BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/TT-BKHCN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2018 |
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong”.
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 14:2018/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong và Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Thời hạn chuyển tiếp
1. Kể từ ngày 15/9/2019, sản phẩm dầu nhờn động cơ đốt trong sản xuất, pha chế, nhập khẩu, lưu thông trên thị trường phải áp dụng các quy định của QCVN 14:2018/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN.
2. Dầu nhờn động cơ đốt trong sản xuất, pha chế, nhập khẩu đã được lưu thông trên thị trường trước ngày 15/9/2019 tiếp tục được lưu thông trên thị trường cho đến hết ngày 15/9/2021.”
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2018.
1. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và triển khai thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải quyết.
3. Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ DẦU NHỜN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
National technical regulation on lubricating oils for Internal Combustion Engines
Lời nói đầu
Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 14:2018/BKHCN.
Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 10/2018/TT-BKHCN ngày 01 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ DẦU NHỜN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
National technical regulation on lubricating oils for Internal Combustion Engines
1. Sửa đổi, bổ sung mục 1.1. Phạm vi điều chỉnh như sau
“1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật này quy định mức giới hạn đối với các chỉ tiêu kỹ thuật và các yêu cầu về quản lý chất lượng đối với dầu nhờn dùng cho động cơ đốt trong 2 kỳ “2T” hoặc 4 kỳ “4T” có mã HS là 2710.19.43 trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành.
Quy chuẩn kỹ thuật này không áp dụng đối với dầu nhờn động cơ đốt trong dùng trong mục đích an ninh, quốc phòng.”.
2. Sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu số 1, 5, 7, 8, 9 và 10 Bảng 1
Tên chỉ tiêu |
Mức giới hạn |
Phương pháp thử |
|
Dầu nhờn động cơ 4 kỳ |
Dầu nhờn động cơ 2 kỳ |
||
1. Độ nhớt động học, mm2/s (cSt) |
Công bố |
Ở 100°c Không nhỏ hơn 6,5 |
TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11) hoặc ISO 3104:1994 |
5. Độ tạo bọt/mức ổn định, ml, theo chu kỳ 2, không lớn hơn |
|
|
|
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
50/0 |
- |
ASTM D892-13 hoặc ISO 6247:1998 |
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
Công bố |
- |
|
7. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn |
|
|
|
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
0,05 |
0,05 |
TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) hoặc TCVN 3182:2013-Quy trình C (ASTM D6304-07) |
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
0,1 |
0,1 |
|
8. Ăn mòn tấm đồng (ở 100°C, trong 3 giờ) |
Loại 1 |
- |
TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1) |
9. Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, không lớn hơn |
0,1 |
- |
ASTM D4055-04 |
10. Tro sunfat % khối lượng, không lớn hơn |
|
|
TCVN 2689:2007 (ASTM D874-06) hoặc ISO 3987:2010 |
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
- |
0,18 |
|
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
- |
Công bố |
2. Sửa đổi, bổ sung “Tên hàng hóa”, “Hướng dẫn sử dụng, bảo quản” tại mục 2.4
+ Tên hàng hóa (ghi rõ loại động cơ sử dụng 2 kỳ “2T” hoặc 4 kỳ “4T”);
+ Hướng dẫn sử dụng, bảo quản (trường hợp dầu nhờn động cơ đốt trong cho ngành hàng hải thì ghi rõ “dùng cho hàng hải”, ...);
3. Sửa đổi, bổ sung mục 3.2 phương pháp thử
- TCVN 3182:2013 quy trình C (ASTM D6304-07) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.
- ASTM D4055-02 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration (Phương pháp xác định cặn Pentan bằng màng lọc) thay thế bằng ASTM D4055-04 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration (Phương pháp xác định cặn Pentan bằng màng lọc).
4. Sửa đổi, bổ sung mục 6.2 như sau
“6.2. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới. Trường hợp dầu nhờn dùng cho động cơ đốt trong 2 kỳ “2T” hoặc 4 kỳ “4T” có sự thay đổi về mã HS, các tiêu chuẩn viện dẫn tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo hướng dẫn của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng./.”
THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 10/2018/TT-BKHCN |
Hanoi, July 01, 2018 |
CIRCULAR
AMENDMENTS TO THE CIRCULAR NO. 06/2018/TT-BKHCN DATED MAY 15, 2018 OF THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY ON PROMULGATION OF “NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON LUBRICATING OILS FOR INTERNAL COMBUSTION ENGINES”
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of the Law on Standards and Technical Regulations and Decree No. 78/2018/ND-CP dated May 16, 2018 on amendments to the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007;
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2017/ND-CP dated August 16, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;
At the request of the Director General of the Directorate for Standards, Metrology and Quality and Director of the Department of Legal Affairs;
The Minister of Science and Technology hereby promulgates a Circular on amendments to the Circular No. 06/2018/TT-BKHCN dated May 15, 2018 of the Minister of Science and Technology on promulgation of “National technical regulation on lubricating oils for internal combustion engines”.
Article 1. Amendments to the Circular No. 06/2018/TT-BKHCN dated May 15, 2018 of the Minister of Science and Technology on promulgation of “National technical regulation on lubricating oils for internal combustion engines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“Article 1. QCVN 14:2018/BKHCN National technical regulation on lubricating oils for internal combustion engines and Amendment 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN National technical regulation on lubricating oils for internal combustion engines are promulgated together with this Circular”.
2. Article 3 is amended as follows:
“Article 3. Transitional deadline
1. Lubricating oils for internal combustion engines that are produced, prepared, imported and sold on the market from September 15, 2019 shall apply QCVN 14:2018/BKHCN and Amendment 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN.
2. Lubricating oils for internal combustion engines that are produced, prepared, imported and sold on the market before December 15, 2019 shall continue to be sold on the market until September 15, 2021.”
Article 2. This Circular comes into force from December 15, 2018.
Article 3. Implementation
1. The Director General of the Directorate for Standards, Metrology and Quality shall provide guidance on and organize the implementation of this Circular.
2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Science and Technology for consideration and resolution.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Tran Van Tung
AMENDMENT 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON LUBRICATING OILS FOR INTERNAL COMBUSTION ENGINES
Foreword
Amendment 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN amends some regulations of QCVN 14:2018/BKHCN.
Amendment 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN is prepared Drafting Committee for National technical regulation on lubricating oils for internal combustion engines, submitted by the Directorate for Standards, Metrology and Quality for approval and promulgated together with the Circular No. 10/2018/TT-BKHCN dated July 01, 2018 of the Minister of Science and Technology.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON LUBRICATING OILS FOR INTERNAL COMBUSTION ENGINES
1. Amendments to Section 1.1. Scope
“1.1. Scope
The present document provides for maximum limits of specifications and requirements for management of quality of “2T” or “4T” lubricating oils for internal combustion engine under HS code 2710.19.43 on the nomenclature of exports and imports promulgated by the Ministry of Finance.
The present document does not apply to lubricating oils for internal combustion engines used for security and national defense purposes.”.
2. Amendments to specifications 1, 5, 7, 8, 9 and 10 in Table 1
Specifications
Limits
Test methods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-stroke engine oil
1. Kinematic viscosity, mm2/s (cSt)
According to applied standard
At 100°C, not less than 6.5
TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11) or ISO3104:1994
5. Foaming tendency/foam stability, ml, cycle 2, no more than
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For non-marine engine oils
50/0
-
ASTM D892-13 or ISO 6247:1998
- For marine engine oils
According to applied standard
-
7. Water content, % volume, no more than
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For non-marine engine oils
0.05
0.05
TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) or TCVN 3182:2013-Procedure C (ASTM D6304-07)
- For marine engine oils
0.1
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Category 1
-
TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1)
9. Pentane insolubles, % mass, no more than
0.1
-
ASTM D4055-04
10. Sulfated ash, % mass, no more than
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2689:2007 (ASTM D874-06) or ISO 3987:2010
- For non-marine engine oils
-
0.18
- For marine engine oils
-
According to applied standard
2. Amendments to “Name of the engine oil”, “Instructions for use, storage” in section 2.4
+ Name of the engine oil (specify “2T” or “4T” engine for which it is intended);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Amendments to section 3.3 test methods
- TCVN 3182:2013 procedure C (ASTM D6304-07) Standard test method for determination of water in petroleum products, lubricating oils and additives by coulometric Karl Fischer titration.
- ASTM D4055-02 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration replaced with ASTM D4055-04 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration.
4. Amendments to section 6.2
“6.2. In the cases where any of the legislative documents referred to in this document is amended or replaced, the newest one shall apply. If the HS code assigned to “2T” or “4T” lubricating oils for internal combustion engine is changed, any of the standards referred to in this document is amended or replaced, guidelines laid down by the Directorate for Standards, Metrology and Quality shall be adhered to./.”
;Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN về "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong" do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 10/2018/TT-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 01/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN về "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong" do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video