ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 24 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh tại Tờ trình số 17/TTr-STP ngày 03/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015, cụ thể:
1. Danh mục văn bản pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố gồm 05 văn bản (phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2015 gồm 80 văn bản (phụ lục 2).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần trong năm 2015 gồm 14 văn bản (phụ lục 3).
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, trang thông tin điện tử UBND các huyện, thành phố và đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ danh mục văn bản đã công bố tại Điều 1 Quyết định này tiến hành rà soát để sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào cơ sở dữ liệu làm cơ sở pháp lý phục vụ cho việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20151
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
24/2013/NQ-HĐND, ngày 20/12/2013 |
Về Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Turn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 9 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
20/12/2014 |
02 |
Quyết định |
739/QĐ-UBND, ngày 15/8/2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước và trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi QĐ số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước và hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh. |
09/01/2014 |
03 |
Quyết định |
1293/QĐ-UBND, ngày 11/3/2011 |
Về việc ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 53/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh KT V/v ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
04/01/2014 |
04 |
Quyết định |
1047/QĐ-UBND, ngày 10/4/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND, ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh KT V/v ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
04/01/2014 |
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
01 |
Quyết định |
77/2002/QĐ-UBND ngày 26/11/2002 |
Mục 1, Điều 1 Ban hành bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu và dầu mỡ phụ đối với xe ô tô con và xe chuyên dùng |
Theo quy định tại QĐ số 41/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức sử dụng nhiên liệu và dầu mỡ phụ |
18/9/2008 |
TỔNG SỐ 05 VĂN BẢN |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; |
Tên gọi của văn
bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Chỉ thị |
01/2006/CT-UBND ngày 6/3/2006 |
V/v triển khai thực hiện Nghị định số 158/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 02/2015/CT-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh V/v thực hiện Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
19/10/2015 |
02 |
Chỉ thị |
06/2007/CT-UBND ngày 28/6/2007 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 01/2015/CT-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Triển khai thực hiện quy định về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
06/5/2015 |
03 |
Chỉ thị |
02/2011/CT-UBND ngày 18/3/2011 |
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 32/2005/NĐ-CP của Chính phủ về quy chế cửa khẩu biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian và nội dung của văn bản (Chính phủ đã ban hành Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21/11/2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền thay thế Nghị định số 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005). |
15/01/2015 |
04 |
Quyết định |
498/QĐ-UBND ngày 19/7/2002 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng chủ yếu, phổ biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 52/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
01/01/2016 |
05 |
Quyết định |
37/2002/QĐ-UB ngày 3/5/2002 |
V/v thành lập Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh trực thuộc UBND tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 80/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND V/v tổ chức lại Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
09/01/2015 |
06 |
Quyết định |
02/2003/QĐ-UB ngày 16/1/2003 |
V/v thành lập Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Bờ Y tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 812/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 về việc giải thể trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum |
21/10/2015 |
07 |
Quyết định |
49/2003/QĐ-UB, ngày 22/12/2003 |
V/v thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Blô trực thuộc UBND tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 84/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND V/v tổ chức lại Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Blô |
09/01/2015 |
08 |
Quyết định |
50/2003/QĐ-UB, ngày 22/12/2003 |
V/v thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Long trực thuộc UBND tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 85/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND V/v tổ chức lại Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Long |
09/01/2015 |
09 |
Quyết định |
51/2003/QĐ-UB, ngày 22/12/2003 |
V/v thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Nhoong trực thuộc UBND tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 88/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 V/v tổ chức lại Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Nhoong |
09/01/2015 |
10 |
Quyết định |
52/2003/QĐ-UB, ngày 22/12/2003 |
V/v thành lập ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham trực thuộc UBND tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 81/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND V/v tổ chức lại Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham |
09/01/2015 |
11 |
Quyết định |
14/2004/QĐ-UB, ngày 1/4/2004 |
V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ thạch nham |
Được thay thế bởi QĐ số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham |
16/4/2015 |
12 |
Quyết định |
15/2004/QĐ-UB, ngày 01/4/2004 |
V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Long |
Được thay thế bởi QĐ số 13/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Long |
16/4/2015 |
13 |
Quyết định |
20/2004/QĐ-UB, ngày 14/4/2004 |
V/v đổi tên Viện điều dưỡng - Phục hồi chức năng thành bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 03/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND V/v đổi tên Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng thành Bệnh viện phục hồi chức năng trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
02/02/2015 |
14 |
Quyết định |
24/2004/QĐ-UB, ngày 10/5/2004 |
V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Blô |
Được thay thế bởi QĐ số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Blô |
16/4/2015 |
15 |
Quyết định |
26/2004/QĐ-UB, ngày 10/5/2004 |
V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Nhoong |
Được thay thế bởi QĐ số 15/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong |
15/4/2015 |
16 |
Quyết định |
06/2005/QĐ-UB, ngày 22/02/2005 |
V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 812/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 về việc giải thể trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum |
21/10/2015 |
17 |
Quyết định |
43/2005/QĐ-UB, ngày 01/9/2005 |
Về việc quy định hạn mức đất xây dựng nhà ở và đất để mai táng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi QĐ số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND V/v quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang; hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với các trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức đất mai táng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
09/4/2015 |
18 |
Quyết định |
1466/QĐ-UBND, ngày 01/12/2005 |
V/v ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán phí chợ |
Được thay thế bởi QĐ số 43/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh V/v quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
24/10/2015 |
19 |
Quyết định |
05/2006/QĐ-UBND, ngày 27/01/2006 |
V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Ang |
Được thay thế bởi QĐ số 16/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Ang |
16/4/2015 |
20 |
Quyết định |
1017/QĐ-UBND, ngày 01/10/2007 |
Về việc quy định mức chi, sử dụng kinh phí xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông |
Được thay thế bởi QĐ số 26/2015/QĐ-UBND, ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
13/6/2015 |
21 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND, ngày 05/6/2008 |
Về việc thành lập Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 3 trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
05/9/2015 |
22 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND, ngày 5/6/2008 |
V/v thành lập Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 2 trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
05/9/2015 |
23 |
Quyết định |
22/2008/QĐ-UBND, ngày 5/6/2008 |
V/v thành lập Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 1 trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
05/9/2015 |
24 |
Quyết định |
27/2008/QĐ-UBND, ngày 19/6/2008 |
V/v thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Hà trực thuộc UBND tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 86/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND V/v tổ chức lại Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Hà |
09/01/2015 |
25 |
Quyết định |
28/2008/QĐ-UBND, ngày 19/6/2008 |
Về việc thành lập ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông trực thuộc UBND tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 82/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND V/v tổ chức lại Ban Quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
09/01/2015 |
26 |
Quyết định |
29/2008/QĐ-UBND, ngày 21/7/2008 |
V/v ban hành quy định về chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bởi QĐ số 48/2015/QĐ-UBND, ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum |
24/12/2015 |
27 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND, ngày 21/8/2008 |
V/v thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ Kon Rẫy trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 87/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND V/v tổ chức lại Ban Quản lý rừng phòng hộ Kon Rẫy |
09/01/2015 |
28 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND, ngày 22/8/2008 |
V/v ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Công thương tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 54/2015/QĐ-UBND, ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Kon Tum |
06/01/2016 |
29 |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND, ngày 22/9/2008 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
05/4/2015 |
30 |
Quyết định |
47/2008/QĐ-UBND, ngày 3/10/2008 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 |
Được thay thế bởi QĐ số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/01/2015 |
31 |
Quyết định |
47/2008/QĐ-UBND, ngày 6/9/2008 |
V/v thành lập Ban Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Ang trực thuộc UBND tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 83/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND V/v tổ chức lại Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Ang |
09/01/2015 |
32 |
Quyết định |
52/2008/QĐ-UBND, ngày 5/11/2008 |
V/v ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 49/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum |
27/12/2015 |
33 |
Quyết định |
56/2008/QĐ-UBND, ngày 20/11/2008 |
V/v ban hành quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh V/v bãi bỏ Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND, ngày 20/11/2008 của UBND tỉnh Kon Tum V/v ban hành quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
31/12/2015 |
34 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND, ngày 5/2/2009 |
V/v ban hành quy định phân cấp ủy quyền quản lý công tác tổ chức - cán bộ |
Được thay thế bởi QĐ số 06/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức, cán bộ ở các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum |
06/3/2015 |
35 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND, ngày 13/02/2009 |
V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
Được thay thế bởi QĐ số 17/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
16/4/2015 |
36 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND, ngày 3/3/2009 |
Về việc ban hành quy định tổ chức và hoạt động Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Hà |
Được thay thế bởi QĐ số 19/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà |
16/4/2015 |
37 |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND, ngày 2/4/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp, ủy quyền quản lý công tác tổ chức- cán bộ |
Được thay thế bởi QĐ số 06/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức, cán bộ ở các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum |
06/3/2015 |
38 |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND, ngày 27/7/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 24/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum |
05/6/2015 |
39 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND, ngày 13/01/2010 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Được thay thế bởi QĐ số 49/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum |
27/12/2015 |
40 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND, ngày 9/4/2010 |
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 |
Được thay thế bởi QĐ số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/01/2015 |
41 |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND, ngày 27/4/2010 |
Về việc thành lập Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ thế bởi QĐ số 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
20/8/2015 |
42 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND, ngày 27/4/2010 |
Về việc thành lập Ban Thi đua khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi QĐ số 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
20/8/2015 |
43 |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND, ngày 8/6/2010 |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 |
Được thay thế bởi QĐ số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/01/2015 |
44 |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND, ngày 25/6/2010 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Thanh tra tỉnh Kon Tum |
05/4/2015 |
45 |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND, ngày 24/9/2010 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
05/4/2015 |
46 |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND, ngày 24/9/2010 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
05/4/2015 |
47 |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND, ngày 24/11/2010 |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 |
Được thay thế bởi QĐ số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/01/2015 |
48 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND, ngày 15/02/2011 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND V/v ban hành quy định một số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
22/01/2015 |
49 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND, ngày 9/4/2011 |
Về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 04/2015/QĐ-UBND, ngày 12/2/2015 V/v quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
21/02/2015 |
50 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND, ngày 30/6/2011 |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 |
Được thay thế bởi QĐ số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/01/2015 |
51 |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND, ngày 27/10/2011 |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 |
Được thay thế bởi QĐ số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/01/2015 |
52 |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND, ngày 11/11/2011 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 34/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh Quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
19/8/2015 |
53 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND, ngày 20/12/2011 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
Được thay thế bởi QĐ số 11/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
15/4/2015 |
54 |
Quyết định |
334/QĐ-UBND, ngày 15/4/2011 |
Về việc điều chỉnh QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 của UBND tỉnh Kon Tum quy định mức chi, sử dụng kinh phí xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông |
Được thay thế bởi QĐ số 26/2015/QĐ-UBND, ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
13/6/2015 |
55 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND, ngày 17/01/2012 |
Về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 57/2015/QĐ-UBND, ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum |
08/01/2016 |
56 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND, ngày 19/01/2012 |
Về việc thành lập Chi cục Văn thư- lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ |
Được thay thế bởi QĐ số 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
20/8/2015 |
57 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND, ngày 5/3/2012 |
Về việc bổ sung bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi QĐ số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 của UBND V/v quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
21/02/2015 |
58 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND, ngày 6/4/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
05/4/2015 |
59 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND, ngày 21/8/2012 |
Về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 của UBND V/v quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
21/02/2015 |
60 |
Quyết định |
178/QĐ-UBND, ngày 5/3/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi QĐ số 27/2015/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
19/6/2015 |
61 |
Quyết định |
954/QĐ-UBND, ngày 16/10/2012 |
V/v điều chỉnh mức thu phí chợ theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi QĐ số 43/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh V/v quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
23/10/2015 |
62 |
Quyết định |
09/2013/QĐ- UBND, ngày 29/01/2013 |
Về việc chuyển giao tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 33/2015/QĐ-UBND, ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND, ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh về việc chuyển giao tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
08/8/2015 |
63 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND, ngày 2/7/2013 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 47/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum |
18/12/2015 |
64 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND, ngày 19/02/2013 |
Ban hành Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử của tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 39/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Kon Tum |
25/9/2015 |
65 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND, ngày 19/3/2013 |
Về việc công chứng hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi QĐ số 30/2015/QĐ-UBND 8/7/2015 V/v bãi bỏ Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND tỉnh về việc công chứng hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
17/7/2015 |
66 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND, ngày 3/6/2013 |
Ban hành quy định về việc thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi triển khai dự án đầu tư |
Được thay thế bởi QĐ số 02/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của UBND Ban hành quy định về việc thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi triển khai dự án đầu tư |
31/01/2015 |
67 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND, ngày 28/6/2013 |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 |
Được thay thế bởi QĐ số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/01/2015 |
68 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND, ngày 12/8/2013 |
Về quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 73/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND V/v quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
02/01/2015 |
69 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND, ngày 19/8/2013 |
Về việc ban hành bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 của UBND V/v quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
21/02/2015 |
70 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND, ngày 18/9/2013 |
Về việc ban hành quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy; chế độ hỗ trợ đối với cán bộ theo dõi, quản lý, giúp đỡ người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi QĐ số 53/2015/QĐ-UBND, ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ theo dõi, quản lý, giúp đỡ người nghiện ma túy cai nghiện; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện, cai nghiện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh |
03/01/2016 |
71 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND, ngày 9/10/2013 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 45/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum |
25/11/2015 |
72 |
Quyết định |
43/2005/QĐ-UBND, ngày 24/8/2005 |
V/v quy định hạn mức đất xây dựng nhà ở và đất để mai táng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi QĐ số 10/2015/QĐ-UBND, ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh V/v quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang; hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với các trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức đất mai táng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
09/4/2015 |
73 |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 |
Về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND V/v ban hành Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
01/01/2015 |
74 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND, ngày 27/01/2014 |
V/v ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2014 |
Được thay thế bởi QĐ số 77/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND V/v ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015 |
09/01/2015 |
75 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND, ngày 29/01/2014 |
Về việc ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 79/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND V/v ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
09/01/2015 |
76 |
Quyết định |
77/2014/QĐ-UBND, ngày 31/12/2014 |
V/v ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015 |
Được thay thế bởi QĐ số 51/2015/QĐ-UBND, ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Về việc ban hành đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016 |
01/01/2016 |
77 |
Quyết định |
79/2014/QĐ-UBND, ngày 31/12/2014 |
V/v ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi QĐ số 55/2015/QĐ-UBND, ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
06/01/2016 |
78 |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND, ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua Đề án nâng cao chất lượng và đẩy nhanh công tác giảm nghèo tỉnh Kon Tum đến năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian và nội dung của văn bản (chỉ áp dụng đến hết năm 2015) |
01/01/2016 |
79 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND, ngày 10/12/2014 |
Về phương hướng nhiệm vụ kinh tế - xã hội quốc phòng - an ninh năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian và nội dung của văn bản (chỉ áp dụng đến hết năm 2015) |
01/01/2016 |
80 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND, ngày 14/7/2015 |
Về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm 2015; nhiệm vụ giải pháp thực hiện 6 tháng cuối năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian và nội dung của văn bản (chỉ áp dụng đến hết năm 2015) |
01/01/2016 |
TỔNG SỐ: 80 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng ban hành văn bản; tên gọi và trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
62/2007/QĐ-UBND, ngày 26/12/2007 về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đối với học sinh dân tộc thiểu số |
Toàn bộ nội dung Đề án trừ chế độ dạy phụ đạo cho học sinh yếu kém là người dân tộc thiểu số sẽ kéo dài đến tháng 6/2016 - hết học kỳ II của năm học 2015 - 2016 |
Theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện các Quyết định của UBND tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015 |
31/12/2015 |
02 |
Quyết định |
53/2009/QĐ-UBND, ngày 25/9/2009 Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
Khoản 2, Điều 3 |
Theo quy định tại Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 25/2/2015 V/v sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
06/3/2015 |
03 |
Quyết định |
50/2010/QĐ-UBND, ngày 24/12/2010, Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2015 |
Nguyên tắc, tiêu chí định mức chi đầu tư phát triển: Phần A; tiết 1 mục I phần D, tiết 1 mục II phần D; tiết 1 mục III phần D |
Theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện các Quyết định của UBND tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015 |
09/01/2016 |
04 |
Quyết định |
51/2012/QĐ-UBND, ngày 12/11/2012 Về việc Quy định giá tối thiểu tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng |
Giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với gốc, rễ các loại lâm sản tại Mục A, Phần I Phụ lục |
Theo quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với gốc, rễ các loại lâm sản tại Mục A, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh Kon Tum |
25/9/2015 |
05 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND, ngày 6/5/2014 về việc Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Số thứ tự 114, 115 Phụ lục V Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy |
Theo quy định tại Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND, ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
18/3/2015 |
06 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND, ngày 6/5/2014 Về việc Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Số thứ tự 90, 119, 120 Phụ lục XII Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô; Số thứ tự 11, 12, 72, 201, 206 Phụ lục XIX Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô; Số thứ tự 165 Phụ lục XVI Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô; Số thứ tự 59 Phụ lục 1 Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy |
Theo quy định tại Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND, ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh V/v sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
07/01/2016 |
07 |
Quyết định |
55/2014/QĐ-UBND, ngày 6/10/2014 Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Số thứ tự 9 mục VIII Phụ lục II Danh mục sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô |
Theo quy định tại Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND, ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
18/3/2015 |
08 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND, ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Số thứ tự 3 mục B Phụ lục I Danh mục sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy |
Theo quy định tại Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND, ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh V/v sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
07/01/2016 |
09 |
Quyết định |
53/2014/QĐ-UBND, ngày 19/9/2014 Về việc ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Điểm a khoản 2 Điều 8 của Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Theo quy định tại Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND, ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh V/v sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 8 Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
03/5/2015 |
10 |
Quyết định |
60/2014/QĐ-UBND, ngày 28/10/2014 V/v quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định tại điểm 1, Mục IV, Phụ lục |
Theo quy định tại Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND tỉnh V/v sửa đổi giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định tại điểm 1, Mục IV, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
12/9/2015 |
11 |
Nghị quyết |
19/2003/NQ-HĐND, ngày 10/12/2003 của HĐND tỉnh về việc ban hành mức thu phí các loại phí |
Khoản 4, Mục I, Phụ lục |
Theo quy định tại Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14/7/2015 của HĐND tỉnh về ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
23/7/2015 |
12 |
Nghị quyết |
26/2007/NQ-HĐND, ngày 12/7/2007 V/v thông qua Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đối với học sinh dân tộc thiểu số |
Toàn bộ nội dung Đề án trừ chế độ dạy phụ đạo cho học sinh yếu kém là người dân tộc thiểu số sẽ kéo dài đến tháng 6/2016 - hết học kỳ II của năm học 2015 - 2016 |
Theo quy định tại Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về chủ trương đối với các Nghị quyết của HĐND tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015. |
01/01/2016 |
13 |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND, ngày 16/12/2010 Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2015 |
Nguyên tắc, tiêu chí định mức chi đầu tư phát triển: Phần A; tiết 1 mục I phần D, tiết 1 mục II phần D; tiết 1 mục III phần D |
Theo quy định tại Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về chủ trương đối với các Nghị quyết của HĐND tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015. |
19/12/2015 |
14 |
Nghị quyết |
26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng |
Tiết c, Khoản 2, Điều 1 |
Theo quy định tại Nghị quyết số 36/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh V/v điều chỉnh Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 và Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
21/7/2015 |
15 |
Nghị quyết |
36/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng |
Điểm 3, Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND |
Theo quy định tại Nghị quyết số 36/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh V/v điều chỉnh Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 và Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
21/7/2015 |
TỔNG SỐ: 14 văn bản |
Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 97/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lại Xuân Lâm |
Ngày ban hành: | 24/02/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
Chưa có Video