ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 998/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 19 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch; danh mục 48 thành phần hồ sơ phải số hoá của 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch; danh mục 01 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung nội dung của quy trình nội bộ số 71, 72, 73, 74, 75, 78, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93 tiết 3, tiểu mục I, Mục A.I, Phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT 15 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (15 QUY TRÌNH)
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Văn thư |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
1/2 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
06 bước |
|
07 ngày[1] |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
¼ ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở Quyết định cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
½ ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
06 bước |
|
3,5 ngày làm việc[2] |
|
THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
¼ ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở Quyết định cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
½ ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
06 bước |
|
3,5 ngày làm việc[3] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
¼ ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
½ ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
06 bước |
|
3,5 ngày làm việc[4] |
|
THỦ TỤC THU HỒI GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH NỘI ĐỊA TRONG TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP GIẢI THỂ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
¼ ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
½ ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
06 bước |
|
3,5 ngày làm việc[5] |
|
THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH TẠI ĐIỂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Tổng hợp danh sách hướng dẫn viên đăng ký tham gia kiểm tra nghiệp vụ hdv du lịch tại điểm |
½ ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Tổ chức đợt kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Đánh giá kết quả kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn viên tại điểm |
01 ngày |
|
Bước 5 |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở kết quả kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch tại điểm - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
½ ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
½ ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 7 |
- Nhập thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của Cục Du lịch quốc gia Việt Nam theo quy định - Gửi Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm về Cục Du lịch quốc gia Việt Nam, in thẻ |
01 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch; Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Văn thư |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
½ ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
09 bước |
|
07 ngày[6] |
|
THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
½ ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
- Nhập thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của Cục Du lịch quốc gia Việt Nam theo quy định; - Gửi Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế về Cục Du lịch quốc gia Việt Nam, in thẻ |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch; Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
07 bước |
|
10,5 ngày[7] |
|
THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
½ ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
- Nhập thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của Cục Du lịch quốc gia Việt Nam theo quy định; - Gửi Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa về Cục Du lịch quốc gia Việt Nam, in thẻ |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch; Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
07 bước |
|
10,5 ngày[8] |
|
THỦ TỤC CẤP ĐỔI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ, THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, nội địa |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, nội địa |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
- Cập nhật thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của Cục Du lịch quốc gia Việt Nam theo quy định; - Gửi Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch về Cục Du lịch quốc gia Việt Nam, in thẻ |
02 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch; Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
½ ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
07 bước |
|
07 ngày[9] |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
½ ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
- Nhập thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của Cục Du lịch quốc gia Việt Nam theo quy định; - Gửi Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch về Cục Du lịch quốc gia Việt Nam, in thẻ |
02 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch; Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
½ ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
07 bước |
|
07 ngày[10] |
|
THỦ TỤC CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ THỂ THAO ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở |
05 ngày |
|
Bước 4 |
- Báo cáo kết quả thẩm định - Trình Lãnh đạo Sở Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
07 bước |
|
14 ngày[11] |
|
THỦ TỤC CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ VUI CHƠI, GIẢI TRÍ ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở |
05 ngày |
|
Bước 4 |
- Báo cáo kết quả thẩm định - Trình Lãnh đạo Sở Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
07 bước |
|
14 ngày[12] |
|
THỦ TỤC CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở |
05 ngày |
|
Bước 4 |
- Báo cáo kết quả thẩm định - Trình Lãnh đạo Sở Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
07 bước |
|
14 ngày[13] |
|
THỦ TỤC CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ MUA SẮM ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở |
05 ngày |
|
Bước 4 |
- Báo cáo kết quả thẩm định - Trình Lãnh đạo Sở Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
07 bước |
|
14 ngày[14] |
|
THỦ TỤC CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 |
Thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở |
05 ngày |
|
Bước 4 |
- Báo cáo kết quả thẩm định - Trình Lãnh đạo Sở Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống ĐTC phục vụ khách du lịch |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
07 bước |
|
14 ngày[15] |
|
[1] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày
[2] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc
[3] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc
[4] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc
[5] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc
[6] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày
[7] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10,5 ngày
[8] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10,5 ngày
[9] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày
[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày
[11] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[12] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[13] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[14] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[15] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày./.
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2024 công bố 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 998/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 19/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2024 công bố 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video