ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 982/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 33/TTr-STTTT ngày 14/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.
2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; ký kết Quy chế phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN
HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Tuyên Quang)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ (07 thủ tục) |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
2 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài) |
3 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
5 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
6 |
Phát hành thông cáo báo chí |
7 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
II. |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN (15 thủ tục) |
1 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
8 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
12 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
13 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
14 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
15 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
III. |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH & THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (15 thủ tục) |
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
2 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
7 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
8 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
9 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
11 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
12 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
13 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
14 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
15 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
IV. |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (06 thủ tục) |
1 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
2 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
3 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 |
Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
6 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
V. |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET (01 thủ tục) |
1 |
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet |
Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 982/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 30/08/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video