BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2010 |
Căn cứ Luật Kế
toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003;
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh
doanh;
Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi một số nghiệp vụ kinh tế và bổ sung kế toán các
nghiệp vụ kinh tế mới phát sinh chưa được quy định trong Thông tư
95/2008/TT-BTC ngày 24/10/2008 hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng
khoán như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số tài khoản, chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính áp dụng đối với các Công ty chứng khoán quy định tại Thông tư 95/2008/TT-BTC ngày 24/10/2008.
2. Những nội dung kế toán không hướng dẫn trong Thông tư này, Công ty chứng khoán thực hiện theo quy định tại Luật Kế toán, các văn bản hướng dẫn Luật Kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp và Thông tư số 95/2008/TT-BTC ngày 24/10/2008 về hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán.
Điều 2. Đổi số hiệu Tài khoản 353 –“Dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư” thành Tài khoản 359 –“Dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư”. Kết cấu, nội dung phản ánh và phương pháp hạch toán của Tài khoản 359 không thay đổi so với Tài khoản 353 quy định tại Thông tư 95/2008/TT-BTC.
Điều 3. Công ty thực hiện kế toán giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ theo quy định tại Thông tư 206/2009/TT-BTC ngày 27/10/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ.
Điều 4. Sửa đổi, bổ sung một số chỉ tiêu tại điểm 3.1 phần III Báo cáo tài chính quy định tại Thông tư 95/2008/TT-BTC (Bảng Cân đối kế toán - Mẫu số B01-CTCK)
- Sửa đổi cơ sở lấy số liệu để lập chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền” – Mã số 112. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ chi tiết của Tài khoản 121 “Chứng khoán thương mại” trên sổ chi tiết TK 121 và số dư Nợ chi tiết của Tài khoản 128 “Đầu tư ngắn hạn khác” trên sổ chi tiết TK 128 của các khoản đầu tư tài chính có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng ít rủi ro và dễ chuyển thành 1 khoản tiền nhất định kể từ ngày mua.
- Sửa đổi cơ sở lấy số liệu để lập chỉ tiêu “Vay và nợ ngắn hạn” – Mã số 311. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Vay và nợ ngắn hạn” là số dư Có của Tài khoản 311 “Vay ngắn hạn” trên sổ Cái và số dư Có TK 341 trên sổ chi tiết TK 341 “Vay dài hạn” (phần vay dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo) và số dư Có trên sổ chi tiết TK 342 “Nợ dài hạn” (phần nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo).
- Sửa đổi cơ sở lấy số liệu để lập chỉ tiêu “Vay và nợ dài hạn” – Mã số 334. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Vay và nợ dài hạn” là tổng số dư Có các TK 341 “Vay dài hạn”, TK 342 “Nợ dài hạn”, TK 343 “Trái phiếu phát hành” trên sổ chi tiết các TK 341, 342 và 343 sau khi trừ đi khoản vay và nợ ngắn hạn đã được phản ánh ở Mã số 311.
- Sửa đổi mã số và cơ sở lấy số liệu để lập chỉ tiêu “Dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư” – Mã số 339 thành Mã số 359. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư” là số dư Có Tài khoản 359 “Dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư” trên sổ Cái TK 359.
- Sửa đổi Mã số 328 “Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác” thành Mã số 319.
- Sửa đổi cơ sở lấy số liệu chỉ tiêu “Người mua trả tiền trước” - Mã số 313. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Người mua trả tiền trước” là số dư Có chi tiết của tài khoản 131 – “Phải thu của khách hàng” mở cho từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết TK 131. Chỉ tiêu này không phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện (gồm cả doanh thu nhận trước).
- Sửa đổi Mã số 430 “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” thành Mã số 323. Chỉ tiêu này phản ánh Quỹ khen thưởng, phúc lợi; Quỹ thưởng ban điều hành chưa sử dụng tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” là số dư Có của Tài khoản 353 “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” trên Sổ Cái.
- Bổ sung chỉ tiêu “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” - Mã số 157. Chỉ tiêu này phản ánh giá trị trái phiếu Chính phủ của bên mua khi chưa kết thúc thời hạn hợp đồng mua bán lại tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” là số dư Nợ của Tài khoản 171 “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” trên sổ kế toán Tài khoản 171.
- Bổ sung chỉ tiêu “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” - Mã số 327. Chỉ tiêu này phản ánh giá trị trái phiếu Chính phủ của bên bán khi chưa kết thúc thời hạn hợp đồng mua bán lại tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” là số dư Có của Tài khoản 171 “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” trên sổ kế toán Tài khoản 171.
- Bổ sung chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn” – Mã số 328. Chỉ tiêu này phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện có thời hạn chuyển thành doanh thu thực hiện trong vòng 12 tháng tới tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn” là số dư Có của tài khoản 3387 – “Doanh thu chưa thực hiện” trên sổ kế toán chi tiết TK 3387 số doanh thu chưa thực hiện có thời hạn chuyển thành doanh thu thực hiện trong vòng 12 tháng tới.
- Bổ sung chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện dài hạn” – Mã số 338. Chỉ tiêu này phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện có thời hạn chuyển thành doanh thu thực hiện trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện dài hạn” là số dư Có của tài khoản 3387 – “Doanh thu chưa thực hiện” trên sổ kế toán chi tiết TK 3387 số doanh thu chưa thực hiện có thời hạn chuyển thành doanh thu thực hiện trên 12 tháng.
- Bổ sung chỉ tiêu “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ” - Mã số 339. Chỉ tiêu này phản ánh Quỹ phát triển khoa học và công nghệ chưa sử dụng tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ” là số dư Có Tài khoản 356 “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ” trên Sổ kế toán TK 356.
Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số chỉ tiêu tại điểm 3.3 phần III Báo cáo tài chính quy định tại Thông tư 95/2008/TT-BTC (Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B03 – CTCK)
- Tiền thu bán trái phiếu Chính phủ theo hợp đồng mua, bán lại (Repo) được phản ánh vào chỉ tiêu “Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được” (Mã số 33);
- Tiền thanh toán mua/mua lại trái phiếu Chính phủ theo hợp đồng mua, bán lại (Repo) được phản ánh vào chỉ tiêu “Tiền chi trả nợ gốc vay” (Mã số 34).
Điều 6. Sửa đổi, bổ sung một số chỉ tiêu của Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư 95/2008/TT-BTC theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Bổ sung mẫu Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu (Mẫu số B05-CTCK) theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
Nội dung và phương pháp lập Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu:
Báo cáo này dùng để phản ánh tình hình biến động vốn chủ sở hữu của Công ty chứng khoán.
Cột A “Chỉ tiêu” phản ánh các chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu
Cột 1, cột 2 “Số dư đầu năm” phản ánh số dư đầu năm (bao gồm năm trước, năm nay) theo từng chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu.
Số liệu để ghi vào cột 1 “Năm trước” theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 7 của báo cáo này năm trước.
Số liệu để ghi vào cột 2 theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 8 của báo cáo này năm trước, hoặc số liệu ghi vào cột 2 được căn cứ vào sổ kế toán các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419 và 421 năm nay.
Cột 3, cột 4, cột 5, cột 6 “Số tăng/giảm” phản ánh tình hình tăng, giảm vốn chủ sở hữu theo từng chỉ tiêu.
Số liệu để ghi vào cột 3, cột 4 “Tăng”, “Giảm” của năm trước theo từng chỉ tiêu căn cứ vào số liệu của cột 5 “Tăng”; cột 6 “Giảm” của báo cáo này năm trước.
Số liệu ghi vào cột 5, cột 6 “Tăng”, “Giảm” của năm nay theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào sổ kế toán các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419 và 421 năm báo cáo.
Cột 7, cột 8 “Số dư cuối năm” phản ánh số dư cuối năm (bao gồm năm trước, năm nay) vốn chủ sở hữu theo từng chỉ tiêu. Số liệu ghi vào cột 7 (số dư cuối năm trước) của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 8 (số dư cuối năm nay) của báo cáo này năm trước.
Số liệu ghi vào cột 8 “Số dư cuối năm nay” của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số dư cuối năm của các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419 và 421 năm báo cáo.
Điều 8. Các chỉ tiêu trong từng Báo cáo tài chính giữa niên độ áp dụng như các chỉ tiêu của Báo cáo tài chính năm ban hành tại Thông tư 95/2008/TT-BTC và Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2011.
Điều 10. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Vụ Trưởng Vụ Chế độ kế toán và Kiểm toán, Chủ tịch Ủy ban chứng khoán Nhà nước, Giám đốc các Công ty chứng khoán và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các Công ty phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Sửa đổi, bổ sung một số chỉ tiêu của Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư 95/2008/TT-BTC
1. Bổ sung điểm 01 Mục V - Tiền và tương đương tiền như sau:
|
Cuối năm |
Đầu năm |
- Tiền mặt |
… |
… |
- Tiền gửi ngân hàng |
… |
… |
Trong đó: |
|
|
+ Tiền ký quỹ của nhà đầu tư |
… |
… |
- Tiền đang chuyển |
|
|
……………… |
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 04 Mục V – Tình hình đầu tư tài chính như sau:
Chỉ tiêu |
Số lượng |
Giá trị theo sổ kế toán |
So với giá thị trường |
Tổng giá trị theo giá thị trường |
Ghi chú |
||||||
Cuối năm |
Đầu năm |
Cuối năm |
Đầu năm |
Tăng |
Giảm |
Cuối năm |
Đầu năm |
||||
Cuối năm |
Đầu năm |
Cuối năm |
Đầu năm |
||||||||
I. Chứng khoán thương mại - Cổ phiếu (Chi tiết danh mục cổ phiếu bị giảm giá/rủi ro) - Trái phiếu (Chi tiết danh mục trái phiếu bị giảm giá/rủi ro) - Chứng chỉ quỹ (Chi tiết danh mục chứng chỉ quỹ bị giảm giá/rủi ro) - Chứng khoán khác (Chi tiết danh mục chứng khoán bị giảm giá/rủi ro) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chứng khoán đầu tư 1. Chứng khoán sẵn sàng để bán + Cổ phiếu (Chi tiết danh mục cổ phiếu bị giảm giá/rủi ro) + Trái phiếu Chính phủ (Chi tiết danh mục trái phiếu Chính phủ bị giảm giá/rủi ro) + Trái phiếu Công ty (Chi tiết danh mục trái phiếu công ty bị giảm giá/rủi ro) + Chứng chỉ quỹ (Chi tiết danh mục chứng chỉ quỹ bị giảm giá/rủi ro) + Chứng khoán khác (Chi tiết danh mục chứng khoán bị giảm giá/rủi ro) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Số lượng |
Giá trị theo sổ kế toán |
Ghi chú |
||
|
Cuối năm |
Đầu năm |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
2. Chứng khoán nắm giữ đến ngày đáo hạn + Trái phiếu Chính phủ (Chi tiết danh mục trái phiếu Chính phủ bị giảm giá) + Trái phiếu Công ty (Chi tiết danh mục trái phiếu công ty bị giảm giá/rủi ro) + Chứng chỉ quỹ (Chi tiết danh mục chứng chỉ quỹ bị giảm giá/rủi ro) + Chứng khoán khác (Chi tiết danh mục chứng khoán bị giảm giá/rủi ro) |
|
|
|
|
|
III. Đầu tư góp vốn |
|
|
|
|
|
- Đầu tư vào công ty con (Chi tiết các khoản đầu tư vào công ty con bị lỗ) |
|
|
|
|
|
- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (Chi tiết các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết bị lỗ) |
|
|
|
|
|
IV. Đầu tư tài chính khác |
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi giá trị hợp lý:………………………. |
|||||
- Chi tiết giá trị chứng khoán dùng để cầm cố, thế chấp cho các khoản nợ:……… |
|||||
- Chi tiết các chứng khoán đang thực hiện hợp đồng Repo:…………………… + Giá trị ghi sổ + Thời hạn + Giá trị mua, bán lại của hợp đồng Repo |
3. Bổ sung điểm 13 Mục V – Vay ngắn hạn như sau:
13. Vay ngắn hạn |
Lãi suất vay |
Số dư đầu kỳ |
Số vay trong kỳ |
Số trả trong kỳ |
Số dư cuối kỳ |
- Vay ngân hàng (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay) |
... |
... |
... |
... |
... |
- Vay cá nhân (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay) |
... |
... |
... |
... |
... |
- Vay của đối tượng khác (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay) |
... |
... |
... |
... |
... |
Cộng |
... |
... |
... |
... |
... |
4. Sửa đổi điểm 13 Mục V - “Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác” thành điểm 14 Mục V - “Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác”, điểm 14 Mục V - “Phải trả dài hạn nội bộ” thành điểm 15 Mục V - “Phải trả dài hạn nội bộ”.
5. Huỷ bỏ nội dung quy định tại điểm 16 Mục V - “Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu”
6. Sửa đổi điểm 15 Mục V – “Vay và nợ dài hạn” thành điểm 16 Mục V – “Vay và nợ dài hạn” như sau:
16- Vay và nợ dài hạn |
Lãi suất vay |
Số dư đầu kỳ |
Số vay trong kỳ |
Số trả trong kỳ |
Số dư cuối kỳ |
a - Vay dài hạn - Vay ngân hàng (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay) - Vay đối tượng khác (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay) |
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
b - Nợ dài hạn - Thuê tài chính - Nợ dài hạn khác |
... ... |
... ... |
... ... |
... ... |
... ... |
Cộng |
... |
... |
... |
... |
... |
7. Bổ sung điểm 17 Mục V – Các khoản phải trả hoạt động giao dịch chứng khoán như sau:
|
Cuối năm |
Đầu năm |
- Phải trả Sở GDCK |
… |
… |
- Phải trả vay Quỹ Hỗ trợ thanh toán của các thành viên khác |
… |
… |
- Phải trả về chứng khoán giao, nhận đại lý phát hành |
… |
… |
- Phải trả Trung tâm lưu ký chứng khoán |
… |
… |
- Phải trả tổ chức, cá nhân khác |
… |
… |
8. Bổ sung điểm 18 Mục V – Tình hình trích lập dự phòng các khoản phải thu khó đòi như sau:
|
Năm nay |
Năm trước |
- Số dư đầu kỳ |
… |
… |
- Số sử dụng trong kỳ |
… |
… |
- Số trích lập trong kỳ |
… |
… |
- Số dư cuối kỳ |
… |
… |
9. Bổ sung Mục VIII – Thông tin bổ sung cho Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu như sau:
1. Phần cổ tức đã được đề xuất, hoặc được công bố sau ngày lập Bảng cân đối kế toán nhưng trước khi báo cáo tài chính được phép phát hành, và
2. Giá trị cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận
3. Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ hạch toán trực tiếp vào nguồn vốn chủ sở hữu:
- Thu nhập:
......................
- Chi phí:
...................... (..........)
- Lãi (Lỗ):
..............................................................
Cộng:
10. Sửa đổi mục VIII “Những thông tin khác” thành Mục IX “Những thông tin khác”.
Công ty Chứng khoán:……………… Địa chỉ:............................................... Điên thoại:..........Fax:........................ |
Mẫu số B05 - CTCK Ban
hành theo TT số 162 /2010/TT-BTC |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
Năm….
Đơn vị tính: ..........
CHỈ TIÊU |
Thuyết minh |
Số dư đầu năm |
Số tăng/ giảm |
Số dư cuối năm |
|||||
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
||||
Tăng |
Giảm |
Tăng |
Giảm |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Vốn khác của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cổ phiếu quỹ (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Các Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Lợi nhuận chưa phân phối |
VIII |
|
|
|
|
|
|
|
|
........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giải thích một số trường hợp tăng, giảm ảnh hưởng lớn đến tình hình biến động vốn chủ sở hữu trong năm
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Lập, ngày ... tháng ... năm... Giám đốc |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
THE MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 162/2010/TT-BTC |
Hanoi, October 20, 2010 |
Pursuant to the Law on Accounting No. 03/2003/QH11 dated June 17th 2003;
Pursuant to the Law on Securities No. 70/2006/QH11 dated June 29th 2006;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/NĐ-CP dated November 27th 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government's Decree No. 129/2004/NĐ-CP dated May 31st 2004 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Accounting applicable to trading;
The Ministry of Finance guides the amendment and supplementation of some accounting techniques that are not specified in the Circular No. 95/2008/TT-BTC dated October 24th 2008 on accounting applicable to securities companies as follows:
Article 1. Scope of regulation and subjects of application
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. For accounting techniques not being guided in this Circular, securities companies shall comply with the Law on Accounting, the documents guiding the Law on Accounting, the Accounting regime applicable to enterprises, and the Circular No. 95/2008/TT-BTC dated October 24th 2008, guiding the accounting of securities companies.
Article 2. Changing the Code 353– “Provision for paying compensation to investors” into Code 359 - “Provision for paying compensation for investors". The structure, content, and accounting method of Code 359 is not changed compared to Code 353 in the Circular No. 95/2008/TT-BTC.
Article 3. The Government bonds shall be sold and repurchased in accordance with the Circular No. 206/2009/TT-BTC dated October 27th 2009, guiding the sale and repurchase of Government bonds.
Article 4. Amending and supplementing some items in Point 3.1 Part III – Financial statement – in the Circular No. 95/2008/TT-BTC (The Balance sheet – Form No. B01-CTCK)
- The values of item 112 “Cash equivalents” are the Debit balance of Account 121 “Commercial securities” in the detailed book of Account 121 and the Debit balance of Account 128 “Other short-term investments” in the detailed book of Account 128 of the financial investments that shall be recovered or mature within 03 months, facing minor risks, and easy to be converted into cash from the date of purchase.
- The values of item 311 “Short-term debts and loans” are the Credit balance of Account 311 “Short-term loans” in the Ledger, and the Credit balance of Account 341 in the detailed book of Account 341 “Long-term loans” (the long-term loan payable in the next accounting year), and the Credit balance in the detailed book of Account 342 “Long-term debts” (the long-term debts payable in the next accounting year).
- The values of item 334 “Short-term debts and loans” are the total Credit balance of Account 341 “Long-term loans”, Account 342 “Long-term debts”, and Account 343 “Issued bonds” in detailed books of Accounts 341, 342, and 343, after deducting the short-term loans and debts recorded in Account 311.
- Item 339 – “Provision for paying compensation to investors” is changed into item 359. The values of item “Provision for paying compensation to investors” are the Credit balance of Account 359 “Provision for paying compensation to investors” in the ledger of Account 359.
- Item 328 “Other short-term payables" is changed into item 319.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Item 430 - “Bonus and welfare funds” is changed into item 323. This item reflects the bonus and welfare funds; the bonus funds for the board of directors that are not used at the time of reporting. The values of item “Bonus and welfare fund” are the Credit balance of Account 353 “Bonus and welfare funds” in the ledger.
- Item 157 – “Repurchase of Government bonds” is added. This item reflects the value of Government bonds of the buyer before the expiry date of the sale contract at the reporting time. The values of item “Repurchase of Government bonds” are the Debit balance of Account 171 “Repurchase of Government bonds” in the accounting book of Account 171.
- Item 327 – “Repurchase of Government bonds” is added. This account reflects the value of Government bonds of the seller before the expiry date of the sale contract at the reporting time. The values of item “Repurchase of Government bonds” are the Credit balance of Account 171 “Repurchase of Government bonds” in the accounting book of Account 171.
- Item 328 “Short-term unrealized revenue” is added. This item reflects the unrealized revenue that shall be converted into realized revenue within the next 12 months from the reporting time. The values of item “Short-term unrealized revenue” are the Credit balance of Account 3387 - “Unrealized revenues” in the detailed accounting book of Account 3387 – the unrealized revenues that shall be converted into realized revenues within the next 12 months.
- Item 338 “Long-term unrealized revenue” is added. This item reflects the unrealized revenue that shall be converted into realized revenue after 12 months from the reporting time. The value of item “Long-term unrealized revenue” is the Credit balance of Account 3387 - “Unrealized revenues” in the detailed accounting book of Account 3387 – the unrealized revenues that shall be converted into realized revenues after 12 months.
- Item 339 - “Scientific and technological development funds” is added. This item reflects the Scientific and technological development funds that are not used at the reporting time. The values of item “Scientific and technological development funds” are the Credit balance of Account 356 “Scientific and technological development funds” in the accounting book of Account 356.
Article 5. Amending and supplementing some items in Point 3.3 Part III - Financial statement - in the Circular No. 95/2008/TT-BTC (Cash flow statement – Form No. B03 – CTCK)
- The revenues from selling Government bonds under repurchase agreements (Repo) shall be recorded in item 33 - “Short-term and long-tern loans received”;
- The payment for purchasing/repurchasing Government bonds under repurchase agreements (Repo) shall be recorded in item 34 - “Principal payment”.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 7. Adding the form of Report on the fluctuation of owner’s equity (Form No. B05-CTCK) in Annex 02 enclosed with this Circular.
The content and method of making the Report on the fluctuation of owner’s equity:
This report is to reflect the fluctuation of the owner’s equity of a securities company.
Column A “Items” reflects the items of the owner’s equity
Column 1 and column 2 “Opening balance” reflects the balance of in the beginning of the year (last year and this year) according to each item of the owner’s equity.
The values in Column 1 “ Last year” are based on the values in Column 7 of the last year’s report.
The values of column 2 are based on the values in column 8 of that last year’s report, or the Accounts 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419 and 421 of the current accounting books.
Column 3, 4, 5, and 6 “Increases and decreases” reflect the increase and decrease of the owner's equity according to each item.
The values of Column 3, column 4 “Increases” and “Decreases” of the last year are based on the values in Column 5 “Increases” and Column 6 “Decrease” of the last year’s report.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Column 7 and column 8 “Closing balance” reflects the closing balance (last year and this year) of the owner’s equity according to each item. The values of Column 7 (Last year’s balance) of this year’s report are based on the values in Column 8 (This year’s balance) of the last year's report.
The values of Column 8 “This year’s balance” of this year’s report are based on the closing balance of Accounts 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419 and 421 of the reporting year.
Article 8. The items in each interim financial statement are similar to that of the annual financial statement provided in the Circular No. 95/2008/TT-BTC and this Circular.
This Circular takes effect on January 01st 2011.
Article 10. Responsibility for organizing the implementation
1. The Director of the Department of Audit and Accounting Regulation, the President of the State Securities Commission, the Directors of securities companies and directors of relevant agencies are responsible for organizing and guiding the implementation of this Circular.
2. The companies are recommended to send feedbacks on the difficulties arising during the course of implementation to the Ministry of Finance for consideration and settlement./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P.P THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Tran Xuan Ha
(Enclosed with the Circular No. 162/2010/TT-BTC dated October 20th 2010, amending and supplementing the Circular No. 95/2008/TT-BTC dated October 24th 2008)
1. Point 01 Section V – Cash and cash equivalents – is supplemented as follows:
Closing balance
Opening balance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
…
- Bank deposit
…
…
Including:
+ Deposits paid by investors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
- Transferring money
………………
2. Point 04 Section V – Financial investment status – is amended and supplemented as follows:
Item
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Value according to accounting books
Comparison to market prices
Total value according to market prices
Notes
Closing balance
Opening balance
Closing balance
Opening balance
Increase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Closing balance
Opening balance
Closing balance
Opening balance
Closing balance
Opening balance
I. Commercial securities
- Stocks (detailed list of devaluated/ risky stocks)
- Bonds (detailed list of devaluated/ risky bonds)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other securities (detailed list of devaluated/ risky securities)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Investment securities
1. Sellable securities
+ Stocks (detailed list of devaluated/ risky stocks)
+ Government bonds
(detailed list of devaluated/ risky Government bonds)
+ Corporate bonds (detailed list of devaluated/ risky corporate bonds)
+ Fund certificates (detailed list of devaluated/ risky fund certificates)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
Amount
Value according to accounting books
Notes
Closing balance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Closing balance
Opening balance
2. Held securities by the maturity date
+ Government bonds
(detailed list of devaluated Government bonds)
+ Corporate bonds (detailed list of devaluated/risky corporate bonds)
+ Fund certificates (detailed list of devaluated/risky fund certificates)
+ Other securities (detailed list of devaluated/risky securities)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Contributions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Investment in joint ventures and partnerships (detailed investments in joint ventures and partnerships that suffer a loss)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. Other financial investment
- Reasons for changing reasonable values: ……………………………………………….
- Values of securities used as collateral for debts: ………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Value in books
+ Period
+ Repurchase value of Repo agreements
3. Point 13 Section V – Short-term loans – is supplemented as follows:
13. Short-term loan
Loan interest
Opening balance
Loaned amount in the period
Paid amount in the period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bank loans (loan purpose/loan period)
...
...
...
...
...
- Personal loans (loan purpose/loan period)
...
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
- Loans from other subjects (loan purpose/loan period)
...
...
...
...
...
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
...
4. Point 13 Section V – “Other short-term payables” is changed into Point 14 Section V - “Other short-term payables”, Point 14 Section V - "Internal long-term payables” is changed into Point 15 Section V – “Internal long-term payables”.
5. The content in Point 16 Section V “Increases and decreases of owner’s equity” is discarded
6. Point 15 Section V – “Long-term loans and debts” is changed into Point 16 Section V – “Long-term loans and debts” as follows:
16 – Long-term loans and debts
Loan interest
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaned amount in the period
Paid amount in the period
Closing balance
a – Long-term loans
- Bank loans (loan purpose/loan period)
- Loans from other subjects (loan purpose/loan period)
...
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
b – Long-term debts
- Financial lease
- Other long-term debts
...
...
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
...
...
7. Point 17 Section V – Payables in securities transactions – is added as follows:
Closing balance
Opening balance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
…
- Payables to the Payment Assistance Funds of other members
…
…
- Payables related to securities agents
…
…
- Payables to the Vietnam Securities Depository
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
- Payables to other organizations and individuals
…
…
8. Point 18 Section V – The establishment of provisions for bad debts – is added as follows:
This year
Last year
- Opening balance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
- Used amount in the period
…
…
- Extracted amount in the period
…
…
- Closing balance
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Section VIII – Additional information for the Report on the fluctuation of owner’s equity – is added as follows:
1. The dividend suggested or announced after the Balance sheet is made and before the Financial statement is allowed to be published, and
2. The dividend value of the cumulative preference shares is not recorded
3. The incomes, expenses, profits or losses are directly recorded in the owner’s equity:
- Incomes:
......................
- Expenses:
...................... (..........)
- Profit (loss):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total:
10. Section VIII “Other information” is changed into Section IX “Other information”.
(Enclosed with the Circular No. 162/2010/TT-BTC dated October 20th 2010, amending and supplementing the Circular No. 95/2008/TT-BTC dated October 24th 2008)
Securities company: ………………..
Address: …………………………………
Phone: ………… Fax: ………………..
Form No. B05 - CTCK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REPORT ON THE FLUCTUATION OF OWNER’S EQUITY
In:……………
Currency: ………………
ITEM
Description
Opening balance
Increase/decrease
Closing balance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This year
Last year
This year
Last year
This year
Increase
Decrease
Increase
Decrease
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VIII
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table maker
Chief accountant
Date ……………………….
Director
(Signature and full name)
(Signature and full name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Thông tư 162/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2008/TT-BTC về hướng dẫn kế toán áp dụng đối với công ty chứng khoán do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 162/2010/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 20/10/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 162/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2008/TT-BTC về hướng dẫn kế toán áp dụng đối với công ty chứng khoán do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video