BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2024/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC THÔNG TƯ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định việc nghiệm thu kết quả một số hoạt động đầu tư, hỗ trợ đầu tư công trình lâm sinh, gồm: trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ, chăm sóc rừng trồng, nuôi dưỡng rừng trồng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên, cải tạo rừng tự nhiên; nghiệm thu bảo vệ rừng; nghiệm thu trồng cây phân tán.”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến nghiệm thu kết quả một số hoạt động đầu tư, hỗ trợ đầu tư công trình lâm sinh, nghiệm thu bảo vệ rừng, nghiệm thu trồng cây phân tán quy định tại Điều 1 Thông tư này có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước.
2. Khuyến khích tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư áp dụng quy định tại Thông tư này khi sử dụng kinh phí ngoài ngân sách Nhà nước.”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nghiệm thu hoạt động đầu tư công trình lâm sinh là việc đánh giá kết quả thực hiện công trình về tiến độ, khối lượng, chất lượng so với thiết kế, dự toán được phê duyệt và hợp đồng đã ký kết, gồm: nghiệm thu hạng mục; nghiệm thu năm; nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh.
2. Nghiệm thu bảo vệ rừng là việc đánh giá kết quả thực hiện về khối lượng, chất lượng theo hồ sơ bảo vệ rừng, gồm: khoán bảo vệ rừng và hỗ trợ bảo vệ rừng.
3. Nghiệm thu trồng cây phân tán là việc đánh giá kết quả thực hiện trồng cây phân tán về địa điểm trồng, số lượng cây trồng, chăm sóc bảo vệ, tỷ lệ cây sống.”.
4. Sửa đổi, bổ sung Chương III như sau:
“Chương III
QUY ĐỊNH VỀ NGHIỆM THU
Điều 10. Quy định chung
1. Nghiệm thu kết quả hoạt động đầu tư công trình lâm sinh
a) Nghiệm thu hạng mục
Thời điểm nghiệm thu: được thực hiện ngay sau khi hoàn thành mỗi hạng mục lâm sinh theo đề nghị nghiệm thu của bên thi công.
Thành phần nghiệm thu, gồm đại diện các bên: chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước (sau đây gọi là chủ đầu tư) hoặc giám sát và bên thi công.
Hồ sơ nghiệm thu: thiết kế, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại khoản 3 Điều 31; khoản 3, khoản 4 Điều 32 Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp (sau đây gọi là Nghị định số 58/2024/NĐ-CP); báo cáo kết quả thực hiện của đơn vị thi công theo Mẫu số 01 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này; tài liệu khác có liên quan (nếu có).
Kết quả nghiệm thu hạng mục được lập thành biên bản nghiệm thu và biểu tổng hợp nghiệm thu hạng mục theo Mẫu số 02, 03 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Nghiệm thu năm
Thời điểm nghiệm thu: đối với các công trình trồng rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, làm giàu rừng tự nhiên, cải tạo rừng tự nhiên được thực hiện trước ngày 31 tháng 12 hằng năm; đối với các công trình nuôi dưỡng rừng trồng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên được thực hiện sau khi hoàn thành tất cả các hạng mục công trình.
Thành phần nghiệm thu, gồm các đại diện các bên: chủ đầu tư, giám sát, thi công, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Hồ sơ nghiệm thu, gồm: thiết kế, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại khoản 3 Điều 31; khoản 3, khoản 4 Điều 32 Nghị định số 58/2024/NĐ-CP; các loại hợp đồng: thuê khoán chuyên môn, thi công, mua sắm vật tư, máy móc, thiết bị; báo cáo kết quả thực hiện của đơn vị thi công theo Mẫu số 01 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này; tài liệu khác có liên quan (nếu có).
Kết quả nghiệm thu năm được lập thành biên bản nghiệm thu theo các Mẫu số 04, 05, 06 và 07 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh
Thời điểm nghiệm thu: được thực hiện không quá 03 tháng kể từ khi kết thúc thời gian đầu tư.
Thành phần nghiệm thu, gồm đại diện các bên: chủ đầu tư; thi công; giám sát; chủ quản lý, sử dụng công trình (trong trường hợp chủ đầu tư không phải là chủ quản lý, sử dụng công trình); Ủy ban nhân dân cấp xã; kiểm lâm làm việc tại địa bàn.
Hồ sơ nghiệm thu, gồm: hồ sơ quy định tại điểm b khoản này; hồ sơ thuyết minh dự án đầu tư (nếu là dự án đầu tư).
Kết quả nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh được lập thành biên bản nghiệm thu theo các Mẫu số 04, 05, 06 và 07 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.
d) Đối với các nội dung nghiệm thu không đạt tiêu chí được quy định tại Phụ lục IIA, chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu lại, nghiệm thu bổ sung. Thành phần và hồ sơ nghiệm thu thực hiện theo quy định tại khoản này; thời gian nghiệm thu lại, nghiệm thu bổ sung do chủ đầu tư và bên thi công tự quyết định.
2. Nghiệm thu kết quả hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ
a) Thời điểm nghiệm thu
Hỗ trợ đầu tư: thực hiện nghiệm thu trồng rừng và chăm sóc rừng trước ngày 31 tháng 12 hằng năm.
Hỗ trợ sau đầu tư: sau khi trồng rừng tối thiểu 10 tháng.
b) Thành phần nghiệm thu, gồm đại diện các bên: chủ đầu tư, bên nhận hỗ trợ, kiểm lâm làm việc tại địa bàn, Ủy ban nhân dân cấp xã.
c) Hồ sơ nghiệm thu
Thuyết minh Dự án hỗ trợ đầu tư hoặc dự án hỗ trợ sau đầu tư trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 58/2024/NĐ-CP, không bao gồm hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ từ nguồn trồng rừng thay thế.
Hồ sơ thiết kế, dự toán theo quy định tại khoản 3 Điều 31 Nghị định số 58/2024/NĐ-CP.
Các loại hợp đồng: mua bán vật tư, cây giống phân bón.
d) Kết quả nghiệm thu: được lập thành biên bản nghiệm thu theo Mẫu số 06, 07 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Nghiệm thu kết quả bảo vệ rừng
a) Khoán bảo vệ rừng
Đối tượng: theo quy định tại Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước (sau đây gọi là Nghị định số 168/2016/NĐ-CP); theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 58/2024/NĐ-CP.
Thời điểm nghiệm thu: được thực hiện trong tháng 12 hằng năm.
Thành phần nghiệm thu, gồm đại diện bên khoán và bên nhận khoán.
Hồ sơ nghiệm thu: hồ sơ và hợp đồng khoán bảo vệ rừng theo quy định tại Nghị định số 168/2016/NĐ-CP; biên bản kiểm tra và sổ nhật ký theo dõi theo Mẫu số 08, 09 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.
Kết quả nghiệm thu: được lập theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2016/NĐ-CP.
b) Hỗ trợ bảo vệ rừng
Đối tượng: hỗ trợ bảo vệ rừng theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 5, điểm d khoản 1 Điều 9, điểm d khoản 1 Điều 12 Nghị định số 58/2024/NĐ-CP.
Thành phần nghiệm thu, gồm đại diện các bên: chủ đầu tư; cộng đồng dân cư hoặc cá nhân hoặc hộ gia đình; kiểm lâm làm việc tại địa bàn; Ủy ban nhân dân cấp xã.
Hồ sơ nghiệm thu: hồ sơ thiết kế, dự toán bảo vệ rừng được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 32 Nghị định số 58/2024/NĐ-CP; biên bản kiểm tra và sổ nhật ký theo dõi theo Mẫu số 08, 09 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.
Kết quả nghiệm thu: được lập thành biên bản nghiệm thu theo Mẫu số 10 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Nghiệm thu trồng cây phân tán
a) Thời điểm nghiệm thu: được thực hiện sau khi hoàn thành trồng cây ít nhất là 01 tháng.
b) Thành phần nghiệm thu, gồm đại diện các bên: chủ đầu tư, bên nhận cây giống, kiểm lâm làm việc tại địa bàn, Ủy ban nhân dân cấp xã.
c) Hồ sơ nghiệm thu
Hợp đồng mua bán và danh sách giao nhận cây giống, vật tư.
Báo cáo kết quả thực hiện của đơn vị thi công theo Mẫu số 01 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.
d) Kết quả nghiệm thu: được lập thành biên bản nghiệm thu theo Mẫu số 11 Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 11. Nghiệm thu trồng rừng, hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ
1. Thời điểm, thành phần, hồ sơ, kết quả nghiệm thu
a) Đối với đầu tư trồng rừng thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này.
b) Đối với hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
2. Hạng mục nghiệm thu đối với đầu tư trồng rừng, gồm: xử lý thực bì; làm đất; lấp hố, bón phân (nếu có); trồng rừng; chăm sóc rừng; các hạng mục khác như đường băng cản lửa theo hồ sơ thiết kế, dự toán được phê duyệt.
3. Các chỉ tiêu nghiệm thu: thực hiện theo quy định tại Mục I Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phương pháp nghiệm thu về diện tích: kiểm tra thực địa để xác định vị trí ranh giới, đối chiếu với bản đồ thiết kế hoặc xác định diện tích bằng phương pháp đo đạc trực tiếp hoặc sử dụng phương pháp khác theo quy định.
5. Phương pháp nghiệm thu về chất lượng
a) Đối với rừng trồng tập trung thuần loài: lập ô tiêu chuẩn ngẫu nhiên có diện tích tối thiểu là 100 m2 trên tuyến đại diện hoặc lập ô tiêu chuẩn theo hệ thống của lô trồng rừng, số lượng ô tiêu chuẩn tối thiểu được quy định như sau:
Diện tích lô dưới 01 ha: 03 ô tiêu chuẩn;
Diện tích lô từ 01 đến dưới 3 ha: 10 ô tiêu chuẩn;
Diện tích lô từ 03 đến dưới 05 ha: 15 ô tiêu chuẩn;
Diện tích lô từ 5 ha trở lên: 20 ô tiêu chuẩn.
b) Đối với rừng trồng tập trung hỗn giao: lập ô tiêu chuẩn ngẫu nhiên có diện tích tối thiểu 500 m2 trên tuyến đại diện hoặc lập ô tiêu chuẩn theo hệ thống của lô trồng rừng, số lượng ô tiêu chuẩn tối thiểu được quy định như sau:
Diện tích lô dưới 03 ha: 03 ô tiêu chuẩn;
Diện tích lô từ 03 đến dưới 05 ha: 05 ô tiêu chuẩn;
Diện tích lô từ 05 ha trở lên: 10 ô tiêu chuẩn.
c) Đối với rừng trồng hỗn giao theo băng: dùng phương pháp rút mẫu ngẫu nhiên để kiểm tra tối thiểu 10% số băng trồng rừng trong lô; đếm số lượng cây trên toàn bộ băng trồng. Trường hợp số băng trong lô nhỏ hơn 10 phải kiểm tra ít nhất 01 băng trồng.
d) Đối với rừng trồng hỗn giao theo đám: dùng phương pháp rút mẫu ngẫu nhiên để kiểm tra tối thiểu 10% số đám trồng rừng trong lô. Trường hợp đám trồng có diện tích dưới 1.000 m2 tiến hành đếm số lượng cây trên toàn bộ đám trồng. Trường hợp diện tích đám trồng lớn hơn 1.000 m2 lập ô tiêu chuẩn theo quy định tại điểm b khoản này. Trường hợp nhỏ hơn 10 đám trồng trong lô phải kiểm tra ít nhất 01 đám trồng.
Điều 12. Nghiệm thu chăm sóc rừng trồng
1. Thời điểm, thành phần, hồ sơ, kết quả nghiệm thu
a) Đối với đầu tư trồng rừng thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này.
b) Đối với hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
2. Hạng mục nghiệm thu, gồm:
Đối với rừng trồng trên đất đồi núi: phát chăm sóc; xới vun gốc, bón phân; trồng dặm.
Đối với trồng rừng ngập mặn: cắm lại cọc giữ cây, dựng cây nghiêng đổ; vớt rác bám; xử lý sinh vật gây hại cây; trồng dặm.
3. Chỉ tiêu nghiệm thu: theo quy định tại Mục II Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phương pháp nghiệm thu: thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 11 Thông tư này.
Điều 13. Nghiệm thu nuôi dưỡng rừng trồng
1. Thời điểm, thành phần, hồ sơ, kết quả nghiệm thu thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này.
2. Hạng mục nghiệm thu: luỗng phát, tỉa thưa, bón phân.
3. Chỉ tiêu nghiệm thu: thực hiện theo quy định tại Mục III Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phương pháp nghiệm thu
a) Về diện tích: thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Thông tư này.
b) Về chất lượng: thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 14 Thông tư này.
Điều 14. Nghiệm thu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên
1. Thời điểm, thành phần, hồ sơ, kết quả nghiệm thu thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này.
2. Hạng mục nghiệm thu đối với diện tích tác động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên:
Luỗng phát, tỉa chồi, vệ sinh rừng đối với khoanh nuôi xúc tiến tái sinh trên đất đồi núi;
Tỉa cây cong queo, sâu bệnh đối với khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên trên diện tích tre nứa;
Dọn cỏ rác, các đối tượng khác chèn ép cây tái sinh mục đích đối với khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên trên đất ngập mặn.
3. Chỉ tiêu nghiệm thu: thực hiện theo quy định tại Mục IV Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phương pháp nghiệm thu
a) Về diện tích: thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Thông tư này.
b) Về chất lượng: theo thiết kế kỹ thuật được phê duyệt, lập ô tiêu chuẩn để đánh giá các chỉ tiêu nghiệm thu.
Ô tiêu chuẩn có diện tích tối thiểu 1.000 m2 trên tuyến đại diện hoặc ô tiêu chuẩn hệ thống của lô rừng, số lượng ô tiêu chuẩn tối thiểu được quy định như sau:
Diện tích lô dưới 03 ha: 01 ô tiêu chuẩn;
Diện tích lô từ 03 đến dưới 05 ha: 3 ô tiêu chuẩn;
Diện tích lô từ 05 ha trở lên: 05 ô tiêu chuẩn.
Điều 15. Nghiệm thu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
1. Thời điểm, thành phần, hồ sơ, kết quả nghiệm thu thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này.
2. Hạng mục nghiệm thu: cuốc hố, trồng, bón phân; chăm sóc cây trồng bổ sung; các hạng mục khác theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư này.
3. Chỉ tiêu nghiệm thu: thực hiện theo quy định tại Mục V Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phương pháp nghiệm thu:
a) Về diện tích: thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Thông tư này.
b) Về chất lượng:
Đối với trồng bổ sung theo băng thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 5 Điều 11 Thông tư này;
Đối với trồng bổ sung theo đám thực hiện theo quy định tại điểm d khoản 5 Điều 11 Thông tư này;
Đối với diện tích không trồng rừng bổ sung thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 14 Thông tư này.
Điều 16. Nghiệm thu nuôi dưỡng rừng tự nhiên
1. Thời điểm, thành phần, hồ sơ, kết quả nghiệm thu thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này.
2. Hạng mục nghiệm thu: phát dọn dây leo cây bụi, cỏ dại xâm lấn, tỉa thưa, tỉa cành, vệ sinh rừng.
3. Chỉ tiêu nghiệm thu: thực hiện theo quy định tại Mục VI Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phương pháp nghiệm thu
a) Về diện tích: thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Thông tư này.
b) Về chất lượng: thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 14 Thông tư này.
Điều 17. Nghiệm thu làm giàu rừng tự nhiên
1. Thời điểm, thành phần, hồ sơ, kết quả nghiệm thu thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này.
2. Hạng mục nghiệm thu: tạo băng chặt, băng chừa đối với làm giàu rừng theo băng; luỗng phát thực bì đối với làm giàu rừng theo đám; cuốc hố; lấp hố, bón lót, trồng cây; chăm sóc cây trồng làm giàu rừng.
3. Chỉ tiêu nghiệm thu: thực hiện theo quy định tại Mục VII Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phương pháp nghiệm thu
a) Về diện tích: thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Thông tư này. b) Về chất lượng: thực hiện theo quy định tại điểm c, điểm d khoản 5 Điều 11 Thông tư này.
Điều 18. Nghiệm thu cải tạo rừng tự nhiên
1. Thời điểm, thành phần, hồ sơ, kết quả nghiệm thu thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này.
2. Hạng mục nghiệm thu: khai thác tận thu; trồng rừng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Thông tư này.
3. Chỉ tiêu nghiệm thu: theo quy định tại Mục VIII Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phương pháp nghiệm thu: thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 11 Thông tư này.
Điều 19. Nghiệm thu bảo vệ rừng
1. Thời điểm, thành phần, hồ sơ, kết quả nghiệm thu thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Thông tư này.
2. Chỉ tiêu nghiệm thu: theo quy định tại Mục IX Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Phương pháp nghiệm thu
a) Về diện tích: kiểm tra thực địa, kết hợp sử dụng phương pháp đo đạc để xác định vị trí ranh giới, đối chiếu bản đồ với diện tích bảo vệ rừng theo hồ sơ hoặc theo hợp đồng.
b) Về chất lượng: quan sát, đánh giá hiện trạng rừng theo chỉ tiêu trong hợp đồng khoán về trạng thái rừng, tình trạng, mức độ rừng bị phá, bị cháy kết hợp đánh giá hồ sơ biên bản kiểm tra, sổ nhật ký theo dõi.
Điều 20. Nghiệm thu trồng cây phân tán
1. Thời điểm, thành phần, hồ sơ, kết quả nghiệm thu thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Thông tư này.
2. Chỉ tiêu nghiệm thu: thực hiện theo quy định tại Mục X Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Phương pháp nghiệm thu: kiểm tra ngẫu nhiên tối thiểu 10% số cây trồng để xác định loài cây trồng, tiêu chuẩn cây trồng, tỷ lệ cây sống.”.
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 21 như sau:
“Điều 21. Trách nhiệm của Cục Lâm nghiệp
1. Tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Thông tư này trên phạm vi cả nước.
2. Tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc xử lý vướng mắc, tồn tại trong quá trình thực hiện Thông tư này.”.
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 23 như sau:
“Điều 23. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này trên địa bàn tỉnh, thành phố.
2. Tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc thực hiện nghiệm thu kết quả một số hoạt động đầu tư, hỗ trợ đầu tư công trình lâm sinh; nghiệm thu bảo vệ rừng; nghiệm thu trồng cây phân tán theo thẩm quyền.
3. Tham mưu, giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, báo cáo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý vướng mắc, tồn tại trong quá trình thực hiện Thông tư này trên địa bàn tỉnh.”.
8. Bổ sung Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Thay thế Phụ lục II Chỉ tiêu nghiệm thu ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT bằng Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 như sau:
“2. Tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế:
“a) Đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tự bố trí được quỹ đất để trồng rừng thay thế: thực hiện trồng rừng trên đất quy hoạch cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ; trồng rừng trên đất quy hoạch cho rừng sản xuất giao cho chủ rừng là doanh nghiệp Nhà nước, chủ rừng được quy định tại các khoản 1, 3 và 4 Điều 8 Luật Lâm nghiệp; hỗ trợ trồng rừng sản xuất loài cây gỗ lớn (khai thác sau 10 năm tuổi) trên đất quy hoạch cho rừng sản xuất giao hộ gia đình, cá nhân;
b) Đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế từ địa phương khác không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế thực hiện trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên đất quy hoạch cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất.”;
b) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 2 như sau:
"b) Thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; đơn giá xây dựng dự toán trồng rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tổ chức trồng rừng thay thế quy định. Việc lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán và xử lý rủi ro trong giai đoạn đầu tư trồng rừng thay thế thực hiện theo quy định tại Chương IV Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. Trồng rừng thay thế được nghiệm thu theo quy định về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;"
c) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 Điều 2 như sau:
"b) Nguồn kinh phí trồng rừng thay thế được quản lý, sử dụng, thanh toán qua Kho bạc Nhà nước theo quy định hiện hành;
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thực hiện kiểm soát chi tiền trồng rừng thay thế theo quy định của pháp luật hiện hành; việc thực hiện thanh toán tiền trồng rừng thay thế qua Kho bạc Nhà nước trên cơ sở chứng từ chuyển tiền và hồ sơ thanh toán của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng".
d) Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 2 như sau:
"5. Tiêu chí lựa chọn đơn vị, địa phương tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế từ tỉnh, thành phố không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế:
a) Có diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất quy định tại điểm b khoản 2 Điều này, được xác định trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt và hiện trạng rừng tại thời điểm đề xuất; có văn bản của thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đăng ký tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Trường hợp có nhiều đơn vị, địa phương đăng ký tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế thì ưu tiên địa phương có nhiều diện tích đất chưa có rừng quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất nhưng không cân đối được ngân sách để trồng rừng.".
2. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 8 Điều 3 Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT như sau:
"c) Trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định tại điểm b khoản này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo khoản 7 Điều 4 Thông tư này bằng nguồn tiền do chủ dự án đã nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh; trường hợp số tiền chủ dự án đã nộp thấp hơn đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh tại thời điểm tổ chức trồng rừng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh;".
3. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 7 Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT) như sau:
"a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao các đơn vị là chủ đầu tư để trồng rừng thay thế: chủ rừng được quy định tại các khoản 1, 3 và 4 Điều 8 Luật Lâm nghiệp; chủ rừng là doanh nghiệp nhà nước; cơ quan, tổ chức nhà nước khác".
4. Thay thế Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT bằng Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Sửa đổi tên Điều 11 của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
“Điều 11. Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức trực thuộc các Bộ, ngành”.
Điều 4. Sửa đổi Điều 15 Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Thông tư 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022, Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
1. Sửa đổi Điều 15 Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư 17/2022/TT- BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022
“Điều 15. Trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước
1. Cục Lâm nghiệp:
a) Tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này trên phạm vi cả nước;
b) Xây dựng, ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng cho các loài cây trồng lâm nghiệp chính, cây trồng phân tán;
c) Thực hiện việc kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện Thông tư này tại các địa phương.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này trên địa bàn tỉnh;
b) Kiểm tra, hướng dẫn tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong quá trình thực hiện biện pháp lâm sinh theo quy định tại Thông tư này;
c) Xây dựng, ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng cho loài cây đặc thù trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền;
d) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh.”.
2. Bãi bỏ Điều 4 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 01 năm 2025.
2. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC BIỂU MẪU NGHIỆM THU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN VỊ THI CÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Công trình:………………………..[1]
I. Khái quát về công trình
II. Kết quả thực hiện
1. Khối lượng theo kế hoạch
2. Khối lượng đã thực hiện
3. Đánh giá kết quả thực hiện
III. Đề xuất, kiến nghị
|
....,
ngày…..tháng …. năm….. |
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU HẠNG MỤC[2]
Hạng mục:……………. thuộc công trình ……………………
(Nghiệm thu đối với từng lô rừng)
1. Tên công trình:
2. Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3. Thành phần nghiệm thu: theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này
4. Lô nghiệm thu: ……….thuộc lô:……., khoảnh………Tiểu khu……………
5. Kết quả nghiệm thu
Nội dung |
Diện tích (ha) |
Nội dung nghiệm thu … |
Ghi chú |
||
Thiết kế |
Thi công |
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng hợp kết quả ô tiêu chuẩn[3] |
|
|
|
|
|
ÔTC1 |
|
|
|
|
|
ÔTC... |
|
|
|
|
|
6. Kết luận, kiến nghị :…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Biên bản được lập thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau, chủ đầu tư giữ 02 bản, các bên khác giữ 01 bản.
|
………,
ngày…….tháng …..năm……… |
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU TỔNG HỢP NGHIỆM THU HẠNG MỤC
Hạng mục:………………………..[5]
(Tổng hợp nghiệm thu cho toàn công trình)
1. Tên công trình:
2. Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3. Thành phần nghiệm thu: theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này
4. Kết quả nghiệm thu (tổng hợp từ Mẫu số 02)
STT |
Tên chủ lô |
Tên tiểu khu |
Tên khoảnh |
Tên lô |
Diện tích |
Nội dung nghiệm thu ..... |
Diên tích (ha) |
Ghi chú |
|||
Thiết kế |
Thi công |
Đạt |
Không đạt |
Đạt nghiệm thu |
Không đạt nghiệm thu |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Kết luận, kiến nghị :…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Biên bản được lập thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau, chủ đầu tư giữ 02 bản, các bên khác giữ 01 bản.
|
………,
ngày…….tháng …..năm……… |
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU NĂM/ KẾT THÚC ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH LÂM SINH[7]
Công trình:…………………………………….
(Nghiệm thu đối với từng lô rừng)
1. Tên công trình:
2. Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3. Thành phần nghiệm thu: theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này
4. Lô nghiệm thu: ………., khoảnh……………tiểu khu………………..
5. Kết quả nghiệm thu
Nội dung |
Diện tích (ha) |
Hạng mục 1 |
Hạng mục … |
Ghi chú |
|||
Thiết kế |
Thi công |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
8 |
9 |
10 |
Tổng hợp kết quả ô tiêu chuẩn[8] |
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC1 |
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC... |
|
|
|
|
|
|
|
6. Kết luận, kiến nghị :…………………………………………………………
Biên bản được lập thành 06 bản có giá trị pháp lý như nhau, chủ đầu tư giữ 02 bản, các bên khác giữ 01 bản.
………, ngày…….tháng …..năm………
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU
TƯ |
ĐẠI DIỆN CÁC
BÊN LIÊN QUAN KHÁC
|
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU TỔNG HỢP NGHIỆM THU NĂM/ KẾT THÚC ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
Công trình:………………………..[9]
(Tổng hợp nghiệm thu cho toàn công trình)
1. Tên công trình:
2. Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3. Thành phần nghiệm thu: theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này
4. Kết quả nghiệm thu (tổng hợp từ Mẫu số 04)
STT |
Tên chủ lô |
Tên tiểu khu |
Tên khoảnh |
Tên lô |
Diện tích (ha) |
Hạng mục 1 |
Hạng mục.. |
Diên tích (ha) |
Ghi chú |
||||
Thiết kế |
Thi công |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt nghiệm thu |
Không đạt nghiệm thu |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Kết luận, kiến nghị :…………………………………………………………
Biên bản được lập thành 05 bản có giá trị pháp lý như nhau, chủ đầu tư giữ 02 bản, các bên khác giữ 01 bản.
………, ngày…….tháng …..năm………
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC
|
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU NĂM/ KẾT THÚC ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH LÂM SINH[10]
Công trình:……………………….
(Nghiệm thu đối với từng lô )
1. Tên công trình:
2. Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3. Thành phần nghiệm thu: theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 10 Thông tư này
4. Lô nghiệm thu: ………., khoảnh……………Tiểu khu………………..
5. Kết quả nghiệm thu
Nội dung |
Diện tích (ha) |
Hạng mục 1 |
Hạng mục .. |
Cây sống |
Diện tích được nghiệm thu (ha) |
Tỷ lệ % được thanh toán |
Ghi chú |
||||
Thiết kế |
Thi công |
Đúng |
Không đúng |
Đúng |
Không đúng |
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
Tổng hợp KQ ô tiêu chuẩn[11] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Kết luận, kiến nghị:……………………………………………………….
Biên bản được lập thành 06 bản có giá trị pháp lý như nhau, chủ đầu tư giữ 02 bản, các bên khác giữ 01 bản.
………, ngày…….tháng …..năm………
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC
|
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU TỔNG HỢP NGHIỆM THU NĂM/ KẾT THÚC ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
Công trình:………………………..[12]
(Tổng hợp nghiệm thu cho toàn công trình)
1. Tên công trình:
2. Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3. Thành phần nghiệm thu: theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 10 Thông tư này
4. Kết quả nghiệm thu (tổng hợp từ Mẫu số 06)
Số TT |
Tên chủ lô |
Tiểu khu |
Tên khoảnh |
Tên lô |
Diện tích |
Hạng mục 1 |
Hạng mục… |
Cây sống (cây/ha) |
Diện tích nghiệm thu (ha) |
Tỷ lệ % được thanh toán |
Ghi chú |
||||
Thiết kế |
Thi công |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Số cây |
Tỷ lệ % |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Kết luận, kiến nghị:……………………………………………………….
Biên bản được lập thành 06 bản có giá trị pháp lý như nhau, chủ đầu tư giữ 02 bản, các bên khác giữ 01 bản.
………, ngày…….tháng …..năm………
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
V/v………………………………………………
Hôm nay, ngày .... tháng …. năm 20…
Tại .........................................................................................................................
CHÚNG TÔI GỒM:
I. Đại diện bên khoán hoặc chủ đầu tư:
1. Ông: ............................................... Chức vụ: ...................................................
2. Ông: ............................................... Chức vụ: ..................................................
II. Đại diện hộ gia đình/cá nhân/ cộng đồng bên nhận khoán hoặc bên nhận nhận hỗ trợ.
1. Ông: ............................................... Chức vụ: ..................................................
2. Ông: ............................................... Chức vụ: ..................................................
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
1. Nội dung kiểm tra
.................................................................................................................................
2. Kết quả kiểm tra
................................................................................................................................
3. Kết luận
.................................................................................................................................
Việc kiểm tra kết thúc vào hồi… giờ … phút ngày … tháng … năm …,
Biên bản được các bên thống nhất và lập thành 03 bản có giá trị như nhau, chủ đầu tư (bên khoán) giữ 02 bản, các bên hỗ trợ (nhận khoán) giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN
KHOÁN/CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
KHOÁN/NHẬN HỖ TRỢ BẢO VỆ RỪNG |
SỔ NHẬT KÝ THEO DÕI KHOÁN BẢO VỆ RỪNG[14]
STT |
Ngày, tháng |
Nội dung nhận thông báo |
Người thông báo |
Người nhận thông báo |
Người nhận thông báo ký tên |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....,
Ngày....tháng ....năm.... |
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU BẢO VỆ RỪNG
(Tổng hợp nghiệm thu cho toàn công trình)
1. Tên dự án:
2. Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3. Thành phần nghiệm thu: theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Thông tư này
4. Kết quả nghiệm thu
STT |
Tên chủ lô nhận khoán (hỗ trợ) |
Tiểu khu |
Tên khoảnh |
Tên lô |
Diện tích theo hồ sơ |
Diện tích nghiệm thu |
Chất lượng |
Diện tích được nghiệm thu thanh toán 100% (ha) |
Diện tích không được nghiệm thu (ha) |
Chữ ký của bên khoán (hỗ trợ) |
|||||
Đủ diện tích |
Không đủ diện tích |
Bị phá có biện pháp tác động |
Bi phá không có biện pháp tác động |
Không bị tác động |
Bị phá có biện pháp tác động |
Bi phá không có biện pháp tác động |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Kết luận và kiến nghị…………………………………………………………
Biên bản được lập thành 05 bản có giá trị pháp lý như nhau, chủ đầu tư giữ 02 bản, các bên khác giữ 01 bản.
|
………,
ngày…….tháng …..năm………
|
ĐẠI DIỆN CÁC
BÊN LIÊN QUAN KHÁC
|
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU TRỒNG CÂY PHÂN TÁN
(Tổng hợp nghiệm thu dự án hoặc chương trình )
1. Tên dự án hoặc chương trình:
2. Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3. Thành phần nghiệm thu: theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Thông tư này
4. Kết quả nghiệm thu
Số TT |
Tên đơn vị, hộ gia đình, cá nhân |
Số lượng cây trồng |
Khoảng cách hoặc mật độ trồng |
Loài cây trồng |
Chất lượng cây giống |
Cây sống |
Tỷ lệ % được thanh toán |
Chữ ký đơn vị, hộ gia đình, cá nhân |
Ghi chú |
||||
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Số cây |
Tỷ lệ % |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Kết luận, kiến nghị:……………………………………………………….
Biên bản được lập thành 05 bản có giá trị pháp lý như nhau, chủ đầu tư giữ 02 bản, các bên khác giữ 01 bản.
………, ngày…….tháng …..năm………
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
CÂY GIỐNG |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU
TƯ
|
ĐẠI DIỆN CÁC
BÊN LIÊN QUAN KHÁC
|
CHỈ TIÊU NGHIỆM THU
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2024/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU TRỒNG RỪNG
1. Nghiệm thu hạng mục[15]
STT |
Hạng mục |
Nội dung |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Xử lý thực bì |
Diện tích phát dọn thực bì, kiểm tra đánh giá chất lượng thi công so với thiết kế |
Đúng thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Một trong các nội dung không đúng thiết kế |
Phát dọn lại, nếu không thực hiện, không được trồng rừng |
|||
2 |
Làm đất |
Số lượng hố theo thiết kế, kích thước hố, cự li giữa các hố theo thiết kế |
Đạt số lượng, kích thước, đạt cự li |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đạt về số lượng hố hoặc kích thước hố hoặc cự li giữa các hố |
Không đạt tiêu chuẩn nghiệm thu, cuốc lại cho đúng theo đúng thiết kế, nếu không thực hiện không được trồng rừng |
|||
Các biện pháp làm đất khác (cầy toàn diện hoặc lên líp, hạ cấp thể nền, cải tạo thể nền) |
Đúng thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
||
Không đúng thiết kế |
Không đạt tiêu chuẩn nghiệm thu, chỉnh sửa lại, nếu không thực hiện không được trồng rừng |
|||
3 |
Bón phân (lấp hố, bón lót) |
Kiểm tra loại phân bón và liều lượng bón trong hố, lấp hố |
Đúng thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đạt quy định theo thiết kế |
Không đạt tiêu chuẩn nghiệm thu, yêu cầu bón lót lại đúng quy định, nếu không thực hiện không được trồng rừng |
|||
4 |
Trồng rừng |
Diện tích trồng |
Trồng hết diện tích thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Trồng chưa hết diện tích |
Yêu cầu trồng bổ sung, nếu không thực hiện nghiệm thu theo diện tích đối với diện tích trồng ≥ 0,3 ha/ lô; diện tích dưới 0,3 ha không nghiệm thu. |
|||
Loài cây trồng, phương thức trồng |
Đúng thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
||
Không đúng thiết kế về loài cây hoặc phương thức trồng |
Không nghiệm thu, báo cáo cấp trên có thẩm quyền xem xét. |
|||
Cắm cọc (đối với trồng rừng ngập mặn) |
Đúng thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
||
Không đúng thiết kế |
Không nghiệm thu, báo cáo cấp trên có thẩm quyền xem xét |
|||
Tỷ lệ cây sống |
Đạt ≥ 85% |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
||
Đạt < 85 % |
Yêu cầu trồng dặm |
|||
5 |
Chăm sóc |
Diện tích phát chăm sóc, kỹ thuật phát đúng thiết kế |
Đạt ≥ 100% về diện tích; đạt về kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Đạt < 100% về diện tích hoặc không đạt về kỹ thuật |
Yêu cầu thực hiện bổ sung hoặc chỉnh sửa về kỹ thuật; nếu không thực hiện nghiệm thu theo diện tích; không chỉnh sửa về kỹ thuật không nghiệm thu |
|||
Số lượng cây xới vun gốc, Kích thước hố xới đúng thiết kế |
Đạt ≥ 100% về số cây; đạt về kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
||
Đạt < 100% về số cây; hoặc không đạt về kỹ thuật |
Yêu cầu thực hiện bổ sung hoặc chỉnh sửa về kỹ thuật; nếu không thực hiện nghiệm thu theo diện tích; không chỉnh sửa về kỹ thuật không nghiệm thu |
|||
Số lượng cây được chăm sóc đúng thiết kế (ngập mặn) |
Đạt ≥ 100% về số cây; đạt về kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
||
Đạt < 100% về số cây hoặc không đạt về kỹ thuật |
Yên cầu chăm sóc bổ sung |
2. Nghiệm thu năm
STT |
Nội dung |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích thực trồng so với thiết kế |
Trồng đủ diện tích |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Trồng không đủ diện tích |
Nghiệm thu thanh toán theo diện tích thực trồng đối với diện tích lô trồng ≥ 0,3 ha; lô dưới 0,3 ha không nghiệm thu. |
||
2 |
Loài cây trồng, phương thức trồng |
Đúng loài cây, cây giống đạt tiêu chuẩn quy định, đúng phương thức trồng |
Được nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đúng loài cây hoặc không đúng phương thức trồng |
Không nghiệm thu, báo cáo cấp trên có thẩm quyền xem xét |
||
3 |
Tỷ lệ phần trăm số cây sống so với mật độ cây trồng theo thiết kế[16]. |
Đạt ≥ 85% đối với trồng trên đất đồi núi và đất khác (sau đây gọi là đất đồi núi); Đạt ≥ 70% đối với trồng trên đất ngập mặt (sau đây gọi là đất ngập mặn) |
Nghiệm thu thanh toán 100% giá trị. Số cây chết đưa vào kế hoạch chăm sóc năm thứ 2, trồng dặm cho đủ mật độ theo thiết kế |
Đạt từ 50% đến <85% đối với đất đồi núi; Đạt từ 50% đến <70% đối với đất ngập mặn |
Nghiệm thu thanh toán theo quy định về tỷ lệ cây sống. Số cây chết đưa vào kế hoạch chăm sóc năm thứ 2, trồng dặm cho đủ mật độ theo thiết kế |
||
Đạt < 50% |
Không nghiệm thu, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét |
||
4 |
Nội dung nghiệm thu hạng mục[17] |
Đúng thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đúng thiết kế, đã chỉnh sửa nghiệm thu bổ sung |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
||
Không đúng thiết kế, không chỉnh sửa, bổ sung |
Không nghiệm thu |
3. Nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh:
a) Đối với công trình thực hiện chưa đủ thời gian chăm sóc quy định tại khoản 24 Điều 1 của Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT thực hiện theo thiết kế dự toán công trình đã được phê duyệt.
b) Đối với công trình thực hiện đủ chăm sóc rừng theo quy định tại khoản 24 Điều 1 của Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT áp dụng tiêu chuẩn quốc gia để xác định rừng trồng thành rừng
- Chỉ tiêu cơ bản
STT |
Chỉ tiêu |
Nhóm loài cây |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích |
|
Liền vùng tối thiểu 0,3 ha |
2 |
Tỷ lệ cây sống so với mật độ trồng rừng |
Sinh trưởng nhanh |
Lớn hơn hoặc bằng 75,0% |
Sinh trưởng chậm |
Lớn hơn hoặc bằng 75,0% hoặc trên 600 cây/ha (đối với rừng phòng hộ, đặc dụng) |
||
Loài cây ngập mặn |
Lớn hơn hoặc bằng 50,0 % |
||
3 |
Độ tàn che |
Sinh trưởng nhanh |
Lớn hơn hoặc bằng 0,5 |
Sinh trưởng chậm |
Lớn hơn hoặc bằng 0,3 với rừng trồng cây lá rộng và lớn hơn hoặc bằng 0,1 với rừng trồng cây lá kim, rừng trồng trong điều kiện khí hậu khô hạn. |
||
Loài cây ngập mặn |
Tối thiểu đạt 0,3; rừng trồng ngập mặn rụng lá ở tỉnh phía Bắc lớn hơn hoặc bằng 0,1. |
||
4 |
Đường kính ngang ngực bình quân |
Sinh trưởng nhanh |
Lớn hơn hoặc bằng 6,0 cm |
5 |
Đường kính gốc bình quân |
Sinh trưởng chậm |
Lớn hơn hoặc bằng 3,0 cm |
Loài cây ngập mặn |
- Miền Bắc và Miền Trung: lớn hơn hoặc bằng 1,5 cm - Miền Nam: lớn hơn hoặc bằng 3,0 cm |
||
6 |
Chiều cao vút ngọn bình quân |
Sinh trưởng nhanh |
Lớn hơn hoặc bằng 5,0 m; đối với rừng trồng ở độ cao trên 1.000 m thì chiều cao trung bình của cây trồng đạt tối thiểu từ 3,0 m trở lên |
Sinh trưởng chậm |
Lớn hơn hoặc bằng 2,0 m |
||
Loài cây ngập mặn |
Miền Bắc và Miền Trung: Lớn hơn hoặc bằng 1,3 m - Miền Nam: lớn hơn hoặc bằng 3,5 m |
||
7 |
Phẩm chất cây |
|
Cây có phẩm chất tốt và phẩm chất trung bình tối thiểu 75% tổng số cây điều tra |
8 |
Tình hình sâu, bệnh hại |
|
Tỷ lệ cây bị sâu, bệnh hại nhỏ hơn 25% tổng số cây điều tra |
9 |
Tổng diện tích các đám trống trong rừng |
|
Nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 m2/ha |
- Chỉ tiêu khác: Yêu cầu kỹ thuật đai rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển; TCVN 12510-1:2018; Yêu cầu kỹ thuật đai rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển: TCVN 12510-2:2018.
- Phương pháp kiểm tra, đánh giá khác: Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13703:2023 hướng dẫn cụ thể về phương pháp xác định nghiệm thu trồng rừng; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13532: 2022 Quy định các yêu cầu và phương pháp xác định các chỉ tiêu nhằm đáp ứng rừng phòng hộ đầu nguồn; phương pháp xác định: Rừng trồng thuộc nhóm loài cây sinh trưởng nhanh: TCVN 12509-1:2018; Rừng trồng thuộc nhóm loài cây sinh trưởng chậm: TCVN 12509-2:2018; Rừng trồng thuộc nhóm loài cây ngập mặn: TCVN 12509-3:2018 ; Rừng trồng phòng hộ ven biển, chắn gió, chắn cát bay: TCVN 12510-1:2018 ; Rừng trồng phòng hộ ven biển, chắn sóng, lấn biển: TCVN 12510-2:2018.
II. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG
1. Nghiệm thu hạng mục[18]
STT |
Hạng mục |
Nội dung |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Phát chăm sóc |
Diện tích phát chăm sóc, kỹ thuật phát đúng thiết kế |
Đạt ≥ 100% về diện tích; đạt về kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Đạt < 100% về diện tích hoặc không đạt về kỹ thuật |
Không nghiệm thu, yêu cầu chăm sóc đủ diện tích, chỉnh sửa về kỹ thuật phát đúng thiết kế |
|||
2 |
Xới vun gốc và bón phân |
Số lượng cây xới vun gốc; kích thước hố xới và bón phân đúng thiết kế |
Đạt ≥ 100% về số cây; đạt về kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Đạt < 100% về số cây hoặc không đạt về kỹ thuật |
Không nghiệm thu, yêu cầu chăm sóc đủ diện tích, chỉnh sửa về kỹ thuật đúng thiết kế |
|||
3 |
Cắm lại cọc giữ cây, dựng cây nghiêng đổ; vớt rác bám; xử lý sinh vật gây hại cây trồng (đối với trồng rừng ngập mặn) |
Diện tích và số lượng cây trồng cắm cọc theo thiết kế |
Đạt ≥ 100% về diện tích; đạt về kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Đạt < 100% về diện tích hoặc không đạt về kỹ thuật |
Không nghiệm thu, yêu cầu chăm sóc đủ diện tích |
|||
4 |
Trồng dặm[19] |
Số lượng cây trồng dặm đúng kỹ thuật theo thiết kế |
Đạt ≥ 95% số cây; đạt về kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Đạt < 95% số cây hoặc không đạt về kỹ thuật |
Không nghiệm thu, yêu cầu trồng dặm hết số cây bị chết |
2. Nghiệm thu năm
STT |
Nội dung |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích phát chăm sóc, kỹ thuật phát đúng thiết kế |
Đạt ≥ 100% về diện tích; đạt về kỹ thuật |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Đạt < 100% về diện tích; đạt về kỹ thuật |
Thanh toán theo diện tích đã thực hiện |
||
Không đạt về kỹ thuật |
Không nghiệm thu |
||
2 |
Số lượng cây xới vun gốc, kích thước hố xới đúng thiết kế |
Đạt ≥ 100% về số cây; đạt về kỹ thuật |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Đạt < 100% về số cây; đạt kỹ thuật |
Thanh toán theo diện tích đã thực hiện |
||
Không đạt về kỹ thuật |
Không nghiệm thu |
||
3 |
Số gốc có bón đúng chủng loại và khối lượng phân theo quy định |
Đạt ≥ 100% về số cây; đúng khối lượng và chủng loại phân bón |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Đạt < 100% về số cây; đúng khối lượng và chủng loại phân bón |
Thanh toán theo diện tích đã thực hiện |
||
Không đúng khối lượng và chủng loại phân bón |
Không nghiệm thu |
||
4 |
Cắm lại cọc giữ cây, dựng cây nghiêng đổ; vớt rác bám; xử lý sinh vật gây hại cây trồng (đối với trồng rừng ngập mặn) theo thiết kế |
Đạt ≥ 100% về diện tích; đạt về kỹ thuật |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Đạt < 100% về diện tích; đạt về kỹ thuật |
Thanh toán theo diện tích đã thực hiện |
||
Không đạt về kỹ thuật |
Không nghiệm thu |
||
5 |
Tỷ lệ cây sống của lô rừng[20] |
Đạt ≥85% ( đất đồi núi); Đạt ≥ 70 % (cây có bầu trên đất ngập mặn); Đạt ≥ 60% (trụ mầm) so với mật độ thiết kế ban đầu hoặc thiết kế chăm sóc |
Nghiệm thu thanh toán 100%. Số cây chết đưa vào kế hoạch chăm sóc năm tiếp theo, trồng dặm cho đủ mật độ theo thiết kế |
Đạt từ 50% đến < 85% (đất đồi núi); Đạt từ 50 đến < 70 % (cây có bầu trên đất ngập mặn); Đạt từ 50 đến < 60% (trụ mầm) so với mật độ thiết kế ban đầu hoặc thiết kế chăm sóc |
Nghiệm thu thanh toán theo quy định về tỷ lệ cây sống, số cây chết đưa vào kế hoạch chăm sóc năm tiếp theo, trồng dặm cho đủ mật độ theo thiết kế |
||
Đạt < 50% mật độ thiết kế ban đầu hoặc thiết kế chăm sóc |
Không nghiệm thu, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét |
III. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU NUÔI DƯỠNG RỪNG TRỒNG
1. Nghiệm thu hạng mục[21]
STT |
Hạng mục |
Nội dung |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Luỗng phát |
Diện tích phát dọn dây leo cây bụi, cỏ dại xâm lấn, kỹ thuật phát dọn đúng thiết kế |
Đạt ≥ 100% về diện tích; đạt về kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Đạt < 100% về diện tích hoặc không đạt về kỹ thuật |
Yêu cầu luỗng phát đủ diện tích hoặc luỗng phát lại cho đúng kỹ thuật. |
|||
2 |
Tỉa thưa |
Tỉa thưa cây cong queo sâu bệnh đúng thiết kế |
Đúng mật độ, kỹ thuật chặt tỉa thưa theo thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đúng mật độ, kỹ thuật tỉa không đúng thiết kế |
Không nghiệm thu, nếu mật độ để lại thấp hơn thiết kế, báo cáo chủ đầu tư; nếu mật độ cao hơn thiết kế, yêu câu tỉa thưa bổ sung cho đúng thiết kế |
|||
Tỉa cành cho cây mục đích, thu gom cành cây to trong rừng để phòng cháy rừng |
Đúng theo thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
||
Không đúng thiết kế |
Không nghiệm thu, chỉnh sửa lại theo đúng quy định |
|||
3 |
Bón phân |
Loại phân và số lượng gốc có bón phân đúng loại phân theo thiết kế |
Đạt ≥ 90% số cây; đúng loại phân theo thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Đạt < 90% số cây hoặc không đúng khối lượng |
Không nghiệm thu, yêu cầu bón bổ sung cho đủ khối lượng |
|||
Không đúng chủng loại phân |
Không nghiệm thu, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét |
2. Nghiệm thu năm
STT |
Nội dung |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích phát dây leo cây bụi, cỏ dại xâm lấn, kỹ thuật phát dọn đúng thiết kế |
Đạt ≥ 100% về diện tích; đạt về kỹ thuật |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Đạt < 100% về diện tích; đạt về kỹ thuật |
Thanh toán theo diện tích |
||
Không đạt về kỹ thuật |
Không nghiệm thu |
||
2 |
Tỉa thưa rừng, để lại những cây có mục đích |
Đúng mật độ, kỹ thuật chặt tỉa thưa đúng quy định theo thiết kế |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đúng mật độ, kỹ thuật theo thiết kế |
Không nghiệm thu, báo cáo chủ đầu tư |
||
3 |
Tỉa cành cho cây mục đích, thu gom cành cây to trong rừng và vệ sinh chăm sóc rừng sau tỉa thưa |
Đúng theo thiết kế |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đúng theo thiết kế |
Không nghiệm thu, |
||
4 |
Bón phân |
Đạt ≥ 90% số cây; đúng khối lượng |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Đạt < 90% số cây; đúng khối lượng |
Nghiệm thu thanh toán theo diện tích thực tế |
||
Không đúng loại phân và khối lượng theo thiết kế |
Không nghiệm thu, báo cáo chủ đầu tư |
3. Nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh: Theo thiết kế dự toán đã được phê duyệt
IV. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH TỰ NHIÊN
1. Nghiệm thu hạng mục (Đối với diện tích tác động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên)[22]
STT |
Hạng mục nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích luỗng phát, tỉa chổi và vệ sinh rừng đối với khoanh nuôi xúc tiến tái sinh trên đất đồi núi |
Đạt 100% điện tích; đạt yêu cầu kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Đạt < 100% diện tích hoặc không đạt yêu cầu kỹ thuật |
Không nghiệm thu, yêu cầu thực hiện bổ sung để đạt các yêu cầu kỹ thuật và diện tích. |
||
2 |
Tỉa cây cong queo, sâu bệnh đối với khoanh nuôi xúc tiến tái sinh trên diện tích tre nứa |
Tỉa cây cong queo, sâu bệnh đạt yêu cầu kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đạt yêu cầu kỹ thuật |
Không nghiệm thu, yêu cầu thực hiện bổ sung để đạt các yêu cầu kỹ thuật |
||
3 |
Dọn cỏ rác và các đối tượng khác chèn ép cây tái sinh mục đích đối với khoanh nuôi xúc tiến tái sinh trên đất ngập mặn |
Đạt yêu cầu kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đạt yêu cầu kỹ thuật |
Không nghiệm thu, yêu cầu thực hiện bổ sung để đạt các yêu cầu kỹ thuật |
2. Nghiệm thu năm
a) Đối với diện tích khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có tác động.
STT |
Nội dung nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích thực hiện |
Đủ diện tích theo thiết kế |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đủ diện tích |
Nghiệm thu theo diện tích thực hiện |
||
2 |
Các nội dung nghiệm thu hạng mục |
Đạt yêu cầu kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đạt yêu cầu kỹ thuật |
Không nghiệm thu |
||
3 |
Số lượng, chất lượng cây gỗ và cây tái sinh |
Đạt yêu cầu kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đạt yêu cầu kỹ thuật |
Không nghiệm thu |
b) Đối với diện tích khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên không tác động
STT |
Nội dung nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích |
Đủ diện tích ký theo thiết kế |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đủ diện tích theo thiết kế |
Nghiệm thu theo diện tích thực tế |
||
Diện tích bị phá (làm nương rẫy, khai thác trắng,…); bị cháy rừng không đủ theo thiết kế. Đã có biện pháp ngăn chặn phù hợp và thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền (chính quyền địa phương hoặc kiểm lâm) hoặc chủ đầu tư |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
||
Diện tích bị phá (làm nương rẫy, khai thác trắng); bị cháy không đủ theo thiết kế, nhưng không phát hiện rừng bị thiệt hại hoặc phát hiện nhưng không có biện pháp ngăn chặn phù hợp, không thông báo cho cơ quan có thẩm quyền hoặc chủ đầu tư |
Không nghiệm thu |
||
2 |
Chất lượng rừng |
Hiện trạng rừng không bị tác động phá hại, không bị cháy rừng |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Bị tác động phá hại nhưng vẫn đảm bảo hiện trạng rừng theo thiết kế. Đã có biện pháp ngăn chặn phù hợp và thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền hoặc chủ đầu tư |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
||
Bị tác động phá hại, cháy rừng nhưng không phát hiện rừng bị thiệt hại hoặc phát hiện nhưng không có biện pháp ngăn chặn phù hợp, không thông báo cho cơ quan có thẩm quyền hoặc chủ đầu tư |
Không nghiệm thu |
||
Số lượng, chất lượng cây gỗ và cây tái sinh |
Đạt yêu cầu kỹ thuật |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
|
Không đạt yêu cầu kỹ thuật |
Không nghiệm thu |
3. Nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh
a) Đối với diện tích khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên chưa đủ thời gian đầu tư theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 4 của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT thực hiện theo thiết kế dự toán đã được phê duyệt;
b) Đối với diện tích khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên đủ thời gian đầu tư theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 4 của Thông tư số 29/2018/TT- BNNPTNT áp dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12511:2018 để xác định diện tích khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên thành rừng.
V. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH TỰ NHIÊN CÓ TRỒNG BỔ SUNG
1. Nghiệm thu hạng mục, nghiệm thu năm[23]
STT |
Nội dung nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích thực hiện |
Đủ diện tích theo thiết kế |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đủ diện tích theo thiết kế |
Nghiệm thu theo diện tích thực hiện |
||
2 |
Các chỉ tiêu nghiệm thu hạng mục, nghiệm thu năm đối với diện tích không trồng bổ sung |
Thực hiện theo Mục IV Phụ lục này |
|
3 |
Các chỉ tiêu nghiệm thu hạng mục, nghiệm thu năm đối với diện tích có trồng bổ sung |
Thực hiện theo Mục I Phụ lục này |
2. Nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh
a) Đối với diện tích khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên chưa đủ đầu tư theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 5 của Thông tư số 29/2018/TT- BNNPTNT theo thiết kế dự toán đã được phê duyệt;
b) Đối với diện tích khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên đủ thời gian đầu tư theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 5 của Thông tư số 29/2018/TT- BNNPTNT áp dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12511:2018 để xác định diện tích khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên thành rừng.
VI. NGHIỆM THU NUÔI DƯỠNG RỪNG TỰ NHIÊN
1. Nghiệm thu hạng mục[24]
STT |
Hạng mục |
Nội dung nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Phát dọn dây leo cây bụi, cỏ dại xâm lấn |
Diện tích phát dọn thực bì, kỹ thuật phát dọn đúng thiết kế |
Đạt 100 % diện tích; đạt yêu cầu kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Đạt < 100% diện tích hoặc không đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Yêu cầu phát dọn lại cho đúng kỹ thuật hoặc đủ diện tích |
|||
2 |
Tỉa thưa tỉa cành và vệ sinh rừng |
Tỉa thưa rừng, để lại những cây có mục đích |
Đúng mật độ, kỹ thuật chặt tỉa thưa đúng thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đúng mật độ, không đúng kỹ thuật theo thiết kế |
Không nghiệm thu, nếu mật độ để lại thấp hơn thiết kế, báo cáo chủ đầu tư; nếu mật độ cao hơn thiết kế, yêu câu tỉa thưa bổ sung cho đúng thiết kế |
|||
Tỉa cành cho cây mục đích, thu gom cành cây to trong rừng để phòng cháy rừng |
Đúng theo thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
||
Không đúng theo thiết kế |
Không nghiệm thu, chỉnh sửa lại theo đúng thiết kế |
2. Nghiệm thu năm
STT |
Nội dung nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích phát dọn thực bì, kỹ thuật phát dọn đúng thiết kế |
Đạt 100 % diện tích; đạt yêu cầu kỹ thuật |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Đạt <100 % diện tích; đạt yêu cầu kỹ thuật |
Thanh toán theo diện tích |
||
Không đạt yêu cầu kỹ thuật |
Không nghiệm thu |
||
2 |
Tỉa thưa tỉa cành và vệ sinh chăm sóc rừng sau tỉa thưa |
Đúng mật độ, kỹ thuật chặt tỉa thưa, tỉa cành đúng quy định theo thiết kế |
Nghiệm thu, thanh toán 100% |
Không đúng mật độ và kỹ thuật theo thiết kế |
Không nghiệm thu |
||
3 |
Độ tàn che |
Đạt > 0,4 |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Đạt ≤ 0,4 |
Không nghiệm thu |
3. Nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh: Theo thiết kế dự toán đã được phê duyệt
VII. NGHIỆM THU LÀM GIÀU RỪNG TỰ NHIÊN
1. Nghiệm thu hạng mục[25]
STT |
Nội dung nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Tạo băng chặt, băng chừa đối với làm giàu rừng theo băng; luỗng phát thực bì đối với làm giàu rừng theo đám |
Đúng kỹ thuật |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đúng kỹ thuật |
Không nghiệm thu, yêu cầu chỉnh sửa đảm bảo kỹ thuật theo thiết kế |
||
2 |
Cuốc hố; lấp hố, bón lót, trồng cây; chăm sóc cây trồng |
Thực hiện theo Mục I Phụ lục này |
2. Nghiệm thu năm
STT |
Nội dung nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích thực hiện |
Đủ diện tích ký trong hợp đồng |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đủ diện tích |
Nghiệm thu theo diện tích thực hiện. |
||
2 |
Tạo băng chặt, băng chừa đối với làm giàu rừng theo băng; luỗng phát thực bì đối với làm giàu rừng theo đám |
Đúng kỹ thuật |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đúng kỹ thuật |
Không nghiệm thu |
||
3 |
Trồng cây làm giàu rừng |
Thực hiện theo Mục I Phụ lục này |
3. Nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh: Theo thiết kế dự toán đã được phê duyệt
VIII. NGHIỆM THU CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN
1. Nghiệm thu hạng mục
a) Khai thác tận thu
STT |
Nội dung nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích thực hiện |
Đủ diện tích ký theo thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đủ diện tích |
Nghiệm thu theo diện tích thực hiện |
||
2 |
Biện pháp kỹ thuật |
Đúng thiết kế |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đúng thiết kế |
Không nghiệm thu, báo cáo chủ đầu tư |
||
3 |
Khai thác tận thu |
Đúng chủng loại gỗ và khối lượng gỗ theo thiết kế đã phê duyệt |
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu |
Không đúng chủng loại gỗ và khối lượng gỗ theo thiết kế đã phê duyệt |
Không nghiệm thu, báo cáo chủ đầu tư |
b) Trồng rừng: Thực hiện theo Mục I Phụ lục này
2. Nghiệm thu năm: Thực hiện theo Mục I Phụ lục này
3. Nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh: Thực hiện theo Mục I Phụ lục này.
STT |
Nội dung nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Diện tích |
Đủ diện tích ký trong hợp đồng hoặc trong hồ sơ phê duyệt |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đủ diện tích trong hợp đồng hoặc trong hồ sơ phê duyệt |
Nghiệm thu theo diện tích thực tế |
||
Diện tích bị phá (làm nương rẫy, khai thác trắng,…); bị cháy rừng không đủ theo hồ sơ phê duyệt hoặc trong hợp đồng. Đã có biện pháp ngăn chặn phù hợp và thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền (bên khoán hoặc chính quyền địa phương hoặc kiểm lâm) hoặc chủ đầu tư |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
||
Diện tích bị phá (làm nương rẫy, khai thác trắng,…); bị cháy không đủ theo hồ sơ phê duyệt hoặc trong hợp đồng, nhưng không phát hiện rừng bị thiệt hại hoặc phát hiện nhưng không có biện pháp ngăn chặn phù hợp, không thông báo cho cơ quan có thẩm quyền hoặc chủ đầu tư |
Không nghiệm thu |
||
2 |
Chất lượng rừng |
Hiện trạng rừng không bị tác động phá hại, không bị cháy rừng |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Bị tác động phá hoại nhưng vẫn đảm bảo hiện trạng rừng theo hồ sơ phê duyệt hoặc trong hợp đồng. Đã có biện pháp ngăn chặn phù hợp và thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền hoặc chủ đầu tư |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
||
Bị tác động phá hoại, cháy rừng nhưng không phát hiện rừng bị thiệt hại hoặc phát hiện nhưng không có biện pháp ngăn chặn phù hợp, không thông báo cho cơ quan có thẩm quyền hoặc chủ đầu tư |
Không được nghiệm thu |
X. NGHIỆM THU TRỒNG CÂY PHÂN TÁN
STT |
Nội dung nghiệm thu |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Biện pháp xử lý |
1 |
Khoảng cách hoặc mật độ trồng |
Đúng hướng dẫn kỹ thuật trồng |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đúng hướng dẫn kỹ thuật trồng |
Không nghiệm thu |
||
2 |
Loài cây trồng |
Đúng hồ sơ và danh sách cấp phát |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đúng hồ sơ và danh sách cấp phát |
Không nghiệm thu |
||
3 |
Tiêu chuẩn cây giống (đường kính gốc và chiều cao vút ngọn) |
Đúng hồ sơ và đúng hợp đồng |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Không đúng hồ sơ và không đúng hợp đồng |
Không nghiệm thu, báo cáo cơ quản lý cấp trên |
||
4 |
Tỷ lệ cây sống |
Đạt tỷ lệ ≥ 85% số cây kiểm tra |
Nghiệm thu thanh toán 100% |
Đạt từ 50 đến 85% số cây kiểm tra |
Thanh toán theo tỷ lệ cây sống |
||
Đạt < 50 % số cây kiểm tra |
Không nghiệm thu |
MẪU ĐĂNG KÝ TIẾP NHẬN KINH PHÍ TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Kèm theo Thông tư số /2024/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH, THÀNH PHỐ/TÊN ĐƠN VỊ .... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
/.... |
........., ngày ...... tháng ..... năm...... |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Thông tư số /……/TT-BNNPTNT ngày....../......./….. của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, Ủy ban nhân dân tỉnh..../tên đơn vị rà soát quỹ đất đảm bảo tiêu chí để trồng rừng thay thế và có nhu cầu trồng rừng thay thế như sau:
1. Tổng diện tích cần trồng rừng thay thế:............. ha, trong đó:
- Trồng rừng đặc dụng......
- Trồng rừng phòng hộ......
- Trồng rừng sản xuất.....
2. Đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh/của đơn vị: .... đồng/ha (Quyết định số: ..../QĐ-.... ngày ... tháng ... năm ….).
3. Tổng kinh phí dự kiến:...... tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ biểu Kế hoạch trồng rừng thay thế kèm theo)
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố …./tên đơn vị đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét điều chuyển kinh phí từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tỉnh..../tên đơn vị bố trí trồng rừng thay thế./.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Phụ biểu: KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG THAY THẾ NĂM ...
(Kèm theo Văn bản số: .…./... ngày..... tháng …. năm …. của UBND tỉnh, thành phố …./tên đơn vị)
STT |
Địa điểm |
Tổng (ha) |
Diện tích trồng thay thế |
Kinh phí dự kiến (đồng) |
Thời vụ trồng |
|||||
Trồng rừng đặc dụng |
Trồng rừng phòng hộ |
Trồng rừng sản xuất |
||||||||
Diện tích |
Loài cây |
Diện tích |
Loài cây |
Diện tích |
Loài cây |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Áp dụng cho công trình lâm sinh, trồng cây phân tán
[2] Áp dụng cho tất cả các công trình lâm sinh
[3] Áp dụng cho việc đánh giá mật độ, tỷ lệ sống.
[4] Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước hoặc giám sát.
[5] Áp dụng cho tất cả công trình lâm sinh
[6] Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước hoặc giám sát.
[7] Áp dụng cho công trình lâm sinh: Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, nuôi dưỡng rừng trồng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên
[8] Áp dụng cho đánh giá cây gỗ và cây tái sinh
[9] Áp dụng cho công trình lâm sinh: Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, nuôi dưỡng rừng trồng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên
[10] Áp dụng cho công trình lâm sinh: trồng rừng, hỗ trợ trồng rừng và phát triển lâm sản ngoài gỗ, chăm sóc rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, làm giàu rừng tự nhiên, cải tạo rừng tự nhiên
[11] Áp dụng đánh giá mật độ, tỷ lệ sống, đánh giá sinh trưởng( đường kính, chiều cao, phẩm chất cây).
[12] Áp dụng cho công trình lâm sinh: trồng rừng, chăm sóc, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, làm giàu rừng, cải tạo rừng.
[13] Áp dụng cho việc kiểm tra giữa chủ đầu tư (bên khoán) và bên nhận hỗ trợ ( nhận khoán) bảo vệ rừng trong thời gian thực hiện hợp đồng
[14] Áp dụng cho bên khoán hoặc chủ đầu tư cập nhật thông tin về bảo vệ rừng
[15] Nếu nghiệm thu hạng mục chăm sóc lần cuối trùng với thời điểm nghiệm thu năm thì tiến hành đồng thời với nghiệm thu năm.
[16] Trồng dặm theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 13 Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022.
[17] Không áp dụng đối với nghiệm thu hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ.
[18] Nếu nghiệm thu hạng mục chăm sóc lần cuối trùng với thời điểm nghiệm thu năm thì tiến hành đồng thời với nghiệm thu năm.
[19] Trồng dặm theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 13 Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022.
[20] Trồng dặm theo quy định tại điểm d, khoản 2 Điều 13 Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022.
[21] Nghiệm thu hạng mục cuối cùng có thể tiến hành đồng thời với nghiệm thu năm hoặc nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh
[22] Nghiệm thu hạng mục cuối cùng có thể tiến hành đồng thời với nghiệm thu năm
[23] Nghiệm thu hạng mục lần cuối có thể tiến hành đồng thời với nghiệm thu năm
[24] Nghiệm thu hạng mục cuối cùng có thể tiến hành đồng thời với nghiệm thu năm hoặc nghiệm thu kết thúc đầu tư công trình lâm sinh
[25] Nghiệm thu hạng mục lần cuối có thể tiến hành đồng thời với nghiệm thu năm.
Thông tư 24/2024/TT-BNNPTNT sửa đổi các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 24/2024/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Nguyễn Quốc Trị |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 24/2024/TT-BNNPTNT sửa đổi các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video