BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2013 |
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Thực hiện Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành thông tư quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính.
2. Thông tư này được áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.
1. “Thời hạn bảo quản tài liệu” là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. “Tài liệu bảo quản vĩnh viễn” là tài liệu có ý nghĩa và giá trị sử dụng không phụ thuộc vào thời gian.
3. “Tài liệu bảo quản có thời hạn” là tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 điều này và được xác định thời hạn bảo quản dưới 71 năm.
Điều 3. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
Ban hành kèm theo Thông tư này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính áp dụng đối với các nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
A. Tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị
- Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp
- Nhóm 2: Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
- Nhóm 3: Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị
- Nhóm 4: Tài liệu lao động, tiền lương
- Nhóm 5: Tài liệu tài chính, kế toán, tài sản
- Nhóm 6: Tài liệu xây dựng cơ bản
- Nhóm 7: Tài liệu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin
- Nhóm 8: Tài liệu hợp tác quốc tế
- Nhóm 9: Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- Nhóm 10: Tài liệu thi đua, khen thưởng
- Nhóm 11: Tài liệu pháp chế
- Nhóm 12: Tài liệu xuất bản, báo chí, tuyên truyền
- Nhóm 13: Tài liệu hành chính văn thư, lưu trữ, quản trị công sở
- Nhóm 14: Tài liệu của tổ chức Đảng
- Nhóm 15: Tài liệu của tổ chức Công đoàn
- Nhóm 16: Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên
B. Tài liệu chuyên ngành phân theo từng lĩnh vực hoạt động
- Nhóm 1: Tài liệu quản lý tài chính - ngân sách
- Nhóm 2: Tài liệu quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước
- Nhóm 3: Tài liệu quản lý nhà nước về kế toán, kiểm toán
- Nhóm 4: Tài liệu quản lý nợ và tài chính đối ngoại
- Nhóm 5: Tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp
- Nhóm 6: Tài liệu quản lý nhà nước về giá
- Nhóm 7: Tài liệu quản lý tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính
- Nhóm 8: Tài liệu quản lý và giám sát bảo hiểm
- Nhóm 9: Tài liệu quản lý công sản
- Nhóm 10: Tài liệu lĩnh vực thuế nội địa
- Nhóm 11: Tài liệu lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu
- Nhóm 12: Tài liệu lĩnh vực kho bạc Nhà nước
- Nhóm 13: Tài liệu lĩnh vực dự trữ Nhà nước
- Nhóm 14: Tài liệu lĩnh vực chứng khoán
- Nhóm 15: Tài liệu lĩnh vực giáo dục đào tạo
Điều 4. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành tài chính dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành tài chính. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành tài chính được quy định gồm hai mức như sau:
- Bảo quản vĩnh viễn: là những tài liệu được bảo quản không xác định thời gian.
Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên trực tiếp), sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, những giai đoạn, thời điểm lịch sử; nếu cần thiết có thể nâng các hồ sơ, tài liệu thuộc đối tượng bảo quản có thời hạn lên mức bảo quản vĩnh viễn.
- Bảo quản có thời hạn: là những tài liệu được xác định cụ thể thời hạn bảo quản bằng số năm tính từ ngày văn bản được ban hành, hoặc từ ngày hồ sơ công việc được giải quyết xong.
Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên trực tiếp), đến khi hết hạn bảo quản sẽ được thống kê, trình Hội đồng Xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị phải được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
2. Căn cứ Thông tư này, các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Tài chính cụ thể hóa thời hạn bảo quản các hồ sơ, tài liệu của các lĩnh vực chuyên ngành. Mức xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp thực tế có những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Thông tư này thì các đơn vị có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu tương ứng để xác định.
3. Các cơ quan, đơn vị ngoài ngành tài chính có thể áp dụng để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu cho khối tài liệu có liên quan về quản lý tài chính, ngân sách.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014, thay thế Quyết định số 5270/QĐ-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Bộ Tài chính.
Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm phổ biến, chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức các đơn vị thuộc quyền quản lý thực hiện các quy định tại Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG
CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 155/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn bảo quản |
|
A. TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
|
|
|
|
1. |
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan: - Về chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc) - Gửi để biết (đổi tên cơ quan, trụ sở, địa chỉ, đổi dấu, thông báo chữ ký...) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực 05 năm |
2. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
3. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, chế độ, lề lối làm việc của Bộ Tài chính và các cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
4. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
5. |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
6. |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan - Tổng kết năm, nhiều năm - Sơ kết tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 5 năm |
7. |
Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm: - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
10 năm Vĩnh viễn 10 năm |
8. |
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng: - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
5 năm 20 năm 5 năm |
9. |
Kế hoạch, báo cáo công tác tuần, tháng: - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
5 năm 10 năm 5 năm |
10. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất |
10 năm |
11. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước |
Vĩnh viễn |
12. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ, quy chế, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
13. |
Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan: - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi |
Vĩnh viễn 10 năm |
14. |
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo cơ quan (báo cáo, thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu nhân các sự kiện lớn... của ngành, cơ quan) |
Vĩnh viễn |
15. |
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp của cơ quan, đơn vị |
10 năm |
16. |
Biên bản hoặc thông báo kết luận tại các cuộc họp giữa Lãnh đạo Bộ Tài chính với: - Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh và tương đương - Cơ quan, tổ chức khác |
10 năm |
17. |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban cơ quan: - Bộ Tài chính - Vụ, Cục thuộc Bộ Tài chính; Tổng cục và tương đương - Cơ quan, tổ chức khác |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
18. |
Sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo: - Bộ Tài chính - Cơ quan, tổ chức khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
19. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về những vấn đề chung |
10 năm |
|
|
|
20. |
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
21. |
Tập văn bản về quy hoạch, kế hoạch, thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
22. |
Công văn trao đổi, hướng dẫn về công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê, điều tra |
10 năm |
23. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản, chế độ/ quy định về quy hoạch, kế hoạch, thống kê của ngành |
Vĩnh viễn |
24. |
Hồ sơ xây dựng quy hoạch/chiến lược phát triển ngành, cơ quan đã được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
25. |
Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan đã được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
26. |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
27. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
28. |
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của ngành, cơ quan: - Tổng kết - Sơ kết - Định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) |
Vĩnh viễn 10 năm 5 năm |
29. |
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan, hoặc các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
30. |
Chỉ tiêu, kế hoạch phát triển của ngành, cơ quan hàng năm: - Cơ quan ban hành và cơ quan thực hiện - Cơ quan nhận để biết |
Vĩnh viễn 05 năm |
31. |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan, đơn vị: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 5 năm |
32. |
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan, đơn vị: - Hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng |
5 năm |
33. |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng |
20 năm |
34. |
Báo cáo điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề của ngành, cơ quan: - Báo cáo tổng hợp - Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra |
10 năm |
35. |
Báo cáo phân tích và dự báo |
Vĩnh viễn |
|
|
|
36. |
Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
37. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo |
Vĩnh viễn |
38. |
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án tổ chức của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
39. |
Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị thuộc, trực thuộc |
Vĩnh viễn |
40. |
Hồ sơ về hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị thuộc, trực thuộc |
Vĩnh viễn |
41. |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ và công tác bảo vệ chính trị nội bộ của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 5 năm |
42. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
43. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
44. |
Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
45. |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
46. |
Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ của ngành, cơ quan |
20 năm |
47. |
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ của ngành, cơ quan |
70 năm |
48. |
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan |
70 năm |
49. |
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch của ngành, cơ quan: - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi, chấm thi |
5 năm |
50. |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền được giao quản lý |
Vĩnh viễn |
51. |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức |
70 năm |
52. |
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội…) cho cán bộ, công chức, viên chức cơ quan |
70 năm |
53. |
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Văn bản chỉ đạo, kế hoạch, báo cáo công tác năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi |
10 năm |
54. |
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của ngành, cơ quan |
10 năm |
55. |
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của ngành, cơ quan |
20 năm |
56. |
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
10 năm |
57. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ |
10 năm |
|
|
|
58. |
Tập văn bản về công tác lao động, tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
59. |
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương của cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
60. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành |
Vĩnh viễn |
61. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành |
Vĩnh viễn |
62. |
Báo cáo tổng hợp tình hình lao động và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
63. |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động và giải pháp khắc phục: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
64. |
Hợp đồng lao động vụ việc |
05 năm sau khi chấm dứt hợp đồng |
65. |
Hồ sơ nâng lương, ngạch, bậc của cán bộ, công chức, viên chức |
20 năm |
66. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương, chế độ phụ cấp của ngành |
Vĩnh viễn |
67. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác lao động, tiền lương, phụ cấp |
10 năm |
|
|
|
68. |
Tập văn bản về công tác tài chính, kế toán, tài sản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
69. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, văn bản hướng dẫn về tài chính, kế toán và tài sản |
Vĩnh viễn |
70. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách về kiểm tra, kiểm toán nội bộ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
71. |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, tài sản, kế toán của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 05 năm |
72. |
Kế hoạch tài chính, trang cấp tài sản trung, dài hạn của ngành, cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
73. |
Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
74. |
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản dự án thuộc nhóm A |
Vĩnh viễn |
75. |
Hồ sơ, tài liệu về đất đai, công sở và cơ sở hạ tầng của cơ quan |
Vĩnh viễn |
76. |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định định kỳ, đột xuất của đơn vị: - Báo cáo tổng hợp - Phiếu kiểm kê, đánh giá |
05 năm |
77. |
Sổ sách kế toán của cơ quan, đơn vị: - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết |
20 năm 10 năm |
78. |
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
10 năm |
79. |
Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
05 năm |
80. |
Báo cáo đối chiếu thanh toán công nợ của đơn vị |
20 năm |
81. |
Hồ sơ đấu thầu, thực hiện mua sắm tài sản, hàng hoá, dịch vụ của cơ quan |
20 năm |
82. |
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan: - Nhà đất - Tài sản khác |
20 năm |
83. |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác tài chính, kế toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
10 năm |
84. |
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
10 năm |
85. |
Hồ sơ kiểm toán nội bộ: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
86. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán, tài sản |
10 năm |
|
|
|
87. |
Tập văn bản về công tác xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
88. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế độ, chính sách, quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
89. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 05 năm |
90. |
Hồ sơ các công trình xây dựng cơ bản của cơ quan: - Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa - Công trình nhóm B, C, sửa chữa lớn và các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, hoàn công - Cải tạo, nâng cấp các công trình của cơ quan |
Vĩnh viễn
Theo tuổi thọ của công trình Theo tuổi thọ của công trình |
91. |
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình của cơ quan |
15 năm |
92. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về xây dựng cơ bản |
10 năm |
|
VII. Tài liệu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin |
|
93. |
Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ, ứng dụng CNTT gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
94. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, quy định, quy chế hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
95. |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo đề tài, đề án khoa học, công nghệ cấp bộ, ngành do cơ quan chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
96. |
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ và công tác ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, cơ quan - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 05 năm |
97. |
Hồ sơ về hoạt động của Hội đồng khoa học của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
98. |
Hồ sơ thực hiện chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học - Cấp Nhà nước, bộ, ngành - Cấp cơ sở |
Vĩnh viễn 20 năm |
99. |
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận: - Cấp Nhà nước, bộ, ngành - Cấp cơ sở |
10 năm |
100. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức, tiêu chuẩn ngành |
Vĩnh viễn |
101. |
Hồ sơ xây dựng, triển khai chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin, khoa học công nghệ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
102. |
Hồ sơ đấu thầu và tổ chức thực hiện chương trình, đề án, kế hoạch ứng dụng khoa học và công nghệ thông tin của ngành, cơ quan |
20 năm |
103. |
Hồ sơ nghiệm thu kết quả thực hiện chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan |
20 năm |
104. |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
105. |
Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học |
20 năm |
106. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin. |
10 năm |
|
|
|
107. |
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
108. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định về hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
109. |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
110. |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì thực hiện |
Vĩnh viễn |
111. |
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Vĩnh viễn |
112. |
Hồ sơ xây dựng phương án, nội dung cam kết, thỏa thuận về hợp tác tài chính trong đàm phán hội nhập kinh tế quốc tế, gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
113. |
Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê….) |
Vĩnh viễn |
114. |
Hồ sơ đóng niên liễm, đóng góp kinh phí cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
115. |
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 5 năm |
116. |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện hợp tác quốc tế của cơ quan |
Vĩnh viễn |
117. |
Báo cáo kết quả tuân thủ các quy định của Nhà nước, của Bộ trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và kiến nghị các giải pháp thúc đẩy hoạt động |
Vĩnh viễn |
118. |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các cam kết quốc tế của cơ quan |
Vĩnh viễn |
119. |
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào: - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… |
Vĩnh viễn 20 năm |
120. |
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đối với cơ quan, cá nhân (người đứng đầu cơ quan): - Quan trọng - Thông thường |
20 năm |
121. |
Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền, cung cấp thông tin hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý được giao của cơ quan |
10 năm |
122. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế |
10 năm |
|
|
|
123. |
Tập văn bản về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi hết hiệu lực |
124. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, quy trình, hướng dẫn thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Vĩnh viễn |
125. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo (định kỳ, đột xuất, theo chuyên đề) của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
126. |
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của ngành, cơ quan: - Hàng năm - Quý, 6 tháng |
20 năm 5 năm |
127. |
Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân của cơ quan: - Báo cáo năm - Tài liệu khác |
5 năm |
128. |
Hồ sơ thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý tài chính tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp theo thẩm quyền được phân cấp: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
129. |
Hồ sơ thanh tra thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quản lý trực tiếp của Bộ Tài chính, các Tổng cục, Cục: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
130. |
Hồ sơ tiếp nhận, xử lý, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
131. |
Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền được giao của thanh tra chuyên ngành |
15 năm |
132. |
Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện các kết luận, kiến nghị thanh tra của cơ quan có thẩm quyền |
15 năm |
133. |
Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, xác minh việc thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập đối với các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính |
20 năm |
134. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
10 năm |
|
|
|
135. |
Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi hết hiệu lực |
136. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
137. |
Hồ sơ Hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
138. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng của ngành, cơ quan: - Hàng năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 05 năm |
139. |
Hồ sơ khen thưởng (thường xuyên, đột xuất) cho tập thể, cá nhân: - Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ - Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương - Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức khác |
|
140. |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài có quan hệ công tác và có đóng góp lớn với ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
141. |
Hồ sơ kiểm tra thực hiện các quy định của Nhà nước về thi đua khen thưởng của cơ quan, đơn vị |
15 năm |
142. |
Hồ sơ ban hành văn bản hướng dẫn, tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm của ngành, cơ quan |
10 năm |
143. |
Hồ sơ, công văn trao đổi, cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công tác thi đua, khen thưởng |
10 năm |
|
|
|
144. |
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi hết hiệu lực |
145. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
146. |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
147. |
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan chủ trì |
10 năm |
148. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thẩm quyền quản lý của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
149. |
Báo cáo đánh giá tác động của việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài chính, thuế và các lĩnh vực được giao đối với sản xuất, kinh doanh và toàn bộ nền kinh tế |
Vĩnh viễn |
150. |
Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định về pháp lý đối với văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thẩm quyền quản lý của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
151. |
Hồ sơ tư vấn pháp lý, cấp ý kiến pháp lý cho các Hiệp định, các Điều ước, các thỏa thuận do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ ký với các tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
152. |
Hồ sơ về công tác kiểm tra văn bản; công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện pháp luật - Kế hoạch, báo cáo: + Dài hạn, hàng năm + Tháng, 6 tháng - Hồ sơ về việc kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật liên quan theo quy định |
10 năm
Vĩnh viễn 10 năm 05 năm |
153. |
Hồ sơ về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản: - Dài hạn - 6 tháng - Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật liên quan theo yêu cầu |
Vĩnh viễn 10 năm 05 năm |
154. |
Hồ sơ về công tác bồi thường nhà nước và công tác giám định tư pháp liên quan đến lĩnh vực được giao của ngành, cơ quan; công tác thi hành pháp luật liên quan đến các lĩnh vực quản lý nhà nước được giao của ngành, cơ quan: - Kế hoạch, báo cáo: + Dài hạn, hàng năm + Tháng, 6 tháng - Hồ sơ về việc góp ý văn bản; hồ sơ vụ việc liên quan theo quy định |
10 năm
Vĩnh viễn 10 năm 05 năm |
155. |
Hồ sơ, công văn trao đổi và cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công tác pháp chế |
10 năm |
|
|
|
156. |
Tập văn bản về xuất bản, báo chí, tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi hết hiệu lực |
157. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
158. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
159. |
Hồ sơ hội nghị về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của ngành do cơ quan chủ trì tổ chức: - Tổng kết năm, nhiều năm - Hội nghị khác |
05 năm |
160. |
Kế hoạch, báo cáo công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - Quý, 6 tháng |
10 năm |
161. |
Kế hoạch, đề cương, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả công tác sưu tầm tư liệu, hiện vật về lịch sử truyền thống ngành, cơ quan |
20 năm |
162. |
Kế hoạch, hợp đồng in ấn, phát hành các loại ấn phẩm của ngành, cơ quan |
10 năm |
163. |
Báo cáo kết quả phối hợp triển khai công tác thông tin tuyên truyền của ngành, cơ quan hàng năm |
Vĩnh viễn |
164. |
Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan báo chí, xuất bản theo thẩm quyền được giao |
15 năm |
165. |
Tài liệu, băng hình ghi âm, ghi hình việc đón tiếp lãnh đạo Đảng, Nhà nước đến thăm và làm việc nhân các sự kiện trọng đại của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
166. |
Các bài viết, bài phát biểu, phỏng vấn các nhà lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của cơ quan, ngành |
Vĩnh viễn |
167. |
Tập lưu ấn phẩm các loại của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ phát hành hàng năm và nhân các sự kiện trọng đại của đất nước, bộ, ngành |
Vĩnh viễn |
168. |
Tư liệu ảnh, bài viết về các hoạt động của Bộ trưởng và Lãnh đạo Bộ tại các cuộc họp với các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp về tài chính, ngân sách |
Vĩnh viễn |
169. |
Hồ sơ công tác kiểm kê bảo quản tài liệu, hiện vật, hình ảnh sưu tầm |
Vĩnh viễn |
170. |
Thông báo, kết luận của Bộ trưởng, Lãnh đạo Bộ và thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ về công tác báo chí, tuyên truyền của ngành, cơ quan |
15 năm |
171. |
Điểm báo tuần, tháng, ngày do cơ quan chủ trì thực hiện |
10 năm |
172. |
Hồ sơ các buổi họp báo của cơ quan về các vấn đề quản lý chuyên ngành theo thẩm quyền được giao |
10 năm |
173. |
Bài viết của phóng viên, cộng tác viên: - Bài được đăng - Bài không được đăng |
10 năm 5 năm |
174. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và sưu tập tài liệu về lịch sử ngành, cơ quan |
10 năm |
|
XIII. Tài liệu hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở |
|
175. |
Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở gửi chung các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
176. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy trình/hướng dẫn nghiệp vụ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
177. |
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức |
10 năm |
178. |
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của ngành, cơ quan: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý |
10 năm |
179. |
Hồ sơ về công tác cải cách hành chính của ngành, cơ quan |
20 năm |
180. |
Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan: - Văn bản quy phạm pháp luật - Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn, cho ý kiến xử lý, xác minh, báo cáo các mặt hoạt động - Văn bản khác |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 50 năm |
181. |
Sổ đăng ký văn bản đến |
20 năm |
182. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
183. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
184. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành danh mục hồ sơ dự kiến |
20 năm |
185. |
Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu có giá trị lịch sử của cơ quan vào Lưu trữ lịch sử |
Vĩnh viễn |
186. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ tại cơ quan và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý |
20 năm |
187. |
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ hàng năm của cơ quan |
20 năm |
188. |
Hồ sơ về tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết giá trị của cơ quan |
Vĩnh viễn |
189. |
Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu lưu trữ của cơ quan |
Vĩnh viễn |
190. |
Hồ sơ quản lý con dấu của cơ quan (tính từ khi có giấy phép khắc con dấu mới thay thế) |
20 năm |
191. |
Sổ sách theo dõi và phục vụ khai thác sách báo, tài liệu |
10 năm |
192. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở, văn hóa công sở của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
193. |
Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức hàng năm của cơ quan |
20 năm |
194. |
Hồ sơ về tổ chức thực hiện văn minh công sở |
10 năm |
195. |
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan |
10 năm |
196. |
Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở làm việc của cơ quan |
20 năm |
197. |
Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan |
Theo tuổi thọ máy móc, thiết bị |
198. |
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai, bão lũ... của cơ quan |
10 năm |
199. |
Báo cáo về công tác phối hợp thường trực, bảo vệ cơ quan |
10 năm |
200. |
Tài liệu, sổ sách ghi chép hàng ngày về công tác thường trực, bảo vệ trụ sở cơ quan |
10 năm |
201. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác y tế của cơ quan |
10 năm |
202. |
Sổ sách cấp phát vật tư, văn phòng phẩm của cơ quan |
05 năm |
203. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở |
10 năm |
|
|
|
204. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
205. |
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đảng cơ quan |
Vĩnh viễn |
206. |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác: - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
207. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng |
Vĩnh viễn |
208. |
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
Vĩnh viễn |
209. |
Tập Thông báo kết luận các kỳ họp của Ban Thường vụ, Ban chấp hành Đảng ủy Bộ: - Kết luận quan trọng - Kết luận khác |
15 năm |
210. |
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm tình Đảng hàng năm |
10 năm |
211. |
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng |
10 năm |
212. |
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, theo dõi, giám sát của các tổ chức Đảng |
20 năm |
213. |
Báo cáo về công tác phát triển đảng viên |
Vĩnh viễn |
214. |
Báo cáo đánh giá công tác phát thẻ Đảng viên |
20 năm |
215. |
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên |
70 năm |
216. |
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản...) |
20 năm |
217. |
Hồ sơ kỷ luật Đảng đối với Đảng viên |
70 năm |
218. |
Hồ sơ của từng đảng viên |
70 năm |
219. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác Đảng |
10 năm |
|
|
|
220. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
221. |
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội của tổ chức công đoàn cơ quan |
Vĩnh viễn |
222. |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tình hình hoạt động công đoàn cơ quan: - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
10 năm |
223. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn của Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công đoàn cấp trên, Công đoàn cơ quan |
Vĩnh viễn |
224. |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn ngành, cơ quan |
20 năm |
225. |
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức của ngành, cơ quan hàng năm |
20 năm |
226. |
Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm hỏi, trợ cấp … |
10 năm |
227. |
Sổ sách (đăng ký đoàn viên công đoàn, thu công đoàn phí, theo dõi thu chi Quỹ Công đoàn, sổ ghi biên bản…) |
20 năm |
228. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác công đoàn |
10 năm |
|
|
|
229. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
230. |
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đoàn thanh niên cơ quan |
Vĩnh viễn |
231. |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác: - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, Quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
232. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
Vĩnh viễn |
233. |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên |
20 năm |
234. |
Sổ sách (đăng ký đoàn viên, thu chi Quỹ đoàn, sổ ghi biên bản…) |
20 năm |
235. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác Đoàn |
10 năm |
|
|
|
|
|
|
236. |
Tập văn bản về tài chính - ngân sách gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
237. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, chính sách, tiêu chuẩn, định mức chi; quy chế quản lý, sử dụng tài chính - ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
238. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch, phát triển kinh tế - xã hội gắn với thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước; vùng miền lãnh thổ và của từng địa phương, ngành lĩnh vực |
Vĩnh viễn |
239. |
Hồ sơ kiểm tra thực hiện các văn bản của Nhà nước về tài chính - ngân sách |
Vĩnh viễn |
240. |
Tổng hợp dự toán, tình hình thực hiện kế hoạch dự toán thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý: - Hàng năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
10 năm |
241. |
Hồ sơ quản lý cấp phát tài chính cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý |
10 năm |
242. |
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt kết quả phân bổ dự toán thu, chi tài chính của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 10 năm |
243. |
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết toán thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
244. |
Hồ sơ kiểm tra chấp hành kỷ luật tài chính trong thu - chi tài chính, xử lý các vụ việc vi phạm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc quan trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
245. |
Hồ sơ quyết toán chi ngân sách Trung ương ủy quyền hàng năm cho Sở Tài chính các tỉnh, thành phố |
Vĩnh viễn |
246. |
Báo cáo tài chính: - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
247. |
Báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngân sách Nhà nước hàng năm của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố |
Vĩnh viễn |
248. |
Báo cáo tổng hợp số liệu, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
249. |
Báo cáo công khai dự toán, phân bổ dự toán thu chi ngân sách của cơ quan trung ương và địa phương |
Vĩnh viễn |
250. |
Báo cáo công khai quyết toán ngân sách nhà nước và quyết toán thu chi ngân sách của các cơ quan trung ương và địa phương |
Vĩnh viễn
|
251. |
Hồ sơ quản lý cấp phát ngoại tệ cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
252. |
Tổng hợp dự toán, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thu, chi ngoại tệ của đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 10 năm |
253. |
Sổ sách theo dõi, quản lý về tài chính - ngân sách |
20 năm |
254. |
Tập lưu chứng từ, hạn mức kinh phí được duyệt, thông tri duyệt y dự toán của Bộ Tài chính cấp cho các bộ, ngành, địa phương |
15 năm |
255. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tài chính - ngân sách |
10 năm |
|
II. Tài liệu quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước |
|
256. |
Tập văn bản về quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
257. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định, chế độ, chính sách cơ chế, quản lý, tiêu chuẩn, định mức chi và điều hành chi ngân sách cho đầu tư phát triển của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
258. |
Hồ sơ thẩm định phương án tài chính, tổng mức đầu tư, chủ trương đầu tư các dự án nhóm A, các chương trình, dự án đầu tư do Chính phủ quyết định: - Cơ quan chủ trì - Tham gia ý kiến |
Vĩnh viễn 15 năm |
259. |
Tổng hợp dự toán, tình hình thực hiện kế hoạch dự toán chi ngân sách cho đầu tư phát triển của các các đối tượng thuộc phạm vi quản lý: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
260. |
Hồ sơ thẩm định phân bổ kế hoạch vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
261. |
Báo cáo tổng hợp, đánh giá tình hình giải ngân vốn đầu tư và thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong phạm vi được giao quản lý: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
262. |
Báo cáo công khai quyết toán vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý được giao hàng năm |
Vĩnh viễn |
263. |
Hồ sơ thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
264. |
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý theo niên độ ngân sách hàng năm |
Vĩnh viễn |
265. |
Hồ sơ quản lý vốn đầu tư thực hiện dự án hàng năm |
20 năm |
266. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước |
10 năm |
|
III. Tài liệu quản lý Nhà nước về kế toán, kiểm toán |
|
267. |
Tập văn bản về công tác kế toán, kiểm toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
268. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý về kế toán, kiểm toán; quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ kế toán viên, kiểm toán viên... |
Vĩnh viễn |
269. |
Kế hoạch, báo cáo kết quả hoạt động quản lý nhà nước trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 10 năm |
270. |
Hồ sơ kiểm tra, xác minh, giải quyết các vụ việc tranh chấp, vi phạm trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
271. |
Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề kế toán, kiểm toán cho cá nhân và doanh nghiệp kiểm toán |
Vĩnh viễn |
272. |
Hồ sơ cấp phôi chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng |
5 năm |
273. |
Hồ sơ thỏa thuận chế độ kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền |
20 năm |
274. |
Báo cáo tình hình chấp hành chính sách, chế độ về công tác kế toán, kiểm toán của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý |
20 năm |
275. |
Hồ sơ hướng dẫn triển khai thực hiện các văn bản của Nhà nước về kế toán, kiểm toán, thành lập doanh nghiệp, dịch vụ kế toán, kiểm toán... |
10 năm |
276. |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ kế toán, kiểm toán do cơ quan chủ trì |
10 năm |
277. |
Hồ sơ đình chỉ thi hành văn bản hướng dẫn về kế toán, kiểm toán trái với quy định của Nhà nước và Bộ Tài chính |
Vĩnh viễn |
278. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác kế toán, kiểm toán |
10 năm |
|
|
|
279. |
Tập văn bản về quản lý nợ và tài chính đối ngoại gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
280. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy chế/quy định/hướng dẫn/ cơ chế chính sách về quản lý nợ và tài chính đối ngoại |
Vĩnh viễn |
281. |
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình vận động, sử dụng và điều phối nguồn vốn vay, trả nợ công và nợ nước ngoài của Quốc gia |
Vĩnh viễn |
282. |
Hồ sơ quản lý tài chính, giải ngân đối với nguồn vốn ODA hàng năm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
283. |
Hồ sơ quản lý tài chính, giải ngân đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho Việt Nam |
Vĩnh viễn |
284. |
Hồ sơ quản lý tài chính, giải ngân đối với nguồn vốn tài trợ của Việt Nam (viện trợ, cho vay, hợp tác) cho nước ngoài |
Vĩnh viễn |
285. |
Kế hoạch, báo cáo tổng hợp, thống kê, dự báo, đánh giá tình hình vay, trả nợ nước ngoài, nguồn vốn ODA, nguồn viện trợ quốc tế: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
286. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện và hướng dẫn kiểm tra việc tuân thủ các quy định của Nhà nước trong thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch sử dụng và điều phối nguồn vốn vay, trả nợ công và nợ nước ngoài của Quốc gia |
Vĩnh viễn
|
287. |
Hồ sơ đàm phán, ký kết các văn bản vay vốn, tiếp nhận viện trợ với các đối tác nước ngoài |
Vĩnh viễn |
288. |
Hồ sơ cấp và quản lý bảo lãnh các nghĩa vụ tài chính của Chính phủ đối với các khoản vay của doanh nghiệp, tổ chức tín dụng theo Quy chế bảo lãnh của Chính phủ |
Vĩnh viễn |
289. |
Hồ sơ quản lý việc trả nợ, hoãn nợ, cơ cấu lại các khoản nợ nước ngoài thuộc phạm vi trách nhiệm trả nợ của ngân sách |
Vĩnh viễn |
290. |
Hồ sơ xây dựng đề án, kế hoạch phát hành trái phiếu của Chính phủ để huy động vốn trên thị trường quốc tế |
Vĩnh viễn |
291. |
Hồ sơ trả nợ, hoãn nợ, cơ cấu lại các khoản nợ giữa Chính phủ Việt nam với các đối tác nước ngoài |
Vĩnh viễn |
292. |
Hồ sơ quản lý các hình thức vay thương mại của doanh nghiệp, tổ chức kinh tế |
20 năm |
293. |
Hồ sơ lựa chọn tổ chức tài chính, tín dụng Nhà nước để ủy quyền thực hiện các hợp đồng cho vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ |
20 năm |
294. |
Hồ sơ quản lý, tiếp nhận và bán hàng viện trợ thu tiền vào ngân sách hàng năm |
20 năm |
295. |
Hồ sơ hướng dẫn xử lý các tồn tại, phát sinh trong giao nhận viện trợ |
15 năm |
296. |
Hồ sơ rút vốn của Dự án |
15 năm |
297. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tài chính đối ngoại, quản lý các nguồn vay và viện trợ nước ngoài |
10 năm |
|
|
|
298. |
Tập văn bản về tài chính doanh nghiệp gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
299. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/ chính sách/quy chế/quy định/hướng dẫn quản lý tài chính và đầu tư vốn đối với doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế |
Vĩnh viễn |
300. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định, hướng dẫn cơ chế, chính sách tài chính trong thực hiện cổ phần hóa, chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước |
Vĩnh viễn |
301. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về phí, lệ phí đối với doanh nghiệp theo phân công. |
Vĩnh viễn |
302. |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 10 năm |
303. |
Hồ sơ giao vốn và hỗ trợ tài chính của Nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp Nhà nước |
Vĩnh viễn |
304. |
Hồ sơ thẩm tra quyết toán tài chính của các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền hàng năm |
Vĩnh viễn |
305. |
Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp Nhà nước để thực hiện cổ phần, bán, cho thuê, chuyển đổi sở hữu... |
Vĩnh viễn |
306. |
Hồ sơ tổng kiểm kê vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp nhà nước, tập đoàn kinh tế |
Vĩnh viễn |
307. |
Hồ sơ thẩm định và quản lý tài chính đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam (FDI) và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài |
Vĩnh viễn |
308. |
Báo cáo đánh giá hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn, tài sản của Nhà nước của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
309. |
Báo cáo hàng năm và báo cáo chuyên đề về tình hình đầu tư của doanh nghiệp, tình hình thu ngân sách từ khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài |
Vĩnh viễn |
310. |
Báo cáo tổng hợp kết quả giám sát hoạt động và tình hình thu, chi từ nguồn Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
Vĩnh viễn |
311. |
Hồ sơ kiểm tra và xử lý vi phạm chế độ quản lý tài chính trong chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
312. |
Hồ sơ thẩm định xử lý tài chính, khoanh nợ, xoá nợ, chuyển đổi nợ đối với doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền |
20 năm |
313. |
Hồ sơ thẩm định, theo dõi, giám sát việc thực hiện cấp vốn, đầu tư vốn của Nhà nước cho các doanh nghiệp. |
20 năm |
314. |
Hồ sơ về quản lý, trích lập và sử dụng Quỹ bình ổn giá và các Quỹ khác |
20 năm |
315. |
Hồ sơ thỏa thuận xếp loại doanh nghiệp |
20 năm |
316. |
Báo cáo kết quả xếp loại doanh nghiệp hàng năm |
20 năm |
317. |
Hồ sơ hỗ trợ lãi xuất tạm trữ một số mặt hàng và hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuốc |
15 năm |
318. |
Hồ sơ xét thưởng kim ngạch xuất khẩu. |
15 năm |
319. |
Hồ sơ hỗ trợ tiền điện tiểu nông và thủy lợi phí |
10 năm |
320. |
Hồ sơ quản lý cấp phát ngân sách và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp. |
10 năm |
321. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp |
10 năm |
|
|
|
322. |
Tập văn bản về quản lý giá gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
323. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn cơ chế chính sách quản lý Nhà nước về giá |
Vĩnh viễn |
324. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định tiêu chuẩn thẩm định viên về giá và các điều kiện để thực hiện hoạt động thẩm định giá |
Vĩnh viễn |
325. |
Hồ sơ quản lý đào tạo và cấp thẻ thẩm định viên về giá |
Vĩnh viễn |
326. |
Hồ sơ quản lý cấp phép đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá cho các doanh nghiệp |
Vĩnh viễn |
327. |
Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường trong nước và thế giới: - Năm, nhiều năm - Quý, 6 tháng - Tuần, ngày |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
328. |
Hồ sơ thẩm định phương án trợ cước, trợ giá |
20 năm |
329. |
Hồ sơ thẩm định phương án giá hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch hàng dự trữ quốc gia |
10 năm |
330. |
Hồ sơ phê duyệt phương án giá các loại hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước định giá, trợ giá, trợ cước |
20 năm |
331. |
Hồ sơ quản lý và điều hành các loại quỹ: quỹ phụ thu, quỹ bình ổn giá |
20 năm |
332. |
Hồ sơ kiểm tra, giám sát việc thực hiện các biện pháp quản lý, điều hành giá, hướng dẫn thủ tục đăng ký, kê khai giá |
15 năm |
333. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý giá |
10 năm |
|
VII. Tài liệu quản lý tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính |
|
334. |
Tập văn bản về tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
335. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển thị trường tài chính, tín dụng và dịch vụ tài chính, thị trường xổ số, đặt cược, casino và trò chơi điện tử có thưởng |
Vĩnh viễn |
336. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, quy chế, quy định cơ chế, định chế tài chính, tín dụng đối với hoạt động của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
337. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách về quản lý tài chính, tiền tệ của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
338. |
Báo cáo tình hình thực hiện các chính sách, giải pháp tài chính, tiền tệ để phát triển thị thường tài chính, dịch vụ, kiềm chế và chống lạm phát, thiểu phát, ổn định kinh tế vĩ mô và đề xuất các giải pháp hoàn thiện |
Vĩnh viễn |
339. |
Báo cáo tình hình thu nhập và phân phối thu nhập của các công ty xổ số, quỹ tài chính Nhà nước và các định chế tài chính: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
340. |
Báo cáo thống kê, phân tích dự báo, đánh giá hiệu quả thu chi ngân sách nhà nước của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
341. |
Báo cáo tài chính của các ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại, cổ phần: - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 10 năm |
342. |
Hồ sơ xử lý vi phạm trong hoạt động tài chính và dịch vụ tài chính của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
20 năm |
343. |
Hồ sơ thẩm định và công bố các tổ chức đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực thị trường xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng và hoạt động dịch vụ đòi nợ, trung gian tài chính |
Vĩnh viễn |
344. |
Hồ sơ thực hiện quyền, nghĩa vụ đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại Sở, Trung tâm giao dịch, lưu ký chứng khoán, các quỹ và tổ chức tài chính |
Vĩnh viễn |
345. |
Báo cáo tổng kết công tác giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông của Hội đồng Giám sát tiêu hủy tiền |
20 năm |
346. |
Hồ sơ thẩm định cấp bù chênh lệch lãi suất, cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
15 năm |
347. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
10 năm |
|
|
|
348. |
Tập văn bản về lĩnh vực bảo hiểm, môi giới bảo hiểm gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
349. |
Tập văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực bảo hiểm |
Vĩnh viễn |
350. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy chế/quy định cơ chế, chính sách tài chính và công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo hiểm và môi giới bảo hiểm |
Vĩnh viễn |
351. |
Hồ sơ cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
Vĩnh viễn |
352. |
Hồ sơ điều chỉnh nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm: thay đổi tên, vốn điều lệ, nội dung, phạm vi hoạt động; chuyển nhượng cổ phần, phần góp vốn từ 10% vốn điều lệ; chia tách, hợp nhất... |
Vĩnh viễn |
353. |
Hồ sơ điều chỉnh nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm: mở, chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện |
Vĩnh viễn |
354. |
Hồ sơ về cấp phép đặt văn phòng đại điện của tổ chức bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
355. |
Báo cáo tài chính, báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thuộc thẩm quyền quản lý: - Báo cáo năm - Báo cáo tháng, quý |
Vĩnh viễn 10 năm |
356. |
Báo cáo thống kê, phân tích, dự báo và đánh giá tình hình hoạt động của thị trường bảo hiểm |
Vĩnh viễn |
357. |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo hiểm và môi giới bảo hiểm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý được giao hàng năm: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
358. |
Hồ sơ đăng ký phê chuẩn, sửa đổi sản phẩm đăng ký của các doanh nghiệp bảo hiểm. |
Vĩnh viễn |
359. |
Hồ sơ đăng ký, thay đổi phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ, phương pháp tách quỹ và phân chia thặng dư của các doanh nghiệp bảo hiểm. |
Vĩnh viễn |
360. |
Hồ sơ phê chuẩn chuyên gia tính toán (Actuary) của doanh nghiệp bảo hiểm |
20 năm |
361. |
Hồ sơ tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng về lĩnh vực bảo hiểm và kinh doanh bảo hiểm |
10 năm |
362. |
Hồ sơ phê chuẩn chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm của các tổ chức đào tạo đại lý bảo hiểm |
10 năm |
363. |
Hồ sơ phê duyệt cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm |
10 năm |
364. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về quản lý, giám sát bảo hiểm |
10 năm |
|
|
|
365. |
Tập văn bản về quản lý tài sản công gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
366. |
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch quản lý Nhà nước về công sản |
Vĩnh viễn |
367. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, quy chế, quy định, hướng dẫn quản lý Nhà nước về công sản |
Vĩnh viễn |
368. |
Hồ sơ về tổng hợp kết quả tổng kiểm kê tài sản cố định của các bộ, ngành, địa phương trong phạm vi toàn quốc |
Vĩnh viễn |
369. |
Báo cáo tổng hợp, thống kê số liệu, tình hình quản lý, sử dụng tài sản công và phân tích, dự báo về tài sản công của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
370. |
Hồ sơ kiểm kê tài sản hàng năm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
371. |
Hồ sơ xử lý sắp xếp và xác lập quyền quản lý, sử dụng đất đai, trụ sở, nhà xưởng của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
372. |
Hồ sơ quản lý, xử lý tài sản của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: điều chuyển, thu hồi, bán, thanh lý, chuyển đổi quyền sở hữu, bồi thường và xác lập chế độ quản lý, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng... |
Vĩnh viễn |
373. |
Hồ sơ kiểm tra, giám sát, xử lý vi phạm pháp luật trong quản lý và sử dụng tài sản công: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
374. |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm trong chấp hành chính sách, chế độ trong quản lý và sử dụng tài sản công của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
375. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý, sử dụng công sản |
10 năm |
|
|
|
|
X.1. Tài liệu về dự toán thu thuế |
|
376. |
Tập văn bản liên quan đến công tác dự toán thu thuế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
377. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, kế hoạch, dự báo dự toán dài hạn, trung hạn về thu nội địa của ngành thuế |
Vĩnh viễn |
378. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt dự toán thu thuế hàng năm |
Vĩnh viễn |
379. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản giao chỉ tiêu thu thuế hàng năm cho các Cục Thuế, Chi cục Thuế |
Vĩnh viễn |
380. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ, quy trình, chế độ thu thuế đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
381. |
Báo cáo tổng kết, đánh giá tình hình, tiến độ thực hiện công tác thu thuế, phí, lệ phí cùng các khoản thu khác và đề xuất các biện pháp thúc đẩy hoạt động thu ngân sách |
Vĩnh viễn |
382. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác vào ngân sách |
10 năm |
|
X.2. Tài liệu về chính sách thuế và quản lý thuế |
|
383. |
Tập văn bản về chính sách thuế và quản lý thuế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
384. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, kế hoạch cải cách hệ thống chính sách thuế, các chương trình, đề án, các văn bản quy phạm pháp luật về thuế, quản lý thuế... |
Vĩnh viễn |
385. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định chế độ, chính sách thu thuế, quản lý thuế và hướng dẫn quy trình, thủ tục tổ chức công tác thu thuế theo thẩm quyền được giao |
Vĩnh viễn |
386. |
Kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý thuế của cơ quan quản lý thuế: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
387. |
Hồ sơ kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm pháp luật trong công tác quản lý thuế: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
388. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về chính sách thuế và quản lý thuế |
10 năm |
|
X.3. Tài liệu về kê khai và kế toán thuế |
|
389. |
Tập văn bản về kê khai và kế toán thuế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
390. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định, hướng dẫn quy trình nghiệp vụ, kỹ năng đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế và chế độ kế toán, thống kê thuế |
Vĩnh viễn |
391. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch triển khai công tác đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, kế toán, thống kê thuế hàng năm |
Vĩnh viễn |
392. |
Kế hoạch, báo cáo công tác kế toán tổng hợp và phân tích đánh giá chất lượng, kết quả đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, thống kê thuế: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
393. |
Báo cáo kê khai và kế toán thuế của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
10 năm |
394. |
Hồ sơ điều tra cơ bản các đối tượng nộp thuế của ngành thuế cả nước qua từng thời kỳ |
Vĩnh viễn |
395. |
Hồ sơ xác minh, xử lý các vi phạm trong hoạt động kê khai nộp, hoàn, miễn, giảm thuế của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
396. |
Hồ sơ thẩm định hoàn thuế, miễn, giảm thuế và quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp, nhà đất |
20 năm |
397. |
Hồ sơ theo dõi, quản lý quỹ hoàn thuế, xác nhận nghĩa vụ thuế của đối tượng nộp thuế |
20 năm |
398. |
Hồ sơ theo dõi, quản lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho đối tượng nộp thuế còn nợ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
20 năm đánh giá lại |
399. |
Sổ sách kê khai, kế toán thuế |
20 năm |
400. |
Hồ sơ kế toán, thống kê thuế |
15 năm |
401. |
Hồ sơ hướng dẫn, tập huấn cơ quan thuế các cấp thực hiện các quy định, quy trình nghiệp vụ về đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, chế độ kế toán, thống kê thuế |
10 năm |
402. |
Hồ sơ kiểm tra các đối tượng nộp thuế thực hiện các quy định về đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, kế toán, thống kê thuế: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
403. |
Hồ sơ đăng ký thuế, cấp mã số thuế và quản lý tình trạng hoạt động của các đối tượng nộp thuế |
10 năm |
404. |
Hồ sơ khai thuế, quản lý nghĩa vụ thuế của các đối tượng nộp thuế |
10 năm |
405. |
Hồ sơ giải quyết gia hạn thời hạn kê khai thuế và thời hạn nộp thuế cho đối tượng nộp thuế |
10 năm |
406. |
Hồ sơ tính thuế, ấn định số thuế phải nộp của các đối tượng nộp thuế không có tờ khai thuế |
10 năm |
407. |
Hồ sơ, công văn trao đổi, giải đáp chính sách, chế độ trong công tác kê khai và kế toán thuế |
10 năm |
|
X.4. Tài liệu về quản lý thuế thu nhập cá nhân |
|
408. |
Tập văn bản về quản lý thuế thu nhập cá nhân gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
409. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định chính sách thuế và chương trình, kế hoạch nhiều năm, hàng năm về quản lý thuế thu nhập cá nhân (TNCN) |
Vĩnh viễn |
410. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn kiểm tra cơ quan thuế các cấp thực hiện các chương trình, kế hoạch công tác, các quy định, quy trình nghiệp vụ về quản lý thuế thu nhập cá nhân |
Vĩnh viễn |
411. |
Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý thuế TNCN và giải pháp chống thất thu: - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
412. |
Hồ sơ xác minh, xử lý các đối tượng nộp thuế vi phạm các quy định của Nhà nước về quản lý thuế TNCN: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
20 năm |
413. |
Hồ sơ tổng hợp quyết toán thuế TNCN hàng năm |
Vĩnh viễn |
414. |
Hồ sơ quyết toán thuế TNCN của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
415. |
Hồ sơ kê khai, đăng ký thuế, nộp thuế, hoàn, khấu trừ thuế TNCN của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
416. |
Hồ sơ giải quyết miễn, giảm, hoàn thuế thu nhập cá nhân đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
417. |
Hồ sơ kiểm tra việc hoàn thuế, miễn, giảm và quyết toán thuế TNCN cho các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
418. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý thuế TNCN |
10 năm |
|
X.5. Tài liệu quản lý thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác |
|
419. |
Tập văn bản về quản lý thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
420. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định về quản lý thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác |
Vĩnh viễn |
421. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn quy trình nghiệp vụ đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế đối với các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn |
Vĩnh viễn |
422. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch triển khai công tác quản lý thuế đối với các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn |
Vĩnh viễn |
423. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
424. |
Báo cáo tình hình hoạt động, chấp hành pháp luật thuế của các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thuế: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
425. |
Báo cáo phân tích, đánh giá, dự báo các chỉ tiêu quản lý thuế phân theo ngành kinh tế và xây dựng tiêu thức đánh giá rủi ro đối với các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn |
Vĩnh viễn
|
426. |
Hồ sơ kiểm tra và xử lý vi phạm các quy định về quản lý thuế đối với các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
427. |
Hồ sơ thu thuế, lệ phí nhà, đất của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hàng năm |
Vĩnh viễn |
428. |
Sổ bộ đăng ký thuế nhà, đất hàng năm |
Vĩnh viễn |
429. |
Sổ sách quản lý thu thuế, phí và các khoản thu khác vào ngân sách |
20 năm |
430. |
Hồ sơ miễn giảm thuế, hoàn thuế cho các đối tượng nộp thuế thuộc các nước đã ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần với Chính phủ Việt Nam |
20 năm |
431. |
Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm thuế nội địa các loại: hoàn thuế GTGT, xoá nợ, khoanh nợ thuế, ghi thu - ghi chi ngân sách Nhà nước |
10 năm |
432. |
Hồ sơ đăng ký nộp thuế của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Thuế các cấp trên địa bàn tỉnh, thành phố |
10 năm |
433. |
Hồ sơ thu phí, lệ phí và các khoản thu khác liên quan đến tài sản (không phải là nhà, đất) của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
434. |
Hồ sơ, công văn trao đổi công tác thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác |
10 năm |
|
X.6. Tài liệu ấn chỉ |
|
435. |
Tập văn bản về quản lý ấn chỉ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
436. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn quản lý, sử dụng ấn chỉ và ban hành các loại ấn chỉ |
Vĩnh viễn |
437. |
Sổ số liệu lịch sử về ấn chỉ. |
Vĩnh viễn |
438. |
Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn chỉ. |
20 năm |
439. |
Hồ sơ xử lý, thanh hủy ấn chỉ cũ, chưa sử dụng, ấn chỉ hỏng |
15 năm |
440. |
Hồ sơ nghiệp vụ: đăng ký mua, sử dụng, lưu hành hóa đơn, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí, xác minh mất biên lai, hóa đơn, ấn chỉ |
10 năm |
441. |
Báo cáo tổng hợp tình hình kế toán ấn chỉ và công tác quản lý, kế toán ấn chỉ. |
Vĩnh viễn |
442. |
Hồ sơ kiểm tra và xử lý vi phạm trong in ấn, phát hành, quản lý và sử dụng hóa đơn, ấn chỉ: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
443. |
Hồ sơ cấp hóa đơn lẻ |
05 năm |
444. |
Chứng từ kế toán ấn chỉ: phiếu nhập, phiếu xuất ấn chỉ và bảng kê chứng từ. |
05 năm |
445. |
Liên lưu biên lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác |
05 năm |
446. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác ấn chỉ |
10 năm |
|
X.7. Tài liệu quản lý và cưỡng chế nợ thuế |
|
447. |
Tập văn bản về công tác thuế, quản lý và cưỡng chế nợ thuế gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
448. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định/hướng dẫn quy trình nghiệp vụ, kỹ năng quản lý nợ thuế và cưỡng chế thu tiền nợ thuế, tiền phạt và xoá tiền nợ thuế |
Vĩnh viễn |
449. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch triển khai quản lý nợ thuế và cưỡng chế thu tiền nợ thuế, tiền phạt |
Vĩnh viễn |
450. |
Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chương trình, kế hoạch công tác |
Vĩnh viễn |
451. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý và cưỡng chế nợ thuế: - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
452. |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật đối với cơ quan, cá nhân trong thực hiện các quy định của Nhà nước về quản lý, cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt và xoá tiền nợ thuế: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
453. |
Hồ sơ giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ, hoãn nợ, xoá tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
454. |
Hồ sơ thực hiện cưỡng chế nợ thuế đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý còn nợ đọng thuế: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
20 năm |
455. |
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vi phạm trong hoạt động cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt của cơ quan thuế các cấp |
20 năm |
456. |
Hồ sơ từ chối giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ, hoãn nợ, xoá tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
457. |
Hồ sơ kiểm tra việc tuân thủ pháp luật trong giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, xoá tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
458. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt |
10 năm |
|
|
|
|
XI.1. Tài liệu giám sát quản lý Nhà nước về hải quan |
|
459. |
Tập văn bản về công tác giám sát, quản lý Nhà nước về hải quan gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi hết hiệu lực |
460. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về kiểm tra, giám sát, hướng dẫn thực hiện các quy trình, quy định về thủ tục hải quan, công tác quản lý ngoại hối, hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện vận tải, hành khách xuất, nhập cảnh... |
Vĩnh viễn |
461. |
Kế hoạch, báo cáo công tác giám sát quản lý Nhà nước về hải quan: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
462. |
Báo cáo chuyên đề về công tác giám sát, quản lý về hải quan: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
463. |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm về thủ tục, quy trình nghiệp vụ kiểm tra giám sát hải quan: - Vụ việc nghỉêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
464. |
Hồ sơ thành lập và hoạt động của kho ngoại quan, cảng nội địa, cửa hàng miễn thuế, kho thu gom hàng hóa lẻ… và các loại hình hàng hóa khác |
Vĩnh viễn
|
465. |
Hồ sơ về cải cách hành chính quy trình, thủ tục kiểm tra giám sát hải quan của toàn ngành |
Vĩnh viễn |
466. |
Hồ sơ hội nghị chuyên đề, tập huấn nghiệp vụ công tác quản lý, giám sát nhà nước về hải quan |
10 năm |
467. |
Hồ sơ làm thủ tục hải quan cho hàng hóa kinh doanh xuất, nhập khẩu: - Là phương tiện giao thông - Là hàng hóa, tài sản khác |
05 năm |
468. |
Hồ sơ làm thủ tục cho hàng hóa xuất, nhập khẩu theo chế độ riêng: - Là phương tiện giao thông - Là hàng hóa, tài sản khác |
05 năm |
469. |
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan cho nhập khẩu hàng hóa góp vốn đầu tư: - Là máy móc, thiết bị - Là hàng hóa khác |
05 năm |
470. |
Sổ đăng ký tờ khai, sổ cấp giấy phép xuất, nhập khẩu hàng hóa theo chế độ riêng và các loại sổ nghiệp vụ khác |
20 năm |
471. |
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan cho hàng kinh doanh xuất, nhập khẩu có các chứng từ thuế, biên lai thu thuế, quyết định hoàn thuế, miễn thuế, giảm, giãn thời gian nộp thuế, xoá nợ thuế... |
10 năm |
472. |
Hồ sơ cấp tờ khai phương tiện vận tải, hành khách xuất nhập cảnh |
05 năm |
473. |
Hồ sơ cấp hoàn thành thủ tục hải quan cho hàng gia công, nhập hàng hóa sản xuất hàng xuất khẩu (sau khi đã thanh khoản xong và nộp lưu) |
05 năm |
474. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác giám sát quản lý Nhà nước về hải quan |
10 năm |
|
XI.2. Tài liệu về công tác điều tra chống buôn lậu |
|
475. |
Tập văn bản về công tác điều tra chống buôn lậu gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
476. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định cơ chế, chính sách hướng dẫn công tác kiểm tra, kiểm soát hải quan, phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại |
Vĩnh viễn |
477. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác điều tra chống buôn lậu, gian lận thương mại: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
478. |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm đối với các vụ buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới hàng năm: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
479. |
Hồ sơ tài liệu Hội nghị chuyên đề về công tác phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại |
Vĩnh viễn |
480. |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cơ sở phục vụ công tác điều tra chống buôn lậu |
Vĩnh viễn |
481. |
Hồ sơ mua sắm, cấp phát trang thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu: - Vũ khí, trang thiết bị có giá trị lớn - Loại thông thường |
10 năm |
482. |
Hồ sơ tập huấn triển khai các văn bản về điều tra, kiểm tra, kiểm soát, phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại |
10 năm |
483. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác điều tra chống buôn lậu |
10 năm |
|
XI.3. Tài liệu về kiểm tra sau thông quan |
|
484. |
Tập văn bản về công tác kiểm tra sau thông quan gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực |
485. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định, hướng dẫn công tác kiểm tra sau thông quan |
Vĩnh viễn |
486. |
Kế hoạch, báo cáo công tác kiểm tra sau thông quan: - Năm, nhiều năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng - Tuần, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
487. |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra việc tuân thủ pháp luật trong hoạt động kiểm tra, giám sát sau thông quan: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
488. |
Hồ sơ kiểm tra sau thông quan đối với các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế có hoạt động xuất, nhập khẩu: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
489. |
Hồ sơ hội nghị chuyên đề, tổng kết hàng năm về công tác kiểm tra sau thông quan |
Vĩnh viễn
|
490. |
Hồ sơ về tập huấn công tác kiểm tra sau thông quan do cơ quan chủ trì |
10 năm |
491. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác kiểm tra sau thông quan |
10 năm |
|
XI.4. Tài liệu về thu thuế xuất, nhập khẩu |
|
492. |
Tập văn bản về thuế xuất, nhập khẩu gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi hết hiệu lực |
493. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về chính sách, chế độ, quy trình nghiệp vụ kế toán thuế và thu khác đối với hàng hóa XNK, xác định trị giá tính thuế, phân loại áp mã hàng hoá, truy thu, truy hoàn thuế, miễn, giảm, xoá nợ thuế |
Vĩnh viễn
|
494. |
Hồ sơ về giao chỉ tiêu kế hoạch thu thuế xuất, nhập khẩu và thu khác cho ngành Hải quan và phân bổ, điều chỉnh chỉ tiêu thu cho các đơn vị hàng năm |
Vĩnh viễn
|
495. |
Kế hoạch, báo cáo đánh giá tình hình, kết quả công tác thu thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất nhập khẩu của cơ quan, đơn vị: - Năm, nhiều năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng - Tuần, tháng |
20 năm 05 năm |
496. |
Tài liệu Hội nghị chuyên đề, Hội nghị tổng kết công tác kiểm tra thu thuế XNK do cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
497. |
Tài liệu Hội nghị tập huấn nghiệp vụ công tác kiểm tra thu thuế XNK do cơ quan chủ trì |
10 năm |
498. |
Hồ sơ theo dõi nộp thuế, ban hành văn bản đôn đốc nợ thuế đối với các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
499. |
Báo cáo tình hình chậm nộp thuế và nợ đọng thuế xuất, nhập khẩu |
10 năm |
500. |
Báo cáo kế toán thuế, bảng cân đối tài khoản, bảng đối chiếu kho bạc về số thu thuế xuất, nhập khẩu: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
501. |
Hồ sơ kiểm tra, giải quyết các khiếu nại, vi phạm trong hoạt động thuế xuất, nhập khẩu: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
502. |
Hồ sơ quản lý thu thuế, tiền phạt đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu |
10 năm |
503. |
Tài liệu kế toán thuế: - Cuống biên lai thu thuế, hoàn thuế xuất, nhập khẩu - Chứng từ đối chiếu ngân hàng - Cuống biên lai thu lệ phí và thu khác |
10 năm 10 năm 05 năm |
504. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác thu thuế xuất, nhập khẩu |
10 năm |
|
XI.5. Tài liệu phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu |
|
505. |
Tập văn bản về công tác phân tích, phân loại giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi hết hiệu lực |
506. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về chính sách, chế độ, quy chế, quy định về nghiệp vụ phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu |
Vĩnh viễn |
507. |
Kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu: - Năm, nhiều năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng - Tuần, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 05 năm |
508. |
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu do cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
509. |
Hồ sơ kiểm tra, phân tích, giám định tiêu chuẩn, chất lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu |
15 năm |
510. |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc vi phạm pháp luật trong phân tích, phân loại, giám định hàng hóa XNK hàng năm: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
20 năm |
511. |
Mẫu vật dùng để phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu: - Dùng trong giám định vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
05 năm |
512. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác phân tích, phân loại, giám định hàng hóa |
10 năm |
|
|
|
|
XII.1. Tài liệu kế toán sở giao dịch |
|
513. |
Tập văn bản về công tác kế toán ngành Kho bạc và công tác kế toán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
514. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định chính sách, chế độ quản lý thu, chi ngân sách và quy chế, quy định về nghiệp vụ kế toán đối với sở giao dịch ngành Kho bạc |
Vĩnh viễn |
515. |
Kế hoạch, báo cáo công tác kế toán sở giao dịch của Kho bạc Nhà nước (định kỳ và đột xuất): - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
20 năm 05 năm |
516. |
Báo cáo thống kê, tổng hợp số liệu về quản lý thu, chi tài chính và kế toán sở giao dịch của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý được giao: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 10 năm |
517. |
Bảng cân đối tài khoản kế toán của Kho bạc Nhà nước: - Bảng cân đối tài khoản năm - Bảng cân đối tài khoản tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
518. |
Hồ sơ giao dự toán, điều chỉnh, bổ sung dự toán cho Kho bạc Nhà nước trung ương và Kho bạc địa phương hàng năm |
Vĩnh viễn |
519. |
Hồ sơ quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước của Kho bạc Nhà nước trung ương và Kho bạc địa phương: - Năm. - Tháng, quý |
20 năm |
520. |
Báo cáo tình hình phát hành, thanh toán tín, trái phiếu, công trái tại Kho bạc Nhà nước trung ương. |
Vĩnh viễn |
521. |
Báo cáo tình hình phát hành, thanh toán tín, trái phiếu, công trái tại Kho bạc Nhà nước địa phương |
Vĩnh viễn |
522. |
Sổ cái tài khoản trong bảng, ngoại bảng |
20 năm |
523. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ quản lý tài chính và kế toán sở giao dịch |
15 năm |
524. |
Sổ chi tiết các tài khoản trong bảng. |
10 năm |
525. |
Sổ chi tiết các tài khoản ngoại bảng. |
10 năm |
526. |
Hồ sơ chứng từ nội bảng. |
25 năm |
527. |
Hồ sơ chứng từ ngoại bảng. |
10 năm |
528. |
Bảng liệt kê chứng từ nội, ngoại bảng. |
25 năm |
529. |
Các loại bảng kê phát hành, thanh toán tín phiếu, trái phiếu; Bảng tổng hợp các nghiệp vụ. |
15 năm |
530. |
Bảng đối chiếu tài khoản tiền gửi của các đơn vị mở tài khoản tại Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước: - Bảng đối chiếu năm - Bảng đối chiếu hàng tháng, quý |
05 năm |
531. |
Bảng kết chuyển số dư tài khoản hàng năm |
05 năm |
532. |
Báo cáo chi tiết Liên Kho bạc: - Báo cáo chưa đối chiếu trong năm - Báo cáo đợi đối chiếu trong tháng - Báo cáo còn sai sót |
05 năm |
533. |
Báo cáo các khoản phải thu, phải trả trong năm. |
05 năm |
534. |
Báo cáo các khoản tiền thừa, thiếu và tổn thất trong năm chờ xử lý |
05 năm |
535. |
Báo cáo các khoản tạm thu, tạm giữ trong năm |
05 năm |
536. |
Báo cáo số dư các tài khoản tiền gửi đơn vị dự toán nộp ngân sách hàng năm |
05 năm |
537. |
Báo cáo số dư các tài khoản tiền chuyển tiếp sang năm sau |
05 năm |
538. |
Mẫu dấu, chữ ký các cơ quan giao dịch |
10 năm sau khi hết hiệu lực |
539. |
Mẫu dấu, chữ ký liên kho bạc |
10 năm sau khi hết hiệu lực |
540. |
Sổ theo dõi quản lý ấn chỉ |
10 năm |
541. |
Cuống séc các loại |
05 năm |
542. |
Các tài liệu, chứng từ kế toán khác (không dùng để ghi sổ và lập báo cáo tài chính...) |
05 năm |
543. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý, kế toán sở giao dịch |
10 năm |
|
XII.2. Tài liệu kiểm soát chi ngân sách Nhà nước |
|
544. |
Tập văn bản về kiểm soát chi ngân sách Nhà nước gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
545. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát chi ngân sách qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
Vĩnh viễn |
546. |
Báo cáo tổng hợp, báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Kho bạc Nhà nước |
Vĩnh viễn |
547. |
Hồ sơ phê duyệt kế hoạch năm về vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
548. |
Hồ sơ duyệt kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan KBNN các cấp thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
549. |
Báo cáo quyết toán năm vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên qua KBNN của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Vĩnh viễn |
550. |
Hồ sơ duyệt quyết toán năm vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
551. |
Hồ sơ giao, nhận vốn giữa Bộ Tài chính và Kho bạc Nhà nước |
Vĩnh viễn |
552. |
Hồ sơ quản lý đầu tư các dự án (văn bản chỉ đạo, quyết định phê duyệt, báo cáo NCKT; luận chứng KTKT; quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán, tổng dự toán; hồ sơ trúng thầu; hợp đồng, thanh lý hợp đồng, biên bản nghiệm thu công trình, hồ sơ thanh quyết toán): - Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A - Dự án thuộc các nhóm còn lại |
Vĩnh viễn Theo tuổi thọ công trình |
553. |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vụ việc vi phạm pháp luật trong quản lý cấp phát ngân sách thực hiện các chương trình, dự án: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
554. |
Tập thông báo hạn mức vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị |
15 năm |
555. |
Chứng từ kế toán ghi thu, ghi chi của cơ quan |
10 năm |
556. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác kiểm soát chi ngân sách Nhà nước |
10 năm |
|
XII.3. Tài liệu về huy động vốn |
|
557. |
Các văn bản về công tác huy động vốn gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
558. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định khung lãi suất phát hành trái phiếu Chính phủ từng thời kỳ |
Vĩnh viễn |
559. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định cơ chế, chính sách huy động vốn, nghiệp vụ phát hành công trái, quy chế phát hành, đấu thầu trái phiếu... để huy động vốn cho ngân sách |
Vĩnh viễn |
560. |
Kế hoạch, báo cáo kết quả công tác phát hành trái phiếu Chính phủ: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
561. |
Báo cáo tổng hợp kết quả phát hành công trái, trái phiếu của Kho bạc Nhà nước các cấp: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
562. |
Hồ sơ các phiên đấu thầu tín phiếu, trái phiếu Chính phủ |
Vĩnh viễn |
563. |
Hồ sơ bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ |
Vĩnh viễn |
564. |
Hồ sơ bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ trực tiếp cho các tổ chức (Bảo hiểm xã hội, SCIC, ...) |
Vĩnh viễn |
565. |
Hồ sơ các đợt hoán đổi trái phiếu Chính phủ |
Vĩnh viễn |
566. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ bảo lãnh phát hành trái phiếu, quy chế đấu thầu tín phiếu, trái phiếu, phát hành và thanh toán trái phiếu Chính phủ. |
Vĩnh viễn |
567. |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm trong hoạt động huy động vốn, phát hành, đấu thầu trái phiếu: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
568. |
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng ấn chỉ trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước các cấp hàng năm |
20 năm |
569. |
Các lệnh phân phối ấn chỉ, công trái, trái phiếu, cổ phiếu. |
10 năm |
570. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác huy động vốn |
10 năm |
|
XII.4. Tài liệu quản lý kho, quỹ |
|
571. |
Tập văn bản về công tác quản lý kho, quỹ gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
572. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án quản lý quỹ ngân sách, các quỹ tài chính và các quỹ khác của Nhà nước |
Vĩnh viễn |
573. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định về quy trình, nội dung nghiệp vụ quản lý kho, quỹ trong ngành Kho bạc |
Vĩnh viễn |
574. |
Kế hoạch, báo cáo kết quả công tác quản lý nhà nước về quỹ ngân sách, các quỹ tài chính và các quỹ khác của Nhà nước (định kỳ và đột xuất): - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
575. |
Báo cáo thống kê, tổng hợp số liệu về tình hình quản lý kho, quỹ của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
576. |
Hồ sơ công bố tỷ giá hạch toán ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước |
Vĩnh viễn |
577. |
Hồ sơ về chi trả vàng bạc, tư trang cho nguyên chủ theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền |
Vĩnh viễn |
578. |
Hồ sơ tiếp nhận, bàn giao vàng bạc, đá quý, tài sản quý hiếm giữa Kho bạc Nhà nước với các tổ chức, cá nhân liên quan |
Vĩnh viễn |
579. |
Hồ sơ kiểm tra, giải quyết các vụ việc vi phạm pháp luật trong hoạt động quản lý kho, quỹ: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
580. |
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề về công tác quản lý kho quỹ của ngành Kho bạc Nhà nước các cấp |
Vĩnh viễn |
581. |
Hồ sơ chỉ đạo và triển khai nghiệp vụ quản lý, điều hành kho quỹ ngành Kho bạc |
20 năm |
582. |
Hồ sơ về công tác quản lý, điều hành ngân quỹ, các quỹ tài chính và các quỹ khác của Nhà nước |
15 năm |
583. |
Số sách quản lý kho, quỹ hàng năm |
20 năm |
584. |
Báo cáo tình hình hoạt động kho quỹ: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
585. |
Sổ theo dõi nhập, xuất các loại giấy tờ có giá |
20 năm |
586. |
Sổ theo dõi nhập, xuất các loại tài sản |
20 năm |
587. |
Hồ sơ mua, bán ngoại tệ theo kế hoạch hoặc theo yêu cầu của Bộ Tài chính |
15 năm |
588. |
Hồ sơ tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ quản lý kho, quỹ ngoại tệ tập trung, quỹ tài chính nhà nước và các quỹ khác do KBNN được giao quản lý |
10 năm |
589. |
Hồ sơ tạm ứng vốn Kho bạc nhà nước |
10 năm |
590. |
Hồ sơ tổ chức hội thi nghiệp vụ kho, quỹ |
10 năm |
591. |
Hồ sơ tạm ứng tồn ngân quỹ kho bạc Nhà nước |
10 năm |
592. |
Báo cáo thu giữ tiền giả hàng năm |
10 năm |
593. |
Báo cáo trả lại tiền khách hàng nộp thừa hàng năm |
10 năm |
594. |
Báo cáo hoạt động thu, chi tiền mặt hàng năm |
10 năm |
595. |
Báo cáo về giấy tờ có giá. |
10 năm |
596. |
Báo cáo công tác kiểm tra kho quỹ định kỳ, đột xuất |
10 năm |
597. |
Báo cáo phương tiện kho quỹ, công cụ hỗ trợ... |
10 năm |
598. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về hoạt động quản lý kho, quỹ |
10 năm |
|
|
|
|
XIII.1. Tài liệu kế hoạch |
|
599. |
Tập văn bản về công tác dự trữ gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
600. |
Tập văn bản của Đảng, Quốc hội, Nhà nước về thực hiện nhiệm vụ cứu trợ, viện trợ |
Vĩnh viễn |
601. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, chương trình, kế hoạch, dự án, đề án phát triển dự trữ Nhà nước trong từng thời kỳ |
Vĩnh viễn
|
602. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chiến lược, chương trình, kế hoạch, dự án, đề án trong lĩnh vực dự trữ đã được phê duyệt |
Vĩnh viễn
|
603. |
Báo cáo kết quả thực hiện chiến lược, chương trình, kế hoạch, dự án, đề án trong lĩnh vực dự trữ đã được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
604. |
Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt danh mục, tổng mức dự trữ, tổng mức tăng dự trữ Nhà nước trong từng thời kỳ |
Vĩnh viễn
|
605. |
Hồ sơ xây dựng, được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán ngân sách chi cho hoạt động mua hàng dự trữ Nhà nước, phương án phân bổ cho các bộ, ngành hàng năm |
Vĩnh viễn
|
606. |
Hồ sơ xây dựng, được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án giá, mức giá mua, giá bán hàng dự trữ Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý được giao |
Vĩnh viễn
|
607. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định, hướng dẫn quy trình xây dựng kế hoạch đặt hàng dự trữ Nhà nước |
Vĩnh viễn |
608. |
Hồ sơ được Bộ Tài chính cấp tăng vốn dự trữ nhà nước, cấp chi phí xuất, nhập, mua bán, bảo quản cứu trợ, viện trợ, bảo hiểm hàng dự trữ hàng năm |
20 năm |
609. |
Hồ sơ giao kế hoạch và danh mục các mặt hàng dự trữ cho các đơn vị trong toàn ngành: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
10 năm |
610. |
Hồ sơ thẩm định quyết toán chi ngân sách cho mua hàng dự trữ, phí bảo quản, cứu trợ, viện trợ của các bộ, ngành và mua hàng dự trữ của Tổng cục Dự trữ Nhà nước hàng năm |
Vĩnh viễn
|
611. |
Báo cáo tổng hợp tình hình quản lý dự trữ nhà nước định kỳ và đột xuất hàng năm |
Vĩnh viễn |
612. |
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt phương án giá, mức giá mua, giá bán hàng dự trữ nhà nước do Tổng cục trực tiếp quản lý |
Vĩnh viễn |
613. |
Hồ sơ về đặt hàng và thu mua hàng dự trữ nhà nước của cơ quan: - Hàng hóa có niên hạn sử dụng ngắn (dưới 10 năm) - Hàng hóa có niên hạn sử dụng dài (trên 10 năm) |
10 năm Theo tuổi thọ hàng hoá, thiết bị |
614. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác kế hoạch của dự trữ |
10 năm |
|
XIII.2. Tài liệu về khoa học và công nghệ bảo quản |
|
615. |
Tập văn bản về khoa học, công nghệ bảo quản gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi hết hiệu lực |
616. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, chương trình, kế hoạch phát triển công nghệ bảo quản hàng dự trữ nhà nước dài và trung hạn |
Vĩnh viễn |
617. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt các giải pháp, ứng dụng công nghệ bảo quản đối với hàng hóa dự trữ Nhà nước |
Vĩnh viễn |
618. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về tiêu chuẩn, quy chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia. |
Vĩnh viễn |
619. |
Kế hoạch, báo cáo kết quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong bảo quản hàng hóa dự trữ Nhà nước |
Vĩnh viễn |
620. |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm pháp luật trong thực hiện bảo quản hàng hóa dự trữ Nhà nước hàng năm: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
621. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn triển khai chương trình, kế hoạch đảm bảo trang thiết bị phục vụ bảo quản hàng dự trữ Nhà nước |
20 năm |
622. |
Hồ sơ về phê duyệt cho áp dụng các giải pháp công nghệ tiên tiến trong bảo quản hàng dự trữ Nhà nước |
20 năm |
623. |
Hồ sơ kiểm tra triển khai thực hiện các quy định của Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật và các quy định về bảo quản hàng hóa dự trữ |
10 năm |
624. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác khoa học và công nghệ bảo quản |
10 năm |
|
XIII.3. Tài liệu quản lý hàng dự trữ Nhà nước |
|
625. |
Tập văn bản về quản lý hàng dự trữ Nhà nước gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi hết hiệu lực |
626. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định chính sách, chế độ quản lý hàng dự trữ Nhà nước |
Vĩnh viễn |
627. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chương trình, kế hoạch mua bán, nhập, xuất, luân phiên đổi hàng, điều chuyển hàng dự trữ Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý |
Vĩnh viễn
|
628. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy trình quản lý hoạt động xuất, nhập, mua, bán hàng dự trữ Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
629. |
Hồ sơ về giao dự toán ngân sách dự trữ hàng hóa của Tổng cục Dự trữ nhà nước và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
630. |
Hồ sơ tổng kiểm kê tài sản và thống kê các mặt hàng dự trữ của toàn ngành Dự trữ Nhà nước |
Vĩnh viễn |
631. |
Hồ sơ đấu thầu, đấu giá, mua, bán hàng dự trữ Nhà nước do cơ quan, đơn vị trực tiếp thực hiện |
20 năm |
632. |
Kế hoạch, báo cáo công tác quản lý hàng dự trữ Nhà nước: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
633. |
Hồ sơ quyết toán chi ngân sách cho hoạt động dự trữ hàng hóa của Tổng cục Dự trữ nhà nước và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: - Năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
634. |
Báo cáo tổng hợp, thống kê, theo chuyên đề về tình hình quản lý nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng hóa dự trữ Nhà nước: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
635. |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm pháp luật trong hoạt động mua, bán, xuất, nhập hàng hóa dự trữ Nhà nước: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
636. |
Hồ sơ về điều chuyển hàng hoá, cấp hàng dự trữ để cứu trợ, cứu hộ, cứu nạn, viện trợ quốc tế... |
20 năm |
637. |
Báo cáo tổng hợp tình hình xử lý công nợ quỹ dự trữ hàng hoá. |
Vĩnh viễn |
638. |
Hồ sơ thẩm định kế hoạch mua bán, kết quả đấu thầu, đấu giá, mua, bán hàng dự trữ Nhà nước của cơ quan Dự trữ Nhà nước theo phân cấp được giao. |
20 năm |
639. |
Hồ sơ về xử lý công nợ đối với hàng dự trữ Nhà nước giữa ngành Dự trữ Nhà nước với các đơn vị liên quan |
20 năm |
640. |
Báo cáo kết quả kiểm kê hàng hóa dự trữ Nhà nước của Tổng Cục Dự trữ quốc gia và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
641. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về quản lý hàng dự trữ Nhà nước |
10 năm |
|
|
|
|
XIV.1. Tài liệu về phát triển thị trường chứng khoán, niêm yết và đăng ký giao dịch |
|
642. |
Tập văn bản về phát triển thị trường chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
643. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển tổng thể thị trường chứng khoán dài hạn, trung hạn |
Vĩnh viễn |
644. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về chính sách, giải pháp phát triển và điều hành thị trường chứng khoán từng thời kỳ |
Vĩnh viễn |
645. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định về sự tham gia của đối tác nước ngoài vào thị trường chứng khoán Việt Nam |
Vĩnh viễn |
646. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn quy trình nghiệp vụ quản lý chứng khoán và thị trường chứng khoán |
Vĩnh viễn |
647. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế hoạt động, quy định về công bố thông tin của các Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm Lưu ký chứng khoán |
Vĩnh viễn |
648. |
Hồ sơ cho phép tổ chức chứng khoán nước ngoài mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam |
Vĩnh viễn |
649. |
Hồ sơ cho phép tổ chức chứng khoán Việt Nam mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại nước ngoài |
Vĩnh viễn |
650. |
Hồ sơ đăng ký giao dịch, quản lý doanh nghiệp giao dịch, quản lý niêm yết |
Vĩnh viễn |
651. |
Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng khoán trên thị trường cho các Công ty đại chúng (trừ Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ và Công ty Đầu tư chứng khoán): - Hồ sơ cấp phép niêm yết - Hồ sơ hủy niêm yết |
Vĩnh viễn 10 năm |
652. |
Hồ sơ công bố thông tin trên thị trường chứng khoán của công ty đại chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ |
10 năm |
653. |
Hồ sơ ban hành văn bản cho phép đưa vào giao dịch các sản phẩm chứng khoán mới, thay đổi và áp dụng phương thức nghiệp vụ mới, hệ thống giao dịch mới |
Vĩnh viễn |
654. |
Kế hoạch, báo cáo phát triển thị trường chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
655. |
Báo cáo chuyên đề, phân tích, thống kê, dự báo về xu thế, định hướng phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam và thế giới |
Vĩnh viễn |
656. |
Báo cáo tình hình hoạt động, kinh doanh của các sở giao dịch chứng khoán, trung tâm lưu ký chứng khoán và đề xuất giải pháp phát triển thị trường chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 10 năm |
657. |
Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm pháp luật trong hoạt động phát triển thị trường chứng khoán: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
658. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác phát triển thị trường chứng khoán |
10 năm |
|
XIV.2. Tài liệu về quản lý phát hành chứng khoán |
|
659. |
Tập văn bản về quản lý phát hành chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
660. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định chính sách, giải pháp tăng nguồn cung hàng hóa cho thị trường, chào bán, phát hành chứng khoán của các tổ chức phát hành |
Vĩnh viễn |
661. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định/hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình nghiệp vụ đăng ký phát hành, chào bán, đấu giá cổ phần qua Sở giao dịch chứng khoán |
Vĩnh viễn |
662. |
Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định, chấp thuận các ngân hàng thương mại đủ điều kiện thực hiện bảo lãnh phát hành trái phiếu |
Vĩnh viễn |
663. |
Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định, cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ của các công ty đại chúng |
Vĩnh viễn |
664. |
Kế hoạch, báo cáo tổng hợp công tác quản lý phát hành chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
665. |
Báo cáo phân tích tình hình tài chính, công tác quản trị và hoạt động phát hành của các công ty đại chúng: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
10 năm |
666. |
Hồ sơ kiểm tra việc tuân thủ pháp luật trong công tác quản trị và phát hành của các công ty đại chúng: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
15 năm |
667. |
Hồ sơ về giám sát hoạt động phát hành và chào bán chứng khoán ra công chúng trên thị trường chứng khoán của các công ty đại chúng thuộc các thành phần kinh tế của Việt Nam |
15 năm |
668. |
Hồ sơ về giám sát hoạt động phát hành và chào bán chứng khoán ra công chúng trên thị trường chứng khoán Việt Nam của các doanh nghiệp nước ngoài là công ty đại chúng phát hành và niêm yết chứng khoán trên thị trường Việt Nam |
15 năm |
669. |
Hồ sơ giám sát hoạt động phát hành và niêm yết chào bán chứng khoán của các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường chứng khoán nước ngoài |
15 năm |
670. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác phát hành chứng khoán |
10 năm |
|
XIV.3. Tài liệu quản lý kinh doanh chứng khoán |
|
671. |
Tập văn bản về quản lý công ty chứng khoán và tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
672. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định thủ tục, điều kiện về thành lập và hoạt động của các công ty chứng khoán |
Vĩnh viễn |
673. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định chính sách, giải pháp, đề án liên quan đến hoạt động của các công ty chứng khoán |
Vĩnh viễn |
674. |
Hồ sơ cấp, gia hạn, đình chỉ hoạt động, không được cấp phép, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động của các công ty chứng khoán, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán |
Vĩnh viễn |
675. |
Hồ sơ cấp, không được cấp phép, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với các công ty chứng khoán |
Vĩnh viễn |
676. |
Hồ sơ thẩm định, chấp thuận những thay đổi liên quan đến tổ chức và hoạt động của các công ty chứng khoán, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam và các tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán |
Vĩnh viễn |
677. |
Hồ sơ đăng ký làm thành viên giao dịch: - Được cấp phép - Không được cấp phép - Bị chấm dứt tư cách thành viên và hủy niêm yết |
Vĩnh viễn 05 năm 10 năm |
678. |
Kế hoạch, báo cáo việc quản lý kinh doanh chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
679. |
Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán: - Năm, nhiều năm. -Tháng, quý, 6 tháng - Ngày, tuần |
10 năm 05 năm |
680. |
Báo cáo giám sát tuân thủ pháp luật trong cấp phép, duy trì điều kiện cấp phép và các tiêu chuẩn an toàn tài chính của các thể nhân và pháp nhân trong lĩnh vực chứng khoán |
20 năm |
681. |
Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán: - Được cấp phép - Không được cấp phép - Bị thu hồi |
Vĩnh viễn 10 năm 15 năm |
682. |
Hồ sơ về công tác phối hợp tổ chức thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
05 năm |
683. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác kinh doanh chứng khoán |
10 năm |
|
XIV.4. Tài liệu quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán |
|
684. |
Tập văn bản về quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
685. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định về tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư và công ty đầu tư chứng khoán |
Vĩnh viễn |
686. |
Hồ sơ thẩm định, cấp, gia hạn, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty quản lý quỹ, chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ |
Vĩnh viễn |
687. |
Hồ sơ thẩm định, cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
Vĩnh viễn |
688. |
Hồ sơ thẩm định, cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán |
Vĩnh viễn |
689. |
Hồ sơ cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán ra công chúng, giấy đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán |
Vĩnh viễn |
690. |
Hồ sơ thẩm định, chấp thuận cấp và thu hồi chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ |
Vĩnh viễn |
691. |
Hồ sơ chấp thuận những thay đổi liên quan đến tổ chức và hoạt động của các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán |
Vĩnh viễn |
692. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chính sách, đề án, giải pháp thúc đẩy hoạt động của các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán |
Vĩnh viễn |
693. |
Kế hoạch, báo cáo hoạt động quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
694. |
Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán; báo cáo lưu chuyển và danh mục đầu tư gián tiếp nước ngoài: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
695. |
Hồ sơ giám sát việc tuân thủ pháp luật, các quy định, quy chế của công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, các chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
20 năm |
696. |
Hồ sơ giám sát các thay đổi về tổ chức hoạt động và khả năng đáp ứng, duy trì các điều kiện cấp phép hoạt động, các tiêu chuẩn an toàn tài chính và việc tuân thủ các quy định về người hành nghề của các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư, công ty đầu tư chứng khoán |
20 năm |
697. |
Hồ sơ, công văn trao đổi việc quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán |
10 năm |
|
XIV.5. Tài liệu về giám sát thị trường chứng khoán |
|
698. |
Tập văn bản về giám sát thị trường chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
699. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định chính sách, giải pháp phát triển hệ thống giám sát giao dịch chứng khoán |
Vĩnh viễn |
700. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế giám sát các hoạt động giao dịch chứng khoán |
Vĩnh viễn |
701. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện đề án, kế hoạch phát triển hệ thống giám sát giao dịch chứng khoán |
Vĩnh viễn |
702. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ giám sát, quy định tiêu chuẩn, quy trình nghiệp vụ liên quan đến công tác giám sát giao dịch chứng khoán |
Vĩnh viễn |
703. |
Kế hoạch, báo cáo tổng hợp về công tác giám sát thị trường chứng khoán: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm |
704. |
Hồ sơ kiểm tra tuân thủ trong hoạt động của các sở giao dịch chứng khoán và trung tâm lưu ký chứng khoán; hồ sơ kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm pháp luật (thao túng, lũng đoạn thị trường, giao dịch nội gián,...) trên thị trường chứng khoán: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
705. |
Hồ sơ, công văn xử lý các phát sinh trong giám sát hoạt động của thị trường chứng khoán. |
10 năm |
706. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về giám sát thị trường chứng khoán |
10 năm |
|
|
|
707. |
Tập văn bản về lĩnh vực giáo dục, đào tạo gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Khi văn bản hết hiệu lực |
708. |
Hồ sơ xây dựng và được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch, kế hoạch, đề án thành lập mới hoặc nâng cấp trường, đổi tên, bổ sung chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức... |
Vĩnh viễn |
709. |
Hồ sơ xây dựng, được cấp có thẩm quyền phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo đối với từng chuyên ngành của trường, cơ sở đào tạo |
Vĩnh viễn |
710. |
Hồ sơ xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt giáo trình giảng dạy tại các cơ sở giáo dục - đào tạo do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ quản lý |
Vĩnh viễn |
711. |
Hồ sơ về kết quả tuyển sinh: quyết định thành lập Hội đồng coi thi, danh sách giám thị, danh sách thí sinh dự thi, số báo danh, quyết định thành lập Hội đồng chấm thi; kết quả chấm thi, quyết định công nhận kết quả thi |
Vĩnh viễn |
712. |
Hồ sơ ban hành văn bản phê duyệt danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo dài hạn, tập trung của trường |
Vĩnh viễn |
713. |
Hồ sơ ban hành văn bản phê duyệt kết quả thi của học viên các lớp, các khóa đào tạo của trường hàng năm; điểm thi, kết quả các kỳ thi cuối kỳ, cuối khoá |
Vĩnh viễn |
714. |
Hồ sơ công nhận kết quả tốt nghiệp cho học viên các lớp, các khóa đào tạo hàng năm: quyết định thành lập và danh sách các thành viên Hội đồng thi; danh sách thí sinh dự thi và kết quả từng môn thi; biên bản công nhận kết quả thi và quyết định của Hội đồng thi về công nhận kết quả thi... |
Vĩnh viễn |
715. |
Các đề tài nghiên cứu của trường: - Đề tài đang được triển khai ứng dụng trong thực tế. - Đề tài chưa được sử dụng. |
Vĩnh viễn 30 năm |
716. |
Các luận văn (luận án) tốt nghiệp của sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh học tập tại các cơ sở đào tạo của trường: - Đang được triển khai ứng dụng trong thực tế - Chưa được sử dụng |
20 năm |
717. |
Hồ sơ về tổ chức liên kết đào tạo giữa Nhà trường với các tổ chức đào tạo trong và ngoài nước (nếu có) |
50 năm |
718. |
Hồ sơ hội thảo khoa học theo các chuyên đề do trường chủ trì tổ chức |
20 năm |
719. |
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đào tạo, tuyển sinh của các trường do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ quản lý: - Năm, nhiều năm. - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
720. |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra chấp hành quy định của Nhà nước trong công tác tuyển sinh, tổ chức thi, chấm thi, dạy và học |
10 năm |
721. |
Bài thi của học viên và các biên bản bàn giao bài thi của Hội đồng thi các trường |
15 năm |
722. |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp của học viên các khóa học |
05 năm |
723. |
Hồ sơ về công tác tổ chức chấm phúc khảo: đơn đề nghị của thí sinh, quyết định thành lập Hội đồng chấm thi, danh sách thí sinh có bài thi đề nghị phúc khảo, quyết định công nhận kết quả phúc khảo... |
10 năm |
724. |
Hồ sơ của các thí sinh tham gia dự thi: - Hồ sơ thí sinh theo học - Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng thi không đỗ - Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng không tham gia thi, không được thi |
10 năm 05 năm 03 năm |
725. |
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác đào tạo, tuyển sinh |
10 năm |
MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 155/2013/TT-BTC |
Hanoi, November 06, 2013 |
REGULATING DURATIONS OF RETENTION OF DOCUMENTS FORMULATED IN FINANCIAL SECTOR
Pursuant to the Law on Archives No. 01/2011/QH13 dated November 11, 2011;
Pursuant to the governmental Decree No. 118/2008/NĐ-CP dated November 27, 2008 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the governmental Decree No. 01/2013/NĐ-CP dated January 03, 2013 detailing the implementation of a number of articles of the Law on Archives;
Pursuant to the Circular No. 09/2011/TT-BNV dated June 03, 2011 of the Minister of Home Affairs regulating the durations of retention of documents typically formulated in agencies and organizations;
At the proposal of the Chief of the Office of Finance Ministry,
The Minister of Finance promulgates the Circular regulating durations of retention of documents formulated in financial sector as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. This Circular regulates durations of retention of documents formulated in financial sector.
2. This Circular applies to agencies and organizations affiliated to the Ministry of Health.
Article 2. Interpretation of terms
1. “Durations of retention of documents” means a period necessary for retention of documents since the year when job is done.
2. “Documents stored with an unlimited period of time” means any document the significance and use value of which are not subject to time.
3. “Documents stored with a limited period of time” means any document that is not defined in Clause 2 of this Article and with a period of retention being defined as below 71 years.
Article 3. Regulated durations of retention of documents
Enclosed herewith is the table of durations of retention of documents typically formulated in financial sector (hereinafter referred to as the table of durations) with respect to the following documents:
A. Documents typically formulated in agencies and organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Group 2: Documents about planning, plan and statistics
- Group 3: Documents about organization, personnel, training and political protection
- Group 4: Documents about employment and salary
- Group 5: Documents about finance, accounting and assets
- Group 6: Documents about fundamental construction
- Group 7: Documents about science and technology and application of information technology
- Group 8: Documents about international cooperation
- Group 9: Documents about investigation, complaints and denunciation settlement; corruption control, thrift practice.
- Group 10: Documents about emulation and commendation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Group 12: Documents about publication, media and propaganda
- Group 13: Documents about archival administration, retention and office management
- Group 14: Documents about Communist Party’s organizations
- Group 15: Documents about Trade Union’s organizations
- Group 16: Documents about Ho Chi Minh Communist Youth Union’s organizations
B. Professional documents
- Group 1: Documents about financial and budgetary management
- Group 2: Documents about management of investment and development capital under state budget
- Group 3: Documents about State management in finance and audit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Group 5: Documents about corporate financial management
- Group 6: Documents about State management in pricing
- Group 7: Documents about financial management at banks and financial institutions
- Group 8: Documents about insurance management and overseeing
- Group 9: Documents about public asset management
- Group 10: Documents about domestic taxes
- Group 11: Documents about customs and import & export taxes
- Group 12: Documents about State Treasury-related issues
- Group 13: Documents about State Reserve-related issues
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Group 15: Documents about education and training
Article 4. Use of the table of durations of retention of documents
1. The table of durations of retention of documents in financial sector is used to determine the durations of retention of documents concerning state management in financial sector. Durations of retention of financial sector related documents shall be defined as follows:
- Documents of unlimited retention means documents that are stored without durations.
Documents of this kind shall be stored at current archival office or its upper-level agency and then transferred to Historical Archives for retention as stipulated by the Law on Archives.
Selection of the documents for introduction into Historical Archives shall be based on their adequacy and historical significance and if necessary documents of limited retention can be categorized into documents of unlimited retention.
- Documents of limited retention means the documents with durations of retention being calculated in the number of years since the governmental Document is issued or the documents are completed.
Documents of this kind shall be stored at current archival office or its upper-level agency until they expire. Such expired documents shall then be worked out again and submitted to the agency’s document value assessing council for review to determine if they should be stored or destroyed. Destruction of invalid documents shall be done under the Law on Archives.
2. Based on this Circular, agencies and organizations affiliated to the Ministry of Finance shall detail the durations of retention of documents of individual specialties. Durations to be set for the retention of documents should not be lower than the durations specified in the table of durations enclosed herewith.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Agencies and organizations in financial sector may build their own table of durations with respect to the documents concerning financial and budgetary management.
Article 5. Implementary provisions
This Circular takes effect since January 01, 2014 and replaces the Minister of Finance’s Decision No. 5270/QĐ-BTC dated December 30, 2005 promulgating the table of durations of retention of documents that belong to the Ministry of Finance.
The Chief of the Finance Ministry Office and heads of agencies affiliated to the Ministry of Finance shall be responsible for disseminating, instructing and inspecting the implementation of this Circular by officials and civil servants of agencies and organizations under its management./.
PP THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Cong Nghiep
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RETENTION
OF DOCUMENTS TYPICALLY FORMULATED IN FINANCIAL SECTOR
(Enclosed together with the Minister of Finance’s Circular No.
155/2013/TT-BTC dated November 06, 2013).
No.
Name of documents
Durations of retention
DOCUMENTS TYPICALLY FORMULATED IN AGENCIES AND ORGANIZATIONS’ ACTIVITIES
I. General documents:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
A book of common documents dispatched to agencies:
- Policies promulgated by the Communist Party and the state laws (principal documents)
- Notices (change of company name, headquarter, address, legal seal and signature...)
Until the document expires.
Five years
2.
Documents about regulations and guidance on common issues in sectors, organizations.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Documents about construction and issuance of the regulations on manner of working by the Ministry of Finance and other agencies, organizations.
Unlimited
4.
Documents about construction and issuance of ISO related to management activities in sectors and agencies.
Unlimited
5.
Documents about celebration of festivals, major events organized by agencies
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about concluding meetings, preliminary meetings on activities of sectors, agencies
- Yearly, multi-year summation
- Monthly, quarterly, six-month summing-up
Unlimited
Five years
7.
Yearly, multi-year plans, performance reports
- By upper-level agencies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- {
Ten years
Unlimited
Ten years
8.
Quarterly, six-month, nine-month plans, performance reports
- By upper-level agencies
- By affiliates
- By regulatory agencies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Five years
20 years
5 years
9.
Weekly, monthly plans, performance reports:
- By upper-level agencies
- By affiliates
- By regulatory agencies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
5 years
10.
Unregular plans, performance reports:
10 years
11.
Documents about the exercise of the policies promulgated by the Communist Party and the state laws
Unlimited
12.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
13.
Documents about activities of communication and propaganda by agencies:
- Directives, yearly program, plan and report
- Monthly, quarterly plans, performance reports, official dispatches
Unlimited
10 years
14.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
15.
A book of opinions, conclusions given by agencies, organizations
10 years
16.
Minutes for meetings between the Ministry of Finance and
- Other ministries, ministerial-level agencies, the People’s Committee of provinces and similar level
- Other agencies and organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
17.
Journal of minutes for division meetings in:
- The Ministry of Finance
- Departments and Bureaus affiliated to the Ministry of Finance; General Departments and equivalent
- Other agencies and organizations
Unlimited
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.
Leaders’ mission record
- The Ministry of Finance
- Other agencies and organizations
Unlimited
10 years
19.
Documents and official dispatches on common issues
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Documents about planning, plan and statistics
20.
Plans, planning, reports, statistics:
- Long-term, yearly
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
5 years
21.
A book of documents about planning, plans and statistics dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires.
22.
Official dispatches on planning, plan, statistics and investigation
10 years
23.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
24.
Documents about construction of the approved planning/strategy for development of sectors and organizations
Unlimited
25.
Documents about construction of the approved projects, programs for the development of sectors and organizations
Unlimited
26.
Documents about management, organization and implementation of the planning, strategy, projects and programs for sectors and organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.
Documents about appraisal and approval of the planning, plans, projects and development programs for entities under the management by sectors and organizations.
Unlimited
28.
Reports on the assessment of the planning, strategy, projects and development programs for entities under the state management by sectors and organizations.
- Conclusion
- Preliminary summing-up
- Monthly, quarterly, six-month, nine-month basis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
Ten years
Five years
29.
Documents about guidance, inspection and supervision of the planning, strategy, plans, projects and development programs for sectors, organizations or for entities under the management by sectors and organizations
20 years
30.
Annual development criteria and plans for sectors and organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Recipients
Unlimited
05 years
31.
Documents about construction of plans and reports on performance of sectors and organizations:
- Long-term, yearly
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
5 years
32.
Plans and reports on the implementation of the plans by entities under the management by sectors, organizations:
- Yearly
- Six-month, nine-month
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.
General and special statistical reports on sectors and organizations
- Long-term, yearly
- Quarterly, six-month, nine-month
Unlimited
20 years
34.
Reports on fundamental and special investigations by sectors and organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Basic reports, investigation sheet
Unlimited
10 years
35.
Analytical reports and predictions
Unlimited
III. Documents about organization, staff, training and political protection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36.
A book of documents about organization, staff, training dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
37.
Documents about construction and issuance of statutes, regulations on manner of working, regulations on organization, staff and training.
Unlimited
38.
Documents about construction and approval for organization projects by sectors and organizations
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about the establishment and changing of name, functions, tasks, powers by affiliated agencies and organizations
Unlimited
40.
Documents about acquisition, merger, separation, dissolution with respect to affiliated agencies and organizations
Unlimited
41.
Plans, reports on organization, staff, and protection of internal politics by sectors and organizations:
- Long-term, yearly
- Six-month, nine-month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
5 years
42.
Plans, reports on training for staff of sectors and organizations
Unlimited
43.
Documents about construction and issuance of professional standards, titles for officials and civil servants of sectors and organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44.
Documents about construction and implementation of payroll criteria by sectors and organizations
Unlimited
45.
Statistical reports on the lists, quantity and quality of staff, officials and civil servants of sectors and organizations
Unlimited
46.
Documents about the planning for staff of sectors and organizations
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about the appointment, promotion, and transfer of staff of sectors and organizations
70 years
48.
Documents about the enforcement of disciplinary measures on officials and civil servants of organizations
70 years
49.
Documents about examinations for the recruitment of staff, for rank promotion, rank transfer in sectors and organizations:
- Reports on results and lists of successful candidates
- Documents about examinations, exam papers, examination organization and grading
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
5 years
50.
Original documents about staff, officials and civil servants acting intra vires
Unlimited
51.
Files on staff, officials and civil servants
70 years
52.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 years
53.
Documents about the management of vocational training institutions and other units affiliated to the Ministry of Finance
- Directives, yearly plans and performance reports
- Monthly, quarterly plans, performance reports, official dispatches
Unlimited
10 years
54.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
55.
Documents about the protection of internal politics in sectors and organizations
20 years
56.
Documents about activities for the advancement of women.
10 years
57.
Official dispatches on organization, staff, training and protection of internal politics:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. Documents about labor and pay
58.
A book of documents about labor and pay dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
59.
Plans and reports on labor and pay by organizations:
- Long-term, yearly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
5 years
60.
Documents about construction and issuance of labor norms in sectors and agencies
Unlimited
61.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
62.
Annual general reports on labor activities, occupational accidents, occupational diseases in sectors and organizations
Unlimited
63.
Documents about occupational accidents and prevention measures:
- Serious cases
- Other cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
64.
Labor contract
Five years after the contract expires
65.
Documents about promotion of pay, rank for staff, officials and civil servants
20 years
66.
Documents about construction and issuance of payroll and regulations on allowances in sectors and agencies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67.
Official dispatches on labor, pay and allowances
10 years
V. Documents about finance, accounting and assets
68.
A book of documents about finance, accounting and assets dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about construction and issuance of regulations, policies and guidance on finance, accounting and assets
Unlimited
70.
Documents about construction and issuance of regulations, policies on internal inspection and audit in sectors and organizations
Unlimited
71.
Plans, reports on finance, accounting and assets in sectors and organizations
- Long-term, yearly
- Six-month, nine-month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
05 years
72.
Financial plans, provision and equipment of medium-, long-term assets by sectors, organizations intra vires.
20 years
73.
Documents about annual establishment, allocation, approval, assignment of cost estimates, final settlement of state budget in sectors, organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74.
Reports on final settlement of investment capital for fundamental construction of Grade A projects
Unlimited
75.
Documents about land, premises and infrastructure of organizations
Unlimited
76.
Reports on unregular inventory and re-assessment of fixed assets:
- General reports
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
05 years
77.
Accounting books:
- General book
- Detailing book
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78.
Vouchers used for entry into accounting books and for the establishment of financial reports
10 years
79.
Accounting documents used by accounting units for management and not used for entry into accounting books and for the establishment of financial reports
05 years
80.
Reports on debt payment
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about bidding, procurement of property, goods and services by organizations
20 years
82.
Documents about assignment, hand-over and liquidation of assets by organizations:
- Houses and land
- Other assets
Unlimited
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about inspection and investigation into financial and accounting activities at organizations and other units intra vires:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
10 years
84.
Documents about audits conducted at organizations and other units intra vires
- Serious cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
10 years
85.
Documents about internal audits
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86.
Official dispatches on finance, accounting and assets
10 years
VI. Documents about fundamental construction
87.
A book of documents about fundamental construction dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about construction and issuance of regulations, policies and guidance on fundamental and construction investment
Unlimited
89.
Plans and reports on fundamental construction investment carried out by sectors and organizations:
- Long-term, yearly
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05 years
90.
Documents about fundamental construction works owned by organizations:
- Grade A construction works: works that employ new solutions in architecture, structure, technology, equipment and new materials; works that are constructed under special geological and topographical conditions and categorized as cultural & historical monuments
- Grade B, C works, engineering drawings, shop drawings and as-built drawings
- Renovation and upgrading of construction works owned by organizations
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
According to the Works’ life
91.
Documents about minor modifications made to construction works owned by organizations
15 years
92.
Official dispatches on fundamental construction
10 years
VII. Documents about science and technology, applications of information technology
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93.
A book of documents about scientific and technological activities, applications of information technology dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
94.
Documents about construction and issuance of regulations, policies, statutes on scientific and technological activities and applications of information technology
Unlimited
95.
Documents about conferences, workshops, seminars, ministry and department-level scientific and technological projects organized by organizations
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plans, reports on scientific and technological activities and applications of information technology by sectors, organizations
- Long-term, yearly
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
05 years
97.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
98.
Documents about the implementation of scientific research program and project
- State, ministerial and departmental levels
- Grassroot level
Unlimited
20 years
99.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- State, ministerial and departmental levels
- Grassroot level
Unlimited
10 years
100.
Documents about construction and issuance of norms and standards of sectors
Unlimited
101.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
102.
Documents about bidding and the implementation of programs, projects and plans for application of science and information technology in sectors and organizations
20 years
103.
Documents about acceptance of results of the implementation of programs, projects on application of science and information technology
20 years
104.
Documents about construction and management of database of sectors and organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105.
Special reports made by organization to participate in scientific seminars
20 years
106.
Official dispatches on scientific activities and applications of information technology
10 years
VIII. Documents about international cooperation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A book of documents about international cooperation dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
108.
Documents about construction and issuance of statutes, regulations on international cooperation
Unlimited
109.
Documents about the construction of international cooperation programs and projects
Unlimited
110.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
111.
Documents about the establishment of cooperative relationship with foreign agencies, organizations
Unlimited
112.
Documents about the construction of the project on commitments to financial cooperation in negotiation for integration into global economy and for membership of international associations and organizations
Unlimited
113.
Documents about joining activities of international associations, organizations (conferences, seminars, survey, research and statistics...)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114.
Documents about payment of annual fee and contribution of expenditure to international associations and organizations
Unlimited
115.
Plans, reports on international cooperation activities undertaken by organizations:
- Long-term, yearly
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
5 years
116.
Reports on international cooperation activities undertaken by organizations:
Unlimited
117.
Reports on compliance with the provisions on international cooperation prescribed by the State and relevant ministries and proposal of solutions to boost activities.
Unlimited
118.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
119.
Documents about group of people going abroad and group of people entering Vietnam
- Agreement for cooperation
- Seminars, exhibitions, learning and research...
Unlimited
20 years
120.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Important
- Normal
Unlimited
20 years
121.
Documents about propaganda and provision of international cooperation information in the assigned area of management.
10 years
122.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
IX. Documents about investigation, settlement of complaints, denunciation; corruption prevention and fighting, thrift practice
123.
A book of documents about investigation, settlement of complaints, denunciation; corruption prevention and fighting, thrift practice dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
124.
Documents about construction and issuance of regulations, statutes, procedures and guidance on investigation, settlement of complaints, denunciation; corruption prevention and fighting, thrift practice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125.
Plans, reports on investigation and settlement of complaints, denunciation (regular, unregular or by each special subject):
- Long-term, yearly
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reports on corruption prevention and fighting, thrift practice
- Yearly
- Six-month, nine-month
20 years
5 years
127.
Documents about activities of the People’s Inspectorate
- Yearly reports
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
5 years
128.
Documents about the investigation into the implementation of policies and laws on financial management in agencies, organizations and enterprise within scope of powers:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129.
Documents about the investigation into the implementation of policies, laws and duties by agencies, organizations directly under the Ministry of Finance, Departments and Bureaus
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
130.
Documents about receipt, processing and settlement of complaints, denunciation:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other cases
Unlimited
15 years
131.
Documents about penalties for administrative violations within the scope assigned to the special inspectorate
15 years
132.
Documents about overseeing, examining and speeding up the implementation of conclusions and proposals of investigation by competent agencies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133.
Documents about issuance of directives, guidance, investigation and verification of disclosure of assets and income with respect to organizations affiliated to the Ministry of Finance
20 years
134.
Official dispatches on investigation, settlement of complaints, denunciation; corruption prevention and fighting, thrift practice
10 years
X. Documents about emulation and commendation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A book of documents about emulation and commendation dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
136.
Documents about construction and issuance of statutes, regulations on emulation and commendation
Unlimited
137.
Documents about conferences on emulation and commendation
Unlimited
138.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Yearly, multi-years
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
05 years
139.
Documents about commendation (regular, unregular) to collectives and individuals:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Forms of commendation by suggested the Ministry of Finance, Presidents of People’s Committees of provinces and similar levels
- Forms of commendation suggested by heads of other agencies and organizations
Unlimited
20 years
10 years
140.
Documents about commendation to foreigners who have business relationship and make a significant contribution to the development of sectors and organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141.
Documents about the investigation into the implementation of the State’s regulations on emulation and commendation by agencies and organizations
15 years
142.
Documents about the issuance of guidance on implementation of emulation movements to celebrate anniversaries of the organization
10 years
143.
Official dispatches on handling of difficulties arising from emulation and commendation activities
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XI. Legal documents
144.
A book of documents about legal tasks dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
145.
Documents about construction and issuance of regulations and guidance on legal tasks exercised by organizations
Unlimited
146.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Long-term, yearly
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
147.
Documents about conferences on legal tasks, dissemination of legal documents carried out by organization
10 years
148.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
149.
Reports on the assessment of the impact of the issuance of legal documents in finance and tax, and other areas concerning production, business and entire economy.
Unlimited
150.
Documents about the construction and enforcement of programs and plans for construction of legal documents in the areas within the scope of powers of sectors and organizations
Unlimited
151.
Documents about legal consultancy, provision of legal opinions to conventions, treaties and agreements signed between the Ministry of Finance, affiliated organizations and international organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152.
Documents about the examination of legal documents, monitoring of the enforcement of laws and examination of the implementation of laws
- Plans, reports:
+ Long-term, yearly
+ Monthly, six-month
- Documents about the examination of relevant legal documents according to the provisions of law
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
05 years
153.
Documents about tasks of checking and systemization of documentation:
- Long-term
- Six-month
- Documents about the checking of relevant legal documents on request
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05 years
154.
Documents about the State’s compensation and judicial assessment of the areas assigned to sectors, organizations; implementation of laws concerning state management areas assigned to sectors, organizations:
- Plans, reports:
+ Long-term, yearly
+ Monthly, six-month
- Documents about contribution of opinions to documents, relevant court cases according to the provisions of law
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
10 years
05 years
155.
Official dispatches on handling of difficulties arising from legal tasks
10 years
XII. Documents about publication, press and propaganda
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156.
A book of documents about publication, press, propaganda and collection of historical documents dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
157.
Documents about construction and issuance of strategy and planning for publication, press and propaganda
Unlimited
158.
Documents about construction and issuance of regulations on publication, press, propaganda and collection of historical documents
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about conferences on publication, press and propaganda presided over by organizations:
- Yearly, multi-year summation
- Other conferences
Unlimited
05 years
160.
Plans, reports on publishing, mass media and propaganda undertaken by sectors, organizations:
- Long-term, yearly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
10 years
161.
Plans and outlines for the implementation and reporting on the collection of historical and traditional material, objects
20 years
162.
Plans, contracts for printing and publishing publications that belong to sectors and organizations
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Annual reports on results of the propaganda carried out by sectors, organizations:
Unlimited
164.
Reports on the inspection and supervision of activities of press agencies, publishers within assigned scope of powers
15 years
165.
Material, audio - video tapes about reception of visits from the Communist Party and State’s leaders on the occasion of the sectors, organizations’ special events
Unlimited
166.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
167.
An annual book of publications of different kinds that belongs to the Ministry of Finance and affiliated organizations on the occasion of great events for the country, sectors and organizations
Unlimited
168.
Photos and speeches delivered by the Minister and other leaders in the meetings with Ministries, sectors, localities and enterprises on finance and budget
Unlimited
169.
Documents about inventory and retention of the collection of material, objects and photos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170.
Announcement, conclusions made by the Minister, leaders and heads of the Ministry-affiliated organizations on media, propaganda by sectors, organizations:
15 years
171.
Daily, weekly and monthly press reviews presided over by agencies
10 years
172.
Documents about press conferences on special subjects within assigned scope of powers
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Press articles by reporters and contributors:
- Published articles
- Un-published articles
10 years
5 years
174.
Official dispatches on publishing, press, propaganda and collection of historical documents and records of sectors and organizations
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XIII. Documents about administration, archives and office management
175.
A book of documents about administration, archives and office management dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
176.
Documents about construction and issuance of statutes, procedures, regulations on administration, archives related to sectors and organizations
Unlimited
177.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
178.
Plans, reports on office administration, archives of sectors, organizations:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly
Unlimited
10 years
179.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
180.
A book of outgoing documents
- Legal documents
- Directives, decisions, regulations, statues, guidance on handling, verification and reports on activities
- Other documents
Unlimited
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181.
Register of incoming documents
20 years
182.
Documents about construction and issuance of the table of durations of retention of documents of sectors and organizations
Unlimited
183.
Documents about construction and issuance of the State’s secret list about sectors and organizations
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about construction and issuance of the planned list of documents
20 years
185.
Documents about transfer of historical documents and records of organizations to the Historical Archives
Unlimited
186.
Documents about examination and instructions for professional competence in office administration, archives at organizations and other entities within scope of management
20 years
187.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
188.
Documents about the destruction of invalid documents of organizations
Unlimited
189.
Documents about delivery and receipt of archives
Unlimited
190.
Documents about the management of the organization’s legal seal (since a permit for the new seal is issued)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191.
Books used for monitoring and serving exploitation of books and documents
10 years
192.
Documents about construction and issuance of statutes, regulations on office management, office cultures of sectors and organizations
Unlimited
193.
Documents about annual meetings on officials and civil servants of organizations
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about the practice of office civilization
10 years
195.
Documents about all-people and militia national defense in organizations
10 years
196.
Documents about the management of head-offices of organizations
20 years
197.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
According to the machinery and equipment’s life
198.
Documents about the prevention of fire, explosion, natural catatrosphe, storm and flooding... by organizations
10 years
199.
Reports on security tasks for head-office
10 years
200.
Daily records of security tasks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201.
Documents about medical tasks
10 years
202.
Records of the provision of material and stationery
05 years
203.
Official dispatches on office administration, archives and office management
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XIV. Documents about the Communist Party’s organizations
204.
A book of documents about directives and guidance dispatched to agencies (principal documents) from the Communist Party's organizations
Until the document expires
205.
Documents about tenures of the national congress of the Communist Party in organizations
Unlimited
206.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Yearly tenure summation
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
10 years
207.
Documents about the implementation of major campaign, directives and Resolution of the Central Communist Party and executive committees.
Unlimited
208.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
209.
A book of conclusions from meeting sessions by standing committee and executive boards of party committee:
- Important
- Other conclusions
Unlimited
15 years
210.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
211.
Documents about receipt and hand-over of the Communist Party’s tasks
10 years
212.
Documents about inspection and monitoring of the Communist Party’s tasks
20 years
213.
Reports on the development of Communist Party members
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214.
Reports on the granting of Party cards
20 years
215.
Documents about evaluation and grading of the Communist Party’s intramural institutions and members
70 years
216.
Records (registration for membership of the Communist Party, Party membership fee, minutes...)
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about disciplinary measures on Party members
70 years
218.
Records of individual Party members
70 years
219.
Official dispatches on the Communist Party’s tasks
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220.
A book of documents about directives and guidance dispatched to agencies (principal documents) from Trade Union organizations
Until the document expires
221.
Documents about tenures of the Trade Union congress in organizations
Unlimited
222.
Programs, plans and reports on Trade Union activities in organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
10 years
223.
Documents about the implementation of major campaign by the Communist Party, State, Resolution of upper Trade Union organizations
Unlimited
224.
Documents about organization of human resources and trade union activities in sectors and organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225.
Documents about annual conferences on officials and civil servants of sectors and organizations
20 years
226.
Documents about expenses for major events, visits and allowances....
10 years
227.
Records (registration for membership of Trade Union, Union membership fee, minutes...)
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Official dispatches on trade union tasks
10 years
XVI. Documents about Ho Chi Minh Communist Youth Union’s organizations
229.
A book of documents about directives and guidance dispatched to agencies (principal documents) from the Ho Chi Minh Communist Youth Union’s upper organizations
Until the document expires
230.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
231.
Programs, plans and reports:
- Yearly tenure summation
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
10 years
232.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
233.
Documents about organization, human resources and activities of Ho Chi Minh Communist Youth Union
20 years
234.
Records (registration for membership of Ho Chi Minh Communist Youth Union, Youth Union membership fee, minutes...)
20 years
235.
Official dispatches on Ho Chi Minh Communist Youth Union’s tasks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B. SPECIAL DOCUMENTS BY AREA
I. Documents about management of finance - budget
236.
A book of documents about finance – budget dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about construction and issuance of mechanism, policies, standards, limit of expenditure; regulations on management and use of finance – budget by entities under the scope of management
Unlimited
238.
Documents about construction and issuance of strategy, planning for socio-economic development associated with the fulfillment of financial and state budget liabilities
Unlimited
239.
Documents about the execution of the State’s regulations on finance – budget
Unlimited
240.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month, nine-month
Unlimited
10 years
241.
Documents about provision of finance to entities under the scope of management
10 years
242.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Yearly
- Monthly, quarterly
Unlimited
10 year
243.
Documents about appraisal and approval of budgeted balance sheet by entities under the scope of management
Unlimited
244.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
245.
Documents about annual expenditures from central budget to the Services of Finance at provincial and municipal levels
Unlimited
246.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Yearly
- Monthly, quarterly, six-month, nine-month
Unlimited
20 years
247.
Reports on annual revenues and expenditures from the state budget by the Services of Finance at provincial and municipal levels
Unlimited
248.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
249.
Reports on budget estimation and allocation by central and local agencies
Unlimited
250.
Reports on final accounts of state budget, central and local budgets by central and local agencies
Unlimited
251.
Documents about management and provision of foreign currency to entities under the scope of management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252.
Reports on total estimates, plans of revenues and expenditures of foreign currency by entities under the scope of management
- Yearly, multi-years
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Records of finance – budget management
20 years
254.
A book of vouchers, approved level of expenditure and written notice of approval for cost estimation issued by the Ministry of Finance to ministries, sectors and localities
15 years
255.
Official dispatches on financial – budget tasks
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
256.
A book of documents about the management of investment and development capital under the state budget dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
257.
Documents about construction and issuance of regulations, policies, management, standards, limit of expenditure for investment and development by entities under the scope of management
Unlimited
258.
Documents about appraisal of financial plan, total investment, policies on investment in Grade A projects, investment projects by the Government:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Contributed opinions:
Unlimited
15 years
259.
Total cost estimates, implementation of budget plan for investment and development by entities under the scope of management:
- Yearly, multi-years
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
10 years
260.
Documents about appraisal of investment capital allocation by entities under the scope of management
- Yearly
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
10 years
261.
Reports on the assessment of disbursement of investment capital and final accounts of investment capital for fundamental construction within the scope of management
- Yearly, multi-years
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
262.
Reports on finalization of investment capital annually assigned to entities under the scope of management
Unlimited
263.
Documents about appraisal and approval of finalized investment capital for projects of national importance within the scope of management
Unlimited
264.
Documents about appraisal and approval of investment capital finalized by entities within the scope of management according to budget year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265.
Documents about management of annual investment capital for project development
20 years
266.
Official dispatches on the management of investment and development capital under the state budget
10 years
III. Documents about state management of accounting and auditing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A book of documents about accounting and auditing dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
268.
Documents about construction and issuance of management documents of accounting, auditing; regulations on professional standards for accountants and auditors...
Unlimited
269.
Plans, reports on results of state management of accounting and auditing:
- Yearly, multi-years
- Six-month, nine-month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
10 years
270.
Documents about examination, verification and settlement of disputes and violations in accounting and auditing:
- Serious cases
- Other cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 years
271.
Documents about granting of certificates of professional practice in accounting, auditing to individuals and audit firms
Unlimited
272.
Documents about granting of foils of certificates of training for chief accountant
5 years
273.
Documents about agreement on accounting system for enterprises under the scope of management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274.
Reports on compliance with policies and regulations on accounting and auditing by entities under the scope of management:
20 years
275.
Documents about guidance on the implementation of the State’s regulations on accounting, auditing, establishment of enterprises, accounting and auditing services...
10 years
276.
Documents about organization of training in professional competence of accounting and auditing presided over by the organization
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about suspension of written guidance on accounting and auditing going against the regulations of the State and the Ministry of Finance
Unlimited
278.
Official dispatches on accounting and auditing tasks
10 years
IV. Documents about management of debt and finance for external affairs
279.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Until the document expires
280.
Documents about construction and issuance of regulations, policies and guidance on management of debt and finance for external affairs
Unlimited
281.
Documents about the construction and approval of strategy, planning, plans and programs of mobilizing, using and coordinating source of loans, payment of public debt and national foreign debt
Unlimited
282.
Documents about financial management, disbursement of annual ODA by entities under the scope of management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
283.
Documents about financial management, disbursement of foreign non-remisionable aid to Vietnam
Unlimited
284.
Documents about financial management, disbursement of Vietnam's grants (aids, loans, cooperation) to foreign countries
Unlimited
285.
Plans, reports on summation, statistics, predictions and assessment of loans, payment of debt to foreign countries, ODA and foreign aids:
- Yearly, multi-years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
10 years
286.
Documents about the implementation and guidance on compliance with the State’s regulations on strategy, planning and plans for using and coordinating source of loans, payment of public debt and national foreign debt
Unlimited
287.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
288.
Documents about provision and management of the Government’s financial guarantees for loans provided to enterprises and credit institutions under the governmental Statute on guarantees
Unlimited
289.
Documents about management of payment of debt, postponement of debt, re-structuring of foreign debts within the state budget’s scope of responsibility
Unlimited
290.
Documents about the construction of plans for issuance of governmental bonds to mobilize capital from global market.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
291.
Documents about payment of debt, postponement of debt, re-structuring of debts between the government and foreign partners
Unlimited
292.
Documents about management of loan application manners by enterprises and economic organizations
20 years
293.
Documents about the selection of state-run financial institutions and credit institutions for executing a foreign loan on-lending agreement with the Government.
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about management, receipt and sale of goods as aid for the State budget
20 years
295.
Documents about guidance on handling of difficulties arising from delivery and receipt of aid
15 years
296.
Documents about withdrawal of project capital
15 years
297.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
V. Documents about corporate financial management
298.
A book of documents about corporate finance dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
299.
Documents about construction and issuance of regulations, policies and guidance on financial management and capital investment with respect to enterprises of economic sectors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300.
Documents about construction and issuance of regulations, guidance, mechanism, and policies on the implementation of equitization, transfer of ownership and re-arrangement of state-owned enterprises
Unlimited
301.
Documents about construction and issuance of fees, charges paid by enterprises as assigned
Unlimited
302.
Documents about the construction of budget plans by entities under the scope of management:
- Yearly, multi-years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
10 years
303.
Documents about allocation of capital and financial aid by the State to state-run corporations and enterprises
Unlimited
304.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
305.
Documents about the determination of value of state-run enterprises for equitization, sale, lease and transfer of ownership...
Unlimited
306.
Documents about compilation of inventory of capital and State-owned properties at state-owned enterprises, economic corporations
Unlimited
307.
Documents about appraisal and financial management of foreign direct investment (FDI) projects in Vietnam and Vietnam’s direct investment in foreign countries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
308.
Reports on the assessment of performance and use of capital and state properties by entities under the scope of management
Unlimited
309.
Annual reports and special reports on enterprises’ investment, collection of budget from foreign-invested economic sectors and Vietnam’s direct investment in foreign countries
Unlimited
310.
General reports on results of monitoring of performance, revenues and expenditures from the Enterprise Arrangement and Development Fund
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about investigation and handling of violations of financial management regime in transfer of ownership and re-arrangement of state-owned enterprises
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
312.
Documents about the appraisal and settlement of finance, debt freezing, quittance and transfer of debt with respect to enterprises under the scope of management
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about appraisal and supervision of capital allocation, capital investment by the State to enterprises.
20 years
314.
Documents about management, establishment and use of Price stabilization fund and other funds
20 years
315.
Documents about agreements on ranking of enterprises
20 years
316.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
317.
Documents about support for interests from temporary retention of some goods and support for plant varieties, domestic animals and medicine
15 years
318.
Documents about commendation for export turnover
15 years
319.
Documents about support for electricity bills for small farmers and irrigation fees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320.
Documents about provision of budget and financial support to enterprises
10 years
321.
Official dispatches on corporate financial management and state capital management at enterprises
10 years
VI. Documents about state management of pricing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A book of documents about price management dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
323.
Documents about construction and issuance of regulations, policies and guidance on state management of pricing
Unlimited
324.
Documents about construction and issuance of regulations on criteria of price verifiers and conditions for price verification practice
Unlimited
325.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
326.
Documents about management and awarding of certificate of fulfillment of conditions for price verification practice to enterprises
Unlimited
327.
Reports on market prices, tasks of price management, market analysis and predictions at home and abroad
- Yearly, multi-years
- Quarterly, six-month
- Weekly, daily
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
5 years
328.
Documents about appraisal of price support plan
20 years
329.
Documents about appraisal of price plan for services and goods ordered and assigned for national reserves by the State
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about approval of price plan for services and goods fixed and supported in price by the State
20 years
331.
Documents about management of such funds as surcharge funds and price stabilization fund
20 years
332.
Documents about inspection and supervision of the measures of managing price and instructing registration for price declaration
15 years
333.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
VII. Documents about financial management of banks and financial institutions
334.
A book of documents about banking finance and financial institutions dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
335.
Documents about construction and issuance of strategy, planning, and plans for development of financial market, credits and financial services, lottery market, betting, gambling and electronic games of chance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
336.
Documents about construction and issuance of policies, statutes and regulations on financial and credit activities by entities under the scope of management
Unlimited
337.
Documents about construction and issuance of regulations and policies on management of finance and currency by entities under the scope of management
Unlimited
338.
Reports on the implementation of financial and currency policies and solutions for the development of financial market, services, for curbing and fighting inflation, disinflation, stabilization of micro-economy and proposal of solutions for improvement
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reports on earnings and distribution of earnings by lottery companies, state financial funds and financial regulations
- Yearly, multi-years
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
10 years
340.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
341.
Financial statement by the State Bank of Vietnam, commercial banks and joint-stock banks:
- Yearly, multi-years
- Six-month, nine-month
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
342.
Documents about handling of violations in financial activities and financial services committed by entities under the scope of management:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
20 years
343.
Documents about appraisal and announcement of organizations that are qualified or unqualified for operation in lottery market, betting, gambling, electronic games of chance, debt collection services and financial brokerage.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
344.
Documents about exercise of rights and obligations as representatives for ownership of part of the state capital at stock exchanges, securities trading and depository centers, funds and financial institutions
Unlimited
345.
General reports on supervision of destruction of money unqualified for circulation by the money destruction council
20 years
346.
Documents about appraisal of the compensation for interest differences, granting, adjustment and revocation of business license or certificate of fulfillment of conditions for business operation
15 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Offcial dispatches on financial management of banks and financial institutions
10 years
VIII. Documents about insurance management and monitoring
348.
A book of documents about insurance and insurance brokerage dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
349.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
350.
Documents about construction and issuance of regulations, statutes, mechanism and policies on finance and state management in insurance and insurance brokerage
Unlimited
351.
Documents about granting of establishment and operation license to insurers and insurance brokers
Unlimited
352.
Documents about amendments to activities of insurers, insurance brokers: change of name, charter capital, scope of activity; transfer of shares, contribution of capital from 10% of charter capital; separation, merger...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
353.
Documents about amendments to activities of insurers, insurance brokers: opening, stopping operation of branches, representative offices.
Unlimited
354.
Documents about licensing foreign insurers and insurance brokers to establish their representative offices in Vietnam
Unlimited
355.
Financial statement and professional reports by insurers and insurance brokers under the scope of management
- Yearly reports
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
10 years
356.
Statistical reports, analysis, predictions and assessment of activities of insurance market
Unlimited
357.
Documents about investigation and handling of violations in insurance and insurance brokerage by entities under the scope of management
- Serious cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
15 years
358.
Documents about registration for approval and modifications to registered products by insurers
Unlimited
359.
Documents about registration and change to method of establishing technical reserve, method of separating funds and dividing surplus by insurers
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about approval of actuaries of insurers
20 years
361.
Documents about organization of training courses in insurance and insurance business
10 years
362.
Documents about approval of programs of training to insurance agents by insurance trainers
10 years
363.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
364.
Official dispatches on insurance management and monitoring
10 years
IX. Documents about public property management
365.
A book of documents about public property management dispatched to agencies (principal documents)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
366.
Documents about construction and approval of strategy, planning and plans for state management of public property.
Unlimited
367.
Documents about the construction and issuance of regulations, policies and guidance on state management of public properties
Unlimited
368.
Documents about total inventory of fixed assets by the Ministries, sectors and localities across the country.
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reports on statistics on figures, management and use of public properties, analysis, predictions about public properties owned by entities under the scope of management
Unlimited
370.
Documents about annual inventory of assets by entities under the scope of management
20 years
371.
Documents about settlement, arrangement and establishment of the rights to management and use of land, premises, workshops by entities under the scope of management
Unlimited
372.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
373.
Documents about investigation, supervision and handling of violations of management and use of public properties:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
374.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
375.
Official dispatches on management and use of public properties
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X.1. Documents about tax collection estimates
376.
A book of documents about tax collection estimation dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
377.
Documents about construction and issuance of approval of strategy, plans, long-term, medium-term estimation forecasts about domestic tax collection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
378.
Documents about construction and issuance of approval of annual tax collection estimation
Unlimited
379.
Documents about construction and issuance of the document defining annual tax collection quota to Departments of Taxation
Unlimited
380.
Documents about construction and issuance of guidance on professional competence, procedures and regulations on tax collection for entities under the scope of management
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reports on summation, assessment of the progress of tax, fees, charges collection along with other amounts, and proposal of measures to facilitate collection for the state budget
Unlimited
382.
Official dispatches on collection of tax, fees, charges and other amounts for the state budget
10 years
X.2. Documents about tax policy and tax management
383.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Until the document expires
384.
Documents about construction and issuance of written approval of strategy and plans for the reform of tax policy, programs, projects and legal documents concerning tax and tax management...
Unlimited
385.
Documents about construction and issuance of regulations and policies on tax collection, tax management and guidance on procedures for organization of tax collection within the scope of powers assigned
Unlimited
386.
Plans, reports on tax management by tax management agencies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
387.
Documents about investigation, supervision and handling of violations of tax management:
- Serious cases
- Other cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 years
388.
Official dispatches on tax policy and tax management
10 years
X.3. Documents about tax declaration and tax accounting
389.
A book of documents about tax declaration and tax accounting dispatched to agencies (principal documents)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390.
Documents about construction and issuance of regulations and guidance on professional procedures, skills in registration, declaration, calculation, payment, remission of tax, tax exemption and reduction, accounting and tax statistics
Unlimited
391.
Documents about construction and issuance of programs and plans for the development of registration, declaration, calculation, payment, remission of tax, tax exemption and reduction, accounting and tax statistics annually
Unlimited
392.
Plans, reports on accounting tasks, analysis and assessment of quality, results of registration, declaration, calculation, payment, remission of tax, tax exemption and reduction, accounting and tax statistics:
- Yearly, multi-years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
393.
Reports on tax declaration and tax accounting by tax payers under the scope of management:
- Yearly
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
394.
Documents about basic investigation into tax payers by tax sector across the country throughout periods of time
Unlimited
395.
Documents about verification and handling of violations of declaration, payment, remission of tax, tax exemption and reduction by tax payers under the scope of management:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
396.
Documents about appraisal of tax remission, tax exemption and reduction and finalization of tax for use of agricultural land, houses and inhabited land
20 years
397.
Documents about monitoring and management of tax remission fund, confirmation of tax obligations by tax payers
20 years
398.
Documents about monitoring and management of remission of value added tax to tax payers who still owe export and import tax
Re-assessment is done after 20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Records of tax declaration and accounting
20 years
400.
Documents about accounting and tax statistics
15 years
401.
Documents about guiding and training tax agencies at all levels to implement regulations and professional procedures for registration, declaration, calculation, payment, remission of tax, tax exemption and reduction, accounting and tax statistics
10 years
402.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
403.
Documents about tax registration, granting of tax code and management of activities of tax payers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
404.
Documents about tax declaration, management of tax obligations by tax payers
10 years
405.
Documents about extension of the durations of tax declaration and tax payment for by tax payers
10 years
406.
Documents about calculation to fix an amount to be paid by tax payers who have no tax declaration form.
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Official dispatches on policies and regulations on tax declaration and accounting
10 years
X.4. Documents about personal income tax management
408.
A book of documents about personal income tax management dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
409.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
410.
Documents about construction and issuance of guidance on inspection of the implementation of programs, plans, regulations and professional procedures for personal income tax management by tax agencies at all levels
Unlimited
411.
Reports on the analysis and assessment of personal income tax management and solutions for preventing loss of revenue:
- Yearly
- Monthly, quarterly, six-month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
412.
Documents about verification and handling of violations of the State’s regulations on personal income tax management committed by tax payers:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
20 years
413.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
414.
Documents about the settlement of personal income tax by entities under the scope of management
10 years
415.
Documents about declaration, registration, payment, remission, deduction of personal income tax by entities under the scope of management:
10 years
416.
Documents about exemption, reduction and remission of personal income tax for tax payers under the scope of management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
417.
Documents about the inspection of remission, exemption, reduction and settlement of personal income tax by tax payers under the scope of management:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
418.
Official dispatches on personal income tax management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X.5. Documents about management of collection of tax, fees, charges and others
419.
A book of documents about management of collection of tax, fees, charges and others dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
420.
Documents about construction and issuance of regulations on management of collection of tax, fees, charges and others...
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about construction and issuance of guidance on professional procedures for registration, declaration, calculation, payment, remission, exemption and reduction of tax to economic corporations and large enterprises
Unlimited
422.
Documents about construction and issuance of programs and plans for tax management for economic corporations and large enterprises
Unlimited
423.
Plans and reports on management of collection of tax, fees, charges and others:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
424.
Reports on operation and compliance with the Law on Tax by economic corporations and large enterprises, and solutions for enhancing efficiency of tax management:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reports on the analysis, assessment and forecast for criteria of tax management by economic sector, and construction of criteria for assessment of risks with respect to economic corporations and large enterprises
Ulimited
426.
Documents about verification and handling of violations of the regulations on tax management with respect to economic corporations and large enterprises:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
427.
Documents about annual collection of house rents and land levies by entities under the scope of management
Unlimited
428.
Register of annual house, land taxes
Unlimited
429.
Records of collection of tax, fees, charges and others for state budget
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about exemption and reduction of tax for tax payers from countries that sign the agreement on avoidance of double taxation with Vietnam
20 years
431.
Documents about tax settlement and exemption from domestic taxes of different kinds: remission of value added tax, tax quittance, tax debt freezing, balance-sheet of state budget
10 years
432.
Documents about registration for payment of tax by tax payers under the management by upper-level agencies in the administrative divisions of provinces and cities
10 years
433.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
434.
Official dispatches on collection of tax, fees, charges and others
10 years
X.6. Printed matters
435.
A book of documents about management of printed matters dispatched to agencies (principal documents)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
436.
Documents about construction and issuance of directives and guidance on management and use of printed matters and promulgation of kinds of printed matters
Unlimited
437.
Book of historical figures about printed matters
Unlimited
438.
Kinds of accounting books, printed matter management books
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about handling and destruction of old, unused, damaged printed matters
15 years
440.
Professional dossiers: registration for use and circulation of invoices, vouchers of fees, charges, verification of loss of receipts, invoices and printed matters
10 years
441.
Reports on invoice management
Unlimited
442.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
443.
Documents about issuance of bills, receipts
05 years
444.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05 years
445.
Printed receipts
05 years
446.
Official dispatches on printed matters
10 years
X.7. Documents about management and enforcement on tax debt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
447.
A book of documents about tax, management and enforcement on tax debt dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
448.
Documents about construction and issuance of regulations and guidance on professional procedures, skills in management and enforcement of tax debt, fines and quittance of tax debt
Unlimited
449.
Documents about construction and issuance of programs and plans for management and enforcement on tax debt, fines
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about issuance of directives and guidance on implementation of programs and plans of business
Unlimited
451.
Plans, reports on management and enforcement on tax debt:
- Yearly
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about investigation and handling of violations committed by agencies, individuals in the implementation of the State's regulations on management and enforcement on tax debt, fines and quittance of tax debt:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
20 years
453.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
454.
Documents about the enforcement on tax debt to entities that still owe tax debt:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
20 years
455.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
456.
Documents about rejection to extend durations of tax payment, debt freezing, postponement of debt, quittance of fines and tax debt to entities under the scope of management
10 years
457.
Documents about compliance with the law on extension of durations of tax payment, quittance of fines and tax debt to entities under the scope of management
10 years
458.
Official dispatches on management and enforcement on debt management and enforcement on tax debt and fines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XI. Documents about customs and import export taxes
XI.1 Documents about regulatory monitoring and management of customs
459.
A book of documents about regulatory monitoring and management of customs dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about construction and issuance of regulations on inspection, overseeing and guidance on the implementation of procedures and regulations on customs procedures, foreign exchange management, imported-exported goods, transport vehicles, entering and exiting passengers...
Unlimited
461.
Plans, reports on regulatory monitoring and management of customs
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Special reports on regulatory monitoring and management of customs:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
10 years
463.
Documents about investigation and handling of violations of the professional procedures for monitoring of customs:
- Serious cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
15 years
464.
Documents about establishment and operation of bonded warehouses, inland clearance depots, duty-free shop, warehouses...and other forms of commodity
Unlimited
465.
Documents about administrative reform, reform of procedures for inspection and monitoring of customs across the entire branch.
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about seminars, training in professional competence of regulatory monitoring and management of customs
10 years
467.
Documents about preparation of customs procedures for imported, exported goods:
- Means of transport
- Other commodities, assets
10 years
05 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about preparation of customs procedures for imported, exported goods according to one’s own requirements:
- Means of transport
- Other commodities, assets
20 years
05 years
469.
Declaration forms for the preparation of customs procedures for imported, exported goods, contribution of investment capital:
- Machinery and equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
05 years
470.
Register of declaration forms, issuance of licenses for export, import of goods according to one’s own requirements and other professional record books
20 years
471.
Documents about preparation of customs procedures for imported, exported goods that are included with tax vouchers, decision on tax remission, exemption, reduction, extension of durations of tax payment and quittance...
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about issuance of declaration form for means of transport, entering and exiting passengers
05 years
473.
Documents about approval for completion of customs procedures for outsourced goods, imported goods for production
05 years
474.
Official dispatches on regulatory monitoring and management of customs
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475.
A book of documents about smuggling investigation and fighting tasks dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
476.
Documents about construction and issuance of regulations, policies and guidance on customs check, smuggling and trade fraud prevention and fighting
Unlimited
477.
Plans and reports on investigation and fighting of smuggling and trade fraud:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
478.
Documents about investigation and handling of trade frauds and illegal transportation of goods across borderlines every year:
- Serious cases
- Other cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 years
479.
Documents about seminars on smuggling and trade frauds prevention and fighting
Unlimited
480.
Documents about construction of facilities to serve smuggling investigation and fighting tasks
Unlimited
481.
Documents about procurement and provision of equipment to task forces:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Normal
20 years
10 years
482.
Documents about seminars on smuggling and trade frauds prevention and fighting
10 years
483.
Official dispatches on smuggling investigation and fighting
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XI.3 Documents about post-customs clearance inspections
484.
A book of documents about post-customs clearance inspections dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
485.
Documents about the construction and issuance of regulations and guidance on post-customs clearance inspections
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plans, reports on post-customs clearance inspections:
- Yearly, multi-years
- Quarterly, six-month, nine-month
- Weekly, monthly
Unlimited
20 years
5 years
487.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
488.
Documents about post-customs clearance inspections with respect to enterprises and economic organizations operating in import and export:
- Serious cases
- Other cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
15 years
489.
Documents about seminars and annual summation on post-customs clearance inspections
Unlimited
490.
Documents about training in post-customs clearance inspections organized by the organization
10 years
491.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
XI.4. Documents about collection of export, import taxes
492.
A book of documents about export, import taxes dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
493.
Documents about construction and issuance of policies, regulations and professional procedures for tax accounting for imported, exported goods, determination of dutiable values, classification of goods code, collection of arrears, remission, exemption, reduction and quittance of tax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
494.
Documents about assignment of norms for collection of export, import taxes and other for Customs Branch, annual distribution and adjustment of collection criteria to individual organizations
Unlimited
495.
Plans, reports on assessment of collection of taxes with respect to imported, exported goods:
- Yearly, multi-years
- Quarterly, six-month, nine-month
- Weekly, monthly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
05 years
496.
Documents about seminars and conferences on investigation into collection of import, export taxes
Unlimited
497.
Documents about training courses in professional competence of collection of import, export taxes
10 years
498.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
499.
Reports on delayed payment of tax and accrued import, export tax debts
10 years
500.
Reports on tax accounting, balance sheet, treasury balance sheet on import and export taxes:
- Yearly
- Monthly, quarterly, six-month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
501.
Documents about investigation and handling of complaints, violations in import and export tax activities:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
502.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
503.
Documents about tax accounting:
- Receipts of collection of tax, remission of import and export taxes
- Banking vouchers
- Receipts of collection of fees, charges and others
10 years
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
504.
Official dispatches on collection of import and export taxes
10 years
XI.5. Documents about analysis, classification and appraisal of imported and exported goods
505.
A book of documents about analysis, classification and appraisal of imported and exported goods (principal documents)
Until the document expires
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about construction and issuance of policies, regulations and statutes on professional competence of analysis, classification and appraisal of imported and exported goods
Unlimited
507.
Plans, reports on summation of analysis, classification and appraisal of imported and exported goods:
- Yearly, multi-years
- Quarterly, six-month, nine-month
- Weekly, monthly
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05 years
508.
Documents about meetings on summation of analysis, classification and appraisal of imported and exported goods
Unlimited
509.
Documents about inspection, analysis, and appraisal of quality standards of imported and exported goods
15 years
510.
Documents about handling of violations of the analysis, classification and appraisal of imported and exported goods every year:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other cases
Unlimited
20 years
511.
Specimens used for analysis, classification and appraisal of imported and exported goods
- Used for serious cases
- Other cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05 years
512.
Official dispatches on analysis, classification and appraisal of goods
10 years
XII. Documents about Vietnam State Treasury
XII.1 Accounting documents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
513.
A book of documents about treasury related accounting and accounting tasks dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
514.
Documents about the construction and issuance of regulations, policies on management of the budget’s revenues and expenditures, accounting profession with respect to State Treasury exchanges
Unlimited
515.
Plans, reports on accounting tasks at Vietnam State Treasury’s exchange (regularly and unregularly):
- Yearly, multi-years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
05 years
516.
Statistical reports on financial and accounting balance-sheet of treasury exchanges:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
10 years
517.
Accounting balance sheet of Vietnam State Treasury:
- Annual balance sheet:
- Monthly balance sheet
Unlimited
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about annual amendments and supplements to central and local treasuries’ cost estimates
Unlimited
519.
Documents about settlement of the state budget’s revenues and expenditures at central and local treasuries:
- Yearly
- Monthly, quarterly
Unlimited
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reports on issuance and payment of treasury bills, government bonds at central treasury
Unlimited
521.
Reports on issuance and payment of treasury bills, government bonds at local treasury
Unlimited
522.
On-balance accounts and off-balance accounts
20 years
523.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 years
524.
Detailed on-balance accounts
10 years
525.
Detailed off-balance accounts
10 years
526.
Vouchers of on-balance accounts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
527.
Vouchers of off-balance accounts
10 years
528.
Lists of vouchers of on- and off-balance accounts
25 years
529.
List of issuance and payment of treasury bills, government bonds; list of professions
15 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Balance sheet of deposit accounts opened at Vietnam State Treasury’s exchanges:
- Annual balance sheet
- Monthly, quarterly balance sheet
10 years
05 years
531.
Annual closing entry
05 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detailed reports on inter-treasury:
- Annual reports on unchecked accounts
- Monthly reports on to-be-checked accounts
- Shortcomings
05 years
533.
Annual reports on payable and receivable accounts
05 years
534.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05 years
535.
Annual reports on impounded amounts
05 years
536.
Annual reports on deposit accounts estimated and paid to the state budget
05 years
537.
Annual closing entry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
538.
Legal seals, signatures of transaction agencies
10 years after the document expires
539.
Legal seals and signature of inter-treasury
10 years after the document expires
540.
Logbook of management of printed matters
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Check books
05 years
542.
Other accounting vouchers (not used for book entry and establishment of financial reports...)
05 years
543.
Official dispatches on treasury exchanges’ management and accounting tasks
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
544.
A book of documents about control of state budget spending dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
545.
Documents about construction and issuance of guidance on control of state budget spending via Vietnam State Treasury
Unlimited
546.
Reports on payment of investment capital, non-business capital and regular spending within Vietnam State Treasury's management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
547.
Documents about approval of annual plan for investment capital, non-business capital and regular spending
Unlimited
548.
Documents about approval of annual plan for investment capital, non-business capital and regular spending by Vietnam State Treasury’s agencies
Unlimited
549.
Reports on annual settlement of investment capital, non-business capital and regular spending by central-affiliated provinces and cities via Vietnam State Treasury
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about approval of annual settlement of investment capital, non-business capital and regular spending
Unlimited
551.
Documents about assignment and receipt of capital between the Ministry of Finance and Vietnam State Treasury
Unlimited
552.
Documents about management of investment projects (directives, approval decision, feasibility study; scientific and technical evaluation; decision on approval of technical design, cost estimates, total cost estimates; bid winning dossier; contracts, contract liquidation, minutes of Work acceptance, final settlement dossier):
- Projects of national importance and Grade A projects
- Projects of other grades
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
According to the Works’ life
553.
Documents about investigation and handling of violations in management and allocation of budget for the implementation of programs and projects:
- Serious cases
- Other cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 years
554.
Written notices about level of investment capital, non-business capital and regular spending
15 years
555.
Accounting vouchers
10 years
556.
Official dispatches on control of state budget spending
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XII.3 Capital mobilization
557.
A book of documents about capital mobilization dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
558.
Documents about construction and issuance of regulations on interest rate from issuance of government bonds over periods of time
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about construction and issuance of regulations and policies on capital mobilization, professional competence of issuance of government bonds, statutes on bond issuance and bidding for mobilization of capital to state budget
Unlimited
560.
Plans, reports on results of issuance of government bonds:
- Yearly
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reports on summation of issuance of government bonds from Vietnam State Treasury at all levels:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
562.
Documents about sessions of government bond bidding
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about guarantees for issuance of government bonds:
Unlimited
564.
Documents about guarantees for government bonds directly issued to institutions (Social Insurance Company, State Capital Investment Corporation...):
Unlimited
565.
Documents about government bond swap
Unlimited
566.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
567.
Documents about inspection and handling of violations of capital mobilization, bond issuance and bidding:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
568.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
569.
Orders on distribution of printed matters, bonds and stocks
10 years
570.
Official dispatches on capital mobilization
10 years
XII.4. Documents about warehouse and fund management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
571.
A book of documents about warehouse and fund management dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
572.
Documents about construction and issuance of strategy, planning, plans and projects of management of state budget funds, financial funds and other funds of the State.
Unlimited
573.
Documents about construction and issuance of regulations on procedures for professional competence of warehouse and fund management in treasury related branches
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plans, reports on regulatory management of funds, budget, financial funds and other funds of the State (regularly and unregularly):
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
575.
Statistical reports on warehouse and fund management by entities under the scope of management:
- Yearly, multi-years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
576.
Documents about Vietnam State Treasury’s foreign exchange rates
Unlimited
577.
Documents about the return of gold, silver and jewelries to rightful owners as directed by competent authorities
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about receipt and hand-over of gold, silver, gemstones, precious assets between Vietnam State Treasury and relevant organizations, individuals
Unlimited
579.
Documents about investigation and handling of violations in warehouse, fund management activities:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reports on analysis and statistics on warehouse, fund management in State Treasury related branches at all levels
Unlimited
581.
Documents about direction and development of professional competence of warehouse, fund management in treasury related branches
20 years
582.
Documents about management of the State’s funds, financial funds and other funds...
15 years
583.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
584.
Reports on warehouse, fund management:
- Yearly
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
585.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
586.
Logbook of receipt and dispatch of assets
20 years
587.
Documents about buying and selling of foreign currencies as planned or at the request of the Ministry of Finance
15 years
588.
Documents about training courses in management of warehouses, concentrated foreign currency funds, financial funds and other funds assigned to Vietnam State Treasury for management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
589.
Documents about capital advances from Vietnam State Treasury
10 years
590.
Documents about festivals of competition in warehouse and fund management profession
10 years
591.
Documents about advances of accrued funds from Vietnam State Treasury
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reports on annual collection of fake money
10 years
593.
Reports on return of amount of money overpaid to clients
10 years
594.
Reports on annual receipt and dispatch of cash
10 years
595.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
596.
Reports on regular and unregular investigation into warehouses and funds
10 years
597.
Reports on warehouse, fund means and supporting tools...
10 years
598.
Official dispatches on warehouse, fund management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XIII. Documents about state reserves
XIII.1 Planning documents
599.
A book of documents about reserves dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A book of documents about rescue and aid tasks issued by the Communist Party, National Assembly and State
Unlimited
601.
Documents about construction and issuance of approval of strategy, programs, plans, and projects for development of State’s reserves over periods of time
Unlimited
602.
Documents about construction and issuance of direction and guidance on the implementation of strategy, programs, plans, and projects in the approved areas of reserves
Unlimited
603.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
604.
Competent authorities’ decision on approval of the list, total reserves and total increased national reserve over periods of time
Unlimited
605.
State approved documents about establishment of budget cost estimates for the procurement of state reserves, annual allocation plans for ministries and sectors
Unlimited
606.
State approved documents about price plan, buying and selling price of state reserves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
607.
Documents about the construction and issuance of regulations and procedures for the establishment of plans for order for state reserves
Unlimited
608.
Finance Ministry approved documents for increase in state reserve capital, allocation of expenditures for import, export, buying, selling, relief and aid programs, annual insurance for reserves
20 years
609.
Documents about assignment of plans and a list of reserve items to organizations across the entire sector:
- Yearly, multi-years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
10 years
610.
Documents about appraisal of budget expenditures for the purchase of reserves, retention, relief and aid programs by sectors and annual purchase of reserves by General Department of State Reserves
Unlimited
611.
Reports on annual management of state reserves (regular and unregular)
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about construction and issuance of price plan, buying & selling price of state reserves under direct management by General Department of State Reserves
Unlimited
613.
Documents about placement of order of state reserves by organizations:
- Commodities of short-term service life (below 10 years)
- Commodities of long-term service life (over 10 years)
10 years
According to the machinery and equipment’s service life
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Official dispatches on planning for reserves
10 years
XIII.2. Documents about science and technology of retention
615.
A book of documents about science and technology of retention dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
616.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
617.
Documents about construction and issuance of approval of solutions and application of retention technology for state reserves
Unlimited
618.
Documents about construction and issuance of standards, regulations, economic-technical norms for the retention of state reserves
Unlimited
619.
Plans, reports on results of study and application of science and technology in the retention of state reserves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620.
Documents about investigation and handling of violations of the retention of state reserves (annually):
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
621.
Documents about construction and issuance of guidance on the implementation of programs, plans to ensure adequacy of facilities and equipment serving the retention of state reserves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
622.
Documents about approval of application of advanced technological solutions in the retention of state reserves
20 years
623.
Documents about inspection of the implementation of the State’s regulations on standards, regulations, economic-technical norms for the retention of state reserves
10 years
624.
Official dispatches on scientific and technological activities in retention of state reserves
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XIII.3 Documents about management of state reserves
625.
A book of documents about management of state reserves dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
626.
Documents about the construction and issuance of regulations, policies on management of state reserves
Unlimited
627.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
628.
Documents about the construction and issuance of regulations and procedures for the management of export, import, purchase and sale of state reserves
Unlimited
629.
Documents for allocation of budget estimates for reserves by General Department of State Reserves and other entities:
- Yearly
- Monthly, quarterly, six-month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
630.
Documents about total assets inventory and the list of reserve commodities by the State Reserves' entire sector
Unlimited
631.
Documents about bidding, auction, purchase and sale of state reserves directly implemented by organizations
20 years
632.
Plans, reports on management of state reserves:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
633.
Documents about final settlement of budget expenditures for reservation activities of General Department of State Reserves and other affiliated organizations:
- Yearly
- Monthly, quarterly, six-month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
634.
Reports on summation and enumeration by special subject of the management of import, export, inventory of state reserves
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
635.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
636.
Documents about movement of commodities, supply of reserve commodities for relief, rescue and international aid...
20 years
637.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
638.
Documents about appraisal of plans for purchase and sale, results of bidding, auction and sale of state reserves according to the scope assigned to General Department of State Reserves
20 years
639.
Documents about handling of public debt of the State Reserves between relevant sectors and organizations
20 years
640.
Reports on inventory of reserve commodities by General Department of State Reserves and affiliated organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
641.
Official dispatches on management of state reserves
10 years
XIV. Documents about securities
XIV.1. Documents about stock market development, listing and registration for trading
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A book of documents about stock market development dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
643.
Documents about construction and issuance of approval of strategy, planning, plans for overall stock market development (long and medium-term)
Unlimited
644.
Documents about construction and issuance of policies and solutions for stock market development and management over periods of time
Unlimited
645.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
646.
Documents about construction and issuance of guidance on procedures for profession of stock and stock market management
Unlimited
647.
Documents about construction and issuance of regulations on activities, information disclosure by the Stock Exchange and Center for securities depository
Unlimited
648.
Documents about licensing foreign securities companies to open branches or representative offices in Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
649.
Documents about licensing Vietnamese securities companies to open branches or representative offices in foreign countries
Unlimited
650.
Documents about registration for trading, management of trading enterprises and listing
Unlimited
651.
Documents about registration for listing stocks in the market for public companies (other than securities companies, fund management companies and securities investment companies):
- Application for issuance of listing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
10 years
652.
Documents about public disclosure of information in stock market by public companies, securities companies, and fund management companies
10 years
653.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
654.
Plans and reports on stock market development:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
655.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
656.
Reports on business performance of stock exchanges, Center for securities depository and proposal of solutions for stock market development:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly
Unlimited
10 years
657.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
10 years
658.
Official dispatches on stock market development
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
659.
A book of documents about management and issuance of stocks dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
660.
Documents about construction and issuance of regulations on policies, solutions for increasing supply of goods to the market, offer for sale and issuance of stocks by issuing companies
Unlimited
661.
Documents about construction and issuance of regulations and guidance on standards and procedures for the profession of registration, offer for sale and auction of stocks via the Stock Exchange
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
662.
Documents about issuance of appraisal and approval that commercial banks qualify for guaranteeing the issuance of bonds
Unlimited
663.
Documents about appraisal, granting, extension, suspension or revocation of certificate of registration of public securities offering separately issued by public companies
Unlimited
664.
Plans and reports on management and issuance of stocks:
- Yearly, multi-years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
665.
Reports on analysis of financial circumstances, management and issuance of stocks by public companies:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
666.
Documents about investigation into compliance with the law on management and issuance of stocks by public companies:
- Serious cases
- Other cases
Unlimited
15 years
667.
Documents about supervision of the issuance and offer for sale of stocks in stock market by public companies of Vietnam’s economic sectors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
668.
Documents about supervision of the issuance and offer for sale of stocks in Vietnamese stock market by foreign enterprises as public companies that issue and list stocks in Vietnamese market
15 years
669.
Documents about supervision of the issuance and offer for sale of stocks listed by Vietnamese enterprises in foreign stock market
15 years
670.
Official dispatches on issuance of stocks
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XIV.3. Documents about stock management and trading
671.
A book of documents about management of securities companies and securities depository organizations dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
672.
Documents about construction and issuance of regulations, procedures and conditions for the establishment and operation of securities companies
Unlimited
673.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
674.
Documents about granting, extension, suspension, rejection and revocation of licenses or certificates of operation from securities companies, foreign securities companies’ branches, representative offices in Vietnam and securities depository organizations
Unlimited
675.
Documents about granting, rejection, and revocation of certificate of registration of public securities offering from securities companies
Unlimited
676.
Documents about appraisal and approval of changes relating to organization and operation of securities companies, foreign securities companies’ branches, representative offices in Vietnam and securities depository organizations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
677.
Documents about registration for trading membership:
- Qualified for membership
- Unqualified for membership
- Terminated membership status and abrogated listing
Unlimited
05 years
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plans, reports on stock management and trading
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
20 years
679.
Reports on financial review and business performance of securities companies and securities depository organizations:
- Yearly, multi-years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Weekly, daily
Unlimited
10 years
05 years
680.
Reports on supervision of compliance with the laws and conditions for licensing, financial safety standards by individuals and legal entities in securities
20 years
681.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Qualified for membership
- Unqualified for membership
- Revoked
Unlimited
10 years
15 years
682.
Documents about coordination in organizing examinations for awarding securities practice certificates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
683.
Official dispatches on securities business
10 years
XIV.4. Documents about management of fund management companies and securities investment fund
684.
A book of documents about management of fund management companies and securities investment fund dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about construction and issuance of regulations on organization and operation of fund management companies , investment fund and investment companies
Unlimited
686.
Documents about appraisal, granting, extension and revocation of the establishment and operation license from fund management companies, their branches and representative offices.
Unlimited
687.
Documents about appraisal, granting, extension and revocation of certificate of representative offices from foreign securities fund management companies in Vietnam
Unlimited
688.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
689.
Documents about granting, extension and revocation of certificates of offer of public securities and registration for establishment of securities investment fund
Unlimited
690.
Documents about appraisal, approval and revocation of fund management practice certificates
Unlimited
691.
Documents about approval of changes relating to organization and operation of fund management companies, securities investment fund and securities investment companies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
692.
Documents about construction and issuance of policies, projects and solutions for fostering activities of fund management companies, securities investment fund and securities investment companies
Unlimited
693.
Plans, reports on operation of fund management companies and securities investment fund:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
694.
Reports on analysis and assessment of financial circumstances and income statement of fund management companies, securities investment fund and securities investment companies; cash flow statement and lists of foreign indirect investment
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
Unlimited
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about supervision of compliance with the law, regulations and statutes by fund management companies, securities investment fund, securities investment companies, branches and representative offices of foreign fund management companies in Vietnam
20 years
696.
Documents about supervision of changes concerning operation, abilities to satisfy and maintain conditions for licensing, financial safety standards and compliance with regulations on practitioners by fund management companies, investment funds, and securities investment companies
20 years
697.
Official dispatches on management of fund management companies and securities investment fund
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
698.
A book of documents about stock market monitoring dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
699.
Documents about construction and issuance of regulations, policies and solutions for development of stock exchange monitoring system
Unlimited
700.
Documents about construction and issuance of regulations on stock exchange activity monitoring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
701.
Documents about construction and issuance of guidance on the implementation of projects and plans for development of stock exchange monitoring system
Unlimited
702.
Documents about construction and issuance of guidance on the profession of monitoring, regulations and procedures concerning stock trading monitoring
Unlimited
703.
Plans, reports on stock market monitoring:
- Yearly, multi-years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
20 years
704.
Documents about investigation into compliance with the regulations by stock exchanges and center for securities depository; Documents about investigation and handing of violations (market manipulating and cornering, insider trading,...) in stock market:
- Serious cases
- Other cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
15 years
705.
Official dispatches on handling of difficulties arising from the monitoring of stock market activities
10 years
706.
Official dispatches on stock market monitoring
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
707.
A book of documents about education and training dispatched to agencies (principal documents)
Until the document expires
708.
Government approved documents about the construction of the planning, plans and projects for establishment or upgrading of schools, name change, supplements to functions, duties and organizational structure...
Unlimited
709.
Government approved documents about the construction of standards, plans for training in individual disciplines by schools and vocational training institutions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710.
Government approved documents about academic courses used by educational and training institutions under the management by the Ministry of Finance and affiliated organizations
Unlimited
711.
Documents about results of competitive examinations: Decision on the establishment of council of examination overseers, list of proctors, name-list of candidates, order number, decision on the establishment of the examination board; examination results and written recognition of results
Unlimited
712.
Documents about issuance of approval of name-list of students from classes, long-term and concentrated training courses run by the school
Unlimited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about issuance of approval of examination results of students from classes, annual training courses run by the school; grades, results of end-of-term examinations
Unlimited
714.
Documents about recognition of graduation results for students from classes and annual training courses, establishment decision and name-list of the examination board; list of candidates and results of individual exam subjects; written records of examination results and formal recognition of examination results issued by the examination board...
Unlimited
715.
Research projects in school:
- Projects put into practical development and application
- Project not applied
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
30 years
716.
Dissertations, theses by students, postgraduate students and research students who are studying at the school’s training institutions:
- That are put into practical development and application
- Not yet applied
30 years
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents about organization of joint training courses between the school and other training organizations at home and abroad (if any)
50 years
718.
Documents about special seminars organized by the school
20 years
719.
Plans and reports on the implementation of the plan for training and competitive examinations by the schools under the Ministry of Finance and affiliated organizations:
- Yearly, multi-years
- Monthly, quarterly, six-month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unlimited
10 years
720.
Documents about investigation into the compliance with the State’s regulations on competitive examination, examination organization, grading, teaching and learning
10 years
721.
Exam papers, exam paper transfer notes by the school's examination board
15 years
722.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05 years
723.
Documents about the organization of second examination grading: written proposals by students, decision on the establishment of examination board, name-list of candidates submitting proposals for second examination and decision on recognition of results of second examination...
10 years
724.
Files of candidates:
- Files of students
- Files of disqualified students
- Files of registered candidates who fail to sit examinations or are disqualified from sitting examination
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
05 years
03 years
725.
Official dispatches on training and competitive examination
10 years
;
Thông tư 155/2013/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 155/2013/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày ban hành: | 06/11/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 155/2013/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video