BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2018/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KEO DÁN GỖ
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm, pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thì hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ
Ký hiệu: QCVN 03-01:2018/BNNPTNT
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KEO DÁN GỖ
National Technical Regulation on wood adhesives
Lời nói đầu
QCVN 03-01: 2018/BNNPTNT do Cục chế biến và Phát triển thị trường nông sản biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KEO DÁN GỖ
National technical regulation on wood adhesives
1.1 Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu chất lượng phải tuân thủ đối với các sản phẩm, hàng hóa keo dán gỗ được sản xuất trong nước, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường Việt Nam.
Quy chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm, hàng hóa keo dán gỗ nhập khẩu dưới dạng mẫu thử; hàng mẫu; hàng triển lãm hội chợ; hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa quá cảnh.
1.2 Đối tượng áp dụng
1.2.1 Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, phân phối, lưu thông, lưu trữ và sử dụng sản phẩm hàng hóa keo dán gỗ.
1.2.2 Các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa có liên quan.
1.2.3 Các tổ chức được chỉ định đánh giá sự phù hợp các sản phẩm, hàng hóa kéo dán gỗ.
1.3 Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1
Lô sản phẩm
Tập hợp một loại sản phẩm, hàng hóa keo dán gỗ có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợt trên cùng một dây chuyền công nghệ.
1.3.2
Lô hàng hóa
Tập hợp một loại sản phẩm, hàng hóa keo dán gỗ được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãn, do một tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tại cùng một địa điểm được phân phối, lưu thông và tiêu thụ trên thị trường.
1.3.3
Mẫu điển hình
Mẫu đại diện cho một kiểu, loại cụ thể của sản phẩm, hàng hóa keo dán gỗ được sản xuất theo cùng một dạng thiết kế, trong cùng một điều kiện và sử dụng cùng loại keo dán gỗ.
1.3.4
Mẫu đại diện
Mẫu, trong phạm vi độ chụm của các phương pháp thử được sử dụng, thỏa mãn tất cả các đặc tính của vật liệu được lấy mẫu.
1.4 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng quy chuẩn này. Khi các tiêu chuẩn này được soát xét, sửa đổi thì áp dụng phiên bản mới nhất.
TCVN 11568: 2016, Keo dán gỗ- Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 11569:2016, Keo dán gỗ- Xác định hàm lượng formaldehyde tự do
TCVN 2090: 2015 (ISO 15528 : 2013), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu.
TCVN 4851: 1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
2.1 Các sản phẩm keo dán gỗ phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu kỹ thuật quy định trong bảng 2.1
2.2 Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm keo dán gỗ được quy định trong bảng 2.1
Bảng 2.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm keo gắn gỗ dùng trong chế biến gỗ
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Tên sản phẩm |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
Hàm lượng formadehyde tự do, không lớn hơn,% |
Các loại keo có chứa formaldehyde theo TCVN 11568: 2016 |
1,4 |
TCVN 11569:2016 |
Các lô sản phẩm, hàng hóa keo dán gỗ được lấy mẫu theo TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013) để kiểm tra hàm lượng formadehyde tự do |
GHI CHÚ: (1)- Các chỉ tiêu được xác định cho dạng dung dịch keo dán gỗ;
- Đối với keo dán gỗ dạng bột phải được chuyển thành dạng dung dịch với đầy đủ các thành phần kèm theo của nhà sản xuất trước khi xác định các chỉ tiêu.
- Với keo nhiều thành phần phải pha chế đầy đủ các thành phần theo đúng khuyến cáo của nhà sản xuất trước khi xác định các chỉ tiêu.
3.1 Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
3.1.1 Các sản phẩm, hàng hóa keo dán gỗ phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật nêu trong Bảng 2.1 Phần 2 dựa trên kết quả Chứng nhận hợp quy của Tổ chức đánh giá sự phù hợp được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định hoặc thừa nhận.
3.1.2 Phương thức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn
3.1.2.1 Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa keo dán gỗ được lựa chọn Phương thức đánh giá 5 hoặc Phương thức đánh giá 7 theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
3.1.2.2 Công tác chứng nhận hợp quy thực hiện theo Phương thức 5:
- Được áp dụng cho sản phẩm của nhà sản xuất có Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001.
- Hiệu lực của giấy Chứng nhận hợp quy: 01 năm đối với sản phẩm nhập khẩu; 03 năm đối với sản phẩm được đánh giá tại nơi sản xuất và giám sát hàng năm thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường.
3.1.2.3 Công tác chứng nhận hợp quy thực hiện theo Phương thức 7:
- Được áp dụng cho từng lô sản phẩm sản xuất, nhập khẩu trên cơ sở thử nghiệm chất lượng mẫu đại diện của lô sản phẩm theo hình thức hậu kiểm.
- Giấy Chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với từng lô sản phẩm.
3.1.3 Phương pháp lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình
3.1.3.1 Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đối với sản phẩm tương ứng.
3.1.3.2 Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản phẩm tuân theo quy định trong các Bảng nêu tại Phần 2.
3.1.4 Trình tự, thủ tục chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và dấu hợp quy được thực hiện theo quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và các quy định hiện hành của pháp luật khác có liên quan.
3.2 Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
3.2.1 Phải ghi nhãn và công bố đầy đủ các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm cho tất cả các bao gói sản phẩm. Việc ghi nhãn sản phẩm thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật về ghi nhãn sản phẩm, hàng hóa.
3.2.2 Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao, kiện, thùng), vận chuyển và bảo quản được nêu trong tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm đó.
3.3 Đánh giá giám sát
Trong thời gian hiệu lực của kết luận về sự phù hợp, mỗi sản phẩm công bố hợp quy phải được lấy mẫu để đánh giá giám sát với tần suất không được vượt quá 12 tháng/1 lần và thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này với tần suất ít nhất 03 năm/lần/chỉ tiêu.
PHẦN 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1 Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
4.1.1 Tổ chức, cá nhân sản xuất trong nước phải thực hiện việc chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và ghi nhãn phù hợp với các yêu cầu quy định tại phần 2 và phần 3 của Quy chuẩn này.
4.1.2 Phương thức đánh giá hợp quy thực hiện theo quy định tại mục 3.1 của Quy chuẩn này.
4.1.3 Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, phân phối, bán lẻ chỉ được kinh doanh sản phẩm keo dán gỗ phải đảm bảo chất lượng, có dấu hợp quy và nhãn phù hợp với các quy định tại quy chuẩn này và các quy định hiện hành có liên quan.
4.2 Tổ chức thực hiện
4.2.1 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan chức năng liên quan tổ chức thực hiện Quy chuẩn này, quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợp.
4.2.2 Các cơ quan có liên quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm tổ chức quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa keo dán gỗ trong hoạt động sản xuất, nhập khẩu theo quy định của Quy chuẩn này và các quy định hiện hành của pháp luật.
4.2.3 Trong quá trình thực hiện Quy chuẩn này, nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về cơ quan quản lý chuyên ngành và Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được hướng dẫn và xử lý.
4.2.4 Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới./.
THE MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 40/2018/TT-BNNPTNT |
Hanoi, December 27, 2018 |
PROMULGATING NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON WOOD ADHESIVES
Pursuant to the Law on promulgation of legislative documents dated June 22, 2015;
Pursuant to the Law on technical regulations and standards dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on quality of goods and products dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 providing guidelines for implementation of the Law on technical regulations and standards;
Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 providing guidelines for implementation of the Law on quality of goods and products;
Pursuant to the Government’s Decree No.15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Minister of Agriculture and Rural Development promulgates National technical regulation on wood adhesives,
Article 1. The National technical regulation on wood adhesives – Sign: QCVN 03-01:2018/BNNPTNT is promulgated together with this Circular.
Article 2. This Circular comes into force from July 01, 2019.
Article 3. Chief of the Ministry Office, Director of Department of Science Technology and Environment, Director of Agro Processing and Market Development Authority, heads of Ministry-affiliated relevant units, Directors of Provincial Departments of Agriculture and Rural Development, and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Le Quoc Doanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON WOOD ADHESIVES
Foreword
QCVN 03-01: 2018/BNNPTNT is compiled by the Agro Processing and Market Development Authority, submitted by the Department of Science Technology and Environment for approval, and promulgated by the Ministry of Agriculture and Rural Development under the Circular No. /2018/TT-BNNPTNT dated……………………..2018.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON WOOD ADHESIVES
1.1. Scope
This Regulation defines quality requirements for products and goods of wood adhesives which are manufactured domestically, imported and sold in Vietnam market.
This Regulation does not govern products and goods of wood adhesives imported as test samples, product samples, exhibition goods, temporary imports for re-export and goods in transit.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.1 Organizations and individuals that manufacture, import, distribute, sell, store or use products and goods of wood adhesives.
1.2.2 Relevant regulatory authorities that conduct state management of quality of goods and products.
1.2.3 Organizations that are designated to assess the conformity of wood adhesives with relevant regulations.
1.3. Definitions
For the purposes of this Regulation, the terms below are construed as follows:
1.3.1
Lot
A collection of one type of products or goods of wood adhesives which have similar specifications and produced at once through one technology line.
1.3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A collection of one type of products or goods of wood adhesives, in a definite quantity, which have similar label contents, are produced or imported by one entity at the same location and are distributed and sold in the market.
1.3.3
Typical sample
The sample representing a specific type of products or goods of wood adhesives which have similar design and are manufactured under similar conditions and with similar type of wood adhesives.
1.3.4
Representative sample
The sample, within the precision of the applied test methods, reflects all characteristics of the lot from which it is drawn.
1.4. Normative references
The following reference documents are necessary for the application of this document. Revisions to these standards, when adopted, shall prevail.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11569:2016, Wood adhesives - Determination of free formaldehye content
TCVN 2090: 2015 (ISO 15528 : 2013), Paints, varnishes and raw materials for paints and varnishes – Sampling.
TCVN 4851: 1989 (ISO 3696:1987), Water for analytical laboratory use - Specification and test method.
PART 2: TECHNICAL REQUIREMENTS
2.1 Technical indicators of wood adhesive products must be inspected and satisfy technical requirements set forth in Table 2.1
2.2 The test methods employed for inspecting technical indicators of wood adhesive products are defined in Table 2.1
Table 2.1 – Technical requirements for wood adhesive products used in wood processing
Technical indicator
Product’s name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Test method
Sampling specifications
Free formaldehye content, not exceeding, %
Types of adhesives containing formaldehye as prescribed in TCVN 11568: 2016
1,4
TCVN 11569:2016
Samples shall be drawn from lots/consignments of wood adhesives in conformity with TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013) for determining free formaldehyde content
NOTES: (1)- Indicators determined for solutions of wood adhesives;
- Powdered wood adhesives must be converted to solutions containing sufficient ingredients announced by the manufacturer before determining technical indicators.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PART 3: MANAGEMENT REQUIREMENTS
3.1 Certification and declaration of conformity
3.1.1 The conformity of products and goods of wood adhesives with technical requirements specified in Table 2.1 Part 2 must be declared according to the certification of conformity by conformity assessment bodies designated or accredited by the Ministry of Agriculture and Rural Development.
3.1.2 Conformity assessment methods
3.1.2.1 Manufacturers and importers of products and goods of wood adhesives can employ the Assessment Method 5 or Assessment Method 7 according to the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Ministry of Science and Technology on declaration of compliance and conformity and methods for assessment of conformity with technical standards and regulations, and the Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017 on amendments to the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012.
3.1.2.2 Certification of conformity through Method 5:
- It is applicable to products of a manufacturer that possesses a certificate of quality management system under ISO 9001.
- Effective duration of the certificate of conformity: 01 year for imports and 03 years for products assessed at their place of manufacturing and supervised annually by testing of samples taken from the place of manufacturing or the market.
3.1.2.3 Certification of conformity through Method 7:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- A certificate of conformity shall only apply to each lot of products.
3.1.3 Sampling method, specifications and amount of typical samples
3.1.3.1 Typical samples shall be taken by adopting sampling methods provided in applicable national technical standards on methods for sampling and preparation of test samples for relevant products.
3.1.3.2 Specification and amount of typical samples for each lot of products shall adhere to the tables in Part 2.
3.1.4 Procedures for certification and declaration of conformity and marking shall be governed by regulations on certification and declaration of conformity and relevant laws.
3.2 Packaging, labeling, transport and storage
3.2.1 Labels which must contain sufficient quality values must be affixed on every product packaging. Product labeling shall adhere to applicable regulations on labeling of products and goods.
3.2.2 Regulations on packaging (for products bagged, packaged or boxed), transport and storage are provided in product standards.
3.3 Supervision assessment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PART 4: IMPLEMENTATION AND RESPONSIBILITY OF RELEVANT ENTITIES
4.1 Responsibility of relevant entities
4.1.1 Domestic manufacturers shall comply with regulations on certification and declaration of conformity, and labeling as prescribed in Part 2 and Part 3 of this Regulation.
4.1.2 Methods for conformity assessment shall adhere to Section 3.1 of this Regulation.
4.1.3 Organizations and individuals shall only be allowed to import, distribute or retail products of wood adhesives with certified quality, bearing conformity marking and labeled in accordance with provisions herein and relevant laws.
4.2 Implementation
4.2.1 The Ministry of Agriculture and Rural Development shall cooperate with relevant authorities to organize the implementation of this Regulation and manage conformity assessments.
4.2.2 Relevant units affiliated to the Ministry of Agriculture and Rural Development, Provincial Departments of Agriculture and Rural Development and relevant regulatory authorities shall be responsible for managing the quality of products and goods of wood adhesives produced and imported according to this Regulation and applicable laws.
4.2.3 Difficulties that arise during the implementation of this Regulation should be reported to professional regulatory authorities and the Department of Science Technology and Environment affiliated to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration.
...
...
...
;Thông tư 40/2018/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 40/2018/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 27/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 40/2018/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video