BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2005 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 144/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về Chứng khoán và thị trường chứng khoán;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Kiểm toán, Chủ tịch Ủy ban chứng khoán Nhà nước và Chánh văn phòng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành “Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán” áp dụng cho công tác kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán. Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán gồm 4 phần:
Phần thứ nhất: Hệ thống Chứng từ kế toán;
Phần thứ hai: Hệ thống Tài khoản kế toán;
Phần thứ ba: Hệ thống Sổ kế toán và hình thức kế toán áp dụng;
Phần thứ tư: Hệ thống Báo cáo tài chính.
Điều 2: Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các Quỹ Đầu tư chứng khoán trong cả nước và thay thế Chế độ kế toán Quỹ đầu tư chứng khoán chấp thuận theo Công văn số 2913/TC/CĐKT ngày 8/11/2004 của Bộ Tài chính.
Các Công ty quản lý Quỹ Đầu tư chứng khoán tiến hành khóa sổ kế toán của từng Quỹ Đầu tư chứng khoán tại thời điểm 31/12/2005 để tính chuyển số dư tài khoản kế toán cũ sang tài khoản kế toán mới từ ngày 01/01/2006 theo Chế độ kế toán ban hành theo Quyết định này.
Những quy định khác về kế toán không quy định trong Quyết định này được thực hiện theo Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Giám đốc Công ty quản lý Quỹ Đầu tư chứng khoán có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện công tác kế toán riêng biệt từng quỹ do Công ty quản lý theo quy định trong Quyết định này và các quy định tại Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP.
Công ty quản lý Quỹ phải đảm bảo tổ chức thực hiện công tác kế toán của Quỹ Đầu tư chứng khoán tách biệt với tổ chức thực hiện công tác kế toán của chính Công ty quản lý Quỹ.
Điều 5: Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Chủ tịch Ủy ban chứng khoán Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính ngân hàng và các Tổ chức tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/09/2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
- Phần thứ nhất: Hệ thống Chứng từ kế toán
- Phần thứ hai: Hệ thống Tài khoản kế toán
- Phần thứ ba: Hệ thống Sổ kế toán và hình thức kế toán áp dụng
- Phần thứ tư: Hệ thống Báo cáo tài chính
1. Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán.
2. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động của Quỹ Đầu tư chứng khoán đều phải lập chứng từ kế toán. Chứng từ kế toán chỉ lập 1 lần cho một nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.
3. Nội dung phương pháp lập, ký chứng từ, sử dụng, quản lý và bảo quản, lưu trữ chứng từ kế toán của Quỹ ĐTCK phải tuân theo quy định của Luật Kế toán, các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Kế toán, các văn bản pháp luật khác có liên quan và quy định cụ thể của Chế độ kế toán này.
Danh mục, mẫu biểu và phương pháp lập chứng từ kế toán được quy định tại điểm B của phần này.
4. Khi lập chứng từ kế toán cần phải đảm bảo các yêu cầu sau đây:
- Nội dung chứng từ phải rõ ràng, trung thực với nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
- Chữ viết trên chứng từ phải rõ ràng, không tẩy xóa, không viết tắt;
- Số tiền viết bằng chữ phải khớp đúng với số tiền viết bằng số;
- Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên theo quy định cho mỗi chứng từ và đối với chứng từ lập bằng máy tính thì phải đảm bảo các liên có nội dung trùng khớp nhau;
5. Ký chứng từ kế toán
Mọi chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ mới có giá trị thực hiện. Riêng chứng từ điện tử phải có chữ ký điện tử theo quy định của pháp luật. Tất cả các chữ ký trên chứng từ kế toán đều phải ký bằng bút bi hoặc bút mực, không được ký bằng mực đỏ, bằng bút chì, chữ ký trên chứng từ kế toán dùng để chi tiền phải ký theo từng liên. Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất và phải giống với chữ ký đã đăng ký theo quy định, trường hợp không đăng ký chữ ký thì chữ ký lần sau phải khớp với chữ ký các lần trước đó.
6. Trình tự kiểm tra và luân chuyển chứng từ kế toán của Quỹ được quy định như sau:
- Tất cả các chứng từ kế toán do đơn vị lập hoặc từ bên ngoài chuyển đến đều phải tập trung vào bộ phận kế toán đơn vị. Bộ phận kế toán kiểm tra những chứng từ kế toán đó và chỉ sau khi kiểm tra và xác minh tính pháp lý của chứng từ thì mới dùng những chứng từ đó để ghi sổ kế toán.
Trình tự kiểm tra chứng từ kế toán.
+ Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chi tiêu, các yếu tố ghi chép trên chứng từ kế toán;
+ Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã ghi trên chứng từ kế toán;
+ Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ kế toán.
Khi kiểm tra chứng từ kế toán nếu phát hiện có hành vi vi phạm chính sách, chế độ, các quy định về quản lý kinh tế, tài chính của Nhà nước, phải từ chối thực hiện (xuất quỹ, thanh toán, xuất kho,…) đồng thời báo ngay cho Thủ trưởng đơn vị biết để xử lý kịp thời theo đúng pháp luật hiện hành.
Đối với những chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, nội dung và chữ số không rõ ràng thì người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải trả lại, làm thêm thủ tục và điều chỉnh sau đó mới làm căn cứ ghi sổ.
- Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm các bước sau:
+ Lập, tiếp nhận chứng từ kế toán;
+ Kế toán viên, kế oán trưởng kiểm tra và ký chứng từ kế toán;
+ Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán;
+ Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán.
7. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt
Các chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài, khi sử dụng để ghi sổ kế toán ở Việt Nam phải được dịch ra tiếng Việt, những chứng từ ít phát sinh hoặc nhiều lần phát sinh nhưng có nội dung không giống nhau thì phải dịch toàn bộ nội dung chứng từ kế toán, những chứng từ phát sinh nhiều lần có nội dung giống nhau thì chỉ dịch những nội dung chủ yếu như: Tên chứng từ, tên đơn vị và cá nhân lập, tên đơn vị và cá nhân nhận, nội dung kinh tế của chứng từ, chức danh của người ký trên chứng từ… Người dịch phải ký, ghi rõ họ tên và chịu trách nhiệm về nội dung dịch ra tiếng Việt. Bản chứng từ dịch ra tiếng Việt phải đính kèm với bản chính bằng tiếng nước ngoài.
B. DANH MỤC VÀ MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)
STT |
Tên chứng từ |
Số hiệu |
I |
Chứng từ ban hành tại Quyết định này |
|
1 |
Bảng thanh toán thù lao Bna đại diện Quỹ |
|
2 |
Bảng tính trích nộp phí quản lý (giám sát) |
|
II |
Chứng từ ban hành ở các văn bản khác |
|
1 |
Ủy nhiệm chi |
|
2 |
Phiếu hạch toán |
|
3 |
Giấy báo Nợ |
|
4 |
Giấy báo Có |
|
5 |
Thông báo kết quả giao dịch mua chứng khoán |
|
6 |
Báo cáo thanh toán giao dịch |
|
7 |
Phiếu lệnh mua |
|
8 |
Báo cáo phí giao dịch phát sinh trong tháng |
|
9 |
Hóa đơn thanh toán |
|
10 |
Phiếu thu |
|
11 |
Phiếu chi |
|
* Ghi chú: Các chứng từ ban hành ở các văn bản khác (nêu ở phần II) được áp dụng theo quy định tại các văn bản đó (mẫu biểu và phương pháp lập).
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK….. Quỹ Đầu tư chứng khoán…….. |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
Kính gửi: …………………………….
Đề nghị Ngân hàng giám sát trích từ tài khoản của Quỹ ĐTCK…………. Và chuyển thanh toán thù lao cho Ban đại diện Quỹ ĐTCK…….. với chi tiết như sau:
BẢNG THANH TOÁN THÙ LAO BAN ĐẠI DIỆN QUỸ
STT |
Họ và tên |
Tên chủ tài khoản |
Số TK |
Tại Ngân hàng |
Số tiền |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
G |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Người lập bảng (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK….. Quỹ Đầu tư chứng khoán…….. |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
||
|
|
|
|
Kính gửi: …………………………….
Đề nghị Ngân hàng giám sát chuyển từ tài khoản của Quỹ ĐTCK…………. số tiền thanh toán cho Công ty quản lý Quỹ (NH giám sát)……… về phí quản lý (giám sát) chi tiết như sau:
BẢNG TÍNH TRÍCH NỘP PHÍ QUẢN LÝ (GIÁM SÁT)
STT |
Tên đơn vị được hưởng |
Chủ tài khoản |
Số hiệu TK TG |
Tại Ngân hàng |
Cơ sở tính phí |
Tỷ lệ (%) phí phải thanh toán |
Số tiền |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) |
(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)
STT |
SỐ HIỆU TK |
TÊN TÀI KHOẢN |
GHI CHÚ |
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI 1 - TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
1 |
112 |
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
|
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
2 |
121 |
|
Chứng khoán kinh doanh, đầu tư |
|
|
|
1211 |
Giá gốc chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
1212 |
Giá gốc chứng khoán đầu tư |
|
|
|
1213 |
Chênh lệch đánh giá chứng khoán cuối kỳ |
|
3 |
128 |
|
Đầu tư khác |
|
|
|
1281 |
Giá gốc các khoản đầu tư |
|
|
|
1283 |
Chênh lệch đánh giá các khoản đầu tư cuối kỳ |
|
4 |
131 |
|
Phải thu hoạt động đầu tư |
|
|
|
1311 |
Phải thu bán chứng khoán |
|
|
|
1318 |
Phải thu khác về hoạt động đầu tư |
|
5 |
138 |
|
Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI 3 - NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
|
|
|
|
6 |
311 |
|
Vay ngắn hạn |
|
7 |
331 |
|
Phải trả hoạt động đầu tư |
|
|
|
3311 |
Phải trả mua chứng khoán |
|
|
|
3318 |
Phải trả khác về hoạt động đầu tư |
|
8 |
332 |
|
Phải trả thu nhập cho Nhà đầu tư |
|
9 |
334 |
|
Phải trả phụ cấp Ban đại diện quỹ |
|
10 |
337 |
|
Phải trả cho Công ty quản lý Quỹ, Ngân hàng giám sát |
|
|
|
3371 |
Phải trả cho Công ty quản lý Quỹ |
|
|
|
3372 |
Phải trả cho Ngân hàng giám sát |
|
11 |
338 |
|
Phải trả khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI 4 - NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
|
|
12 |
411 |
|
Vốn góp của Nhà đầu tư |
|
|
|
4111 |
Vốn gốc |
|
|
|
4112 |
Thặng dư vốn |
|
13 |
421 |
|
Kết quả hoạt động |
|
|
|
4211 |
Xác định kết quả hoạt động thực hiện trong kỳ |
|
|
|
4212 |
Xác định kết quả hoạt động chưa thực hiện trong kỳ |
|
|
|
4213 |
Kết quả hoạt động được phân phối trong kỳ |
|
|
|
4214 |
Kết quả hoạt động chưa được phân phối trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI 5 - THU NHẬP |
|
|
|
|
|
|
14 |
511 |
|
Thu nhập |
|
|
|
5111 |
Cổ tức |
|
|
|
5112 |
Lãi trái phiếu |
|
|
|
5113 |
Lãi tiền gửi |
|
|
|
5114 |
Chênh lệch bán chứng khoán |
|
|
|
5115 |
Chênh lệch lãi đánh gái lại các khoản đầu tư cuối kỳ |
|
|
|
5117 |
Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối kỳ |
|
|
|
5118 |
Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI 6 - CHI PHÍ |
|
|
|
|
|
|
15 |
631 |
|
Các khoản phí và chi phí khác |
|
|
|
6311 |
Phí quản lý |
|
|
|
6312 |
Phí giám sát, bảo quản tài sản quỹ |
|
|
|
6313 |
Chi phí họp, đại hội |
|
|
|
6314 |
Chi phí kiểm toán |
|
|
|
6315 |
Chênh lệch lỗ đánh giá lại các khoản đầu tư cuối kỳ |
|
|
|
6316 |
Chi phí tư vấn định giá |
|
|
|
6317 |
Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối kỳ |
|
|
|
6318 |
Phí và chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI 0 - TÀI KHỎAN NGOÀI BẢNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
004 |
|
Nợ khó đòi đã xử lý |
|
2 |
007 |
|
Ngoại tệ các loại |
|
3 |
010 |
|
Chứng khoán theo mệnh giá |
|
|
|
|
|
|
HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Công ty quản lý Quỹ phải bố trí cán bộ kế toán thực hiện việc mở, ghi các sổ kế toán cho Quỹ ĐTCK, tách biệt với hệ thống sổ kế toán của Công ty quản lý Quỹ.
2. Việc mở sổ, ghi sổ, bảo quản, lưu trữ sổ kế toán của Quỹ ĐTCK phải tuân theo quy định của Luật Kế toán, các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Kế toán và các quy định cụ thể của Chế độ kế toán này.
3. Quỹ ĐTCK áp dụng hình thức kế toán; Nhật ký chung
B/ HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN VÀ MẪU SỔ KẾ TOÁN
(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)
TT |
Tên sổ |
Mẫu sổ |
1 |
Sổ Nhật ký chung |
|
2 |
Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung) |
|
3 |
Sổ Tiền gửi Ngân hàng |
|
4 |
Sổ Chi tiết tài khoản |
|
5 |
Sổ Nhật ký mua (bán) chứng khoán |
|
6 |
Sổ theo dõi danh mục đầu tư |
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK….. Quỹ Đầu tư chứng khoán……. |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ/BTC |
Từ ngày…………. đến ngày………
Chứng từ |
Nội dung |
Tài khoản |
Số phát sinh |
||
Số |
Ngày, tháng |
Nợ |
Có |
||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
|
|
Số trang trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chuyển sang trang sau |
|
|
|
Người ghi sổ (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Giám đốc (ký, họ tên)
|
|
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK….. Quỹ Đầu tư chứng khoán…….. |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
||
|
|
|
|
Tên tài khoản:………………………………
Từ ngày………………. đến ngày………….
Số dư đầu kỳ Nợ……….
Có……….
Chứng từ |
Khách hàng |
Nội dung |
TK đối ứng |
Số phát sinh |
||
Ngày, tháng |
Số |
Nợ |
Có |
|||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phát sinh trong kỳ:
Dư cuối kỳ: Nợ………….
Có….............
Người ghi sổ (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK….. Quỹ Đầu tư chứng khoán…….. |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
||
|
|
|
|
Nơi mở tài khoản giao dịch:……….
Số hiệu tài khoản:………………….
Ngày tháng ghi sổ |
CHỨNG TỪ |
DIỄN GIẢI |
Tài khoản đối ứng |
SỐ TIỀN |
Ghi chú |
|||
Số hiệu |
Ngày tháng |
Thu |
Chi |
Còn lại |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
G |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có……. Trang, đánh số từ 01 đến…….
- Ngày mở sổ:…………………………………..
Người ghi sổ (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK….. Quỹ Đầu tư chứng khoán…….. |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
||
|
|
|
|
Tài khoản: ……………….
Ngày: …………………...
Số dư đầu kỳ Nợ……………
Có……………
Chứng từ |
Khách hàng |
Nội dung |
TK đối ứng |
Số phát sinh |
||
Ngày, tháng |
Số |
Nợ |
Có |
|||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phát sinh trong kỳ: …………….
Dư cuối kỳ: Nợ:……………..
Có:………….….
Người ghi sổ (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Giám đốc (ký, đóng dấu)
|
|
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK….. Quỹ Đầu tư chứng khoán…….. |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
||
|
|
|
|
SỔ NHẬT KÝ MUA (BÁN) CHỨNG KHOÁN
Số hiệu TK |
Chứng từ |
Diễn giải |
Phát sinh mua (bán) |
Ghi chú |
|||
Ngày giao dịch |
Số hiệu chứng từ |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
E |
|
|
|
Loại chứng khoán…. |
|
|
|
|
Người ghi sổ (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Giám đốc (ký, đóng dấu)
|
|
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK….. Quỹ Đầu tư chứng khoán…….. |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
||
|
|
|
|
TK………………………
Loại đầu tư:…………….
Ngày |
Chứng từ |
Diễn giải |
TK đối ứng |
Mua vào |
Bán ra |
Số dư |
|||||||
|
Số |
Ngày |
Số lượng |
Tiền theo mệnh giá (...đ) |
Theo giá mua (…đ) |
Số lượng |
Theo giá bán (…đ) |
Số lượng |
Mệnh giá |
Giá gốc |
Giá đánh giá |
||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
- Số dư đầu kỳ |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
- Số phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng số phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người ghi sổ (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Giám đốc (ký, họ tên) |
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Hệ thống báo cáo tài chính của Quỹ ĐTCK được lập với mục đích sau:
1. Tổng hợp, trình bày một cách tổng quát và toàn diện tình hình tài sản, công nợ, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động của Qũy ĐTCK trong một kỳ kế toán.
2. Cung cấp các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu cho việc đánh giá thực trạng tài chính của Quỹ ĐTCK, đánh giá tình hình và kết quả hoạt động của Qũy ĐTCK trong kỳ hoạt động đã qua và những dự đoán trong tương lai. Thông tin của báo cáo tài chính là căn cứ quan trọng để các nhà đầu tư phân tích, đánh giá và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý cũng như đánh giá khả năng quản lý của Công ty quản lý Quỹ ĐTCK, cho việc đề ra các quyết định về quản lý, điều hành hoạt động đơn vị.
II. NỘI DUNG HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Hệ thống Báo cáo tài chính quy định áp dụng cho Quỹ ĐTCK bao gồm 6 biểu mẫu báo cáo (Xem danh mục ở mục 2/III/A).
Trong quá trình áp dụng, nếu thấy cần thiết, Quỹ ĐTCK có thể đề nghị bổ sung, sửa đổi hoặc chi tiết thêm các chi tiêu kinh tế phù hợp với đặc điểm hoạt động của Quỹ ĐTCK và chỉ được thực hiện khi được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản.
III. TRÁCH NHIỆM, THỜI HẠN LẬP VÀ NỘP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK có trách nhiệm lập và nộp báo cáo tài chính của Qũy ĐTCK theo đúng các quy định tại chế độ này.
1. Thời hạn lập, nộp và công khai báo cáo tài chính
- BCTC tháng: Trong vòng 5 ngày kể từ ngày kết thúc tháng; Báo cáo tài chính tháng phải nộp cho Ủy ban chứng khoán Nhà nước (UBCK Nhà nước) và Ban đại diện Quỹ;
- BCTC quý: Trong vòng 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý, Báo cáo tài chính quý phải nộp cho UBCK Nhà nước và Ban đại diện Quỹ;
- BCTC năm: trong vòng 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm. Báo cáo tài chính năm phải nộp cho UBCK Nhà nước, Vụ Tài chính ngân hàng (Bộ Tài chính), Ban đại diện Quỹ, Cơ quan Thống kê và công khai ra công chúng.
Báo cáo tài chính phải được người lập, kế toán trưởng, Giám đốc Công ty quản lý Quỹ, phụ trách bộ phận giám sát và Giám đốc NH giám sát ký tên, đóng dấu trước khi gửi cho các cơ quan chức năng và công khai ra công chúng.
Ngòai ra Quỹ Đầu tư chứng khoán phải nghiêm chỉnh chấp hành việc lập và nộp các báo cáo nghiệp vụ theo quy định của UBCK Nhà nước mà chưa được quy định tại Chế độ kế toán này.
2. Kiểm toán báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính năm của Quỹ Đầu tư chứng khoán phải được doanh nghiệp kiểm toán hoạt động hợp pháp tại Việt Nam kiểm toán trước khi nộp cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và công khai.
Khi nộp, công khai báo cáo tài chính phải kèm theo báo cáo kiểm toán.
B/ DANH MỤC VÀ MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)
Số TT |
Mẫu số |
Tên BCTC |
Thời hạn lập |
Nơi nhận |
||||
Bộ Tài chính |
Thống kê |
Công khai |
Nhà đầu tư |
|||||
UB CK NN |
Vụ TCNH |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Bảng Cân đối kế toán |
Quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
|
2 |
Báo cáo kết quả hoạt động |
Quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
|
3 |
Bản thuyết minh BCTC |
Quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
|
4 |
Báo cáo tài sản |
Quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
|
5 |
Báo cáo thay đổi giá trị tài sản ròng |
Quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
|
6 |
Báo cáo danh mục đầu tư |
Quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
* Ghi chú: Riêng các Báo cáo B02-QĐT, B03-QĐT, B04-QĐT, B06-QĐT, B07-QĐT còn phải lập theo tháng để nộp cho UBCK Nhà nước và Ban đại diện Quỹ.
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NH GIÁM SÁT……………. QUỸ ĐTCK……………… |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
tại ngày….. tháng…… năm…..
Đơn vị tính:……..
A- TÀI SẢN |
Mã số |
Số cuối kỳ |
Số đầu năm |
A |
B |
1 |
2 |
1. Tiền gửi ngân hàng |
110 |
|
|
2. Đầu tư chứng khoán |
120 |
|
|
3. Đầu tư khác |
121 |
|
|
4. Phải thu hoạt động đầu tư |
130 |
|
|
5. Phải thu khác |
131 |
|
|
TỔNG TÀI SẢN |
200 |
|
|
B- NGUỒN VỐN |
|
|
|
I. NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
|
|
1. Vay ngắn hạn |
310 |
|
|
2. Phải trả hoạt động đầu tư |
311 |
|
|
3. Phải trả thu nhập cho nhà đầu tư |
312 |
|
|
4. Phải trả phụ cấp Ban đại diện Quỹ |
314 |
|
|
5. Phải trả cho Công ty quản lý Quỹ, NH giám sát |
315 |
|
|
6. Phải trả khác |
318 |
|
|
|
|
|
|
II- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
|
|
1. Vốn góp của các nhà đầu tư |
410 |
|
|
1.1. Vốn góp |
411 |
|
|
1.2. Thặng dư vốn |
412 |
|
|
2. Kết quả hoạt động chưa phân phối |
420 |
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (430 = 300 + 400) |
430 |
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU |
Thuyết minh |
Số cuối kỳ |
Số đầu năm |
1. Nợ khó đòi đã xử lý |
|
|
|
2. Ngoại tệ các loại |
|
|
|
3. Chứng khoán theo mệnh giá |
|
|
|
Ngân hàng giám sát |
|
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Công ty quản lý quỹ |
||
Phụ trách bộ phận giám sát (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|
|
|
|
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ….. NH GIÁM SÁT….……………. QUỸ ĐTCK……………… |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
Tháng……. Quý …….. Năm…….
Đơn vị tính:……..
Chỉ tiêu (*) |
Mã số |
Năm báo cáo |
Năm trước năm báo cáo |
||
Số phát sinh kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Số phát sinh kỳ này năm trước |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này năm trước |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A/ Xác định KQHĐ đã thực hiện |
|
|
|
|
|
I. Thu nhập từ hoạt động đầu tư đã thực hiện |
10 |
|
|
|
|
1. Cổ tức được nhận |
11 |
|
|
|
|
2. Lãi trái phiếu được nhận |
12 |
|
|
|
|
3. Lãi tiền gửi |
13 |
|
|
|
|
4. Thu nhập bán chứng khoán |
14 |
|
|
|
|
5. Thu nhập khác |
18 |
|
|
|
|
II. Chi phí |
30 |
|
|
|
|
1. Phí quản lý quỹ |
31 |
|
|
|
|
2. Phí giám sát, quản lý tài sản quỹ |
32 |
|
|
|
|
3. Chi phí họp, đại hội |
33 |
|
|
|
|
4. Chi phí kiểm toán |
34 |
|
|
|
|
5. Chi phí tư vấn định giá |
35 |
|
|
|
|
6. Phí và chi phí khác |
38 |
|
|
|
|
III. Kết quả hoạt động ròng đã thực hiện được phân phối trong kỳ |
50 |
|
|
|
|
B/ Xác định kết quả chưa thực hiện |
|
|
|
|
|
I. Thu nhập |
60 |
|
|
|
|
1. Thu nhập đánh giá các khoản đầu tư chứng khoán |
61 |
|
|
|
|
2. Thu nhập chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối kỳ |
62 |
|
|
|
|
II. Chi phí |
70 |
|
|
|
|
1. Chênh lệch lỗ đánh giá các khoản đầu tư |
71 |
|
|
|
|
2. Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối kỳ |
72 |
|
|
|
|
III. Kết quả hoạt động chưa thực hiện cuối kỳ |
80 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu nào không có số liệu thì không phải báo cáo
Ngân hàng giám sát |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Công ty quản lý quỹ |
|||
Phụ trách bộ phận giám sát (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|
|
|
|
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ….. NH GIÁM SÁT….……………. QUỸ ĐTCK……………… |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
Tháng……. Quý…….. Năm……..
I. Đặc điểm hoạt động của Quỹ Đầu tư
II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1.1. Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày….. kết thúc ngày……..)
1.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
III. Chế độ kế toán áp dụng
1.1. Chế độ kế toán áp dụng
1.2. Hình thức sổ kế toán áp dụng:
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1.1. Kế toán các khoản đầu tư
1.2. Kế toán các khoản phải thu
V. Thông tin bổ sung
5.1. Các giao dịch về vốn
Chỉ tiêu |
Phát sinh này này |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này |
1. Vốn góp đầu kỳ |
|
|
2. Vốn góp tăng trong kỳ |
|
|
3. Vốn góp giảm trong kỳ |
|
|
4. Vốn góp cuối ký |
|
|
|
|
|
5.2. Các giao dịch về thặng dư vốn
Chỉ tiêu |
Phát sinh kỳ này |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này |
1. Đầu kỳ |
|
|
2. Tăng trong kỳ |
|
|
3. Giảm trong kỳ |
|
|
4. Số cuối kỳ
|
|
|
5.3. Số lợi nhuận đã chia trong kỳ
5.3.1. Số đã công bố
5.3.2. Số đã thực trả
5.3.3. Số còn phải trả
VI. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát
STT |
Chỉ tiêu |
Tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
I. |
Các chỉ số về tình hình hoạt động đầu tư |
|
|
1 |
Tỷ lệ các loại chứng khoán trong tổng giá trị tài sản của Quỹ |
|
|
2 |
Tỷ lệ các loại cổ phiếu trong tổng giá trị tài sản của Quỹ |
|
|
3 |
Tỷ lệ các loại cổ phiếu niêm yết trong tổng giá trị tài sản của Quỹ |
|
|
4 |
Tỷ lệ các loại cổ phiếu không niêm yết trong tổng giá trị tài sản của Quỹ |
|
|
5 |
Tỷ lệ các loại trái phiếu trong tổng giá trị tài sản của Quỹ |
|
|
6 |
Tỷ lệ các loại chứng khoán khác trong tổng giá trị tài sản của Quỹ |
|
|
7 |
Tỷ lệ tiền gửi NH trong tổng giá trị tài sản của Quỹ |
|
|
8 |
Tỷ lệ bất động sản trong tổng giá trị tài sản của Quỹ |
|
|
9 |
Tỷ lệ thu nhập bình quân trong tổng gái trị tài sản của Quỹ |
|
|
10 |
Tỷ lệ chi phí bình quân trong tổng giá trị tài sản của Quỹ |
|
|
II |
Các chỉ số thị trường |
|
|
1 |
Tổng số chứng chỉ quỹ đang lưu hành cuối tháng |
|
|
2 |
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của các nhân viên công ty quản lý quỹ cuối tháng |
|
|
3 |
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối tháng |
|
|
4 |
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
5 |
Tỷ lệ giá trị giao dịch chứng chỉ quỹ so với tổng số chứng chỉ quỹ trong tháng |
|
|
6 |
Giá trị đơn vị quỹ cuối tháng |
|
|
* Ghi chú: Mục 3.II và 4.II chỉ áp dụng cho các Quỹ Đầu tư chứng khoán không thực hiện niêm yết.
Ngân hàng giám sát |
|
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Công ty quản lý quỹ |
||
Phụ trách bộ phận giám sát (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|
|
|
|
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ….. NH GIÁM SÁT….……………. QUỸ ĐTCK……………… |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
Tháng…… Quý…… Năm……
STT |
Tài sản |
Năm này |
Năm trước |
% cùng kỳ năm trước |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
1 |
Tiền |
|
|
|
2 |
Các khoản đầu tư |
|
|
|
2.1 |
Trái phiếu |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
2.2 |
Cổ phiếu |
|
|
|
2.2.1 |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
2.2.2 |
Cổ phiếu chưa niêm yết |
|
|
|
3 |
Cổ tức được nhận |
|
|
|
4 |
Lãi được nhận |
|
|
|
5 |
Tiền bán chứng khoán phải thu |
|
|
|
6 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
7 |
Các tài sản khác |
|
|
|
|
Tổng tài sản |
|
|
|
|
Các khoản nợ |
|
|
|
8 |
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán |
|
|
|
8.1 |
…… |
|
|
|
8.2 |
…… |
|
|
|
9 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
|
|
Giá trị tài sản ròng của quỹ |
|
|
|
10 |
Tổng số đơn vị quỹ |
|
|
|
11 |
Giá trị của một đơn vị quỹ |
|
|
|
Ngân hàng giám sát |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Công ty quản lý quỹ |
|||
Phụ trách bộ phận giám sát (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|
|
|
|
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ….. NH GIÁM SÁT….……………. QUỸ ĐTCK……………… |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
BÁO CÁO THAY ĐỔI GIÁ TRỊ TÀI SẢN RÒNG
Tháng….. Quý….. Năm…….
Đơn vị tính:……
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo của năm trước |
I |
Giá trị tài sản ròng đầu kỳ |
|
|
II |
Thay đổi giá trị tài sản ròng trong kỳ |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ |
|
|
2 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng do việc phân phối thu nhập của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ |
|
|
III |
Giá trị tài sản ròng cuối kỳ |
|
|
Ngân hàng giám sát |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Công ty quản lý quỹ |
|||
Phụ trách bộ phận giám sát (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|
|
|
|
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ….. NH GIÁM SÁT….……………. QUỸ ĐTCK……………… |
Ban hành
theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
Tháng……. Năm 200….
STT |
Loại |
Số lượng |
Giá trị trường cuối tháng |
Tổng giá trị (Đồng) |
Tỷ lệ (%) Tổng giá trị tài sản hiện tại của Quỹ |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Cổ phiếu niêm yết - - - |
|
|
|
|
II |
Cổ phiếu không niêm yết - - - |
|
|
|
|
III |
Trái phiếu - - - |
|
|
|
|
IV |
Các loại chứng khoán khác - - - |
|
|
|
|
V |
Các tài sản khác - - - |
|
|
|
|
VI |
Tiền |
|
|
|
|
1 |
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị danh mục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng giám sát |
Lập, ngày…. tháng…. năm…. Công ty quản lý quỹ |
|||
Phụ trách bộ phận giám sát (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|
|
|
|
THE MINISTRY
OF FINANCE |
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 63/2005/QĐ-BTC |
Hanoi, September 14, 2005 |
PROMULGATING THE ACCOUNTING REGULATION OF THE SECURITIES INVESTMENT FUND
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Accounting No. 03/2003/QH11 on June 17, 2003 and the Government’s Decree No. 129/2004/NĐ-CP dated May 31, 2004 on providing instructions on the implementation of several articles of the Law on Accounting on business operations;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/NĐ-CP on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government's Decree No. 144/2003/NĐ-CP dated November 28, 2003 on securities and securities market;
At the request of the Director of the Department of Audit and Accounting Policies, the Chairperson of State Securities Commission and the Chief of the Ministry Office.
HEREBY DECIDES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The first part: Accounting source documents;
The second part: Chart of Accounts;
The third part: Applied accounting records and accounting model;
The fourth part: Financial reporting system.
Article 2. The accounting regulation of the securities investment fund issued together with this Decision shall apply to securities investment funds across the nation and replace the accounting regulation of the securities investment fund approved according to the Official Dispatch No. 2913/TC/CĐKT of the Ministry of Finance dated November 8, 2004.
Fund management companies shall close the accounting record of each securities investment fund on December 31, 2005 and carry forward balances of old accounts to new accounts from January 1, 2006 in accordance with the accounting regulation issued together with this Decision.
Other accounting regulations which are not specified in this Decision shall be implemented under the provisions of the Accounting Law and the Government’s Decree No. 129/2004/NĐ-CP dated May 31, 2004 on providing instructions on the implementation of several articles of the Accounting Law on business operations.
Article 3: This Decision shall come into force after 15 days from the date on which it is published on the Official Gazette.
Article 4. The Director of the fund management company shall be responsible for directing and arranging necessary resources for the accounting operations of specific funds managed by the company in accordance with regulations laid down in this Decision and other regulations enshrined in the Accounting Law and the Decree No. 129/2004/NĐ-CP.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 5: The Head of the Department of Audit and Accounting Policy, the Chairperson of the State Securities Commission, the Chief of the Ministry Office, the Director of the Department of Bank and Credit Institution Finance and Heads of relevant agencies shall bear responsibility to provide guidance on and examine the implementation of this Decision./.
PP. THE
MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Tran Van Ta
OF THE SECURITIES INVESTMENT FUND
(Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC of the Ministry of
Finance dated September 14, 2005)
- The first part: Accounting source documents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The third part: Applied accounting records and accounting model
- The fourth part: Financial reporting system.
THE FIRST PART
ACCOUNTING SOURCE DOCUMENTS
A/ GENERAL PROVISIONS
1. Accounting source documents refer to information-bearing documents and articles that reflect economic or financial transactions and are used as the basis for creating accounting records.
2. All economic or financial transactions concerning operations of the securities investment fund must be entered into accounting source documents. Each accounting source document shall be created only one time for each economic or financial transaction.
3. The method for creating, signing, using, managing, storing and preserving accounting source documents of the securities investment fund must conform to the regulations laid down in the Accounting Law, documents guiding the implementation of the Accounting Law, other relevant legislative documents as well as specific provisions of this accounting regulation.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. When creating accounting source documents, the following requirements must be met:
- The content of accounting source documents must reflect all economic or financial transactions on an accurate, genuine basis;
- Texts used to write in accounting source documents must be clear without any deletion, correction and abbreviation;
- The monetary amount written in texts must be identical to that amount written in numbers;
- Each accounting source document must be created with the required amount of copies and copies of the accounting source document created by computers must include the identical information;
5. Signing accounting source documents
All accounting source documents shall become valid if signatures of the persons who hold the title specified in the signature section of accounting source documents are appended. In particular, each electronic accounting source document must include the electronic signature on it as stipulated by laws. All signatures on each accounting source document must be written in a ballpoint pen or ink pen while red ink pens or pencils are not permitted to write signatures on accounting source documents. Signature appended on the cash payment note must be written on a single copy. The signature written on an accounting source document by a person must be consistent and stay the same as the registered specimen signature. In case there is no registered specimen signature, the subsequent signature must be identical to the previous signature.
6. Procedure for checking and flow of accounting source documents of the securities investment fund shall be stipulated as follows:
- All accounting source documents created inside or outside of the securities investment fund must be collected by the accounting department of the securities investment fund. The accounting department shall check such accounting source documents and, only after their legality is examined and verified, they shall be used as the basis for writing the accounting record.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Checking the clarity, authenticity and adequacy of receipts and payments as well as detailed information provided in each accounting source document;
+ Checking the legitimacy of each economic or financial transaction recorded in each accounting source document;
+ Checking the accuracy of data and inputs provided in each accounting source document.
In the course of checking accounting source documents, if any violation against the policy, rule and regulation on the state management of economic and financial operations is detected, the accountant must refuse to carry out cash payment, other payments and goods dispatch, etc. as well as report it to the Head of the securities investment fund for any prompt action to be taken in accordance with applicable laws.
As for accounting source documents which do not follow the required procedure, have ambiguous contents, unclear texts or numbers, the bookkeeper or accountant must return them and proceed to go through additional procedures and have them corrected before using them as the basis for writing accounting records.
- The flow of accounting source documents of the securities investment fund shall consist of the following steps:
+ Creating and receiving accounting source documents;
+ Requesting the accountant and chief accountant to check and sign such accounting source documents;
+ Classifying and arranging these accounting source documents, posting a bookkeeping entry and carrying out bookkeeping operations;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Translation of accounting source documents into Vietnamese
Accounting source documents that are written in foreign languages, when being used to carry out bookkeeping operation, must be translated into Vietnamese. With respect to those which are affected by just a few or many of business events but have different information, all information provided in such accounting source documents must be totally translated. With respect to those who are affected by many of business events and have similar information, only significant information provided in such accounting source documents, such as accounting source document name, name of the sending company and individual, name of the receiving company and individual, business transaction particulars and title of the signatory, etc. shall be translated. The translator must sign and write his/her full name as well as take responsibility for Vietnamese translated document. Vietnamese translated document shall be attached to the original written in a foreign language.
B. LIST AND FORM OF ACCOUNTING SOURCE DOCUMENTS
(Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005)
1. List of accounting source documents
No.
Document title
Code
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Factsheet on the payment of remuneration to the Fund’s Representative Board
C02-QĐT
2
Worksheet on the payment of management (supervision) fee
C03-QĐT
II
Accounting source documents stipulated by other legislative documents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Payment order
2
Accounting slip
3
Debit note
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Credit note
5
Notification of the result of securities purchase
6
Statement on payments for transactions
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Statement on monthly transaction costs
9
Sales and purchase invoice
10
Receipt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Payment note
* Note: Other accounting source documents stipulated by other legislative documents (mentioned in No. II) shall be governed by regulations enshrined in these legislative documents (form and method for creation).
2. Accounting document form
The fund management company:……..
The securities investment fund:……….
Form No. C02-QĐT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dear……………,
We are writing to request the supervisory Bank to transfer a specific amount of money withdrawn from the deposit account of the securities investment fund to pay remuneration to the Fund’s Representative Board of the securities investment fund........ with the following details:
FACTSHEET ON THE PAYMENT OF REMUNERATION TO THE FUND’S REPRESENTATIVE BOARD
No.
Full name
Account holder’s name
Account No.
Opened at
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note
A
B
C
D
E
I
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reported by
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
Created on………..
Director
(signature, full name, stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The fund management company:……..
The securities investment fund:……….
Form No. C03-QĐT
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Ministry of Finance
Dear……………,
We are writing to request the supervisory Bank to transfer …………. withdrawn from the deposit account of the securities investment fund to pay the fund management company (the supervisory bank)........ for their management (supervision) fee with the following details:
WORKSHEET ON THE PAYMENT OF MANAGEMENT (SUPERVISION) FEE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Payee
Account holder’s name
Code of the deposit account
Opened at
Basis for calculating the fee
Percentage (%) of fee to be paid
Amount
A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
E
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reported by
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
Created on………….
Director
(signature, full name, stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE SECOND PART
CHART OF ACCOUNTS
(Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005)
No.
ACCOUNT CODE
ACCOUNT NAME
NOTE
Class 1
Class 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TYPE 1 - ASSET
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
Bank deposit
1121
Vietnamese currency
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1122
Foreign currency
2
121
Trading and investment securities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1211
Original price of trading securities
1212
Original price of investment securities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1213
Difference in the securities valuation at the end of an accounting period
3
128
Other investments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1281
Original price of investments
1283
Difference in the valuation of investments at the end of an accounting period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
Receivables from investment activities
1311
Receivables from the sale of securities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1318
Receivables from investment activities
5
138
Other receivables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TYPE 3 - LIABILITY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
311
Short-term loan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
331
Payables for investment activities
3311
Payables for the sale of securities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3318
Other payables for investment activities
8
332
Payables for the investor’s income
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
334
Payables for allowance of the Fund’s Representative Board
10
337
Payables to the fund management company and supervisory bank
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3371
Payables to the fund management company
3372
Payables to the supervisory bank
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
338
Other payables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TYPE 4 - EQUITY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
411
Paid-in capital of the investor
4111
Principal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4112
Residual equity
13
421
Revenue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4211
Determination of the revenue earned within an accounting period
4212
Determination of the unearned revenue generated within an accounting period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4213
Allocated income generated within an accounting period
4214
Undistributed income generated within an accounting period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TYPE 5 - REVENUE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
511
Revenue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5111
Dividend
5112
Bond interest
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5113
Deposit interest
5114
Deference in the sale of securities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5115
Positive variance in the revaluation of investments at the end of an accounting period
5117
Positive variance in the revaluation of exchange rate at the end of an accounting period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5118
Other revenues
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TYPE 6 - EXPENSE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
631
Fees and expenses
6311
Management fee
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6312
Fee of supervision and preservation of the Fund's assets
6313
Expenses incurred from meetings and conferences
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6314
Auditing expense
6315
Negative variance in the revaluation of investments at the end of accounting period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6316
Valuation consultancy fee
6317
Negative variance in the exchange rate revaluated at the end of an accounting period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6318
Other fees and expenses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TYPE 0 – OFF-BALANCE-SHEET ACCOUNT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
004
Treated bad debts
2
007
Foreign currency of all kinds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
010
Securities classified by face value
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE THIRD PART
APPLIED ACCOUNTING RECORDS AND ACCOUNTING MODELS
A/ GENERAL PROVISIONS
1. The fund management company must assign accountants to create and write accounting records for the securities investment fund which must be independent of accounting records of the fund management company.
2. Creating, writing, preserving and storing accounting records of the securities investment fund must conform to regulations laid down in the Accounting Law, document providing instructions for implementation of the Accounting Law as well as specific regulations set forth in this accounting regulation.
3. The securities investment fund shall apply the accounting model and general journal
B/ ACCOUNTING RECORDS AND ACCOUNTING RECORD FORM
(Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005)
1. List of accounting records
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name
Form No.
1
General journal
S01-QĐT
2
Ledger (used for the accounting model of the general journal)
S02-QĐT
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S03-QĐT
4
Detailed account book
S04-QĐT
5
Securities purchase and sale journal
S05-QĐT
6
Investment portfolio logbook
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Accounting record form
The fund management company……
The securities investment fund……..
Form No. S01-QĐT
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Minister of Finance
GENERAL JOURNAL
Dated from……..to……..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Content
Account
Amount
No.
Date
Debit
Credit
A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
1
2
Balance carried forward from the previous page
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total balance carried forward in the next page
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reported by
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
Created on………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(signature, full name)
The fund management company……
The securities investment fund……..
Form No. C02-QĐT
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Minister of Finance
LEDGER
Account name:………………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opening balance Debit…….
Credit………
Source document
Client
Content
Corresponding entry
Amount
Date
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Credit
A
B
C
D
E
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total amount recorded in an accounting period:
Closing balance Debit…….
Credit………
Reported by
(Signature and full name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Signature and full name)
Created on…………..
Director
(Signature, full name and stamp)
The fund management company……….
The securities investment fund……..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Minister of Finance)
PASSBOOK
Transaction account opened at:………..
Account code:………………………..
Bookkeeping date
SOURCE DOCUMENT
PARTICULARS
Corresponding account
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note
Code
Date
Receipt (Deposit)
Payment (Withdrawal)
Balance
A
B
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
1
2
3
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- This worksheet consists of ………page(s) numbered from 01 to……
- Opening date:……………………………….
Reported by
(signature, full name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(signature, full name)
Created on…………..
Director
(signature, full name, stamp)
The fund management company……….
The securities investment fund……..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Minister of Finance
DETAILED ACCOUNT BOOK
Account:………………..
Date:……………………..
Opening balance Debit…….
Credit………
Source document
Client
Content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amount
Date
No.
Debit
Credit
A
B
C
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total amount generated within an accounting period:……………
Closing balance: Debit:……….…….
Credit:…….………
Reported by
(signature, full name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(signature, full name)
Created on……………
Director
(signature, stamp)
The fund management company……..
The securities investment fund…..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Minister of Finance
SECURITIES PURCHASE (SALE) JOURNAL
Account code
Source document
Particulars
Accounting for purchase (sale)
Note
Transaction
Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit price
Amount
A
B
C
D
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Type of securities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reported by
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
Created on……………
Director
(signature, stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The fund management company……..
The securities investment fund…..
Form No. C06-QĐT
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Ministry of Finance
INVESTMENT PORTFOLIO LOGBOOK
Account:………………
Investment type:……………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Source document
Particulars
Corresponding entry
Buying
Selling
Balance amount
No.
Date
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amount by face value
Amount by buying price
Quantity
Amount by selling price
Quantity
Face value
Original price
Evaluation price
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D
E
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
- Opening balance
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reported by
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
Created on……………
Director
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE FOURTH PART
FINANCIAL REPORTING SYSTEM
A. GENERAL PROVISIONS
I. OBJECTIVE OF FINANCIAL REPORTING
The financial reporting system of the securities investment fund shall be established with the objective of:
1. Aggregating and displaying the current status of assets, public debts, equity and operating result of the securities investment fund on a general and comprehensive basis in an accounting period.
2. Providing the significant economic and financial information for assessment of the financial health and the operating result of the securities investment fund in the preceding period as well as financial forecast. Information and data shown in a financial statement are of crucial importance for investors to analyze, evaluate and grant the right decision on their investments, and make adjustment about the managerial capability of the fund management company, and take the right decision on management and operation of the company.
II. INCLUSIONS IN THE FINANCIAL REPORTING SYSTEM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In the course of such application, when necessary, the securities investment fund is able to amend, modify or provide more details for economic standards which are suitable for operations of the securities investment fund, and shall be allowed to do so after obtaining the written approval from the Ministry of Finance.
III. RESPONSIBILITY, TIME LIMIT FOR FORMULATION AND SUBMISSION OF FINANCIAL STATEMENTS
The fund management company shall be responsible for formulating and submitting financial statements of the securities investment fund under the provisions of this Regulation.
1. Time limit for formulation and submission of financial statements
- Monthly financial statement: Within 5 days as from the end of the reporting month; this monthly financial statement must be submitted to the State Securities Commission and the Representative Board of the Fund;
- Quarterly financial statement: Within 20 days as from the end of the reporting quarter; the quarterly financial statement must be submitted to the State Securities Commission and the Representative Board of the Fund;
- Annual financial statement: Within 90 days as from the end of the reporting year. The annual financial statement must be submitted to the State Securities Commission, Bank Finance Administration (the Ministry of Finance), Representative Board of the Fund and statistics agency, and must be widely publicized.
A financial statement must be signed and stamped by the reporter, Chief Accountant, Director of the fund management company, Head of the Supervision Division and Director of the Supervisory Bank before being sent to competent authorities and made known to the public.
Additionally, the securities investment fund must strictly comply with requirements for the formulation and submission of relevant reports which have not been stipulated in this Regulation in accordance with regulations laid down by the State Securities Commission.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The annual financial statement of the securities investment fund must be audited by an audit enterprise who legally operates in Vietnam before being submitted to competent regulatory agency and publicized.
When submitting or publicizing a financial statement, an audit report must be enclosed therewith.
B/ LIST AND FORM OF FINANCIAL STATEMENT
(Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005)
1. List of financial statements
No.
Form No.
Title
Time limit for formulation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
the Ministry of Finance
Statistics agency
The public
Investor
State Securities Commission
Bank Finance Administration
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
1
B01-QĐT
Balance sheet
Quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
X
2
B02-QĐT
Income statement
Quarter, year
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
3
B04-QĐT
Notes to the financial statement
Quarter, year
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
4
B05-QĐT
Asset report
Quarter, year
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
5
B06-QĐT
Report on change of net asset value
Quarter, year
X
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
B07-QĐT
Portfolio report
Quarter, year
X
X
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Financial statement form
THE FUND MANAGEMENT COMPANY
THE SUPERVISORY BANK…………..
THE SECURITIES INVESTMENT FUND……………..
Form No. B01-QĐT
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Ministry of Finance
BALANCE SHEET
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UoM:……..
A - ASSET
Code
Closing balance
Opening balance
A
B
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
2. Securities investment
120
3. Other investments
121
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Receivables from investment activities
130
5. Other receivables
131
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
B - EQUITY
I. LIABILITY
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Short-term loan
310
2. Payable for investment activities
311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312
4. Payable for allowance of the Fund’s Representative Board
314
5. Payable to the fund management company and supervisory bank
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Other payables
318
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
1. Paid-in capital of the investor
410
1.1. Paid-in capital
411
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Residual equity
412
2. Undistributed income
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
OFF-BALANCE-SHEET ITEMS
ITEMS
Demonstration
Closing balance
Opening balance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Foreign currency of all kinds
3. Securities classified by face value
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The supervisory bank
Formulated on……………
The fund management company
Head of Supervision Division
(signature, full name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(signature, full name, stamp)
Reported by
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
Director
(signature, full name, stamp)
THE FUND MANAGEMENT COMPANY……
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE SECURITIES INVESTMENT FUND……………..
Form No. B02-QĐT
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Ministry of Finance
INCOME STATEMENT
Month…….Quarter………Year
UoM:……..
Item (*)
Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The preceding year of the reporting year
Amount recorded within a reporting period
Accrued amount recorded from the beginning of the reporting year to the end of the reporting period
Amount recorded in the current reporting period in comparison with that of the preceding year
Accrued amount recorded from the beginning of the reporting year to the end of the current reporting period in comparison with that of the preceding year
A
B
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
A/ Determination of the realized revenue
I. Realized investment earnings
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Gained dividends
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
3. Deposit interest
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Income gained from the sale of securities
14
5. Other revenues
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Expense
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
2. Fee of supervision and management of the Fund's assets
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Expenses incurred from meetings and conferences
33
4. Auditing expense
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Valuation consultancy fee
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Realized net revenue distributed within an accounting period
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B/ Determination of the unrealized revenue
I. Income
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Income gained from the valuation of securities investments
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
II. Expense
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Negative variance in the revaluation of investments
71
2. Negative variance in the exchange rate revaluated at the end of an accounting period
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Unrealized revenue gained at the end of an accounting period
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The supervisory bank
Reported on……………
The fund management company
Head of Supervision Division
(signature, full name)
Director
(signature, full name, stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
Director
(signature, full name, stamp)
THE FUND MANAGEMENT COMPANY……
THE SUPERVISORY BANK…………..
THE SECURITIES INVESTMENT FUND……………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Ministry of Finance
NOTE TO THE FINANCIAL STATEMENT
Month…….Quarter………Year
I. Characteristics of operating activities of the securities investment fund
II. Accounting year and currency
1.1. Accounting year (starts from ……..and ends on………).
1.2. Accounting currency
III. Applied accounting regulation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Applied accounting model:
IV. Applied accounting policies
1.1. Accounting for investments
1.2. Accounting for receivables
V. Additional information
5.1. Capital transactions
Item
Amount generated in this accounting period
Accrued amount generated from the beginning of the reporting year to the end of this accounting period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Paid-in capital increased within an accounting period
3. Paid-in capital decreased within an accounting period
4. Paid-in capital recorded at the end of the accounting period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Residual equity transactions
Item
Amount generated in this accounting period
Accrued amount generated from the beginning of the reporting year to the end of this accounting period
1. In the beginning of the accounting period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Increase made within an accounting period
3. Decrease made within an accounting period
4. Closing balance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Distributed profit
5.3.1. Published amount
5.3.2. Actually paid amount
5.3.3. Remaining paid amount
VI. Several items for general evaluation
No.
Item
Reporting month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.
Investment performance indicators
1
Ratio of securities to total asset of the Fund
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Ratio of listed securities to total asset of the Fund
4
Ratio of unlisted securities to total asset of the Fund
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ratio of bonds to total asset of the Fund
6
Ratio of other securities to total asset of the Fund
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Ratio of real property to total asset of the Fund
9
Ratio of average income to total asset of the Fund
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Ratio of average expense to total asset of the Fund
II
Market indicators
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Percentage of employees of the fund management company holding fund certificates at the end of the reporting month
3
Percentage of 10 biggest investors holding fund certificates at the end of the reporting month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Percentage of foreign investors holding fund certificates
5
Ratio of the value of fund certificate transactions to total fund certificate within a reporting month
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Note: Section 3.II and 4.II shall be applicable to unlisted securities investment funds
The supervisory bank
Reported on……………
The fund management company
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(signature, full name)
Director
(signature, full name, stamp)
Reported by
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
Director
(signature, full name, stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE FUND MANAGEMENT COMPANY……
THE SUPERVISORY BANK…………..
THE SECURITIES INVESTMENT FUND……………..
Form No. B05-QĐT
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Ministry of Finance
ASSET REPORT
Month…….Quarter………Year
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Current year
Preceding year
% compared with the same period of the preceding year
A
B
1
2
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Investments
2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…..
2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1
Listed stocks
2.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Gained dividends
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Cash receivable from the sale of securities
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Other assets
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Debts
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1
……
8.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Other payables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Total fund units
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The supervisory bank
Reported on……………
The fund management company
Head of Supervision Division
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Director
(signature, full name, stamp)
Reported by
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
Director
(signature, full name, stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE SUPERVISORY BANK…………..
THE SECURITIES INVESTMENT FUND……………..
Form No. B06-QĐT
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Ministry of Finance
REPORT ON CHANGE OF NET ASSET VALUE
Month…….Quarter………Year
UoM:……..
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reporting period
The reporting period of the preceding year
I
Net asset value defined at the end of the reporting period
II
Change of net asset value determined within a reporting period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Which includes:
1
Change of net asset value caused by the fund's investment activities that take place within a reporting period
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Net asset value defined at the end of the reporting period
The supervisory bank
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The fund management company
Head of Supervision Division
(signature, full name)
Director
(signature, full name, stamp)
Reported by
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(signature, full name, stamp)
THE FUND MANAGEMENT COMPANY……
THE SUPERVISORY BANK…………..
THE SECURITIES INVESTMENT FUND……………..
Form No. B06-QĐT
Issued together with the Decision No. 63/2005/QĐ-BTC dated September 14, 2005 by the Ministry of Finance
PORTFOLIO REPORT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Category
Quantity
Market price defined at the end of the reporting month
Total value (VND)
Percentage of total value of the fund’s current assets
A
B
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
I
Listed stocks
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
Unlisted stocks
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Bonds
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other securities
-
-
-
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
VI
Cash
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bank deposit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total portfolio value
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The supervisory bank
Reported on……………
The fund management company
Head of Supervision Division
(signature, full name)
Director
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reported by
(signature, full name)
Chief accountant
(signature, full name)
Director
(signature, full name, stamp)
;
Quyết định 63/2005/QĐ-BTC về Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 63/2005/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: | 14/09/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 63/2005/QĐ-BTC về Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video