ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 09 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 188/TTr-SNNPTNT ngày 31 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
2. Trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
- Quyết định giao rừng: 35 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, chính xác; - Bàn giao rừng: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
-Như trên- |
3 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
-Như trên- |
4 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
-Như trên- |
5 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
-Như trên- |
6 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
-Như trên- |
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
1 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa- Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
-Như trên- |
2 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa- Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
-Như trên- |
III |
Cấp xã |
|
|
|
|
1 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa- Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
-Như trên- |
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh để án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định sồ 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
-Như trên- |
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
-Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 45 ngày. |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan được lấy ý kiến và quy định của pháp luật về hồ sơ điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng và nội dung phương án điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng; tổng hợp ý kiến, tham mưu báo cáo thẩm định, kết quả thẩm định đủ điều hoặc không đủ điều kiện (Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu có văn bản gửi chủ rừng được biết và nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
39 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, kiểm tra và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
05 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục Quyết định giao rừng cho tổ chức
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày. |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo quy định; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao; dự thảo tờ trình kèm theo hồ sơ (Trường hợp không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản cho Chủ rừng và nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, kiểm tra và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định giao rừng cho tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
02 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyên kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0.5 ngày |
Công tác bàn giao rừng: 10 ngày |
|||
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu công tác bàn giao rừng |
01 ngày |
Bước 14 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức. Việc bàn giao phải xác định rõ vị trí, ranh giới, diện tích, hiện trạng, trữ lượng, điều kiện lập địa, loài cây, năm trồng đối với rừng trồng, bản đồ khu rừng được giao và lập thành biên bản có sự tham gia và ký tên của đại diện Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, đại diện các chủ rừng liền kề |
08 ngày |
Bước 15 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 16 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày. |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn. kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Tổ chức có dự án (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Tổ chức có dự án biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu, dự thảo Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định giao rừng cho tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thẩm tra. xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo Quyết định (Trường hợp không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác tham mưu văn bản trả lời cho tổ chức và nêu rõ lý do), trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
06 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0.5 ngày |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Tổ chức |
0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày. |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu kiểm tra, xác minh, tổng hợp và dự thảo Tờ trình chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo Quyết định (Trường hợp không phê duyệt thì tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
02 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0.5 ngày |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng |
0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
5. Thủ tục Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày. |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu dự thảo Tờ trình chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
09 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
02 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0.5 ngày |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
6. Thủ tục Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày. |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Tổ chức, cá nhân (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, tổ chức thẩm định và dự thảo báo cáo thẩm định (Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 hoặc 23 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyên Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ (trường hợp không phải lấy ý kiến) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
05 ngày |
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành thì tham mưu văn bản có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành; tổng hợp, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
18 ngày |
||
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; sau khi có kết quả chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bước 13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
35 hoặc 48 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày. |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thi tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; tổng hợp, lập báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
05 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dụ thào văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày. |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; tổng hợp, lập báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
05 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và mả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
9. Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày. |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định; lập báo cáo thẩm định (trường hợp thẩm định không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do), dự thảo báo cáo chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 hoặc 23 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyên đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ (trường hợp không phải lấy ý kiến) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
05 ngày |
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành thì tham mưu văn bản có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành: tổng hợp, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
18 ngày |
||
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyên hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; sau khi có kết quả chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bước 13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
35 hoặc 48 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1. Thủ tục Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì tham mưu có văn bản trả lời và nêu rõ lý do cho cá nhân có dự án) và chuyển cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tham mưu thực hiện, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thì tham mưu có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định |
15 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký ban hành |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trả kết quả cho cá nhân có dự án |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tham mưu thực hiện, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định thu hồi rừng trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định |
15 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký ban hành |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1. Thủ tục Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Thẩm quyền giải quyết thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày |
||||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tiếp nhận và chuyển cho Bộ phận chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã xử lý |
0.5 ngày |
|
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) và tham mưu Phiếu chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Xem xét, ký duyệt Phiếu chuyển |
01 |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0.5 |
|
Thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 45 ngày |
||||
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Xem xét, chuyển hồ sơ cho Chuyên viên tham mưu |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tham mưu, phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội dung giao rừng theo quy định; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa (vị trí, ranh giới, tranh chấp); lập Tờ trình kèm theo hồ sơ (Trường hợp không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
31 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt chuyển Chuyên viên tham mưu |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên tham mưu |
Tham mưu, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
10 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
|
|
|
|
|
Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng; quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 963/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Trịnh Minh Hoàng |
Ngày ban hành: | 09/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng; quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video