BỘ Y
TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2013/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2013 |
BAN HÀNH “QUY ĐỊNH MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM”
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm”.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 10 năm 2013.
Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia tương ứng được ban hành thì mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Bãi bỏ Phần 2 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm” kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 3. Thông tư này sẽ được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Cục An toàn thực phẩm, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
Thông tư này quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm được sản xuất trong nước, thực phẩm nhập khẩu.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, sơ chế, chế biến, kinh doanh, nhập khẩu các loại thực phẩm.
Trong quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. ADI là mức ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được.
2. MRL là mức giới hạn dư lượng tối đa cho phép.
3. KQĐ là không quy định.
Điều 4. Mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
TT |
Chỉ tiêu |
ADI (µg/kg thể trọng/ngày) |
Hoạt chất chính |
Loại sản phẩm |
MRL (µg/kg) |
1 |
Abamectin (thuốc tẩy giun sán) |
0-2 |
Avermectin B1a |
Gan trâu, bò |
100 |
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
2 |
Albendazole (thuốc tẩy giun sán) |
0-50 |
2-aminosulfone metabolite (không bao gồm sữa vẫn chưa xác định) |
Thịt |
100 |
Gan |
5000 |
||||
Thận |
5000 |
||||
Mỡ |
100 |
||||
Sữa (µg/l) |
100 |
||||
3 |
Amoxicillin (thuốc kháng khuẩn) |
0-0,07 |
Amoxicillin |
Thịt trâu, bò |
50 |
Gan trâu, bò |
50 |
||||
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Mỡ trâu, bò |
50 |
||||
Sữa bò |
4 |
||||
Thịt cừu |
50 |
||||
Gan cừu |
50 |
||||
Thận cừu |
50 |
||||
Mỡ cừu |
50 |
||||
Sữa cừu |
4 |
||||
Thịt lợn |
50 |
||||
Gan lợn |
50 |
||||
Thận lợn |
50 |
||||
Mỡ/da lợn |
50 |
||||
4 |
Avilamycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-2 |
Dichloroisoeverninic acid (DIA) |
Thịt lợn |
200 |
Gan lợn |
300 |
||||
Thận lợn |
200 |
||||
Mỡ/da lợn |
200 |
||||
Thịt gà |
200 |
||||
Gan gà |
300 |
||||
Thận gà |
200 |
||||
Mỡ/da gà |
200 |
||||
Thịt gà tây |
200 |
||||
Gan gà tây |
300 |
||||
Thận gà tây |
200 |
||||
Mỡ/da gà tây |
200 |
||||
Thịt thỏ |
200 |
||||
Gan thỏ |
300 |
||||
Thận thỏ |
200 |
||||
Mỡ/da thỏ |
200 |
||||
5 |
Azaperone (thuốc gây mê) |
0-6 |
Tổng của Azaperone và Azaperol |
Thịt lợn |
60 |
Gan lợn |
100 |
||||
Thận lợn |
100 |
||||
Mỡ lợn |
60 |
||||
6 |
Benzylpenicillin /Procaine benzylpenicillin (thuốc kháng khuẩn) |
30 (*) |
Benzylpenicillin |
Thịt trâu, bò |
50 |
Gan trâu, bò |
50 |
||||
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
4 |
||||
Thịt gà (1) |
50 |
||||
Gan gà (1) |
50 |
||||
Thận gà (1) |
50 |
||||
Thịt lợn |
50 |
||||
Gan lợn |
50 |
||||
Thận lợn |
50 |
||||
7 |
Carazolol (thuốc ức chế thụ thể beta-adreniceptor) |
0-0,1 |
Carazolol |
Thịt lợn |
5 |
Gan lợn |
25 |
||||
Thận lợn |
25 |
||||
Mỡ/da lợn |
5 |
||||
8 |
Ceftiofur (thuốc kháng khuẩn) |
0-50 |
Desfuroylceftiofur |
Thịt trâu, bò |
1000 |
Gan trâu, bò |
2000 |
||||
Thận trâu, bò |
6000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
2000 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt lợn |
1000 |
||||
Gan lợn |
2000 |
||||
Thận lợn |
6000 |
||||
Mỡ lợn |
2000 |
||||
9 |
Chlortetracycline /Oxytetracycline/ Tetracycline (thuốc kháng khuẩn) |
0-30 |
Hoạt chất chính, đơn lẻ hoặc kết hợp |
Thịt trâu, bò |
200 |
Gan trâu, bò |
600 |
||||
Thận trâu, bò |
1200 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt cá (2) |
200 |
||||
Thịt tôm sú (2) (Paeneus monodon) |
200 |
||||
Thịt lợn |
200 |
||||
Gan lợn |
600 |
||||
Thận lợn |
1200 |
||||
Thịt gia cầm |
200 |
||||
Gan gia cầm |
600 |
||||
Thận gia cầm |
1200 |
||||
Trứng gia cầm |
400 |
||||
Thịt cừu |
200 |
||||
Gan cừu |
600 |
||||
Thận cừu |
1200 |
||||
Sữa cừu (µg/l) |
100 |
||||
10 |
Clenbuterol (thuốc kích thích thụ thể adrenoceptor) |
0-0,004 |
Clenbuterol |
Thịt trâu, bò |
0,2 |
Gan trâu, bò |
0,6 |
||||
Thận trâu, bò |
0,6 |
||||
Mỡ trâu, bò |
0,2 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
0,05 |
||||
Thịt ngựa |
0,2 |
||||
Gan ngựa |
0,6 |
||||
Thận ngựa |
0,6 |
||||
Mỡ ngựa |
0,2 |
||||
11 |
Closantel (thuốc trị giun sán) |
0-30 |
Closantel |
Thịt trâu, bò |
1000 |
Gan trâu, bò |
1000 |
||||
Thận trâu, bò |
3000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
3000 |
||||
Thịt cừu |
1500 |
||||
Gan cừu |
1500 |
||||
Thận cừu |
5000 |
||||
Mỡ cừu |
2000 |
||||
12 |
Colistin (thuốc kháng khuẩn) |
0-7 |
Tổng Colistin A và Colistin B |
Thịt trâu, bò |
150 |
Gan trâu, bò |
150 |
||||
Thận trâu, bò |
200 |
||||
Mỡ trâu, bò |
150 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
50 |
||||
Thịt cừu |
150 |
||||
Gan cừu |
150 |
||||
Thận cừu |
200 |
||||
Mỡ cừu |
150 |
||||
Sữa cừu (µg/l) |
50 |
||||
Thịt dê |
150 |
||||
Gan dê |
150 |
||||
Thận dê |
200 |
||||
Mỡ dê |
150 |
||||
Thịt lợn |
150 |
||||
Gan lợn |
150 |
||||
Thận lợn |
200 |
||||
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ) |
150 |
||||
Thịt gà |
150 |
||||
Gan gà |
150 |
||||
Thận gà |
200 |
||||
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ) |
150 |
||||
Trứng gà |
300 |
||||
Thịt gà tây |
150 |
||||
Gan gà tây |
150 |
||||
Thận gà tây |
200 |
||||
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ) |
150 |
||||
Thịt thỏ |
150 |
||||
Gan thỏ |
150 |
||||
Thận thỏ |
200 |
||||
Mỡ thỏ |
150 |
||||
13 |
Cyfluthrin (thuốc trừ sâu) |
0-20 |
Cyfluthrin |
Thịt trâu, bò |
20 |
Gan trâu, bò |
20 |
||||
Thận trâu, bò |
20 |
||||
Mỡ trâu, bò |
200 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
40 |
||||
14 |
Cyhalothrin (thuốc trừ sâu) |
0-5 |
Cyhalothrin |
Thịt trâu, bò |
20 |
Gan trâu, bò |
20 |
||||
Thận trâu, bò |
20 |
||||
Mỡ trâu, bò |
400 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
30 |
||||
Thịt lợn |
20 |
||||
Gan lợn |
20 |
||||
Thận lợn |
20 |
||||
Mỡ lợn |
400 |
||||
Thịt cừu |
20 |
||||
Gan cừu |
50 |
||||
Thận cừu |
20 |
||||
Mỡ cừu |
400 |
||||
15 |
Cypermethrin và Alpha-cypermethrin (thuốc trừ sâu) |
0-20 |
Tổng dư lượng Cypermethrin (kết quả từ việc sử dụng Cypermethrin hoặc Alpha-cypermethrin như thuốc thú y) |
Thịt trâu, bò |
50 |
Gan trâu, bò |
50 |
||||
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Mỡ trâu, bò |
1000 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt cừu |
50 |
||||
Gan cừu |
50 |
||||
Thận cừu |
50 |
||||
Mỡ cừu |
1000 |
||||
16 |
Danofloxacin (thuốc kháng khuẩn) |
0-20 |
Danofloxacin |
Thịt trâu, bò |
200 |
Gan trâu, bò |
400 |
||||
Thận trâu, bò |
400 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Thịt gà |
200 |
||||
Gan gà |
400 |
||||
Thận gà |
400 |
||||
Mỡ gà (3) |
100 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
50 |
||||
Thận lợn |
200 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
17 |
Deltamethrin (thuốc trừ sâu)
|
0-10 |
Deltamethrin |
Thịt trâu, bò |
30 |
Gan trâu, bò |
50 |
||||
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Mỡ trâu, bò |
500 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
30 |
||||
Thịt gà |
30 |
||||
Gan gà |
50 |
||||
Thận gà |
50 |
||||
Mỡ gà |
500 |
||||
Trứng gà |
30 |
||||
Thịt cá hồi |
30 |
||||
Thịt cừu |
30 |
||||
Gan cừu |
50 |
||||
Thận cừu |
50 |
||||
Mỡ cừu |
500 |
||||
18 |
Dexamethasone (glucocorticosteroid) |
0-0,015 |
Dexamethasone |
Thịt trâu, bò |
1 |
Gan trâu, bò |
2 |
||||
Thận trâu, bò |
1 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
0,3 |
||||
Thịt lợn |
1 |
||||
Gan lợn |
2 |
||||
Thận lợn |
1 |
||||
Thịt ngựa |
1 |
||||
Gan ngựa |
2 |
||||
Thận ngựa |
1 |
||||
19 |
Diclazuril (thuốc kháng đơn bào) |
0-30 |
Diclazuril |
Thịt gia cầm |
500 |
Gan gia cầm |
3000 |
||||
Thận gia cầm |
2000 |
||||
Mỡ/da gia cầm |
1000 |
||||
Thịt thỏ |
500 |
||||
Gan thỏ |
3000 |
||||
Thận thỏ |
2000 |
||||
Mỡ thỏ |
1000 |
||||
Thịt cừu |
500 |
||||
Gan cừu |
3000 |
||||
Thận cừu |
2000 |
||||
Mỡ cừu |
1000 |
||||
20 |
Dicylanil (thuốc trừ sâu) |
0-7 |
Dicylanil |
Thịt cừu |
150 |
Gan cừu |
125 |
||||
Thận cừu |
125 |
||||
Mỡ cừu |
200 |
||||
21 |
Dihydrostreptomycin/Streptomycin (thuốc kháng khuẩn)
|
0-50 |
Tổng của Dihydrostreptomycin và Streptomycin |
Thịt trâu, bò |
600 |
Gan trâu, bò |
600 |
||||
Thận trâu, bò |
1000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
600 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
200 |
||||
Thịt gà |
600 |
||||
Gan gà |
600 |
||||
Thận gà |
1000 |
||||
Mỡ gà |
600 |
||||
Thịt lợn |
600 |
||||
Gan lợn |
600 |
||||
Thận lợn |
1000 |
||||
Mỡ lợn |
600 |
||||
Thịt cừu |
600 |
||||
Gan cừu |
600 |
||||
Thận cừu |
1000 |
||||
Mỡ cừu |
600 |
||||
Sữa cừu (µg/l) |
200 |
||||
22 |
Diminazene (thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu) |
0-100 |
Diminazene |
Thịt trâu, bò |
500 |
Gan trâu, bò |
12000 |
||||
Thận trâu, bò |
6000 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
150 |
||||
23 |
Doramectin (thuốc tẩy giun sán) |
0-1 |
Doramectin |
Thịt trâu, bò |
10 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
30 |
||||
Mỡ trâu, bò |
150 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
15 |
||||
Thịt lợn |
5 |
||||
Gan lợn |
100 |
||||
Thận lợn |
30 |
||||
Mỡ lợn |
150 |
||||
24 |
Eprinomectin (thuốc tẩy giun sán) |
0-10 |
Eprinomectin B1a |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
2000 |
||||
Thận trâu, bò |
300 |
||||
Mỡ trâu, bò |
250 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
20 |
||||
25 |
Erythromycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-0,7 |
Erythromycin A |
Thịt gà |
100 |
Gan gà |
100 |
||||
Thận gà |
100 |
||||
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ) |
100 |
||||
Trứng gà |
50 |
||||
Thịt gà tây |
100 |
||||
Gan gà tây |
100 |
||||
Thận gà tây |
100 |
||||
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ) |
100 |
||||
26 |
Estradiol-17 beta (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-0,05 |
Estradiol-17 beta |
Thịt trâu, bò |
KQĐ |
Gan trâu, bò |
|||||
Thận trâu, bò |
|||||
Mỡ trâu, bò |
|||||
27 |
Febantel /Fenbendazole /Oxfendazole (thuốc tẩy giun sán) |
0-7 |
Tổng của Fenbendazole, Oxfendazole và Oxfendazole sulphone, tính theo các hợp chất tương đương Oxfendazole sulphone |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
500 |
||||
Thận trâu, bò |
100 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt dê |
100 |
||||
Gan dê |
500 |
||||
Thận dê |
100 |
||||
Mỡ dê |
100 |
||||
Thịt ngựa |
100 |
||||
Gan ngựa |
500 |
||||
Thận ngựa |
100 |
||||
Mỡ ngựa |
100 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
500 |
||||
Thận lợn |
100 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
Thịt cừu |
100 |
||||
Gan cừu |
500 |
||||
Thận cừu |
100 |
||||
Mỡ cừu |
100 |
||||
Sữa cừu (µg/l) |
100 |
||||
28 |
Fluazuron (thuốc trừ sâu) |
0-40 |
Fluazuron |
Thịt trâu, bò |
200 |
Gan trâu, bò |
500 |
||||
Thận trâu, bò |
500 |
||||
Mỡ trâu, bò |
7000 |
||||
29 |
Flubendazole (thuốc tẩy giun sán) |
0-12 |
Flubendazole |
Thịt lợn |
10 |
Gan lợn |
10 |
||||
Thịt gia cầm |
200 |
||||
Gan gia cầm |
500 |
||||
Trứng gia cầm |
400 |
||||
30 |
Flumequine (thuốc kháng khuẩn) |
0-30 |
Flumequine |
Thịt trâu, bò |
500 |
Gan trâu, bò |
500 |
||||
Thận trâu, bò |
3000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
1000 |
||||
Thịt gà |
500 |
||||
Gan gà |
500 |
||||
Thận gà |
3000 |
||||
Mỡ gà |
1000 |
||||
Thịt lợn |
500 |
||||
Gan lợn |
500 |
||||
Thận lợn |
3000 |
||||
Mỡ lợn |
1000 |
||||
Thịt cừu |
500 |
||||
Gan cừu |
500 |
||||
Thận cừu |
3000 |
||||
Mỡ cừu |
1000 |
||||
Thịt cá hồi (4) |
500 |
||||
31 |
Gentamicin (thuốc kháng khuẩn) |
0-20 |
Gentamicin |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
2000 |
||||
Thận trâu, bò |
5000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
200 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
2000 |
||||
Thận lợn |
5000 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
32 |
Imidocarb (thuốc kháng đơn bào) |
0-10 |
Imidocarb |
Thịt trâu, bò |
300 |
Gan trâu, bò |
1500 |
||||
Thận trâu, bò |
2000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
50 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
50 |
||||
33 |
Isometamidium (thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu) |
0-100 |
Isometamidium |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
500 |
||||
Thận trâu, bò |
1000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
34 |
Ivermectin (thuốc tẩy giun sán) |
0-1 |
22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) |
Gan trâu, bò |
100 |
Mỡ trâu, bò |
40 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
10 |
||||
Gan lợn |
15 |
||||
Mỡ lợn |
20 |
||||
Gan cừu |
15 |
||||
Mỡ cừu |
20 |
||||
35 |
Levamisole (thuốc tẩy giun sán) |
0-6 |
Levamisole |
Thịt trâu, bò |
10 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
10 |
||||
Mỡ trâu, bò |
10 |
||||
Thịt gia cầm |
10 |
||||
Gan gia cầm |
100 |
||||
Thận gia cầm |
10 |
||||
Mỡ gia cầm |
10 |
||||
Thịt lợn |
10 |
||||
Gan lợn |
100 |
||||
Thận lợn |
10 |
||||
Mỡ lợn |
10 |
||||
Thịt cừu |
10 |
||||
Gan cừu |
100 |
||||
Thận cừu |
10 |
||||
Mỡ cừu |
10 |
||||
36 |
Lincomycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-30 |
Lincomycin |
Sữa bò |
150 |
Thịt gà |
200 |
||||
Gan gà |
500 |
||||
Thận gà |
500 |
||||
Mỡ gà (5) |
100 |
||||
Thịt lợn |
200 |
||||
Gan lợn |
500 |
||||
Thận lợn |
1500 |
||||
Mỡ lợn (5) |
100 |
||||
37 |
Melengestrol Acetate (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-0,03 |
Melengestrol acetate |
Thịt gà |
1 |
Gan gà |
10 |
||||
Thận gà |
2 |
||||
Mỡ gà |
18 |
||||
38 |
Monensin (thuốc kháng khuẩn) |
0-10 |
Monensin |
Thịt trâu, bò |
10 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
10 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
2 |
||||
Thịt cừu |
10 |
||||
Gan cừu |
20 |
||||
Thận cừu |
10 |
||||
Mỡ cừu |
100 |
||||
Thịt dê |
10 |
||||
Gan dê |
20 |
||||
Thận dê |
10 |
||||
Mỡ dê |
100 |
||||
Thịt gà |
10 |
||||
Gan gà |
10 |
||||
Thận gà |
10 |
||||
Mỡ gà |
100 |
||||
Thịt gà tây |
10 |
||||
Gan gà tây |
10 |
||||
Thận gà tây |
10 |
||||
Mỡ gà tây |
100 |
||||
Thịt chim cút |
10 |
||||
Gan chim cút |
10 |
||||
Thận chim cút |
10 |
||||
Mỡ chim cút |
100 |
||||
39 |
Moxidectin (thuốc tẩy giun sán) |
0-2 |
Moxidectin |
Thịt trâu, bò |
20 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Mỡ trâu, bò |
500 |
||||
Thịt hươu, nai |
20 |
||||
Gan hươu, nai |
100 |
||||
Thận hươu, nai |
50 |
||||
Mỡ hươu, nai |
500 |
||||
Thịt cừu |
50 |
||||
Gan cừu |
100 |
||||
Thận cừu |
50 |
||||
Mỡ cừu |
500 |
||||
40 |
Narasin (thuốc kháng khuẩn) |
0-5 |
Narasin A |
Thịt trâu, bò |
15 |
Gan trâu, bò |
50 |
||||
Thận trâu, bò |
15 |
||||
Mỡ trâu, bò |
50 |
||||
Thịt gà |
15 |
||||
Gan gà |
50 |
||||
Thận gà |
15 |
||||
Mỡ gà |
50 |
||||
Thịt lợn |
15 |
||||
Gan lợn |
50 |
||||
Thận lợn |
15 |
||||
Mỡ lợn |
50 |
||||
41 |
Neomycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-60 |
Neomycin |
Thịt trâu, bò |
500 |
Gan trâu, bò |
500 |
||||
Thận trâu, bò |
10000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
500 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
1500 |
||||
Thịt gà |
500 |
||||
Gan gà |
500 |
||||
Thận gà |
10000 |
||||
Mỡ gà |
500 |
||||
Trứng gà |
500 |
||||
Thịt vịt |
500 |
||||
Gan vịt |
500 |
||||
Thận vịt |
10000 |
||||
Mỡ vịt |
500 |
||||
Thịt dê |
500 |
||||
Gan dê |
500 |
||||
Thận dê |
10000 |
||||
Mỡ dê |
500 |
||||
Thịt lợn |
500 |
||||
Gan lợn |
500 |
||||
Thận lợn |
10000 |
||||
Mỡ lợn |
500 |
||||
Thịt cừu |
500 |
||||
Gan cừu |
500 |
||||
Thận cừu |
10000 |
||||
Mỡ cừu |
500 |
||||
Thịt gà tây |
500 |
||||
Gan gà tây |
500 |
||||
Thận gà tây |
10000 |
||||
Mỡ gà tây |
500 |
||||
42 |
Nicarbazin (thuốc kháng đơn bào) |
0-400 |
N,N’-bis(4-nitropheyl)urea |
Thịt gà (6) |
200 |
Gan gà (6) |
200 |
||||
Thận gà (6) |
200 |
||||
Mỡ/da gà (6) |
200 |
||||
43 |
Phoxim (thuốc trừ sâu) |
0-4 |
Phoxim |
Thịt dê |
50 |
Gan dê |
50 |
||||
Thận dê |
50 |
||||
Mỡ dê |
400 |
||||
Thịt lợn |
50 |
||||
Gan lợn |
50 |
||||
Thận lợn |
50 |
||||
Mỡ lợn |
400 |
||||
Thịt cừu |
50 |
||||
Gan cừu |
50 |
||||
Thận cừu |
50 |
||||
Mỡ cừu |
400 |
||||
44 |
Pirlimycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-8 |
Pirlimycin |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
1000 |
||||
Thận trâu, bò |
400 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
45 |
Porcine Somatotropin (thuốc kích thích tăng trưởng) |
KQĐ |
KQĐ |
Thịt lợn |
KQĐ |
Gan lợn |
KQĐ |
||||
Thận lợn |
KQĐ |
||||
Mỡ lợn |
KQĐ |
||||
46 |
Progesterone (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-30 |
Progesterone |
Thịt trâu, bò |
KQĐ |
Gan trâu, bò |
|||||
Thận trâu, bò |
|||||
Mỡ trâu, bò |
|||||
47 |
Ractopamine (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-1 |
Ractopamine |
Thịt trâu, bò |
10 |
Gan trâu, bò |
40 |
||||
Thận trâu, bò |
90 |
||||
Mỡ trâu, bò |
10 |
||||
Thịt lợn |
10 |
||||
Gan lợn |
40 |
||||
Thận lợn |
90 |
||||
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ) |
10 |
||||
48 |
Sarafloxacin (thuốc kháng khuẩn) |
0-0.3 |
Sarafloxacin |
Thịt gà |
10 |
Gan gà |
80 |
||||
Thận gà |
80 |
||||
Mỡ gà |
20 |
||||
Thịt gà tây |
10 |
||||
Gan gà tây |
80 |
||||
Thận gà tây |
80 |
||||
Mỡ gà tây |
20 |
||||
49 |
Spectinomycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-40 |
Spectinomycin |
Thịt trâu, bò |
500 |
Gan trâu, bò |
2000 |
||||
Thận trâu, bò |
5000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
2000 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
200 |
||||
Thịt gà |
500 |
||||
Gan gà |
2000 |
||||
Thận gà |
5000 |
||||
Mỡ gà |
2000 |
||||
Trứng gà |
2000 |
||||
Thịt lợn |
500 |
||||
Gan lợn |
2000 |
||||
Thận lợn |
5000 |
||||
Mỡ lợn |
2000 |
||||
Thịt cừu |
500 |
||||
Gan cừu |
2000 |
||||
Thận cừu |
5000 |
||||
Mỡ cừu |
2000 |
||||
50 |
Spiramycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-50 |
- Trâu, bò và gà: tổng của Spiramycin và Neospiramycin
- Lợn: các hợp chất tương đương Spiramycin |
Thịt trâu, bò |
200 |
Gan trâu, bò |
600 |
||||
Thận trâu, bò |
300 |
||||
Mỡ trâu, bò |
300 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
200 |
||||
Thịt gà |
200 |
||||
Gan gà |
600 |
||||
Thận gà |
800 |
||||
Mỡ gà |
300 |
||||
Thịt lợn |
200 |
||||
Gan lợn |
600 |
||||
Thận lợn |
300 |
||||
Mỡ lợn |
300 |
||||
51 |
Sulfadimidine (thuốc kháng khuẩn) |
0-50 |
Sulfadimidine |
Sữa bò (µg/l) |
25 |
Thịt |
100 |
||||
Gan |
100 |
||||
Thận |
100 |
||||
Mỡ |
100 |
||||
52 |
Testosterone (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-2 |
Testosterone |
Thịt trâu, bò |
KQĐ |
Gan trâu, bò |
|||||
Thận trâu, bò |
|||||
Mỡ trâu, bò |
|||||
53 |
Thiabendazole (thuốc tẩy giun sán)
|
0-100 |
Tổng của Thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
100 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt dê |
100 |
||||
Gan dê |
100 |
||||
Thận dê |
100 |
||||
Mỡ dê |
100 |
||||
Sữa dê (µg/l) |
100 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
100 |
||||
Thận lợn |
100 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
Thịt cừu |
100 |
||||
Gan cừu |
100 |
||||
Thận cừu |
100 |
||||
Mỡ cừu |
100 |
||||
54 |
Tilmicosin (thuốc kháng khuẩn) |
0-40 |
Tilmicosin |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
1000 |
||||
Thận trâu, bò |
300 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Thịt gà |
150 |
||||
Gan gà |
2400 |
||||
Thận gà |
600 |
||||
Da/mỡ gà |
250 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
1500 |
||||
Thận lợn |
1000 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
Thịt cừu |
100 |
||||
Gan cừu |
1000 |
||||
Thận cừu |
300 |
||||
Mỡ cừu |
100 |
||||
Thịt gà tây |
100 |
||||
Thận gà tây |
1200 |
||||
Gan gà tây |
1400 |
||||
Da/mỡ gà tây |
250 |
||||
55 |
Trenbolone Acetate (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-0,02 |
Thịt trâu, bò: Beta- Trenbolone Gan trâu, bò: Alpha- Trenbolone |
Thịt trâu, bò |
2 |
Gan trâu, bò |
10 |
||||
56 |
Trichlorfon (Metrifonate) (thuốc trừ sâu) |
0-2 |
|
Sữa bò (µg/l) |
50 |
57 |
Triclabendazole (thuốc tẩy giun sán) |
0-3 |
Ketotriclabendazole |
Thịt trâu, bò |
250 |
Gan trâu, bò |
850 |
||||
Thận trâu, bò |
400 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Thịt cừu |
200 |
||||
Gan cừu |
300 |
||||
Thận cừu |
200 |
||||
Mỡ cừu |
100 |
||||
58 |
Tylosin (thuốc kháng khuẩn) |
0-30 |
Tylosin A |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
100 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
100 |
||||
Thận lợn |
100 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
Thịt gà |
100 |
||||
Gan gà |
100 |
||||
Thận gà |
100 |
||||
Mỡ/da gà |
100 |
||||
Trứng gà |
300 |
||||
59 |
Zeranol (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-0,5 |
Zeranol |
Thịt trâu, bò |
2 |
Gan trâu, bò |
10 |
Ghi chú:
(*) Tính theo µg/người/ngày
(1) Chỉ áp dụng với procaine benzylpenicillin
(2) Chỉ áp dụng với oxytetracycline
(3) Mỡ/Da với tỷ lệ bình thường
(4) Thịt bao gồm tỷ lệ bình thường của da
(5) MRL cho da dính mỡ là 300 µg/kg
(6) Áp dụng với các loại gà thịt
1. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
Tổ chức, cá nhân chỉ được phép sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm lưu thông tại Việt Nam khi kết quả kiểm tra đạt yêu cầu quy định tại Điều 4 của Quy định này.
2. Trách nhiệm của cơ quan quản lý
Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tổ chức triển khai thực hiện Quy định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY
OF HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 24/2013/TT-BYT |
Hanoi, August 14, 2013 |
Pursuant to the Law of Food safety dated June 17, 2010;
Pursuant to the Government's Decree No. 38/2012/NĐ-CP dated April 25th 2012, detailing the implementation of a number of articles of the Law of Food safety;
Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/NĐ-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
The Minister of Health promulgates a Circular on the promulgation of the Regulation on Maximum limits on residues of veterinary medicines in food
Article 1. Promulgating together with this Circular the Regulation on maximum limits on residues of veterinary medicines in food
Article 2. This Circular takes effect on October 01, 2013.
When corresponding National Technical Regulations are promulgated, the maximum limits on residues of veterinary medicines in food in such National Technical Regulations shall apply.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. This Circular shall be amended to management requirements. Organizations and individuals are recommended to report the difficulties that arise during the implementation to the Ministry of Health (Vietnam Food Administration) for consideration and settlement.
Article 4. Vietnam Food Administration, specialized state management authorities, and relevant units are responsible for the implementation of this Circular./.
PP THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Long
MAXIMUM LIMITS ON RESIDUES
OF VETERINARY MEDICINE IN FOOD
(promulgated together with the Circular No. 24/2013/TT-BYT
dated August 14, 2013 of the Minister of Health)
Article 1. Scope of regulation
This Circular provides for the maximum limits on veterinary medicine residues in food that are produced at home or imported.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular is applicable to the organizations and individuals that produce, prepare, process, sell, and import foods.
Article 3. Interpretation of terms
In this Circular, the terms below are construed as follows:
1. ADI stands for acceptable daily intake.
2. MRL stands for maximum residue limits.
3. UNS stands for unspecified.
Article 4. Maximum limits on residues of veterinary medicine in food
No.
Substance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(µg/kg of body weight/day)
Main substance
Products
MRL
(µg/kg)
1
Abamectin
(thuốc tẩy giun sán)
0-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle liver
100
Cattle kidney
50
Cattle fat
100
2
Albendazole
(anthelmintic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-aminosulfone metabolite
(excluding unidentified milk)
Meat
100
Liver
5000
Kidney
5000
Fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk (µg/l)
100
3
Amoxicillin
(antibiotic)
0-0.07
Amoxicillin
Beef
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Cattle kidney
50
Cattle fat
50
Cow’s milk
4
Lamb and mutton
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Sheep kidney
50
Sheep fat
50
Sheep’s milk
4
Pork
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Swine kidney
50
Swine fat/skin
50
4
Avilamycin
(antibiotic)
0-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pork
200
Swine liver
300
Swine kidney
200
Swine fat/skin
200
Chicken
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chicken liver
300
Chicken kidney
200
Chicken fat/skin
200
Turkey meat
200
Turkey liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Turkey kidney
200
Turkey fat/skin
200
Rabbit meat
200
Rabbit liver
300
Rabbit kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rabbit fat/skin
200
5
Azaperone
(anaesthetic)
0-6
Mixture of Azaperone and Azaperol
Pork
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Swine kidney
100
Swine fat
60
6
Benzylpenicillin
/Procaine benzylpenicillin
(antibiotic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzylpenicillin
Beef
50
Cattle liver
50
Cattle kidney
50
Cow’s milk (µg/l)
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Chicken liver (1)
50
Chicken kidney (1)
50
Pork
50
Swine liver
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
7
Carazolol
(beta-adreniceptor)
0-0.1
Carazolol
Pork
5
Swine liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Swine kidney
25
Swine fat/skin
5
8
Ceftiofur
(antibiotic)
0-50
Desfuroylceftiofur
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Cattle liver
2000
Cattle kidney
6000
Cattle fat
2000
Cow’s milk (µg/l)
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Swine liver
2000
Swine kidney
6000
Swine fat
2000
9
Chlortetracycline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetracycline
(antibiotic)
0-30
Main substance, isolated or combined
Beef
200
Cattle liver
600
Cattle kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cow’s milk (µg/l)
100
Fish (2)
200
(Paeneus monodon) (2)
200
Pork
200
Swine liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Swine kidney
1200
Poultry
200
Poultry liver
600
Poultry kidney
1200
Poultry egg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lamb and mutton
200
Sheep liver
600
Sheep kidney
1200
Sheep’s milk (µg/l)
100
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(adrenoceptor)
0-0.004
Clenbuterol
Beef
0.2
Cattle liver
0.6
Cattle kidney
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Cow’s milk (µg/l)
0.05
Horse meat
0.2
Horse liver
0.6
Horse kidney
0.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
11
Closantel
(anthelminthic)
0-30
Closantel
Beef
1000
Cattle liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle kidney
3000
Cattle fat
3000
Lamb and mutton
1500
Sheep liver
1500
Sheep kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheep fat
2000
12
Colistin
(antibiotic)
0-7
Mixture of Colistin A and Colistin B
Beef
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Cattle kidney
200
Cattle fat
150
Cow’s milk (µg/l)
50
Lamb and mutton
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Sheep kidney
200
Sheep fat
150
Sheep’s milk (µg/l)
50
Goat meat
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Goat kidney
200
Goat fat
150
Pork
150
Swine liver
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Swine fat (including skin and fat)
150
Chicken
150
Chicken liver
150
Chicken kidney
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Chicken eggs
300
Turkey meat
150
Turkey liver
150
Turkey kidney
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Rabbit meat
150
Rabbit liver
150
Rabbit kidney
200
Rabbit fat
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyfluthrin
(Pesticide)
0-20
Cyfluthrin
Beef
20
Cattle liver
20
Cattle kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle fat
200
Cow’s milk (µg/l)
40
14
Cyhalothrin
(Pesticide)
0-5
Cyhalothrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Cattle liver
20
Cattle kidney
20
Cattle fat
400
Cow’s milk (µg/l)
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Swine liver
20
Swine kidney
20
Swine fat
400
Lamb and mutton
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Sheep kidney
20
Sheep fat
400
15
Cypermethrin và Alpha-cypermethrin
(Pesticide)
0-20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(result of the use of Cypermethrin or Alpha-cypermethrin as veterinary medicines)
Beef
50
Cattle liver
50
Cattle kidney
50
Cattle fat
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Lamb and mutton
50
Sheep liver
50
Sheep kidney
50
Sheep fat
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danofloxacin
(antibiotic)
0-20
Danofloxacin
Beef
200
Cattle liver
400
Cattle kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle fat
100
Chicken
200
Chicken liver
400
Chicken kidney
400
Chicken fat (3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pork
100
Swine liver
50
Swine kidney
200
Swine fat
100
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Pesticide)
0-10
Deltamethrin
Beef
30
Cattle liver
50
Cattle kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle fat
500
Cow’s milk (µg/l)
30
Chicken
30
Chicken liver
50
Chicken kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chicken fat
500
Chicken eggs
30
Salmon flesh
30
Lamb and mutton
30
Sheep liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheep kidney
50
Sheep fat
500
18
Dexamethasone
(glucocorticosteroid)
0-0.015
Dexamethasone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cattle liver
2
Cattle kidney
1
Cow’s milk (µg/l)
0.3
Pork
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Swine kidney
1
Horse meat
1
Horse liver
2
Horse kidney
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclazuril
(antiprotozoal agent)
0-30
Diclazuril
Poultry
500
Poultry liver
3000
Poultry kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry egg
1000
Rabbit meat
500
Rabbit liver
3000
Rabbit kidney
2000
Rabbit fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lamb and mutton
500
Sheep liver
3000
Sheep kidney
2000
Sheep fat
1000
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Pesticide)
0-7
Dicylanil
Lamb and mutton
150
Sheep liver
125
Sheep kidney
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
21
Dihydrostreptomycin/Streptomycin
(antibiotic)
0-50
Mixture of Dihydrostreptomycin and Streptomycin
Beef
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
Cattle kidney
1000
Cattle fat
600
Cow’s milk (µg/l)
200
Chicken
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
Chicken kidney
1000
Chicken fat
600
Pork
600
Swine liver
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Swine fat
600
Lamb and mutton
600
Sheep liver
600
Sheep kidney
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
Sheep’s milk (µg/l)
200
22
Diminazene
(killing haemoparasites)
0-100
Diminazene
Beef
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle liver
12000
Cattle kidney
6000
Cow’s milk (µg/l)
150
23
Doramectin
(anthelminthic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Doramectin
Beef
10
Cattle liver
100
Cattle kidney
30
Cattle fat
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Pork
5
Swine liver
100
Swine kidney
30
Swine fat
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eprinomectin
(anthelminthic)
0-10
Eprinomectin B1a
Beef
100
Cattle liver
2000
Cattle kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle fat
250
Cow’s milk (µg/l)
20
25
Erythromycin
(antibiotic)
0-0.7
Erythromycin A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Chicken liver
100
Chicken kidney
100
Chiken fat (including skin and fat)
100
Chicken eggs
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Turkey liver
100
Turkey kidney
100
Turkey fat (including skin and fat)
100
26
Estradiol-17 beta
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0-0.05
Estradiol-17 beta
Beef
UNS
Cattle liver
Cattle kidney
Cattle fat
27
Febantel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/Oxfendazole
(anthelminthic)
0-7
Mixture of Fenbendazole, Oxfendazole and Oxfendazole sulphone, expressed as Oxfendazole sulphone equivalents
Beef
100
Cattle liver
500
Cattle kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle fat
100
Cow’s milk (µg/l)
100
Goat meat
100
Goat liver
500
Goat kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Goat fat
100
Horse meat
100
Horse liver
500
Horse kidney
100
Horse fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pork
100
Swine liver
500
Swine kidney
100
Swine fat
100
Lamb and mutton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheep liver
500
Sheep kidney
100
Sheep fat
100
Sheep’s milk (µg/l)
100
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Pesticide)
0-40
Fluazuron
Beef
200
Cattle liver
500
Cattle kidney
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7000
29
Flubendazole
(anthelminthic)
0-12
Flubendazole
Pork
10
Swine liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry
200
Poultry liver
500
Poultry egg
400
30
Flumequine
(antibiotic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flumequine
Beef
500
Cattle liver
500
Cattle kidney
3000
Cattle fat
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Chicken liver
500
Chicken kidney
3000
Chicken fat
1000
Pork
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Swine kidney
3000
Swine fat
1000
Lamb and mutton
500
Sheep liver
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3000
Sheep fat
1000
Salmon flesh (4)
500
31
Gentamicin
(antibiotic)
0-20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beef
100
Cattle liver
2000
Cattle kidney
5000
Cattle fat
100
Cow’s milk (µg/l)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pork
100
Swine liver
2000
Swine kidney
5000
Swine fat
100
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(antiprotozoal agent)
0-10
Imidocarb
Beef
300
Cattle liver
1500
Cattle kidney
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Cow’s milk (µg/l)
50
33
Isometamidium
(killing haemoparasites)
0-100
Isometamidium
Beef
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle liver
500
Cattle kidney
1000
Cattle fat
100
Cow’s milk (µg/l)
100
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(anthelminthic)
0-1
22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)
Cattle liver
100
Cattle fat
40
Cow’s milk (µg/l)
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Swine fat
20
Sheep liver
15
Sheep fat
20
35
Levamisole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0-6
Levamisole
Beef
10
Cattle liver
100
Cattle kidney
10
Cattle fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poultry
10
Poultry liver
100
Poultry kidney
10
Poultry egg
10
Pork
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Swine liver
100
Swine kidney
10
Swine fat
10
Lamb and mutton
10
Sheep liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheep kidney
10
Sheep fat
10
36
Lincomycin
(antibiotic)
0-30
Lincomycin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Chicken
200
Chicken liver
500
Chicken kidney
500
Chicken fat (5)
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Swine liver
500
Swine kidney
1500
Swine fat(5)
100
37
Melengestrol Acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0-0.03
Melengestrol acetate
Chicken
1
Chicken liver
10
Chicken kidney
2
Chicken fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Monensin
(antibiotic)
0-10
Monensin
Beef
10
Cattle liver
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Cattle fat
100
Cow’s milk (µg/l)
2
Lamb and mutton
10
Sheep liver
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Sheep fat
100
Goat meat
10
Goat liver
20
Goat kidney
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Chicken
10
Chicken liver
10
Chicken kidney
10
Chicken fat
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Turkey liver
10
Turkey kidney
10
Turkey fat
100
Quail
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Quail kidney
10
Quail fat
100
39
Moxidectin
(anthelminthic)
0-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beef
20
Cattle liver
100
Cattle kidney
50
Cattle fat
500
Deer meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deer liver
100
Deer kidney
50
Deer fat
500
Lamb and mutton
50
Sheep liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheep kidney
50
Sheep fat
500
40
Narasin
(antibiotic)
0-5
Narasin A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Cattle liver
50
Cattle kidney
15
Cattle fat
50
Chicken
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Chicken kidney
15
Chicken fat
50
Pork
15
Swine liver
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Swine fat
50
41
Neomycin
(antibiotic)
0-60
Neomycin
Beef
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle liver
500
Cattle kidney
10000
Cattle fat
500
Cow’s milk (µg/l)
1500
Chicken
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chicken liver
500
Chicken kidney
10000
Chicken fat
500
Chicken eggs
500
Duck meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Duck liver
500
Duck kidney
10000
Duck fat
500
Goat meat
500
Goat liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Goat kidney
10000
Goat fat
500
Pork
500
Swine liver
500
Swine kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Swine fat
500
Lamb and mutton
500
Sheep liver
500
Sheep kidney
10000
Sheep fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Turkey meat
500
Turkey liver
500
Turkey kidney
10000
Turkey fat
500
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(antiprotozoal agent)
0-400
N,N’-bis(4-nitropheyl)urea
Chicken(6)
200
Chicken liver (6)
200
Chicken kidney (6)
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
43
Phoxim
(Pesticide)
0-4
Phoxim
Goat meat
50
Goat liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Goat kidney
50
Goat fat
400
Pork
50
Swine liver
50
Swine kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Swine fat
400
Lamb and mutton
50
Sheep liver
50
Sheep kidney
50
Sheep fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Pirlimycin
(antibiotic)
0-8
Pirlimycin
Beef
100
Cattle liver
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
Cattle fat
100
Cow’s milk (µg/l)
100
45
Porcine Somatotropin
(growth stimulants)
UNS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pork
UNS
Swine liver
UNS
Swine kidney
UNS
Swine fat
UNS
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(growth stimulants)
0-30
Progesterone
Beef
UNS
Cattle liver
Cattle kidney
Cattle fat
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(growth stimulants)
0-1
Ractopamine
Beef
10
Cattle liver
40
Cattle kidney
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Pork
10
Swine liver
40
Swine kidney
90
Swine fat (including skin and fat)
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sarafloxacin
(antibiotic)
0-0.3
Sarafloxacin
Chicken
10
Chicken liver
80
Chicken kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chicken fat
20
Turkey meat
10
Turkey liver
80
Turkey kidney
80
Turkey fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Spectinomycin
(antibiotic)
0-40
Spectinomycin
Beef
500
Cattle liver
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
Cattle fat
2000
Cow’s milk (µg/l)
200
Chicken
500
Chicken liver
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
Chicken fat
2000
Chicken eggs
2000
Pork
500
Swine liver
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
Swine fat
2000
Lamb and mutton
500
Sheep liver
2000
Sheep kidney
5000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
50
Spiramycin
(antibiotic)
0-50
- For cattle and chicken: mixture of Spiramycin and Neospiramycin
- For swine: Spiramycin equivalents
Beef
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle liver
600
Cattle kidney
300
Cattle fat
300
Cow’s milk (µg/l)
200
Chicken
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chicken liver
600
Chicken kidney
800
Chicken fat
300
Pork
200
Swine liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Swine kidney
300
Swine fat
300
51
Sulfadimidine
(antibiotic)
0-50
Sulfadimidine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Meat
100
Liver
100
Kidney
100
Fat
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testosterone
(growth stimulants)
0-2
Testosterone
Beef
UNS
Cattle liver
Cattle kidney
Cattle fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiabendazole
(anthelminthic)
0-100
Mixture of Thiabendazole and 5-hydroxythiabendazole
Beef
100
Cattle liver
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Cattle fat
100
Cow’s milk (µg/l)
100
Goat meat
100
Goat liver
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Goat fat
100
Goat milk (µg/l)
100
Pork
100
Swine liver
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Swine fat
100
Lamb and mutton
100
Sheep liver
100
Sheep kidney
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
54
Tilmicosin
(antibiotic)
0-40
Tilmicosin
Beef
100
Cattle liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle kidney
300
Cattle fat
100
Chicken
150
Chicken liver
2400
Chicken kidney
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chicken fat/skin
250
Pork
100
Swine liver
1500
Swine kidney
1000
Swine fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lamb and mutton
100
Sheep liver
1000
Sheep kidney
300
Sheep fat
100
Turkey meat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Turkey kidney
1200
Turkey liver
1400
Turkey fat/skin
250
55
Trenbolone Acetate
(growth stimulants)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For beef: Beta- Trenbolone
For cattle liver: Beta- Trenbolone
Beef
2
Cattle liver
10
56
Trichlorfon (Metrifonate)
(Pesticide)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cow’s milk (µg/l)
50
57
Triclabendazole (anthelmintic)
0-3
Ketotriclabendazole
Beef
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
Cattle kidney
400
Cattle fat
100
Lamb and mutton
200
Sheep liver
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Sheep fat
100
58
Tylosin
(antibiotic)
0-30
Tylosin A
Beef
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle liver
100
Cattle kidney
100
Cattle fat
100
Cow’s milk (µg/l)
100
Pork
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Swine liver
100
Swine kidney
100
Swine fat
100
Chicken
100
Chicken liver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chicken kidney
100
Chicken fat/skin
100
Chicken eggs
300
59
Zeranol
(growth stimulants)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zeranol
Beef
2
Cattle liver
10
Notes:
(*) Expressed as µg/person/day
(1) Only applicable to procaine benzylpenicillin
(2) Only applicable to oxytetracycline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Meat with a normal ratio of skin
(5) MRL for skin with fat is 300 µg/kg
(6) Applicable to chicken
1. Responsibilities of organizations and individuals
Organizations and individuals may only produce, sell foods in Vietnam, or import foods into Vietnam after satisfying the requirements in Article 4 of this Regulation.
2. Responsibility of managing authorities
Vietnam Food Administration shall cooperate with specialized state management authorities, in organizing the implementation of this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Long
;
Thông tư 24/2013/TT-BYT Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 24/2013/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 14/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 24/2013/TT-BYT Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video