ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 966/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 14 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO, TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8 /2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 278/TTr-TTr ngày 07/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực giải quyết khiếu nại 01 thủ tục, giải quyết tố cáo 01 thủ tục, tiếp công dân 01 thủ tục, xử lý đơn 01 thủ tục, phòng chống tham nhũng 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 9 thủ tục gồm: Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo 02 thủ tục, tiếp công dân 01 thủ tục, xử lý đơn 01 thủ tục, phòng chống tham nhũng 05 thủ tục tại Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO, TIẾP CÔNG
DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 966 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
|||||
01 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
Bộ phận một cửa của UBND xã, phường, thị trấn
|
Không |
Luật khiếu nại, Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
II. Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
|||||
01 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
Bộ phận một cửa của UBND xã, phường, thị trấn
|
Không |
Luật tố cáo; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo; Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
III. Lĩnh vực tiếp công dân |
||||||
01 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
UBND xã, phường, thị trấn
|
Không |
Luật tiếp công dân năm 2013; Luật khiếu nại, Luật tố cáo năm 2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
IV. Lĩnh vực xử lý đơn |
||||||
01 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Bộ phận một cửa của UBND xã, phường, thị trấn
|
Không |
Luật khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2011, Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014; |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
V. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
||||||
1 |
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
Thời gian kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau. |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
Luật phòng chống tham nhũng số 55/2005/QH 11, Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
2 |
Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm. |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
Luật phòng chống tham nhũng, Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
3 |
Xác minh tài sản, thu nhập |
Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc.
|
Cơ quan thanh tra cấp huyện |
Không |
Luật phòng chống tham nhũng, Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
4 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình. |
UBND cấp xã và người có trách nhiệm thực hiện việc giải trình.
|
Không |
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
5 |
Thực hiện việc giải trình |
Thời gian giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
UBND cấp xã và người có trách nhiệm thực hiện việc giải trình.
|
Không |
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|||
1 |
T-PYE-274930-T |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Được công bố tại Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
T-PYE-274931-T |
Giải quyết tố cáo |
|
II. Lĩnh vực tiếp công dân |
|||
1 |
T-PYE-274932-T |
Tiếp công dân |
|
III. Lĩnh vực xử lý đơn |
|||
1 |
T-PYE-274933-T |
Xử lý đơn |
|
V. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
|||
1 |
T-PYE-274934-T |
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
|
2 |
T-PYE-274935-T |
Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
3 |
T-PYE-274936-T |
Xác minh tài sản, thu nhập |
|
4 |
T-PYE-274937-T |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
5 |
T-PYE-274938-T |
Thực hiện việc giải trình |
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 966/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Trần Hữu Thế |
Ngày ban hành: | 14/05/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Chưa có Video