ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 10/TTr-VPUB ngày 25/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về lĩnh vực tư pháp:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực tư pháp.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc |
Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
UBND tỉnh: 3,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
3 |
Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh: 06 ngày làm việc |
- Như trên - |
4 |
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh: 15 ngày làm việc |
- Như trên - |
5 |
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh: 14 ngày làm việc |
- Như trên - |
6 |
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh: 14 ngày làm việc |
- Như trên - |
7 |
Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
UBND tỉnh: 06 ngày làm việc |
- Như trên - |
8 |
Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên |
UBND tỉnh: 14 ngày làm việc |
- Như trên - |
9 |
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
UBND tỉnh: 08 ngày làm việc |
- Như trên - |
10 |
Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
11 |
Thủ tục Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc |
- Như trên - |
12 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
13 |
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh: 09 ngày làm việc |
- Như trên - |
14 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
15 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
UBND tỉnh: 15 ngày làm việc |
- Như trên - |
16 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
17 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
- Như trên - |
18 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
19 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
20 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc |
2. Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 3,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
4. Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
11 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
5. Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc |
6. Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc |
7. Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
8. Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc |
9. Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc |
10. Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
11. Thủ tục Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc |
12. Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc |
13. Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo vần bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc |
14. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc |
15. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
09 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
16. Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
17. Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
18. Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
19. Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp luật
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
20. Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tư pháp (do Sở Tư pháp tham mưu)
Số hiệu: | 963/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 25/06/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tư pháp (do Sở Tư pháp tham mưu)
Chưa có Video