BỘ
NGOẠI GIAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2009/TT-BNG |
Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2009 |
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 15/2008/NĐ-CP ngày 04
tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao hướng dẫn dịch Quốc hiệu,
tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống
hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại.
Điều 1. Phạm vi và nội dung dịch sang tiếng Anh
1. Trong Thông tư này Quốc hiệu, tên cơ quan và chức danh trong hệ thống hành chính nhà nước cấp trung ương được dịch đầy đủ sang tiếng Anh; tên của các đơn vị thuộc cơ quan và Ủy ban nhân dân các cấp được dịch phần danh từ chung.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này “Phụ lục dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại”.
3. Tên viết tắt theo chữ cái tiếng Anh của các Bộ (ví dụ: Bộ Ngoại giao là MOFA, Bộ Kế hoạch và Đầu tư là MPI), cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ được dịch trên cơ sở thực tế các cơ quan đã sử dụng trong các văn bản đối ngoại.
4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương dịch tên đầy đủ của các đơn vị, tổ chức trực thuộc, các chức danh chưa được dịch trong phụ lục Thông tư này sang tiếng Anh và lập thành văn bản để sử dụng đối ngoại.
- Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
- Thông tư này được đăng trên Website của Bộ Ngoại giao để tra cứu.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các cơ quan, đơn vị liên quan liên hệ với Trung tâm Biên phiên dịch Quốc gia Bộ Ngoại giao để tham khảo về cách dịch cụ thể./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BẢNG HƯỚNG DẪN DỊCH QUỐC HIỆU, TÊN CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ VÀ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ CÔNG CHỨC TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
SANG TIẾNG ANH ĐỂ GIAO DỊCH ĐỐI NGOẠI
1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt (nếu có) |
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Socialist Republic of Viet Nam |
SRV |
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
President of the Socialist Republic of Viet Nam |
|
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam |
|
2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Government of the Socialist Republic of Viet Nam |
GOV |
Bộ Quốc phòng |
Ministry of National Defence |
MND |
Bộ Công an |
Ministry of Public Security |
MPS |
Bộ Ngoại giao |
Ministry of Foreign Affairs |
MOFA |
Bộ Tư pháp |
Ministry of Justice |
MOJ |
Bộ Tài chính |
Ministry of Finance |
MOF |
Bộ Công Thương |
Ministry of Industry and Trade |
MOIT |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs |
MOLISA |
Bộ Giao thông vận tải |
Ministry of Transport |
MOT |
Bộ Xây dựng |
Ministry of Construction |
MOC |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Ministry of Information and Communications |
MIC |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ministry of Education and Training |
MOET |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
MARD |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ministry of Planning and Investment |
MPI |
Bộ Nội vụ |
Ministry of Home Affairs |
MOHA |
Bộ Y tế |
Ministry of Health |
MOH |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ministry of Science and Technology |
MOST |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ministry of Culture, Sports and Tourism |
MOCST |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ministry of Natural Resources and Environment |
MONRE |
Thanh tra Chính phủ |
Government Inspectorate |
GI |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
The State Bank of Viet Nam |
SBV |
Ủy ban Dân tộc |
Committee for Ethnic Affairs |
CEMA |
Văn phòng Chính phủ |
Office of the Government |
GO |
* Ghi chú:
- Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”
- “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”
- Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”
3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh Mausoleum Management |
HCMM |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Viet Nam Social Security |
VSI |
Thông tấn xã Việt Nam |
Viet Nam News Agency |
VNA |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
Voice of Viet Nam |
VOV |
Đài Truyền hình Việt Nam |
Viet Nam Television |
VTV |
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
HCMA |
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Viet Nam Academy of Science and Technology |
VAST |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
Viet Nam Academy of Social Sciences |
VASS |
4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam |
Phó Thủ tướng Thường trực |
Permanent Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng |
Deputy Prime Minister |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
Minister of National Defence |
Bộ trưởng Bộ Công an |
Minister of Public Security |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
Minister of Foreign Affairs |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Minister of Justice |
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Minister of Finance |
Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Minister of Industry and Trade |
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs |
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Minister of Transport |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Minister of Construction |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
Minister of Information and Communications |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Minister of Education and Training |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Minister of Agriculture and Rural Development |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Minister of Planning and Investment |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Minister of Home Affairs |
Bộ trưởng Bộ Y tế |
Minister of Health |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Minister of Science and Technology |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Minister of Culture, Sports and Tourism |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Minister of Natural Resources and Environment |
Tổng Thanh tra Chính phủ |
Inspector-General |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Governor of the State Bank of Viet Nam |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government |
5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
Văn phòng Chủ tịch nước |
Office of the President |
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Trợ lý Chủ tịch nước |
Assistant to the President |
6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ
Văn phòng Bộ |
Ministry Office |
Thanh tra Bộ |
Ministry Inspectorate |
Tổng cục |
Directorate |
Ủy ban |
Committee/Commission |
Cục |
Department/Authority/Agency |
Vụ |
Department |
Học viện |
Academy |
Viện |
Institute |
Trung tâm |
Centre |
Ban |
Board |
Phòng |
Division |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
Department of Personnel and Organisation |
Vụ Pháp chế |
Department of Legal Affairs |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of International Cooperation |
7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Thứ trưởng Thường trực |
Permanent Deputy Minister |
Thứ trưởng |
Deputy Minister |
Tổng Cục trưởng |
Director General |
Phó Tổng Cục trưởng |
Deputy Director General |
Phó Chủ nhiệm Thường trực |
Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
Phó Chủ nhiệm |
Vice Chairman/Chairwoman |
Trợ lý Bộ trưởng |
Assistant Minister |
Chủ nhiệm Ủy ban |
Chairman/Chairwoman of Committee |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban |
Vice Chairman/Chairwoman of Committee |
Chánh Văn phòng Bộ |
Chief of the Ministry Office |
Phó Chánh Văn phòng Bộ |
Deputy Chief of the Ministry Office |
Cục trưởng |
Director General |
Phó Cục trưởng |
Deputy Director General |
Vụ trưởng |
Director General |
Phó Vụ trưởng |
Deputy Director General |
Giám đốc Học viện |
President of Academy |
Phó Giám đốc Học viện |
Vice President of Academy |
Viện trưởng |
Director of Institute |
Phó Viện trưởng |
Deputy Director of Institute |
Giám đốc Trung tâm |
Director of Centre |
Phó giám đốc Trung tâm |
Deputy Director of Centre |
Trưởng phòng |
Head of Division |
Phó trưởng phòng |
Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp |
Senior Official |
Chuyên viên chính |
Principal Official |
Chuyên viên |
Official |
Thanh tra viên cao cấp |
Senior Inspector |
Thanh tra viên chính |
Principal Inspector |
Thanh tra viên |
Inspector |
8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
General Director of Viet Nam Social Security |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam Social Security |
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
General Director of Viet Nam News Agency |
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam News Agency |
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
General Director of Voice of Viet Nam |
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
Deputy General Director of Voice of Viet Nam |
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
General Director of Viet Nam Television |
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam Television |
Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
Văn phòng |
Office |
Chánh Văn phòng |
Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng |
Deputy Chief of Office |
Cục |
Department |
Cục trưởng |
Director |
Phó Cục trưởng |
Deputy Director |
Vụ |
Department |
Vụ trưởng |
Director |
Phó Vụ trưởng |
Deputy Director |
Ban |
Board |
Trưởng Ban |
Head |
Phó Trưởng Ban |
Deputy Head |
Chi cục |
Branch |
Chi cục trưởng |
Manager |
Chi cục phó |
Deputy Manager |
Phòng |
Division |
Trưởng phòng |
Head of Division |
Phó Trưởng phòng |
Deputy Head of Division |
10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
Thủ đô Hà Nội |
Hà Nội Capital |
Thành phố Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh |
City Ví dụ: Ho Chi Minh City |
Tỉnh: Ví dụ: Tỉnh Hà Nam |
Province Ví dụ: Ha Nam Province |
Quận, Huyện: Ví dụ: Quận Ba Đình |
District Ví dụ: Ba Dinh District |
Xã: Ví dụ: Xã Quang Trung |
Commune Ví dụ: Quang Trung Commune |
Phường: Ví dụ: Phường Tràng Tiền |
Ward Ví dụ: Trang Tien Ward |
Thôn/Ấp/Bản/Phum |
Hamlet, Village |
Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) |
People’s Committee |
Ví dụ: - UBND Thành phố Hồ Chí Minh - UBND tỉnh Lạng Sơn - UBND huyện Đông Anh - UBND xã Mễ Trì - UBND phường Tràng Tiền |
Ví dụ: - People’s Committee of Ho Chi Minh City - People’s Committee of Lang Son Province - People’s Committee of Dong Anh District - People’s Committee of Me Tri Commune - People’s Committee of Trang Tien Ward |
Văn phòng |
Office |
Sở Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội |
Department Ví dụ: Ha Noi External Relations Department |
Ban |
Board |
Phòng (trực thuộc UBND) |
Committee Division |
Thị xã, Thị trấn: Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn |
Town Ví dụ: Sam Son Town |
11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ví dụ: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Ví dụ: - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
- Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
- Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế |
- Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh |
- Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng |
- Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền |
- Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee |
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân |
Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ủy viên Ủy ban nhân dân |
Member of the People’s Committee |
Giám đốc Sở |
Director of Department |
Phó Giám đốc Sở |
Deputy Director of Department |
Chánh Văn phòng |
Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng |
Deputy Chief of Office |
Chánh Thanh tra |
Chief Inspector |
Phó Chánh Thanh tra |
Deputy Chief Inspector |
Trưởng phòng |
Head of Division |
Phó Trưởng phòng |
Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp |
Senior Official |
Chuyên viên chính |
Principal Official |
Chuyên viên |
Official |
THE
MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 03/2009/TT-BNG |
Ha Noi, July 9, 2009 |
CIRCULAR
THE MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
Pursuant to the Government's
Decree No. 178/2007/ND-CP of December 3, 2007. defining the functions, tasks,
powers and organizational structures of ministries and ministerial-level
agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 15/ 2008/ND-CP of February 4, 2008,
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Foreign Affairs;
After reaching agreement with the Ministry of Home Affairs, the Ministry of
Foreign Affairs guides the English translation of the official name of the
country, names of agencies and units and titles of leaders, cadres and civil
servants in the state administrative system for use in foreign relations.
Article 1. Scope and contents of English translation
1. In this Circular, the official name of the country, names of agencies in the central administrative system and titles of leaders of these agencies and the common nouns in the names of units under agencies and People's Committees at all levels are translated into English.
2. To issue together with this Circular an Appendix on the English translations of the official name of the country, names of agencies and units and titles of leaders, cadres and civil servants in the sate administrative system for use in foreign relations.
3. The English abbreviations of ministries (for examples, MOFA for the Ministry of Foreign Affairs. MPI for the Ministry of Planning and Investment), ministerial-level agencies and government-attached agencies are those already used by these agencies in their foreign-relation documents.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. Organization of implementation
1. This Circular takes effect 45 days after its publication in "CONG BAO."
2. This Circular is posted at the Ministry of Foreign Affairs' website for reference.
3. If meeting with any problems in the course of implementation, concerned agencies and units should contact the Ministry of Foreign Affairs' National Center for Translation and Interpretation for reference.
FOR
THE MINISTER OF FOREIGN AFFAIRS
DEPUTY MINISTER
Doan Xuan Hung
APPENDIX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GUIDANCE ON THE ENGLISH TRANSLATION OF THE OFFICIAL NAME OF THE COUNTRY, NAMES OF AGENCIES AND UNITS AND TITLES OF LEADERS, CADRES AND CIVIL SERVANTS IN THE STATE ADMINISTRATIVE SYSTEM FOR USE IN FOREIGN RELATIONS
1. The official name of the country and titles of the President and Vice President
Vietnamese name
English name
Abbreviation (if any)
Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Socialist Republic of Viet Nam
SRV
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam
2. Names of the Government, ministries and ministerial-level agencies
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Government of the Socialist Republic of Viet Nam
GOV
Bộ Quốc phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MND
Bộ Công an
Ministry of Public Security
MPS
Bộ Ngoại giao
Ministry of Foreign Affairs
MOFA
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Tài chính
Ministry of Finance
MOF
Bộ Công Thương
Ministry of Industry and Trade
MOIT
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs
MOLISA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Transport
MOT
Bộ Xây dựng
Ministry of Construction
MOC
Bộ Thông tin và Truyền thong
Ministry of Information and Communications
MIC
Bộ Giáo dục và Đào tạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MOET
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ministry of Agriculture and Rural Development
MARD
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ministry of Planning and Investment
MPI
Bộ Nội vụ
Ministry of Home Affairs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Y tế
Ministry of Health
MOH
Bộ Khoa học và Công nghệ
Ministry of Science and Technology
MOST
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ministry of Culture. Sports and Tourism
MOCST
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Natural Resources and Environment
MONRE
Thanh tra Chính phủ
Government Inspectorate
GI
Ngân hàng nhà nước Việt Nam
The State Bank of Viet Nam
SBV
Ủy ban dân tộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CEMA
Văn phòng chính phủ
Office of the Government
GO
3. Names of government-attached agencies
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Mausoleum Management
HCMM
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VSI
Thông tấn xã Việt Nam
Viet Nam News Agency
VNA
Đài Tiếng nói Việt Nam
Voice of Viet Nam
VOV
Đài Truyền hình Việt Nam
Viet Nam Television
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộc viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
HCMA
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Viet Nam Academy of Science and Technology
VAST
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Viet Nam Academy of Social Sciences
VASS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
Thủ tướng Chính phủ
Permanent Deputy Prime Minister
Phó Thủ tướng
Deputy Prime Minister
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Minister of National Defence
Bộ trưởng Bộ Công an
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ trưởng Bộ Bộ Ngoại giao
Minister of Foreign Affairs
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Minister of Justice
Bộ trưởng Bộ Tài chính
Minister of Finance
Bộ trưởng Bộ Công Thương
Minister of Industry and Trade
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ trưởng Bộ Giao thong vận tải
Minister of Transport
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Minister of Construction
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thong
Minister of Information and Communications
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Minister of Education and Training
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Minister of Planning and Investment
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Minister of Home Affairs
Bộ trưởng Bộ Y tế
Minister of Health
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Minister of Science and Technology
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Minister of Natural Resources and Environment
Tổng Thanh tra Chính phủ
Inspector-General
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Governor of the State Bank of Viet Nam
Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. The Office of the President and titles of leaders of the Office
Văn phòng Chủ tịch nước
Office of the President
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Trợ lý Chủ tịch nước
Assistant to the President
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn phòng Bộ
Ministry Office
Thanh tra Bộ
Ministry Inspectorate
Tổng cục
Directorate
Ủy ban
Committee/Commission
Cục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vụ
Department
Học viện
Academy
Viện
Institute
Trung tâm
Centre
Ban
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng
Division
Vụ Tổ chức Cán bộ
Department of Personnel and Organization
Vụ Pháp chế
Department of Legal Affairs
Vụ Hợp tác quốc tế
Department of International Cooperation
7. Titles from deputy minister or equivalent titles to officials of ministries and ministerial-level agencies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent Deputy Minister
Thứ trưởng
Deputy Minister
Tổng Cục trưởng
Director General
Phó Tổng Cục trưởng
Deputy Director General
Phó Chủ nhiệm Thường trực
Permanent Vice Chairman/Chairwoman
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vice Chairman/Chairwoman
Trợ lý Bộ trưởng
Assistant Minister
Chủ nhiệm Ủy ban
Chairman/Chairwoman of Committee
Phó Chủ nhiệm Ủy ban
Vice Chairman/Chairwoman of Committee
Chánh Văn phòng Bộ
Chief of the Ministry Office
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deputy Chief of the Ministry Office
Cục trưởng
Director General
Phó Cục trưởng
Deputy Director General
Vụ trưởng
Director General
Phó Vụ Trưởng
Deputy Director General
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
President of Academy
Phó Giám đốc Học viện
Vice President of Academy
Viện trưởng
Director of Institute
Phó Viện trưởng
Deputy Director of Institute
Giám đốc Trung tâm
Director of Centre
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deputy Director of Centre
Trưởng phòng
Head of Division
Phó Trưởng phòng
Deputy Head of Division
Chuyên viên cấp cao
Senior Official
Chuyên viên chính
Principal Official
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Official
Thanh tra viên cao cấp
Senior Inspector
Thanh tra viên chính
Principal Inspector
Thanh tra viên
Inspector
8. Tides of leaders of government-attached agencies
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
General Director of Viet Nam Social Security
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Deputy General Director of Viet Nam Social Security
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
General Director of Viet Nam News Agency
Phó Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Giám đốc Đài tiếng nói Việt Nam
General Director of Voice of Viet Nam
Phó Tổng Giám đốc Đài tiếng nói Việt Nam
Deputy General Director of Voice of Viet Nam
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
General Director ol Viet Nam Television
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
Deputy General Director of Vict Nam Television
Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
President of Viet Nam Academy of Social Sciences
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Names of units under directorates (Directorates or Commissions) and titles of their leaders
Văn phòng
Office
Chánh Văn phòng
Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng
Deputy Chief of Office
Cục
Department
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Director
Phó Cục trưởng
Deputy Director
Vụ
Department
Vụ trưởng
Director
Phó Vụ trưởng
Deputy Director
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Board
Trưởng Ban
Head
Phó Trưởng Ban
Deputy Head
Chi cục
Branch
Chi cục trưởng
Manager
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deputy Manager
Phòng
1 )l\ ISIOIl
Trưởng phòng
Head of Division
Phó Trưởng phòng
Deputy Head of Division
10. Names of the capital, cities, provinces, districts, communes and attached units
Thủ đô Hà nội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phố
For example: Thành phố Hồ Chí Minh
City
For example: Ho Chi Minh City
Tỉnh
For example: Tỉnh Hà Nam
Province
For example: Ha Nam Province
Quận, Huyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
District
For example: Ba Dinh District
Xã
For example: Xã Quang Trung
Commune
For example: Quang Trung Commune
Phường
For example: Phường Tràng Tiền
Ward
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thôn/Ấp/Bản/Phum
Hamlet. Village
Ủy ban nhân dân (of centrally run cities, provinces, communes and wards)
- UBND Thành phố Hồ Chí Minh
- UBND tỉnh Lạng Sơn
- UBND huyện Đông Anh
- UBND xã Mễ Trì
- UBND phường Tràng Tiền
People's Committee For example:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- People's Committee of Lang Son Province
- People's Committee of Dong Anh District
- People's Committee of Me Tri Commune
- People's Committee of Trang Tien Ward
Văn phòng
Office
Sở
For example: Sở Ngoại vụ Hà Nội
Department
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ban
Board
Phòng (attached to People's Committees)
Committee Division
Thị xã, Thị trấn
For example: Thị xã Sầm Sơn
Town
For example: Sam Son Town
11. Titles of leaders, cadres and civil servants of local administrations at all levels
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chairman/Chairwoman of the People's Committee
For example:
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền
For example:
- Chairman/Chairwoman of Ha Noi
People's Committee
- Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chairman/Chairwoman of Ha Nam
People's Committee
- Chairman/Chairwoman of Hue People's
Committee
- Chairman/Chairwoman of Dong Anh
District People's Committee
- Chairman/Chairwoman of Dinh Bang
Commune People's Committee
- Chairman/Chairwoman of Trang Tien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phó chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân
Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People's Committee
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Vice Chairman/Chairwoman of the People's Committee
Ủy viên Ủy ban nhân dân
Member of the People's Committee
Giám đốc Sở
Director of Department
Phó Giám đốc Sở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chánh Văn phòng
Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng
Deputy Chief of Office
Chánh Thanh tra
Chief Inspector
Phó Chánh Thanh tra
Deputy Chief Inspector
Trưởng phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phó Trưởng phòng
Deputy Head of Division
Chuyên viên cao cấp
Senior Official
Chuyên viên chính
Principal Official
Chuyên viên
Official
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ủy viên Ủy ban nhân dân
Member of the People's Committee
Giám đốc Sở
Director of Department
Phó Giám đốc Sở
Deputy Director of Department
Chánh Văn phòng
Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chánh Thanh tra
Chief Inspector
Phó Chánh Thanh tra
Deputy Chief Inspector
Trưởng phòng
Head of Division
Phó Trưởng phòng
Deputy Head of Division
Chuyên viên cao cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyên viên chính
Principal Official
Chuyên viên
Official
;
Thông tư 03/2009/TT-BNG hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại do Bộ Ngoại giao ban hành
Số hiệu: | 03/2009/TT-BNG |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Ngoại giao |
Người ký: | Đoàn Xuân Hưng |
Ngày ban hành: | 09/07/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 03/2009/TT-BNG hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại do Bộ Ngoại giao ban hành
Chưa có Video