tường thuật trực tiếp (thời lượng 90 phút) |
01.03.10.01.30 |
4 |
Tường thuật trực tiếp (thời lượng 120 phút) |
01.03.10.01.40 |
5 |
Tường thuật trực tiếp (thời lượng 150 phút) |
01.03.10.01.50 |
6 |
Tường thuật trực tiếp (thời lượng 180 phút) |
01.03.10.01.60 |
XI |
HÌNH HIỆU, TRAILER |
01.03.11.00.00 |
1 |
Trailer cổ động |
01.03.11.10.00 |
1.1 |
Trailer cổ động (thời lượng 1 phút) |
01.03.11.10.10 |
1.2 |
Trailer cổ động (thời lượng 1,5 phút) |
01.03.11.10.20 |
1.3 |
Trailer cổ động (thời lượng 2,2 phút) |
01.03.11.10.30 |
2 |
Trailer giới thiệu |
01.03.11.20.00 |
3 |
Hình hiệu kênh |
01.03.11.30.00 |
4 |
Bộ hình hiệu chương trình |
01.03.11.40.00 |
5 |
Hình hiệu quảng cáo |
01.03.11.50.00 |
XII |
ĐỒ HỌA |
01.03.12.00.00 |
1 |
Đồ họa mô phỏng động |
01.03.12.10.00 |
2 |
Đồ họa mô phỏng tĩnh |
01.03.12.20.00 |
3 |
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động |
01.03.12.30.00 |
4 |
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh |
01.03.12.40.00 |
5 |
Đồ họa bản tin dạng biểu đồ |
01.03.12.50.00 |
XIII |
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ |
01.03.13.00.00 |
1 |
Trả lời khán giả trực tiếp |
01.03.13.01.00 |
2 |
Trả lời khán giả ghi hình phát sau |
01.03.13.02.00 |
3 |
Trả lời đơn thư thời lượng ghi hình phát sau |
01.03.13.02.10 |
4 |
Trả lời câu hỏi thông thường |
01.03.13.02.20 |
XIV |
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET |
01.03.14.00.00 |
1 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 5 phút) |
01.03.14.00.10 |
2 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 10 phút) |
01.03.14.00.20 |
3 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 15 phút) |
01.03.14.00.30 |
4 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 20 phút) |
01.03.14.00.40 |
5 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 30 phút) |
01.03.14.00.50 |
6 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 45 phút) |
01.03.14.00.60 |
XV |
CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC |
01.03.15.00.00 |
XVI |
PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ |
|
1 |
Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
1.1 |
Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả |
|
1.2 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
1.3 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
1.4 |
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
2 |
Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
|
2.1 |
Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả |
|
2.2 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
2.3 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
2.4 |
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
3 |
Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc |
|
3.1 |
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả |
|
3.2 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
3.3 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
3.4 |
Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
4 |
Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt |
|
4.1 |
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả |
|
4.2 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
4.3 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
4.4 |
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
Quyết định 01/2022/QĐ-UBND về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 01/2022/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 27/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 01/2022/QĐ-UBND về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video