Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 166/KH-UBND

Bình Định, ngày 16 tháng 10 năm 2023

 

KẾ HOẠCH

CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚCTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

Thực hiện Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng, chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định; Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Bình Định; Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU ngày 20/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ (Khoá XX) về chuyển đổi số tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030; trên cơ sở đề xuất của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 62/TTr-STTTT ngày 06/10/2023, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023 - 2025, như sau:

I. MỤC ĐÍCH

1. Triển khai cung cấp dữ liệu mở, đạt chỉ tiêu trên 80% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào cuối năm 2023.

2. Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Quản lý, vận hành, đảm bảo an toàn, an ninh đối với Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Bình Định tại địa chỉ: https://opendata.binhdinh.gov.vn đảm bảo quy định tại Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên hệ thống dữ liệu mở tỉnh Bình Định.

2. Công bố các dữ liệu do các cơ quan, đơn vị thu thập, quản lý theo quy định: Công bố dữ liệu mở, mức độ tối thiểu cần đạt được trong từng giai đoạn của kế hoạch theo yêu cầu tại Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh; Điều 19, Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và yêu cầu trong việc công bố dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tại Điều 20, Nghị định 47/2020/NĐ-CP.

3. Đảm bảo an toàn thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của mình theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

4. Thực hiện các giải pháp khuyến khích cá nhân, tổ chức cung cấp và khai thác dữ liệu mở theo quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP: Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu; Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Xây dựng Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở

Các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát dữ liệu của cơ quan , đơn vị đã cung cấp, đăng tải trên Hệ thống dữ liệu mở tỉnh, phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao (tham chiếu Danh mục dữ liệu tại Phụ lục I kèm theo). Tổ chức lập Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị giai đoạn 2023 -2025 (theo mẫu tại Phụ lục II kèm theo). Đảm bảo đến hết năm 2023, mỗi đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh.

2. Khuyến khích cá nhân, tổ chức sử dụng dữ liệu mở

Các cơ quan, đơn vị tổ chức các hình thức tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên trong việc cung cấp, công bố dữ liệu mở; Đồng thời hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.

IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN

Kinh phí thực hiện Kế hoạch được bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO

1. Tổ chức thực hiện

a) Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này.

Chịu trách nhiệm quản lý, đảm bảo vận hành thông suốt Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh. Theo dõi, đôn đốc các cơ quan liên quan cập nhật dữ liệu vào Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh.

b) Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm phân công thành viên nội bộ cơ quan thực hiện công việc cập nhật dữ liệu vào Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh đảm bảo thường xuyên, đúng nội dung, đúng thời hạn.

c) Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho việc thực hiện Kế hoạch.

2. Chế độ báo cáo

Định kỳ 6 tháng, hàng năm, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh tổng hợp, đánh giá kết quả việc thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp được giao nêu tại Kế hoạch này báo cáo UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, PCT Lâm Hải Giang;
- Cục CĐS quốc gia (Bộ TT&TT);
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, TX, TP;
- CVP, PVP VX;
- Lưu: VT, K9.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỮ LIỆU CUNG CẤP DƯỚI DẠNG DỮ LIỆU MỞ

TT

TÊN DỮ LIỆU

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CUNG CẤP DỮ LIỆU

I

CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC

Sở Giáo dục và Đào tạo

1

Dữ liệu về số giáo viên từng cấp

 

2

Dữ liệu về số học sinh từng cấp

 

3

Dữ liệu các nhà trẻ

 

4

Dữ liệu các trường mẫu giáo

 

5

Dữ liệu các trường tiểu học

 

6

Dữ liệu các trường trung học cơ sở

 

7

Dữ liệu các trường trung học phổ thông

 

8

Dữ liệu các thư viện

 

9

Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp

 

10

Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên

 

11

Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học

 

12

Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ

 

13

Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp chí, tài liệu ở các thư viện

 

II

CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Sở Thông tin và Truyền thông

14

Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động

 

15

Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định

 

16

Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định

 

17

Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất

 

18

Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng

 

19

Số lượng thuê bao điện thoại di động

 

20

Số lượng thuê bao băng rộng cố định

 

21

Số lượng thuê bao băng rộng cố định

 

22

Số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất

 

23

Tỷ lệ thôn, làng phủ sóng di động băng rộng

 

24

Tỷ lệ thôn, làng phủ băng rộng cố định

 

25

Tốc độ, độ trễ trung bình mạng BRCĐ

 

26

Tốc độ, độ trễ trung bình mạng BRDĐ

 

27

Dữ liệu về cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế

 

28

Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng

 

29

Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương

 

30

Danh mục hệ thống chứng chỉ, tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn thông

 

31

Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử

 

32

Dữ liệu danh sách các nhà xuất bản Trung ương và địa phương

 

III

CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Sở giao thông vận tải

33

Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt

 

34

Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô

 

35

Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông

 

36

Dữ liệu các bến cảng, hệ thống cảng biển Việt Nam

 

37

Dữ liệu các ga đường sắt Việt Nam

 

38

Dữ liệu thông tin trên đường cao tốc

 

39

Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng

 

40

Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe

 

41

Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu

 

42

Dữ liệu các điểm trông giữ xe và giá dịch vụ

 

43

Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới

 

44

Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe

 

45

Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định

 

46

Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe

 

47

Dữ liệu danh sách các hãng taxi

 

48

Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải

 

49

Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

IV

CHỦ ĐỀ KHOA HỌC

Sở Khoa học và Công nghệ

50

Dữ liệu về danh mục, kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh

 

51

Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

V

CHỦ ĐỀ KINH TẾ

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương

52

Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Công Thương quản lý

Sở Công Thương

53

Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa

Sở Công Thương

54

Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp

Sở Công Thương

55

Dữ liệu về danh sách các chợ

Sở Công Thương

56

Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại

Sở Công Thương

57

Dữ liệu cấp giấy phép sàn giao dịch thương mại điện tử

Sở Công Thương

58

Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Sở Công Thương

59

Dữ liệu danh sách doanh nghiệp (đăng ký mới, tạm ngưng, giải thể, hoạt động trở lại)”.

Sở Kế hoạch và đầu tư

60

Dữ liệu danh sách các hợp tác xã (thành lập mới, tạm ngừng, giải thể)

Sở Kế hoạch và đầu tư

61

Dữ liệu Danh sách các liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (thành lập mới, tạm ngừng, giải thể)”.

Sở Kế hoạch và đầu tư

VI

CHỦ ĐỀ LAO ĐỘNG

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

62

Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

63

Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động phân theo địa phương

 

64

Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế

 

65

Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo HĐLĐ

 

66

Dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội; cơ sở điều dưỡng, chăm sóc người có công với cách mạng

 

VII

CHỦ ĐỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Sở Tài nguyên và Môi trường

67

Dữ liệu về chất lượng môi trường đất và các khu vực ô nhiễm môi trường đất

 

68

Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí

 

69

Dữ liệu các khu vực có quy hoạch khoáng sản được phê duyệt

 

70

Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản

 

71

Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước

 

72

Dữ liệu về chất lượng môi trường nước; các khu vực môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải; các nguồn thải vào môi trường nước mặt

 

73

Dữ liệu danh mục báo cáo hiện trạng môi trường

 

74

Dữ liệu danh mục quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

75

Dữ liệu danh mục giấy phép môi trường

 

VIII

CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

76

Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Nông nghiệp quản lý

 

77

Dữ liệu hoạt động trồng trọt

 

78

Dữ liệu về bảo hộ giống cây trồng

 

79

Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất trồng trọt

 

80

Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

81

Dữ liệu các các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng

 

82

Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi

 

83

Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi

 

84

Dữ liệu các sản phẩm thức ăn chăn nuôi

 

85

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

86

Dữ liệu hoạt động chăn nuôi

 

87

Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi

 

88

Dữ liệu nhu cầu thị trường về sản phẩm chăn nuôi

 

89

Dữ liệu về giá và thị trường sản phẩm chăn nuôi trong nước, quốc tế

 

90

Dữ liệu đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản ở vùng biển ven bờ và vùng lộng của tỉnh

 

91

Dữ liệu khu bảo tồn biển tại Bình Định

 

92

Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản

 

93

Dữ liệu hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng bờ và vùng lộng

 

94

Dữ liệu rừng phòng hộ

 

95

Dữ liệu rừng đặc dụng

 

96

Dữ liệu rừng sản xuất

 

97

Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng

 

98

Dữ liệu tình hình thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng, chất lượng nước

 

99

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh phân bón

 

100

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

 

IX

CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi trường

101

Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công

 

102

Dữ liệu lãi suất tiền gửi các tổ chức tín dụng

 

103

Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp

 

104

Dữ liệu ngân sách nhà nước

 

105

Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh

 

106

Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp

 

107

Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá

 

108

Dữ liệu về dự toán, kế hoạch và kết quả mua sắm tài sản công

 

109

Dữ liệu về các công ty đại chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư

 

110

Dữ liệu về thông tin các đại lý làm thủ tục hải quan

 

X

CHỦ ĐỀ VĂN HÓA, DU LỊCH

Sở Văn hóa và Thể thao; Sở Du lịch

111

Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên

 

112

Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa

 

113

Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí

 

114

Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch

 

115

Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành

 

116

Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch

 

117

Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép

 

118

Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia

 

119

Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa

 

120

Dữ liệu các danh lam thắng cảnh

 

121

Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

122

Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý

 

123

Dữ liệu về chứng nhận đăng ký quyền tác giả

 

124

Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý

 

125

Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật

 

126

Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội

 

127

Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao

 

XI

CHỦ ĐỀ XÃ HỘI

Sở Tư pháp; Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh

128

Dữ liệu về dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số phân theo địa phương

 

129

Dữ liệu hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao

 

130

Dữ liệu về các hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...)

 

131

Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo địa phương

 

132

Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng

 

133

Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập

 

134

Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý

 

135

Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư

 

136

Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

 

137

Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội

 

138

Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

139

Dữ liệu về số đối tượng hưởng trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương

 

140

Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

 

XII

CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG

Sở Xây dựng

141

Dữ liệu giá vật liệu xây dựng

 

142

Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng

 

143

Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

 

144

Chỉ số giá xây dựng

 

145

Dữ liệu cấp giấy phép xây dựng

 

XIII

CHỦ ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE

Sở Y tế

146

Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc Sở Y tế quản lý

 

147

Dữ liệu danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

148

Dữ liệu các phòng kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu

 

149

Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc

 

150

Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở

 

151

Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc từ dược liệu

 

152

Dữ liệu về giá thuốc được cấp phép lưu hành

 

153

Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, địa phương

 

154

Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

 

155

Dữ liệu về số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

XIV

CHỦ ĐỀ NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG

Sở Ngoại vụ

156

Dữ liệu các tổ chức PCPNN hoạt động trên địa bàn tỉnh

 

157

Dữ liệu số lượng, nguồn vốn, nhà tài trợ các dự án PCPNN trên địa bàn tỉnh

 

158

Dữ liệu đoàn ra, kể cả các cá nhân ra nước ngoài

 

159

Dữ liệu tình hình quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh

 

160

Dữ liệu tình hình quản lý và sử dụng thẻ ABTC trên địa bàn tỉnh

 

161

Dữ liệu số lượng hồ sơ tiếp nhận, trả kết quả CNLS, HPHLS của tổ chức, công dân

 

162

Dữ liệu tàu cá/ngư dân vi phạm vùng biển nước ngoài

 

163

Dữ liệu số lượng người Bình Định ở nước ngoài

 

164

Dữ liệu đoàn vào và người nước ngoài đến tỉnh làm việc; tham dự hội nghị, hội thảo; tham dự lễ hội, sự kiện đối ngoại

 

165

Dữ liệu số lượng hội nghị, hội thảo quốc tế

 

166

Dữ liệu các thoả thuận quốc tế đã ký kết; các địa phương, đơn vị kết nghĩa và địa phương, đối tác nước ngoài mà Lãnh đạo tỉnh đã làm việc

 

167

Dữ liệu các đoàn phóng viên, báo chí nước ngoài đến tác nghiệp tại tỉnh

 

Một số lưu ý đối với cơ quan chủ trì cung cấp dữ liệu:

- Dữ liệu mở được cung cấp phải đáp ứng yêu cầu tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP:

- Không tiết lộ thông tin cá nhân; đánh giá và hạn chế nguy cơ, rủi ro tiết lộ thông tin cá nhân khi kết hợp với các thông tin khác.

- Bảo đảm an toàn, an ninh khi sử dụng dữ liệu mở bao gồm cả rủi ro do dữ liệu mở gây ra hoặc rủi ro khi dữ liệu mở kết hợp với dữ liệu khác gây ra.

- Tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

 

PHỤ LỤC II

MẪU DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI

TT

Tên tập dữ liệu

Mô tả

Đơn vị chủ trì cung cấp

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

NHÓM CHỦ ĐỀ ...................(8)

Ví dụ

Lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội

Dữ liệu cung cấp danh sách các tất cả các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội trên địa bàn tỉnh nhằm mục đích giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tham gia các chương trình, sự kiện của tỉnh. Dữ liệu bao gồm các thông tin về tên sự kiện, thời gian bắt đầu, kết thúc, địa điểm và đơn vị tổ chức. Dữ liệu được tổng hợp từ các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội thường niên và mới được cấp phép trong thời hạn 1 tháng.

Sở Văn hóa - Thể thao

01/05/2023

Hàng tháng

 

Ví dụ

Danh sách các cơ sở bán lẻ thuốc

Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép.

Sở Y tế

01/02/2023

Hàng tháng

 

NHÓM CHỦ ĐỀ ...................(8)

 

 

 

 

 

 

 

1. Một số lưu ý khi triển khai dữ liệu mở:

a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.

b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .

c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .

d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .

đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví dụ như CSV, JSON, XML...).

2. Hướng dẫn chi tiết các cột trong bảng mẫu:

a) TT: Số thứ tự của dịch vụ trong danh mục.

b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được nội dung dữ liệu hàm chứa.

c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.

d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.

đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.

e) Tần suất cung cấp: Tần suất mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm...

g) Ghi chú: Các thông tin bổ sung khác (nếu có).

h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Kế hoạch 166/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023–2025

Số hiệu: 166/KH-UBND
Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành: 16/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Kế hoạch 166/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023–2025

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…