VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ,
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
1. Đăng tải công khai
Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang
thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ
sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện
thoại, địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.
2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; ký kết Quy chế phối hợp với Bưu
điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 986/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.
|
Thủ tục giao quyền sở
hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
3.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm giao dịch công nghệ
|
4.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
5.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
6.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
7.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
8.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
10.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
11.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
12.
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bố nhiệm
vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
13.
|
Thủ tục xét tuyên dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ
sư (hạng III)
|
14.
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức
danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng
hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
15.
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi
đủ tuối nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại
tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
16.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
17.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
18.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
19.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
20.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
21.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
22.
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
23.
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
24.
|
Thủ tục
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
25.
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
26.
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người.
|
27.
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
28.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
29.
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
30.
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
31.
|
Thủ tục đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
32.
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư nghiên cứu ứng dụng tiến
bộ khoa học kỹ thuật (các đề tài, dự án nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa
học, công nghệ mới phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, doanh nhân)
|
33.
|
Thủ tục hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
34.
|
Thủ tục hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp
|
35.
|
Thủ tục hỗ trợ hoạt động tiêu chuẩn, đo lường,
chất lượng
|
36.
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân
chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học công nghệ cấp tỉnh
|
37.
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết thực hiện quả
đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
38.
|
Thủ tục công bố sử
dụng dấu định lượng
|
39.
|
Thủ
tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
40.
|
Thủ tục đăng ký công
bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
41.
|
Thủ tục đăng ký công
bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
42.
|
Thủ tục đăng ký công
bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
43.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
44.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
45.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
46.
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
47.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
48.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
49.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
50.
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
IV
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân
|
51.
|
Thủ
tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
52.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
53.
|
Thủ
tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
54.
|
Thủ
tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
55.
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
56.
|
Thủ
tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
57.
|
Thủ
tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công
việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|