ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/KH-UBND |
Hưng Yên, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2025
Thực hiện Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước. Nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác triển khai cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên đến năm 2025 như sau:
1. Mục đích
a) Triển khai công bố, cung cấp danh mục dữ liệu mở của các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên.
b) Kết nối, liên thông, chia sẻ các cơ sở dữ liệu chuyên ngành để cung cấp dữ liệu mở trên hệ thống dữ liệu mở của tỉnh theo đúng quy định.
c) Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
2. Yêu cầu
b) Tuân thủ các quy định, hướng dẫn kỹ thuật về trao đổi dữ liệu, về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước và phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh Hưng Yên.
c) Các nội dung cung cấp dữ liệu phải đảm bảo tuân thủ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
c) Xác định cụ thể trách nhiệm cung cấp, bảo đảm và sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trong việc quản lý, kết nối, chia sẻ sử dụng dữ liệu. Việc thực hiện cung cấp dữ liệu phải thiết thực, chất lượng, hiệu quả.
1. Đến hết năm 2025, 100% các cơ quan, đơn vị thực hiện cung cấp dữ liệu mở.
2. Đến hết năm 2025, 100% dữ liệu mở của các cơ quan, đơn vị được chia sẻ lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên đảm bảo đồng bộ và an toàn dữ liệu.
1. Xây dựng, quản lý, vận hành, đảm bảo an toàn thông tin Hệ thống thông tin dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên để cung cấp dữ liệu mở theo Danh mục dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên tại Phụ lục gửi kèm theo Kế hoạch này trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên với tên miền https://dulieumo.hungyen.gov.vn (dự kiến).
2. Xây dựng, ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên Hệ thống thông tin dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên và Cổng dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên.
3. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung và công bố Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu tỉnh Hưng Yên và cập nhật dữ liệu mở vào Hệ thống thông tin dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên.
4. Thực hiện các giải pháp khuyến khích cá nhân, tổ chức cung cấp và khai thác dữ liệu mở theo quy định tại Khoản 4, Điều 19, Nghị định 47/2020/NĐ-CP: Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu; Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.
5. Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của mình theo quy định tại Điều 28, Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ khi tham gia trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin dữ liệu mở của tỉnh.
1. Kinh phí thực hiện Kế hoạch bố trí từ dự toán chi ngân sách nhà nước hằng năm của các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
2. Hằng năm, căn cứ vào tình hình thực tế và nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ động xây dựng dự toán kinh phí thực hiện, tổng hợp chung trong dự toán ngân sách hằng năm của đơn vị mình trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này; phối hợp các cơ quan đơn vị triển khai thực hiện đảm bảo hiệu quả và tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, phát triển, quản lý, vận hành Hệ thống thông tin dữ liệu mở và Cổng dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên. Thời hạn hoàn thành: Quý III/2025.
c) Tham mưu xây dựng Dự thảo Quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên Hệ thống thông tin dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên và Cổng dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên, trình UBND tỉnh ban hành.
d) Triển khai giải pháp kết nối, tích hợp các dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Hưng Yên về Hệ thống thông tin dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên để chia sẻ, đảm bảo đồng bộ và an toàn thông tin.
đ) Chủ trì kịp thời điều chỉnh, bổ sung và công bố Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dịch vụ chia sẻ dữ liệu tỉnh Hưng Yên; Danh mục dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên hằng năm nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác của tổ chức, cá nhân, phát triển Chính quyền số, kinh tế số và xã hội số tỉnh Hưng Yên.
e) Hỗ trợ các cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dịch vụ chia sẻ dữ liệu tỉnh Hưng Yên; Danh mục dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên xác định nội dung, hình thức chia sẻ dữ liệu phù hợp lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên.
g) Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật dữ liệu vào Hệ thống thông tin dữ liệu mở để cung cấp trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên đảm bảo đồng bộ và an toàn, kịp thời phục vụ nhu cầu thông tin cho tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
h) Tổng hợp tình hình cập nhật dữ liệu của cơ quan, đơn vị báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh định kỳ hằng quý, năm và đột xuất.
a) Hằng năm, chủ trì thực hiện rà soát dữ liệu của cơ quan, đơn vị mình đề xuất Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh, bổ sung và công bố Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dịch vụ chia sẻ dữ liệu tỉnh Hưng Yên; Danh mục dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên. Xác định sự phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao, đảm bảo cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên.
b) Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện đề xuất công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu.
c) Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở theo quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
d) Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của cơ quan, đơn vị mình theo quy định về quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
đ) Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ trách cập nhật dữ liệu theo phân công trong phụ lục vào Hệ thống thông tin dữ liệu mở để cung cấp trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên theo đúng nội dung, đúng thời hạn.
e) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện phương án kết nối, chia sẻ dữ liệu đối với dữ liệu mở từ các cơ sở dữ liệu chuyên ngành nhằm từng bước thực hiện tự động hóa trong thực thi nhiệm vụ.
g) Tổ chức tuyên truyền về Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở; Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dịch vụ chia sẻ dữ liệu tỉnh Hưng Yên; Danh mục dữ liệu mở tỉnh Hưng Yên trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị.
(Chi tiết danh mục tại Phụ lục kèm theo).
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu bố trí nguồn vốn đầu tư công; Sở Tài chính tham mưu bố trí kinh phí chi thường xuyên để thực hiện Kế hoạch đảm bảo theo đúng quy định hiện hành và tình hình thực tế của tỉnh.
Định kỳ các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo tình hình triển khai cung cấp, duy trì dữ liệu mở gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trong tháng 12 hằng năm./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT |
Tên dữ liệu |
Mô tả |
Cơ quan, đơn vị chủ trì cung cấp |
Tần suất cung cấp |
1 |
Dữ liệu các thư viện trên địa bàn tỉnh |
Tên thư viện; địa chỉ; điện thoại (phân theo địa bàn) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
2 |
Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn |
Tên địa bàn; cấp học; số giáo viên |
- Sở Giáo dục và Đào tạo (đơn vị trực thuộc Sở); - UBND cấp huyện (đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện) |
Năm học |
3 |
Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn |
Tên địa bàn; cấp học; số học sinh |
- Sở Giáo dục và Đào tạo (đơn vị trực thuộc Sở); - UBND cấp huyện (đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện) |
Năm học |
4 |
Dữ liệu các Nhà trẻ trên địa bàn |
Tên nhà trẻ; địa chỉ; điện thoại ( theo địa bàn cấp xã) |
UBND cấp huyện |
Năm học |
5 |
Dữ liệu các trường Mẫu giáo trên địa bàn |
Tên trường; địa chỉ; điện thoại (theo địa bàn cấp xã) |
UBND cấp huyện |
Năm học |
6 |
Dữ liệu các trường Tiểu học trên địa bàn |
Tên trường; địa chỉ; điện thoại; số giáo viên; số học sinh (theo địa bàn cấp xã) |
UBND cấp huyện |
Năm học |
7 |
Dữ liệu các trường Trung học cơ sở trên địa bàn |
Tên trường; địa chỉ; điện thoại; số giáo viên; số học sinh |
UBND cấp huyện |
Năm học |
8 |
Dữ liệu các trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh |
Tên trường; địa chỉ; điện thoại; số giáo viên; số học sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm học |
9 |
Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Tên trường; địa chỉ; điện thoại; số giáo viên; số học sinh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm học |
10 |
Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn |
Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại; số giáo viên; số học sinh |
- Sở Giáo dục và Đào tạo (đơn vị trực thuộc Sở); - UBND cấp huyện (đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện) |
Năm học |
11 |
Dữ liệu các cơ sở giáo dục đại học trên địa bàn tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo thu thập và cung cấp lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm học |
12 |
Dữ liệu danh sách các Trung tâm đào tạo Tin học trên địa bàn tỉnh |
Tên đơn vị; địa chỉ; điện thoại liên hệ; tên chương trình đào tạo; loại chứng chỉ được phép cấp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 tháng |
13 |
Dữ liệu danh sách các Trung tâm đào tạo Ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh |
Tên đơn vị; địa chỉ; điện thoại liên hệ; tên chương trình đào tạo; loại chứng chỉ được phép cấp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 tháng |
14 |
Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp chí, tài liệu ở các thư viện trên địa bàn |
Tên thư viện; địa chỉ; điện thoại; tên đầu sách, báo, tạp chí, tài liệu: Tên, số trang, tên (nhóm) tác giả; năm xuất (tái) bản (có chọn lọc) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Thư viện tỉnh) |
Năm |
15 |
Dữ liệu về các cơ sở được cấp phép đạt an toàn thực phẩm |
Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại (phân theo địa bàn) |
Sở Y tế |
Năm |
16 |
Dữ liệu các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh |
Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại (theo địa bàn cấp huyện) |
Sở Y tế |
Năm |
17 |
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh |
Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại (theo địa bàn cấp huyện) |
Sở Y tế |
Năm |
18 |
Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu |
Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Danh mục vị thuốc y học cổ truyền |
Sở Y tế |
Năm |
19 |
Dữ liệu về giá thuốc được cấp phép lưu hành |
|
Sở Y tế |
6 tháng |
20 |
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại; (kèm theo bảng giá dịch vụ; phân theo địa bàn) |
Sở Y tế |
Năm |
21 |
Dữ liệu về số giường bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Tên cơ sở; số giường bệnh được cấp; số giường bệnh thực tế |
Sở Y tế |
Năm |
22 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại |
Sở Y tế |
Năm |
23 |
Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn tỉnh |
Tên địa điểm; địa chỉ; mô tả (theo địa bàn huyện) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
24 |
Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh |
Tên địa điểm; địa chỉ (theo địa bàn) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
25 |
Dữ liệu bảo tàng tỉnh Hưng Yên |
Tên bảo tàng; địa chỉ; điện thoại; kèm theo danh mục tài liệu, hiện vật tiêu biểu |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
26 |
Dữ liệu các khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn tỉnh |
Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại (phân theo địa bàn) |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - UBND huyện |
Năm |
27 |
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch được cấp phép |
Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại liên hệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
28 |
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Tên doanh nghiệp; địa chỉ; điện thoại |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
29 |
Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch |
Tên điểm; địa chỉ; điện thoại |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
30 |
Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép |
Tên đơn vị; địa chỉ; điện thoại liên hệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
31 |
Dữ liệu danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trên địa bàn tỉnh |
Tên di sản; mô tả về di sản |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
32 |
Dữ liệu các di sản văn hóa (bao gồm di sản văn hóa vật thể và phi vật thể) trên địa bàn tỉnh |
Tên di sản; mô tả về di sản |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
33 |
Dữ liệu các di tích quốc gia trên địa bàn tỉnh |
Tên di tích; địa chỉ; mô tả |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
34 |
Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh |
Tên di tích; địa chỉ; mô tả |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
35 |
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh |
Tên; địa chỉ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
36 |
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh |
Tên, nơi lưu giữ, quyết định công nhận bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
37 |
Dữ liệu di sản văn hóa phi vật thể tiêu biểu được nhà nước ghi danh |
Tên di sản văn hóa phi vật thể, địa chỉ, quyết định ghi danh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
38 |
Dữ liệu về chứng nhận đăng ký quyền tác giả của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; số ký hiệu, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
39 |
Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn tỉnh |
Tên công trình văn hóa; loại hình; địa điểm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
40 |
Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
Tên chương trình; địa điểm; cơ quan, đơn vị chủ trì; điện thoại liên hệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
41 |
Dữ liệu về dân số, diện tích và mật độ dân số phân theo địa phương |
Tên đơn vị hành chính cấp xã (phân theo cấp huyện); diện tích; dân số; mật độ dân số |
Cục Thống kê |
Năm |
42 |
Dữ liệu hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao |
Tên công trình; địa điểm (phân theo địa bàn) |
Sở Xây dựng |
Năm |
43 |
Dữ liệu về các Hội |
Tên tổ chức; địa chỉ (phân theo địa bàn cấp huyện); điện thoại |
- Sở Nội vụ - UBND cấp huyện (phạm vi cấp huyện, cấp xã) |
Năm |
44 |
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
Tên tổ chức; địa chỉ (theo địa bàn cấp huyện); điện thoại |
Sở Tư pháp |
Năm |
45 |
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Tên quỹ; địa chỉ; điện thoại; Sáng lập viên |
- Sở Nội vụ - UBND cấp huyện (phạm vi cấp huyện, cấp xã) |
Năm |
46 |
Danh sách tổ chức/người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Tên tổ chức/cá nhân; địa chỉ (theo địa bàn cấp huyện); điện thoại |
Sở Tư pháp |
Năm |
47 |
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Tên doanh nghiệp; địa chỉ; điện thoại |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm |
48 |
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi |
Tỷ lệ |
Cục Thống kê |
Năm |
49 |
Dữ liệu về lực lượng lao động phân theo loại hình kinh tế |
Loại hình; số lao động |
Cục Thống kê |
Năm |
50 |
Dữ liệu số hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh |
Tên địa bàn; số hộ cận nghèo |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm |
51 |
Dữ liệu số hộ nghèo và tỷ lệ nghèo trên địa bàn tỉnh |
Số hộ nghèo và tỷ lệ nghèo (phân theo địa bàn) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm |
52 |
Dữ liệu về danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
Tên đơn vị; địa chỉ; điện thoại |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm |
53 |
Dữ liệu số thuê bao điện thoại di động |
Tên địa bàn; số lượng thuê bao |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm |
54 |
Dữ liệu số thuê bao điện thoại cố định |
Tên địa bàn; số lượng thuê bao |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm |
55 |
Dữ liệu số thuê bao băng rộng cố định |
Tên địa bàn; số lượng thuê bao |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm |
56 |
Dữ liệu số thuê bao băng rộng di động mặt đất |
Tên địa bàn; số lượng thuê bao |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm |
57 |
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng |
Tên địa bàn; số lượng thuê bao |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm |
58 |
Dữ liệu về cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ trên địa bàn tỉnh |
Loại; số lượng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm |
59 |
Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn |
Tên; địa chỉ; điện thoại (phân theo địa bàn) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm |
60 |
Dữ liệu về cơ quan báo chí, trung ương và địa phương |
Tên cơ quan, địa chỉ, điện thoại, danh sách phóng viên (phóng viên thường trú) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm |
61 |
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn |
Tên cơ sở; Họ tên và điện thoại chủ cơ sở; địa chỉ; loại dịch vụ; giờ mở cửa - đóng cửa |
UBND cấp huyện |
6 tháng |
62 |
Dữ liệu về các cửa hàng, đại lý dịch vụ viễn thông trên địa bàn tỉnh |
Tên; địa chỉ; điện thoại |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm |
63 |
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn |
Tên tuyến, lịch trình, giá vé |
Sở Giao thông vận tải |
Khi có thay đổi |
64 |
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
Tên tuyến, lịch trình, giá vé |
Sở Giao thông vận tải |
Khi có thay đổi |
65 |
Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông |
Địa điểm, tọa độ |
Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện |
Khi có thay đổi |
66 |
Dữ liệu các Ga đường sắt trong phạm vi lãnh thổ tỉnh |
|
Sở Giao thông vận tải (thu thập, cung cấp) |
Năm |
67 |
Dữ liệu thông tin trên đường cao tốc trong phạm vi lãnh thổ tỉnh |
Tên tuyến, vị trí, lý trình (điểm đầu, điểm cuối), cấp đường |
Sở Giao thông vận tải (thu thập, cung cấp) |
Năm |
68 |
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn tỉnh |
Tên (mô tả tên); địa chỉ; công suất; loại xe sử dụng |
- Sở Giao thông vận tải; - UBND cấp huyện |
Khi có thay đổi |
69 |
Dữ liệu các các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh |
Tên; địa chỉ; điện thoại; loại hình đào tạo/sát hạch |
Sở Giao thông vận tải |
Khi có thay đổi |
70 |
Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu |
Mô tả vị trí; tọa độ |
- Sở Giao thông vận tải; - UBND cấp huyện |
Năm |
71 |
Dữ liệu các điểm trông giữ xe và giá dịch vụ trên địa bàn |
(Mô tả) địa điểm; chủ địa điểm; điện thoại; loại xe; thời gian; biểu giá |
UBND cấp huyện |
Khi có thay đổi |
72 |
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, di chuyển, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Số lượng cấp, đổi, di chuyển, thu hồi đăng ký, biển số xe |
Sở Giao thông vận tải |
Năm |
73 |
Dữ liệu về cấp, đổi giấy phép lái xe trên địa bàn tỉnh |
Loại; số lượng |
Sở Giao thông vận tải |
Năm |
74 |
Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
Tuyến; giá |
Sở Giao thông vận tải |
Năm |
75 |
Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn tỉnh |
Tuyến; giờ cấm |
- Sở Giao thông vận tải; - UBND cấp huyện |
Khi có thay đổi |
76 |
Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn tỉnh |
Tên hãng, số lượng xe |
Sở Giao thông vận tải |
6 tháng |
77 |
Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải |
Tên doanh nghiệp; tên chủ doanh nghiệp; điện thoại; loại hàng hóa chính |
Sở Giao thông vận tải |
6 tháng |
78 |
Dữ liệu về cấp, đổi, thu hồi giấy phép kinh doanh vận tải, phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải |
Loại; số lượng cấp, đổi, thu hồi giấy phép kinh doanh, phù hiệu |
Sở Giao thông vận tải |
Năm |
79 |
Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
Danh mục sản phẩm/hàng hoá/dịch vụ được bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm |
80 |
Dữ liệu về kết quả chương trình, nhiệm vụ khoa học |
Tên chương trình, nhiệm vụ khoa học công nghệ, địa điểm/địa bàn triển khai; kết quả |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm |
81 |
Dữ liệu về danh mục chương trình, nhiệm vụ khoa học |
Danh mục chương trình, nhiệm vụ khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm |
82 |
Dữ liệu về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
Danh mục Quy chuẩn kỹ thuật sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ, gồm: tên hàng hóa; tên Quy chuẩn; ngày ban hành; ngày có hiệu lực |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm |
83 |
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại |
Tên doanh nghiệp; địa chỉ; loại (đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 tháng |
84 |
Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa |
Danh mục hàng hóa (xuất khẩu, nhập khẩu; cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu; cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền) |
Chi cục Hải quan tỉnh |
Năm |
85 |
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
Tên; địa chỉ; điện thoại |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm |
86 |
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
Tên; địa chỉ; điện thoại |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm |
87 |
Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Tên; địa chỉ; quy mô |
Sở Công Thương |
Năm |
88 |
Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn tỉnh |
Tên; địa chỉ |
Sở Công Thương |
Năm |
89 |
Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh |
Tên; địa chỉ |
Sở Công Thương |
Năm |
90 |
Dữ liệu về danh sách các cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh |
Tên; địa chỉ |
Sở Công Thương |
Năm |
91 |
Dữ liệu cấp giấy phép sàn giao dịch thương mại điện tử |
Tên thương nhân, tổ chức, cá nhân (trên địa bàn tỉnh); điện thoại; hàng hóa, dịch vụ |
Sở Công Thương |
6 tháng |
92 |
Dữ liệu vị trí địa lý các phân vùng rủi ro thiên tai |
Mô tả về phân vùng; vị trí địa lý; loại cảnh báo (bão, nước dâng do bão, lũ, lũ quét, sạt lở đất, hạn hán, ..) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
93 |
Dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai, thoái hóa đất, ô nhiễm đất |
Tên vị trí, Loại hình quan trắc, Kết quả quan trắc (các chỉ tiêu: pHKCl, N tổng số, P tổng số, K tổng số, Ca2+, Mg2+, Zn, Pb, Cu, As) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
94 |
Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí |
Tên vị trí, Loại hình quan trắc, Kết quả quan trắc (các chỉ tiêu: lưu huỳnh điôxit (SO2), nitơ điôxit (NO2), Cacbon mônô ôxit (CO), bụi lơ lửng tổng số (TSP), bụi PM10 và các thông số khí tượng: hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
95 |
Dữ liệu các khu vực có khoáng sản |
Thông tin về các khu vực được quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh; khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
96 |
Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản |
Thông tin về các doanh nghiệp được cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh còn hiệu lực đến thời điểm cung cấp (kèm theo tệp Giấy phép). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
97 |
Dữ liệu về bảo hộ giống cây trồng |
Danh mục giống cây trồng được bảo hộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
98 |
Dữ liệu về dinh dưỡng đất lúa, sử dụng đất lúa |
Các yếu tố dinh dưỡng liên quan đến cây trồng, sinh trưởng cây trồng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
99 |
Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
- Kế hoạch sản xuất - Kết quả sản xuất |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - UBND cấp huyện |
Năm |
100 |
Dữ liệu các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng |
Tên thương mại phân bón; tên thương phẩm thuốc BVTV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
101 |
Danh sách các cơ sở công bố tiêu chuẩn cơ sở chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
Chọn lọc công bố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
102 |
Danh sách các cơ sở chế biến sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh |
Tên cơ sở; địa chỉ; loại hình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
103 |
Dữ liệu các sản phẩm thức ăn chăn nuôi |
Chọn lọc công bố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
104 |
Dữ liệu các cơ sở có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Tên cơ sở; địa chỉ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
105 |
Danh sách các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Do loại vật nuôi, số lượng, đơn vị vật nuôi phân theo huyện, thị xã, thành phố |
Loại vật nuôi; đơn vị tính; số lượng (phân theo địa bàn) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
106 |
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi |
Tên đơn vị; địa chỉ; điện thoại (kèm theo giấy chứng nhận) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
107 |
Dữ liệu nhu cầu thị trường về sản phẩm chăn nuôi |
Bản tin dự báo thị trường |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
108 |
Thông tin về giá và thị trường sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh |
Loại sản phẩm chăn nuôi; đơn vị tính; giá dự báo (theo tháng) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khi có thay đổi |
109 |
Dữ liệu đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản |
- Cung cấp thông tin, dữ liệu, cơ sở khoa học phục vụ công tác quản lý, sử dụng nguồn lợi thủy sản bền vững; - Xác định trữ lượng, sản lượng cho phép khai thác, đánh giá sự biến động của nguồn lợi thủy sản, chất lượng môi trường sống của loài thủy sản. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
110 |
Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh |
Loài thủy sản và sản phẩm thủy sản được nuôi trồng, kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
111 |
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản |
Tên cơ sở; số điện thoại; địa điểm nuôi trồng; loại nuôi trồng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm |
112 |
Dữ liệu dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt, úng, hạn hán, thiếu nước |
Dự báo mức bảo đảm về nguồn nước trong vụ; dữ liệu cảnh báo phục vụ người dân; vùng, địa bàn; thời điểm - thời gian |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 tháng |
113 |
Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước, phục vụ công tác chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất và dân sinh kinh tế |
Dữ liệu trữ lượng nguồn nước trong công trình thủy lợi phục vụ công tác điều hành tưới, tiêu phục vụ sản xuất và dân sinh kinh tế. Vùng, địa bàn; thời điểm - thời gian; tình trạng trữ lượng nguồn nước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 tháng |
114 |
Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn tỉnh |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm |
115 |
Dữ liệu lãi suất tiền gửi của các tổ chức tín dụng |
Tên tổ chức tín dụng; mức lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo Quyết định của Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Hưng Yên |
Khi có sự thay đổi |
116 |
Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp |
Tên Đơn vị hành chính; Khu vực; giá tiền/1m2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
117 |
Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh |
|
- Sở Tài chính (đơn vị dự toán cấp tỉnh); - UBND cấp huyện |
Năm |
118 |
Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp |
Tên Đơn vị hành chính; Tên đường, phố, khu vực, vị trí và ranh giới khu vực giá, giá tiền/1m2 (đất ở) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
119 |
Dữ liệu về thông báo công khai việc đấu giá tài sản |
Theo Quy định Luật Đấu giá tài sản năm 2016 |
Sở Tư pháp |
Khi có nhu cầu |
120 |
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Loại vật liệu xây dựng; Đơn vị tính; Tiêu chuẩn kỹ thuật/ quy cách/ nhà sản xuất/xuất xứ/; địa chỉ nơi sản xuất, Kho, mỏ; Giá theo khu vực (trước thuế VAT) |
Sở Xây dựng |
Tháng, quý |
121 |
Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Văn bản công bố |
Sở Xây dựng |
Năm |
122 |
Dữ liệu về chỉ số giá nhà ở thuê |
Nhà ở để cho thuê |
Cục Thống kê |
Quý; Năm |
123 |
Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn |
|
Sở Xây dựng |
6 tháng |
124 |
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Phương án phân bổ khoanh vùng đất đai trong Quy hoạch tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 năm (2021- 2025) |
||
Nhóm dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
UBND cấp huyện |
10 năm (2021-2030) |
||
Nhóm dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
UBND cấp huyện |
Năm |
||
125 |
Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
|
Sở Xây dựng |
6 tháng |
126 |
Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn |
Tên tổ chức, cá nhân được cấp; địa điểm xây dựng; loại (công trình; nhà ở riêng lẻ đô thị; nhà ở nông thôn) |
- Sở Xây dựng; - UBND cấp huyện |
Quý |
127 |
Dữ liệu các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Tên khu công nghiệp, vị trí địa lý, địa điểm, diện tích, giá thuê lại đất gắn với kết cấu hạ tầng KCN, thời hạn thuê đất, cơ sở hạ tầng, lĩnh vực thu hút đầu tư, ưu đãi đầu tư,tình hình thu hút đầu tư, chủ đầu tư hạ tầng |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Quý |
128 |
Dữ liệu về doanh nghiệp/dự án đầu tư trong các KCN |
Tên doanh nghiệp, địa điểm thực hiện dự án, lĩnh vực hoạt động |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Quý |
129 |
Dữ liệu về danh sách các doanh nghiệp đang hoạt động tại cụm công nghiệp |
Tên; địa chỉ; quy mô |
Sở Công Thương |
Năm |
130 |
Dữ liệu website đã thực hiện thông báo thiết lập website thương mại điện tử bán hàng; đăng ký cung cấp dịch vụ sàn giao dịch thương mại điện tử với Bộ Công Thương |
Địa chỉ website; Tên thương nhân, tổ chức, cá nhân (trên địa bàn tỉnh); Điện thoại; địa chỉ, mã số thuế,… |
Sở Công Thương phối hợp thu thập, cung cấp |
6 tháng |
Kế hoạch 12/KH-UBND năm 2024 cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên đến năm 2025
Số hiệu: | 12/KH-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 18/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Kế hoạch 12/KH-UBND năm 2024 cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên đến năm 2025
Chưa có Video