BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2022/TT-BQP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2022 |
BÃI BỎ MỘT SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung một số điều ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng, cơ yếu thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bãi bỏ một phần văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng, cơ yếu thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 5 tháng 9 năm 2022.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng; cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ TOÀN BỘ
(Kèm theo Thông tư số 52/2022/TT-BQP ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản Thời gian ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
I. VỀ CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG |
|||
1. Lĩnh vực công tác quân sự, quốc phòng |
|||
1 |
Quyết định |
1638/2000/QĐ-QP 09/8/2000 |
Thành lập Ban Chỉ đạo phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn Bộ Quốc phòng |
2 |
Quyết định |
04/2003/QĐ-BQP 14/01/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ chỉ đạo lực lượng phòng không lục quân, phòng không nhân dân của Chủ nhiệm Phòng không toàn quân |
3 |
Quyết định |
36/2003/QĐ-BQP 22/4/2003 |
Kiện toàn Ban chỉ đạo phòng, chống lụt bão và tìm kiếm-cứu nạn Bộ Quốc phòng |
4 |
Quyết định |
131/2004/QĐ-BQP 18/9/2004 |
Xe quân sự sử dụng tín hiệu cờ, đèn, còi ưu tiên khi thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp |
5 |
Quyết định |
174/2004/QĐ-BQP 27/12/2004 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức biên chế và mối quan hệ của cơ quan phòng không, trợ lý phòng không các cấp |
6 |
Quyết định |
69/2005/QĐ-BQP 07/6/2005 |
Tổ chức cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo công tác Phòng không Nhân dân TW |
7 |
Quyết định |
22/2005/QĐ-BQP 04/02/2005 |
Trang phục và sử dụng trang phục của cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ nòng cốt |
8 |
Thông tư |
38/2010/TT-BQP 10/5/2010 |
Ban hành Danh mục mua sắm, sản xuất vật tư, phương tiện, trang thiết bị cho Quân đội nhân dân và Dân quân tự vệ thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự |
9 |
Thông tư |
168/2014/TT-BQP 06/12/2014 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Cục Bản đồ thuộc BTTM |
2. Quản lý bộ đội, rèn luyện kỷ luật |
|||
10 |
Chỉ thị |
1328/CT-QP 18/7/1996 |
Về cấm quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng say rượu bia |
3. Giáo dục quốc phòng- an ninh |
|||
11 |
Quyết định |
888/2002/QĐ-BQP 15/5/2002 |
Thành lập Hội đồng thẩm định chương trình, giáo trình giáo dục quốc phòng dùng trong hệ thống trường chính trị, hành chính, đoàn thể và bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho cán bộ chủ chốt các cấp, các ngành |
4. Lĩnh vực Đối ngoại quân sự |
|||
12 |
Quyết định |
254/2003/QĐ-QP 13/10/2003 |
Ban hành Quy chế về nghi lễ của Quân đội trong các ngày lễ, tết, đón tiếp khách nước ngoài và tiễn, đón đoàn quân sự ta đi nước ngoài |
5. Lĩnh vực Đo lường - Chất lượng |
|||
13 |
Quyết định |
384/QĐ-QP 10/12/1981 |
Quy định việc đăng ký các cơ sở kiểm định và về dấu kiểm định |
14 |
Quyết định |
385/QĐ-QP 10/12/1981 |
Ban hành Danh mục các phương tiện sử dụng trong Quân đội phải được kiểm định |
15 |
Quyết định |
271/2001/QĐ-QP 23/02/2001 |
Ban hành Quy định kiểm tra chất lượng hàng hóa quốc phòng nhập khẩu, xuất khẩu |
6. Chức danh, nhóm chức vụ, cấp bậc quân hàm |
|||
16 |
Quyết định |
158/QĐ-QP 10/5/1991 |
Ban hành bản danh mục các chức danh khối đơn vị binh chủng hợp thành |
17 |
Quyết định |
45/QĐ-QP 21/01/1992 |
Ban hành bản danh mục chức danh Binh chủng Pháo binh |
18 |
Quyết định |
46/QĐ-QP 21/01/1992 |
Ban hành bản danh mục chức danh Binh chủng đặc công |
19 |
Quyết định |
47/QĐ-QP 21/01/1992 |
Ban hành bản danh mục chức danh Binh chủng Thiết giáp |
20 |
Quyết định |
48/QĐ-QP 21/01/1992 |
Ban hành bản danh mục chức danh Binh chủng Hoá học |
21 |
Quyết định |
49/QĐ-QP 21/01/1992 |
Ban hành bản danh mục chức danh Binh chủng Thông tin |
22 |
Quyết định |
50/QĐ-QP 21/01/1992 |
Ban hành bản danh mục chức danh Binh chủng Công binh |
23 |
Quyết định |
51/QĐ-QP 21/01/1992 |
Ban hành bản danh mục chức danh Quân chủng Phòng không |
24 |
Quyết định |
52/QĐ-QP 21/01/1992 |
Ban hành bản danh mục chức danh Quân chủng Hải quân |
25 |
Quyết định |
53/QĐ-QP 21/01/1992 |
Ban hành bản danh mục chức danh Quân chủng Không quân |
26 |
Quyết định |
590/QĐ-QP 04/9/1993 |
Ban hành bản danh mục các chức danh khối kho Tổng cục Kỹ thuật |
27 |
Quyết định |
591/QĐ-QP 04/9/1993 |
Ban hành bản danh mục các chức danh khối kho quân chủng binh chủng |
28 |
Quyết định |
592/QĐ-QP 04/9/1993 |
Ban hành bản danh mục các chức danh ngành Quân y |
29 |
Quyết định |
593/QĐ-QP 04/9/1993 |
Ban hành bản danh mục các chức danh khối viện nghiên cứu kỹ thuật toàn quân |
30 |
Quyết định |
594/QĐ-QP 04/9/1993 |
Ban hành bản danh mục các chức danh khối kho quân khu |
31 |
Quyết định |
82/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Học viện Hải quân |
32 |
Quyết định |
826/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Trường quân sự quân đoàn |
33 |
Quyết định |
827/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Trường Sĩ quan kỹ thuật Vinhempích |
34 |
Quyết định |
828/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Học viện Lục quân |
35 |
Quyết định |
829/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Học viện Phòng không |
36 |
Quyết định |
830/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
37 |
Quyết định |
831/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh trường quân sự quân khu, trường quân sự tỉnh |
38 |
Quyết định |
832/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Học viện Chính trị quân sự |
39 |
Quyết định |
833/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Học viện Quân y |
40 |
Quyết định |
834/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Tổng cục tình báo |
41 |
Quyết định |
836/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Trường Sĩ quan chính trị quân sự |
42 |
Quyết định |
837/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành bản danh mục chức danh Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
43 |
Quyết định |
43/QĐ-QP 21/01/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh Học viện Hậu cần |
44 |
Quyết định |
44/QĐ-QP 21/01/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
45 |
Quyết định |
45/QĐ-QP 21/01/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh Học viện kỹ thuật quân sự |
46 |
Quyết định |
46/QĐ-QP 21/01/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh các trường sơ cấp |
47 |
Quyết định |
47/QĐ-QP 21/01/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh Học viện Quân sự Cấp cao |
48 |
Quyết định |
48/QĐ-QP 21/01/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh Trường 500; Trinh sát thuộc Tổng cục 2 |
49 |
Quyết định |
49/QĐ-QP 21/01/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh các trường trung học |
50 |
Quyết định |
115/QĐ-QP 02/3/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh BTTM-Cơ quan Bộ Quốc phòng |
51 |
Quyết định |
116/QĐ-QP 02/3/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh Tổng cục Chính trị |
52 |
Quyết định |
117/QĐ-QP 02/3/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh Tổng cục Kỹ thuật |
53 |
Quyết định |
118/QĐ-QP 02/3/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh Lữ đoàn 144 |
54 |
Quyết định |
119/QĐ-QP 02/3/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh các trường thuộc Tổng cục Hậu cần |
55 |
Quyết định |
120/QĐ-QP 02/3/1994 |
Ban hành bản danh mục chức danh Tổng cục Hậu cần |
56 |
Quyết định |
471/QĐ-QP 01/6/1995 |
Quy định trần quân hàm giám đốc tại doanh nghiệp của Quân đội |
57 |
Quyết định |
856/QĐ-QP 21/9/1995 |
Ban hành chức danh khối sửa chữa vũ khí trang bị kỹ thuật toàn quân |
58 |
Quyết định |
942/QĐ-QP 18/7/1997 |
Ban hành bản danh mục chức danh Bộ đội Biên phòng |
59 |
Chỉ thị |
251/2001/CT 23/02/2001 |
Về công tác xây dựng và tổ chức thực hiện chức danh trong QĐNDVN năm 2001 và những năm tiếp theo |
60 |
Quyết định |
266/2003/QĐ-BQP 03/11/2003 |
Danh mục hệ thống các ngành sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam |
61 |
Quyết định |
208/2006/QĐ-BQP 15/12/2006 |
Điều chỉnh chức danh thuộc Cục Kinh tế BQP |
7. Giáo dục đào tạo |
|||
62 |
Chỉ thị |
946/CT-QP 27/6/1984 |
Phối hợp làm công tác giảng dạy pháp luật trong các đơn vị Quân đội |
63 |
Quyết định |
2031/2001/QĐ 30/8/2001 |
Ban hành Quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi, công nhận tốt nghiệp đại học và cao đẳng hệ chính quy trong các trường Quân đội |
64 |
Quyết định |
2032/2001/QĐ 30/8/2001 |
Ban hành Quy chế quản lý học viên trong các trường Quân đội |
65 |
Chỉ thị |
3046/2001/CT 19/12/2001 |
Tổ chức xây dựng chương trình khung giáo dục đại học nhóm khoa học quân sự |
66 |
Quyết định |
38/2003/QĐ 22/4/2003 |
Ban hành Quy chế tổ chức đào tạo dân sự trong nhà trường Quân đội |
67 |
Quyết định |
106/2003/QĐ-BQP 01/9/2003 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, chế độ bảo đảm cho lưu học sinh quân sự |
68 |
Quyết định |
130/2005/QĐ-BQP 01/9/2005 |
Tiêu chuẩn, quy trình xét và công nhận danh hiệu giảng viên giỏi, giáo viên giỏi trong Quân đội |
69 |
Chỉ thị |
30/2006/CT-BQP 17/02/2006 |
Tổ chức nghiên cứu, biên soạn hoàn thiện hệ thống tài liệu huấn luyện, tài liệu dạy học trong Quân đội |
8. Huấn luyện, thể dục thể thao |
|||
70 |
Chỉ thị |
33/2003/CT-BQP 03/6/2003 |
Về nhiệm vụ công tác thể dục thể thao quân đội đến năm 2010 |
9. Tổng kết, biên soạn lịch sử |
|||
71 |
Quyết định |
57/1995/QĐ-QP 23/01/1995 |
Thành lập Ban Tổng kết chiến lược của Bộ Quốc phòng |
II. CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ |
|||
1. Công tác chính trị chung |
|||
72 |
Chỉ thị |
546/1999/CT-QP 28/4/1999 |
Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang, lễ hội |
2. Công tác cán bộ |
|||
73 |
Quyết định |
2527/2000/QĐ-QP 02/11/2000 |
Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Trung đoàn, Lữ đoàn pháo binh, tên lửa |
74 |
Chỉ thị |
181/2002/CT-QP 17/12/2002 |
Tạo nguồn và giải quyết cán bộ cơ sở |
3. Lĩnh vực thi đua khen thưởng, báo chí, Thanh niên, PN, CĐ |
|||
75 |
Chỉ thị |
1465/CT-QP 02/10/1987 |
Về thực hiện Nghị định số 52/HĐBT về xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú trong các trường Quân đội |
76 |
Quyết định |
238/QĐ-QP 10/10/1990 |
Về cơ chế chỉ đạo và quản lý báo QĐND |
77 |
Chỉ thị |
297/CT-QP 31/7/1991 |
Về thi hành Luật công đoàn trong Quân đội |
78 |
Quyết định |
874/1999/QĐ-QP 17/6/1999 |
Thành lập Ban vì sự tiến bộ Phụ nữ và bảo vệ, chăm sóc trẻ em trong QĐNDVN |
4. Lĩnh vực công tác chính sách |
|||
79 |
Quyết định |
1589/QĐ-QP 10/11/1983 |
Cho Chủ nhiệm chính trị được hưởng mọi chế độ đãi ngộ và phương tiện đi lại làm việc như Phó chỉ huy trưởng, Tham mưu trưởng cùng cấp |
80 |
Chỉ thị |
646/CT-QP 25/10/1994 |
Về việc dạy nghề và giải quyết việc làm cho bộ đội xuất ngũ |
81 |
Quyết định |
50/QĐ-QP 18/01/1997 |
Về việc cấp sổ BHXH cho đối tượng đặc biệt thuộc Tổng cục II |
82 |
Thông tư |
596/1999/TT-BQP 12/3/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 246/1998/QĐ-TTg ngày 22/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đặc thù đối với phi công quân sự, thành viên trong tổ bay và các đối tượng trực tiếp phục vụ tại các sân bay quân sự thuộc Bộ Quốc phòng |
83 |
Thông tư |
134/2006/TT-BQP 28/7/2006 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 596/1999/TT-BQP ngày 12/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Quyết định số 246/1998/QĐ-TTg 12/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đặc thù đối với phi công, thành viên trong tổ bay và các đối tượng trực tiếp phục vụ tại các sân bay quân sự thuộc Bộ Quốc phòng |
III. CÔNG TÁC HẬU CẦN |
|||
1. Công tác hậu cần chung |
|||
84 |
Chỉ thị |
318/CT-QP 16/3/1987 |
Một số vấn đề về bảo đảm sinh hoạt cho các đồng chí lãnh đạo cấp Bộ, cấp Tổng cục |
85 |
Chỉ thị |
164/QĐ-QP 26/5/1988 |
Tổ chức sản xuất quan tài cấp tướng |
86 |
Quyết định |
69/QĐ-QP 12/3/1990 |
Bổ sung, điều chỉnh một số tiêu chuẩn hậu cần |
87 |
Quyết định |
475/QĐ-QP 19/12/1992 |
Ban hành một số quy định quản lý mặt công tác bảo đảm hậu cần |
2. Công tác quân nhu |
|||
88 |
Quyết định |
1590/QĐ-QP 24/10/1984 |
Về trang phục nghiệp vụ của văn công Quân đội |
89 |
Quyết định |
122/QĐ-QP 19/4/1990 |
Về chế độ cấp phát phù hiệu, cấp hiệu, cầu vai |
90 |
Quyết định |
101/2000/QĐ-QP 26/01/2000 |
Điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn ăn, mặc, của bộ đội đoàn 379 (Đoàn kinh tế quốc phòng Mường Trà) Quân khu 2 |
91 |
Quyết định |
2196/2000/QĐ-QP 10/10/2000 |
Điều chỉnh tiêu chuẩn, định lượng ăn, bổ sung tiêu chuẩn quân trang của Bộ đội Công binh bảo quản công trình ATK |
92 |
Quyết định |
3108/2000/QĐ-QP 25/12/2000 |
Bảo đảm đảm ăn trên đường cho chiến sĩ mới phải hành quân bằng ô tô từ địa phương giao quân về đơn vị có cung đường dài trên 300km trở lên |
93 |
Quyết định |
2915/2001/QĐ-QP 05/11/2001 |
Quy định khẩu phần ăn bổ sung đối với bộ đội tham gia diễn tập |
94 |
Quyết định |
183/2002/QĐ-BQP 04/02/2002 |
Về tiêu chuẩn, định lượng ăn của bộ đội công binh dò tìm xử lý bom mìn; điều chỉnh tiêu chuẩn, định lượng ăn của bộ đội công binh đượng hầm và chế độ bồi dưỡng đối với lực lượng xây dựng công trình ngầm quốc phòng |
95 |
Quyết định |
162/2002/QĐ-BQP 08/11/2002 |
Bảo đảm tiêu chuẩn, định lượng ăn, quyền lợi của học viên đào tạo sĩ quan cấp phân đội năm thứ nhất trong các trường |
96 |
Quyết định |
178/2002/QĐ-BQP 12/12/2002 |
Điều chỉnh định lượng ăn của bộ đội công binh xây dựng công trình chiến đấu và tiêu chuẩn quân trang tăng thêm của bộ đội |
97 |
Quyết định |
186/2002/QĐ-BQP 19/12/2002 |
Điều chỉnh tiêu chuẩn, định lượng ăn của lực lượng điệp báo |
98 |
Quyết định |
284/2003/QĐ-BQP 27/11/2003 |
Bổ sung đối tượng hưởng chế độ ăn thêm làm nhiệm vụ chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu, bảo vệ biên giới, A2 thuộc bộ đội biên phòng |
99 |
Quyết định |
26/2004/QĐ-BQP 03/3/2004 |
Điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định lượng ăn của một số đối tượng bộ đội biên phòng làm nhiệm vụ tại các tỉnh biên giới Tây Nam |
100 |
Quyết định |
204/2005/QĐ-BQP 14/12/2005 |
Quy định chế độ ăn thêm cho lực lượng lái xe ô tô vận tải chuyên nghiệp và giáo viên thực hành lái xe ô tô quân sự |
101 |
Quyết định |
19/2006/QĐ-BQP 18/01/2006 |
Về chế độ ăn thêm cho lực lượng lái xe vận tải và giáo viên |
102 |
Quyết định |
120/2006/QĐ-BQP 24/6/2006 |
Quy định tiêu chuẩn định lượng ăn và tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ của lực lượng chuyên trách chống khủng bố |
103 |
Quyết định |
195/2006/QĐ-BQP 07/12/2006 |
Quy định tiêu chuẩn quân trang của Tuỳ viên quốc phòng |
104 |
Quyết định |
182/2006/QĐ-BQP 31/10/2006 |
Quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn và tiêu chuẩn quân trang tăng thêm của một số đối tượng thuộc lực lượng Cảnh sát biển |
105 |
Quyết định |
12/2007/QĐ-BQP 20/01/2007 |
Ban hành kiểu mẫu, mầu sắc, nguyên liệu may trang phục dã chiến và áo dài tay, ngắn tay sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp nữ |
106 |
Quyết định |
108/2007/QĐ-BQP 10/7/2007 |
Điều chỉnh tiêu chuẩn định lượng ăn và ban hành tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ cho lực lượng Kiểm soát quân sự chuyên nghiệp |
107 |
Quyết định |
19/2008/QĐ-BQP 25/02/2008 |
Ban hành tiêu chuẩn trang phục thiếu sinh quân |
108 |
Quyết định |
22/2008/QĐ-BQP 27/02/2008 |
Nâng mức tiền ăn cho học viên quân sự Lào và Cămphuchia học tập tại các cơ sở đào tạo của QĐNDVN |
3. Công tác quân y |
|||
109 |
Chỉ thị |
52/CT-QP 19/02/1990 |
Về ngày tổng vệ sinh hàng tuần và hoạt động của hệ thống chiến sĩ vệ sinh trong Quân đội |
110 |
Quyết định |
152/QĐ-QP 15/4/1993 |
Ban hành Quy chế về nhiệm vụ, tổ chức ngành quân y |
111 |
Quyết định |
431/QĐ-QP 31/7/1993 |
Ban hành Quy chế xây dựng kế hoạch chi ngân sách, tạo nguồn mua sắm bảo đảm quản lý máy móc, dụng cụ y tế toàn quân |
112 |
Quyết định |
589/QĐ-QP 04/9/1993 |
Giao thêm cho Viện Quân y 108 chức năng là một viện nghiên cứu khoa học y dược lâm sàng |
113 |
Quyết định |
509/QĐ-QP 17/6/1995 |
Quy định tiêu chuẩn chọn cán bộ khoa học kỹ thuật y-dược vào các trung tâm lớn của ngành y Quân đội |
114 |
Chỉ thị |
806/1999/CT-QP 04/6/1999 |
Tăng cường các biện pháp phòng chống sốt rét và dịch bệnh trong Quân đội |
115 |
Chỉ thị |
1629/1999/CT-QP 01/10/1999 |
Tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong Quân đội |
116 |
Quyết định |
891/1999/QĐ-QP 18/6/1999 |
Ban hành quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm trong Quân đội |
117 |
Quyết định |
263/2001/QĐ-QP 23/02/2001 |
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của chuyên viên quân y |
118 |
Chỉ thị |
27/2003/CT-QP 09/4/2003 |
Tăng cường công tác phòng chống dịch viêm đường hô hấp cấp do vi rút trong Quân đội |
119 |
Quyết định |
44/2003/QĐ 02/5/2003 |
Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho 15 bệnh viện Quân đội bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức của Chính phủ Cộng hòa Áo |
120 |
Chỉ thị |
140/2004/CT-BQP 18/10/2004 |
Tăng cường quản lý hoạt động cung ứng, sử dụng thuốc trong các bệnh viện Quân đội |
121 |
Chỉ thị |
160/2006/CT-BQP 18/9/2006 |
Về quản lý, sử dụng, bảo trì trang bị kỹ thuật quân y tại các cơ sở quân y trong Quân đội |
122 |
Quyết định |
94/2007/QĐ-BQP 04/6/2007 |
Về quản lý, sử dụng thiết bị y tế thuộc dự án ODA15 |
123 |
Quyết định |
119/2007/QĐ-BQP 03/8/2007 |
Tiếp nhận, khám và điều trị bệnh đối với cán bộ của Campuchia tại Bệnh viện Quân y 175 |
4. Công tác doanh trại |
|||
124 |
Quyết định |
1621/2000/QĐ-BQP 07/8/2000 |
Ban hành tập Hồ sơ thiết kế điển hình và tiên lượng nhà kho đạn và vũ khí (toàn quân) |
125 |
Chỉ thị |
1789/2000/CT-BQP 28/8/2000 |
Về việc chấn chỉnh một số vấn đề trong xây dựng doanh trại Quân đội |
126 |
Quyết định |
2895/2001/QĐ-BQP 03/11/2001 |
Ban hành Thiết kế mẫu Nhà tạm giữ, Buồng tạm giam |
127 |
Quyết định |
78/2005/QĐ-BQP 11/6/2005 |
Ban hành hồ sơ Thiết kế mẫu đồn và trạm biên phòng |
128 |
Quyết định |
121/2006/QĐ-BQP 26/6/2006 |
Ban hành hồ sơ thiết kế mẫu doanh trại các tiểu đoàn, đại đội, trung đội thuộc sư đoàn bộ binh (thời bình) thuộc Quân khu, Quân đoàn |
129 |
Quyết định |
170/2006/QĐ-BQP 12/10/2006 |
Ban hành hồ sơ thiết kế mẫu cơ quan Ban Chỉ huy quân sự huyện năm 2006 |
130 |
Quyết định |
1351/2007/QĐ-BQP 07/6/2007 |
Thành lập Ban Chỉ đạo chính sách nhà ở Bộ Quốc phòng |
131 |
Quyết định |
3640/2008/QĐ-BQP 04/11/2008 |
Về việc kiện toàn Hội đồng thẩm định dự án đầu tư và xây dựng - Bộ Quốc phòng |
5. Công tác vận tải |
|||
132 |
Quyết định |
286/QĐ-QP 04/12/1990 |
Ban hành Quy định về đổi mới phương thức bảo đảm vận tải quân sự |
133 |
Quyết định |
287/QĐ-QP 04/12/1990 |
Quy định về thực hiện phương thức vận tải quân sự |
IV. CÔNG TÁC KỸ THUẬT |
|||
1. Lĩnh vực công tác kỹ thuật chung |
|||
134 |
Chỉ thị |
149/CT-QP 03/5/1991 |
Về chủ trương biện pháp nhằm nâng cao sản phẩm sửa chữa vũ khí, trang bị kỹ thuật trong tình hình mới |
135 |
Quyết định |
287/QĐ-QP 31/7/1992 |
Bổ sung phân công bảo đảm kỹ thuật theo ngành |
136 |
Quyết định |
482/QĐ-QP 10/6/1995 |
Ban hành Quy định bảo đảm kỹ thuật cho súng pháo khí tài đạn dược lục quân |
137 |
Quyết đỊnh |
856/QĐ-QP 21/9/1995 |
Ban hành bản Danh mục các cơ sở sửa chữa vũ khí, trang bị kỹ thuật |
138 |
Quyết định |
1588/QĐ-QP 24/9/1996 |
Ban hành Quy định tạm thời về chế độ kiểm tra, bảo dưỡng trạm dịch vụ khoa học kỹ thuật (các công trình DK1) |
139 |
Chỉ thị |
1437/1999/CT-QP 09/9/1999 |
Xây dựng và quản lý công nghệ sửa chữa vũ khí trang bị kỹ thuật và sửa chữa, sản xuất vật tư kỹ thuật trong toàn quân |
140 |
Quyết định |
1641/2003/QĐ-QP 12/8/2003 |
Kiện toàn Hội đồng trang bị và Hội đồng mua sắm trang bị BQP thành Hội đồng trang bị BQP |
141 |
Quyết định |
194/2005/QĐ-BQP 09/12/2005 |
Phê duyệt quy hoạch trang bị QĐNDVN đến năm 2010 và những năm tiếp theo |
142 |
Quyết định |
74/2005/QĐ-BQP 10/6/2005 |
Ban hành Quy trình kỹ thuật dọn mặt bằng phục vụ dò tìm, xử lý bom mìn, vật nổ bằng máy BM307-VG27 |
2. Quản lý vũ khí |
|||
143 |
Quyết định |
91/QĐ-QP 19/01/1988 |
Về quản lý mìn công binh |
144 |
Quyết định |
284/QĐ-QP 30/11/1990 |
Quy định về giá một số loại vũ khí, đạn |
145 |
Chỉ thị |
274/CT-QP 06/7/1991 |
Về niêm cất dài hạn vũ khí trang bị kỹ thuật quân sự |
146 |
Chỉ thị |
275/CT-QP 06/7/1991 |
Về bảo đảm an toàn cho các kho vũ khí đạn dược thuộc tỉnh, thành phố, thị xã, huyện |
147 |
Chỉ thị |
374/CT-QP 14/10/1992 |
Về tổ chức bảo quản, cất giữ dài hạn khí tài quang học và hồng ngoại trên vũ khí xe tăng và thiết giáp |
148 |
Quyết định |
195/QĐ-QP 12/4/1994 |
Về việc huỷ bỏ 3 Phụ lục số 3, số 6, số 7 trong quy định về kho đạn dược (lục quân) của QĐNDVN |
149 |
Chỉ thị |
261/1998/CT-QP 05/3/1998 |
Về quản lý công tác cải tiến vũ khí trang bị kỹ thuật |
3. Quản lý trang bị kỹ thuật, vật tư |
|||
150 |
Quyết định |
19/QĐ-QP 20/01/1981 |
Quy định tất cả mọi chủng loại vật tư trong Quân đội đều do Bộ Quốc phòng quản lý thống nhất và phân công, phân cấp hợp lý cho các ngành, các đơn vị giúp Bộ |
151 |
Quyết định |
145/QĐ-QP 19/5/1988 |
Về quản lý, sử dụng ghi kim loại |
152 |
Chỉ thị |
253/CT-QP 02/10/1989 |
Về quản lý vật tư, thiết bị của các công trình thiết bị toàn bộ và đồng bộ |
153 |
Chỉ thị |
149/CT-QP 03/4/1991 |
Về chủ trương, biện pháp nhằm nâng cao sản lượng sửa chữa vũ khí, trang bị kỹ thuật quân sự trong tình hình mới |
154 |
Chỉ thị |
891/1998/CT-QP 21/7/1998 |
Về xây dựng chiến lược dự trữ quốc gia cho quốc phòng đến năm 2010 |
155 |
Quyết định |
2774/1999/QĐ-QP 31/12/1999 |
Ban hành định mức quản lý sử dụng điện năng trong Bộ Quốc phòng |
156 |
Quyết định |
2355/2006/QĐ-BQP 13/9/2006 |
Về dừng giữ lại trang bị đã loại khỏi biên chế để làm ngụy trang, nghi binh |
4. Lĩnh vực quản lý xe - máy quân sự |
|||
157 |
Quyết định |
838/QĐ-QP 31/12/1993 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng xe máy quân sự |
158 |
Chỉ thị |
490/CT-QP 19/8/1994 |
Về việc quản lý sử dụng phương tiện vận tải quân sự (ô tô, tàu thuyền, máy bay quân sự) |
159 |
Chỉ thị |
838/CT-QP 21/12/1994 |
Quản lý sử dụng xe ca quân sự |
5. Thanh xử lý |
|||
160 |
Chỉ thị |
632/CT-QP 28/9/1993 |
Tiếp tục khảo sát nghiên cứu khắc phục hậu quả chất độc tại các khu vực quân sự |
161 |
Quyết định |
657/QĐ-QP 24/7/1995 |
Về dò tìm, xử lý bom mìn và vật nổ sau chiến tranh |
162 |
Chỉ thị |
470/CT-QP 28/3/1997 |
Về đẩy mạnh kiểm tra và xử lý vật tư hàng hóa tồn kho ứ đọng và không còn nhu cầu sử dụng tại kho các ngành, các đơn vị trong toàn quân |
163 |
Quyết định |
255/2003/QĐ-QP 15/10/2003 |
Ban hành Quy trình công nghệ thu gom, xử lý chất độc CS tồn lưu sau chiến tranh |
6. Bậc kỹ thuật, nghề |
|||
164 |
Quyết định |
1635/QĐ-QP 30/10/1982 |
Phân cấp kỹ thuật cho người lái máy bay, giáo viên huấn luyện bay và người dẫn đường bay |
165 |
Quyết định |
312/QĐ-QP 15/4/1995 |
Ban hành tiêu chuẩn cấp bậc, kỹ thuật công nghệ ngành tiêu chuẩn đo lường chất lượng quân đội |
166 |
Quyết định |
873/QĐ-QP 28/9/1995 |
Ban hành tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật nghề sửa chữa xe máy công binh |
167 |
Quyết định |
1399/QĐ-QP 02/8/1996 |
Ban hành tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật sửa chữa xe tăng thiết giáp |
168 |
Quyết định |
1417/QĐ-QP 06/8/1996 |
Ban hành tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật nghề bảo quản, sửa chữa trang bị, khí tài hóa học |
169 |
Quyết định |
1878/QĐ-QP 23/10/1996 |
Ban hành tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật nghề sửa chữa, thí nghiệm và thủ kho quân khí |
170 |
Quyết định |
1046/QĐ-QP 13/8/1997 |
Ban hành tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật nghề công nhân sửa chữa ô tô quân sự |
171 |
Quyết định |
1324/1998/QĐ-QP 08/10/1998 |
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật bậc thợ trên tàu Hải quân |
172 |
Quyết định |
295/1999/QĐ-QP 12/3/1999 |
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật nghề lái xe ô tô quân sự |
173 |
Quyết định |
523/2001/QĐ-QP 04/4/2001 |
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật bậc thợ chuyên ngành tác chiến điện tử |
174 |
Quyết định |
52/2002/QĐ-QP 11/4/2002 |
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật bậc thợ chuyên ngành tình báo Quân đội |
175 |
Chỉ thị |
46/2003/CT-QP 29/10/2003 |
Về đào tạo đội ngũ nhân viên kỹ thuật nấu ăn, nâng cao chất lượng nuôi dưỡng bộ đội |
176 |
Quyết định |
58/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ nhân viên chuyên môn kỹ thuật - ngành kỹ thuật (diện cơ quan tham mưu quản lý) |
177 |
Quyết định |
185/2005/QĐ-BQP 29/11/2005 |
Phong cấp kỹ thuật bay cho phi công và dẫn đường trên không thuộc Tổng công ty bay dịch vụ Việt Nam |
178 |
Quyết định |
167/2006/QĐ-BQP 09/10/2006 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn bậc kỹ thuật thủ kho, nhân viên quản lý ngành xe - máy |
179 |
Quyết định |
131/2007/QĐ-BQP 27/8/2007 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn bậc kỹ thuật nghề sản xuất sản phẩm vật liệu COMPOSITE |
180 |
Quyết định |
132/2007/QĐ-BQP 27/8/2007 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn kỹ thuật thợ xây dựng công trình Quốc phòng |
181 |
Quyết định |
133/2007/QĐ-BQP 27/8/2007 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn bậc kỹ thuật thủ kho, thống kê, bảo quản viên vũ khí trang bị kỹ thuật Công binh |
182 |
Quyết định |
137/2007/QĐ-BQP 06/9/2007 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn bậc kỹ thuật công nghệ thông tin |
183 |
Quyết định |
83/2008/QĐ-BQP 11/6/2008 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ nhân viên chuyên môn kỹ thuật, hạ sĩ quan chỉ huy ngành Đặc công trong Quân đội thuộc diện cơ quan Tham mưu quản lý |
184 |
Quyết định |
84/2008/QĐ-BQP 11/6/2008 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ hạ sĩ quan chỉ huy, nhân viên chuyên môn kỹ thuật ngành Tăng-Thiết giáp thuộc diện cơ quan tham mưu quản lý |
185 |
Quyết định |
85/2008/QĐ-BQP 11/6/2008 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ nhân viên chuyên môn kỹ thuật, hạ sĩ quan chỉ huy ngành Pháo binh trong Quân đội thuộc diện cơ quan tham mưu quản lý |
186 |
Quyết định |
86/2008/QĐ-BQP 11/6/2008 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ nhân viên chuyên môn kỹ thuật, hạ sĩ quan chỉ huy ngành Hóa học thuộc diện cơ quan tham mưu quản lý |
187 |
Quyết định |
87/2008/QĐ-BQP 11/6/2008 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ hạ sĩ quan chỉ huy, nhân viên chuyên môn kỹ thuật ngành Thông tin liên lạc trong Quân đội thuộc diện cơ quan tham mưu quản lý |
188 |
Quyết định |
88/2008/QĐ-BQP 11/6/2008 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ nhân viên chuyên môn kỹ thuật, hạ sĩ quan chỉ huy ngành Công binh trong Quân đội thuộc diện cơ quan tham mưu quản lý |
189 |
Quyết định |
207/2008/QĐ-BQP 31/12/2008 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn bậc kỹ thuật lái, vận hành xe máy công binh |
190 |
Thông tư |
205/2010/TT-BQP 20/12/2010 |
Ban hành Tiêu chuẩn bậc kỹ thuật lái xe xích và thợ sửa chữa xe xích kéo vũ khí, khí tài quân sự |
191 |
Thông tư |
204/2013/TT-BQP 11/11/2013 |
Quy định tiêu chuẩn bậc kỹ thuật của thợ sửa chữa trạm nguồn điện |
V. Lĩnh vực công tác tài chính |
|||
192 |
Chỉ thị |
749/CT-QP 28/8/1995 |
Về tạm ứng tiền bồi thường trong những trường hợp quân nhân, công nhân quốc phòng vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến tính mạng, sức khỏe, tài sản của người khác |
193 |
Quyết định |
1142/QĐ-QP 21/11/1995 |
Ban hành định mức đơn giá dò tìm xử lý khắc phục sự cố, hậu quả chất độc để thi công xây dựng công trình trong phạm vi cả nước |
194 |
Quyết định |
1173/CT-QP 03/9/1997 |
Về việc thực hiện một số chế độ đối với Học viên đào tạo trong các trường Quân đội |
195 |
Chỉ thị |
949/1998/CT-QP 05/8/1998 |
Về tính lương bằng máy tính điện tử |
196 |
Quyết định |
1094/2000/QĐ-QP 07/6/2000 |
Quản lý thống nhất ngân sách bảo đảm của BTTM cơ quan BQP và của các Tổng cục |
197 |
Chỉ thị |
80/2002/CT-QP 14/6/2002 |
Về tăng cường quản lý và sử dụng ngân sách địa phương chi cho công tác quốc phòng |
198 |
Chỉ thị |
66/2004/CT-BQP 13/5/2004 |
Về thời gian lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước theo Thông tư liên tịch số 23/2004/TTLT-BTC-BQP ngày 26/3/2004 của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính hướng dẫn lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực quốc phòng |
199 |
Chỉ thị |
04/2005/CT-BQP 04/01/2005 |
Về triển khai thực hiện cải cách chính sách tiền lương trong Quân đội |
200 |
Quyết định |
29/2006/QĐ-BQP 16/02/2006 |
Kiện toàn Ban chỉ đạo tiền lương Bộ Quốc phòng |
201 |
Chỉ thị |
87/2006/CT-BQP 19/5/2006 |
Về tăng cường quản lý vốn, tài sản và cán bộ tại cơ quan, đơn vị Quân đội |
202 |
Quyết định |
18/2006/QĐ-BQP 18/01/2006 |
Về chế độ công tác phí và tiền nước uống đối với lực lượng kiểm soát quân sự |
203 |
Chỉ thị |
83/2007/CT-BQP 12/5/2007 |
Tăng cường quản lý tài chính, tài sản trong tình hình hiện nay |
204 |
Quyết định |
216/2007/QĐ-BQP 26/01/2007 |
Thành lập Ban chỉ đạo phong trào thi đua “Xây dựng đơn vị quản lý tài chính tốt” |
205 |
Quyết định |
172/2007/QĐ-BQP 09/11/2007 |
Ban hành Quy định chế độ tài chính cho hoạt động Hội thi sáng tạo kỹ thuật trong Quân đội |
206 |
Quyết định |
62/2008/QĐ-BQP 18/4/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Công ty 28 hoạt động theo mô hình công ty mẹ-công ty con |
207 |
Chỉ thị |
104/2008/CT-BQP 11/7/2008 |
Thực hiện những quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và các khoản đóng góp của các đối tượng trong Quân đội |
208 |
Quyết định |
161/2008/QĐ-BQP 12/12/2008 |
Quy định về việc quản lý và sử dụng nguồn huy động, đóng góp từ các doanh nghiệp thuộc BQP |
209 |
Chỉ thị |
131/2008/CT-BQP 06/10/2008 |
Tổ chức thực hiện Chỉ thị số 20/2008/CT-TTg ngày 23/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý thị trường chứng khoán |
210 |
Quyết định |
141/2008/QĐ-BQP 20/11/2008 |
Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu cho hoạt động giáo dục đào tạo tại các cơ sở đào tạo trong Quân đội |
211 |
Thông tư |
74/2011/TT-BQP 16/5/2011 |
Hướng dẫn một số chế độ chi tiêu cho minh họa đối với từ điển, từ điển bách khoa và bách khoa toàn thư quân sự |
212 |
Thông tư |
14/2012/TT-BQP 21/02/2012 |
Ban hành Quy trình kiểm toán nội bộ của Bộ Quốc phòng |
213 |
Thông tư |
190/2017/TT-BQP 17/8/2017 |
Quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án trong Bộ Quốc phòng |
214 |
Thông tư |
268/2017/TT-BQP 20/10/2017 |
Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng |
215 |
Thông tư |
22/2018/TT-BQP 03/3/2018 |
Hướng dẫn việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm trong Bộ Quốc phòng |
216 |
Thông tư |
36/2021/TT-BQP 14/4/2021 |
Ban hành Quy chế kiểm toán nội bộ của Bộ Quốc phòng |
VI. Lĩnh vực công nghệ thông tin |
|||
217 |
Quyết định |
177/2002/QĐ 09/12/2002 |
Ban hành quy chế công tác tổ chức và bảo đảm kỹ thuật cho trang bị công nghệ thông tin trong Quân đội |
VII. Lĩnh vực công tác khoa học quân sự |
|||
218 |
Chỉ thị |
769/CT-QP 01/9/1995 |
Về việc triển khai nhiệm vụ bảo vệ môi trường trong Quân đội |
219 |
Chỉ thị |
462/CT-QP 26/3/1997 |
Thực hiện Chỉ thị số 19/ĐUQSTW ngày 19-3-1997 của Thường vụ Đảng ủy quân sự Trung ương triển khai thực hiện Nghị quyết 02-NQ/HNTW (khóa VIII) về khoa học, công nghệ trong Quân đội |
220 |
Quyết định |
680/2001/QĐ 20/4/2001 |
Ban hành Quy chế khai thác chung các phòng thí nghiệm trong Quân đội |
221 |
Quyết định |
182/2002/QĐ 17/12/2002 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển Trung tâm KHKT-CNQS đến năm 2010 |
222 |
Quyết định |
23/2004/QĐ 08/01/2004 |
Thành lập Ban Chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa quân sự Việt Nam |
VIII. Lĩnh vực công nghiệp quốc phòng |
|||
223 |
Chỉ thị |
451/2000/CT-QP 04/4/2000 |
Về thực hiện một số biện pháp nhằm giữ gìn và phát triển năng lực sản xuất công nghiệp quốc phòng |
224 |
Quyết định |
2504/2000/QĐ-QP 31/10/2000 |
Ban hành danh mục sản phẩm do quân đội sản xuất để phục vụ quốc phòng |
IX. Lĩnh vực Kinh tế - Doanh nghiệp |
|||
1. Lĩnh vực Kinh tế |
|||
225 |
Chỉ thị |
47/2002/CT-QP 02/4/2002 |
Về khảo sát, dò tìm xử lý bom mìn-vật nổ bảo đảm nhiệm vụ phát triển kinh tế và quốc phòng |
226 |
Chỉ thị |
179/2002/CT-QP 16/12/2002 |
Về phòng chống cháy nổ, cháy rừng |
227 |
Chỉ thị |
20/2003/CT-QP 03/3/2003 |
Về công tác phòng chống cháy rừng, bảo vệ rừng |
228 |
Chỉ thị |
94/2003/CT-QP 06/8/2003 |
Về tăng cường phối hợp các lực lượng bảo vệ và phát triển rừng |
229 |
Quyết định |
285/2003/QĐ-QP 28/11/2003 |
Ban hành Quy chế thực hiện kết hợp quốc phòng với phát triển kinh tế-xã hội |
230 |
Quyết định |
183/2005/QĐ-BQP 28/11/2005 |
Quản lý hành chính quân sự và công tác tài chính đối với công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị Bộ Quốc phòng và Công ty khảo sát thiết kế và tư vấn xây dựng Bộ Quốc phòng |
231 |
Quyết định |
206/2008/QĐ-BQP 31/12/2008 |
Công nhận 84 doanh nghiệp nhà nước trong quân đội là công ty QPAN |
3. Lĩnh vực Lao động - tiền lương |
|||
232 |
Quyết định |
284/1989/QĐ-QP 31/10/1989 |
Quy định giải quyết một số chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng đi hợp tác lao động ở nước ngoài trở về |
233 |
Quyết định |
450/1994/QĐ-QP 23/7/1994 |
Giao cho Cục Chính sách/TCCT hướng dẫn thực hiện và cấp giấy chứng nhận cho quân nhân bị tai nạn lao động hoặc bị bệnh nghề nghiệp |
234 |
Chỉ thị |
1274/1996/CT-QP 06/7/1996 |
Tổ chức thực hiện Bộ luật lao động trong Quân đội |
235 |
Chỉ thị |
1275/1996/CT-QP 06/7/1996 |
Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Bộ luật lao động trong Quân đội |
X. Lĩnh vực công tác ĐTHS |
|||
236 |
Quyết định |
139/2004/QĐ-BQP 08/10/2004 |
Tổ chức và nhiệm vụ của Cơ quan điều tra hình sự trong Quân đội nhân dân |
237 |
Quyết định |
28/2005/QĐ-BQP 21/02/2005 |
Về tổ chức và nhiệm vụ của Cơ quan An ninh điều tra trong Quân đội Nhân dân |
238 |
Chỉ thị |
173/2005/CT-BQP 18/10/2005 |
Thực hiện công tác thống kê hình sự, thống kê tội phạm trong Quân đội |
239 |
Quyết định |
82/2007/QĐ-BQP 10/5/2007 |
Ban hành hệ thống biểu mẫu thống kê hình sự, thống kê tội phạm liên ngành trong Quân đội (sửa đổi) |
240 |
Quyết định |
169/2007/QĐ-BQP 05/11/2007 |
Ban hành Hệ thống biểu mẫu thống kê tiếp nhận và giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm liên ngành trong Quân đội |
241 |
Thông tư |
80/2013/TT-BQP 28/6/2013 |
Quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn và mức tiền ăn đối với người bị tạm giữ, người bị tạm giam, phạm nhân trong các trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ thuộc BQP quản lý |
242 |
Thông tư |
181/2013/TT-BQP 08/10/2013 |
Quy định tiêu chuẩn thi đua và xếp loại thi đua chấp hành, án phạt tù tại các trại giam, trại tạm giam quân sự |
XI. Lĩnh vực Thanh tra |
|||
243 |
Chỉ thị |
1678/1998/CT-QP 24/11/1998 |
Về thực hiện kê khai, đăng ký nhà ở, đất ở, cấp giấy chứng nhận sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với các khu gia đình quân đội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
244 |
Chỉ thị |
1589/1998/CT-QP 11/11/1998 |
Giải quyết các trường hợp vi phạm quy định trong quản lý, sử dụng đất quốc phòng, tự ý cho thuê doanh trại, kho trạm, bến bãi |
245 |
Quyết định |
111/2006/QĐ-BQP 13/6/2006 |
Ban hành Chương trình hành động của Bộ Quốc phòng thực hiện Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
246 |
Thông tư |
194/2006/TT-BQP 27/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện quy định của Chính phủ và Bộ Tài chính về thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
247 |
Quyết định |
32/2007/QĐ-BQP 27/02/2007 |
Thực hiện chế độ báo cáo công tác phòng chống tham nhũng |
248 |
Chỉ thị |
111/2007/CT-BQP 12/7/2007 |
Về việc thực hiện Quyết định số 64/2007/QĐ-TTg ngày 10/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế về việc tặng quà, nhận quà và nộp lại quà tặng của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước và của cán bộ, công chức, viên chức trong Bộ Quốc phòng |
249 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-BQP 02/01/2008 |
Ban hành Quy chế tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng và quản lý cán bộ Thanh tra quốc phòng |
XII. Lĩnh vực Tòa án |
|||
250 |
Quyết định |
1257/2000/QĐ-QP 27/6/2000 |
Ban hành Quy chế tuyển chọn, đào tạo, sử dụng cán bộ ngành tòa án quân sự |
251 |
Chỉ thị |
147/2006/CT-BQP 30/8/2006 |
Thực hiện Thông tư liên tịch số 02/2005/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP-BTP ngày 10/8/2005 hướng dẫn thi hành một số quy định của Bộ luật tố tụng hình sự về khiếu nại, tố cáo |
XIII. Lĩnh vực công tác pháp chế |
|||
252 |
Quyết định |
1306/QĐ-QP 06/10/1997 |
Ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ khối pháp chế |
253 |
Quyết định |
492/1998/QĐ-QP 15/4/1998 |
Thành lập Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật Bộ Quốc phòng |
254 |
Quyết định |
734/1998/QĐ-QP 15/6/1998 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Bộ Quốc phòng |
255 |
Chỉ thị |
132/2005/CT-BQP 08/9/2005 |
Tổ chức kiểm tra công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với các cơ quan, đơn vị trong Quân đội |
256 |
Chỉ thị |
63/2008/CT-BQP 22/4/2008 |
Triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong Quân đội nhân dân và lực lượng dự bị động viên, dân quân tự vệ từ năm 2008 đến năm 2012 |
XIV. Lĩnh vực hành chính - văn thư - bảo mật |
|||
257 |
Chỉ thị |
318/CT-QP 12/12/1989 |
Quản lý điện mật gửi đi nước ngoài |
258 |
Quyết định |
112/QĐ-QP 02/4/1993 |
Quy định chế độ báo cáo của các cơ quan trực thuộc lên ĐUQSTW và BQP |
259 |
Chỉ thị |
725/2001/CT-QP 24/4/2001 |
Tổ chức thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước trong Quân đội |
260 |
Quyết định |
163/2002/QĐ-QP 08/11/2002 |
Ban hành "Tiêu chuẩn trang bị ngành Văn thư, bảo mật lưu trữ" |
DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ MỘT PHẦN
(Kèm theo Thông tư số 52/2022/TT-BQP ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản Thời gian ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
1 |
Thông tư |
44/2004/TT-BQP 12/4/2004 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 268/2003/QĐ-TTg ngày 22/12/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 246/1998/QĐ-TTg ngày 22/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đặc thù đối với phi công quân sự, thành viên trong tổ bay và các đối tượng trực tiếp phục vụ bay tại các sân bay quân sự thuộc Bộ Quốc phòng |
Bãi bỏ Mục I “Chế độ phụ cấp giờ bay”, Mục II “Phụ cấp bay thử máy bay” |
Thông tư 52/2022/TT-BQP bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Số hiệu: | 52/2022/TT-BQP |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Người ký: | Võ Minh Lương |
Ngày ban hành: | 18/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 52/2022/TT-BQP bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Chưa có Video