UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 946/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 20 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KON TUM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt
Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế
hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc
công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 90/TTr-SGTVT ngày
14/8/2009 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh Kon
Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Thông tin - Truyền thông, Nội vụ và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KON TUM
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
Thủ tục cam kết của chủ phương
tiện (hoặc người đại diện cho chủ phương tiện đưa xe vào kiểm định) |
|
02 |
Thủ tục cấp lại sổ kiểm định |
|
03 |
Thủ tục đề nghị xem xét kiểm định
xe vì lý do mất tem kiểm định cũ khi đưa xe vào kiểm định. |
|
04 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm
định, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng có
tham gia giao thông đường bộ. |
|
05 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe (bằng
lái xe) của nước ngoài. |
|
06 |
Thủ tục di chuyển giấy phép lái xe |
|
07 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc Phòng cấp cho quân nhân. |
|
08 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995 |
|
09 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp |
|
10 |
Thủ tục cấp mới giấy phép cho xe
tập lái |
|
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho xe
tập lái |
|
12 |
Thủ tục thẩm duyệt thiết kế cải
tạo phương tiện cơ giới đường bộ. |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho
người học lái xe lần đầu trúng tuyển kỳ sát hạch. |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho
người học lái xe nâng hạng trúng tuyển kỳ sát hạch |
|
15 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
|
16 |
Thủ tục chuyển quyền sở hữu xe máy
chuyên dùng khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
17 |
Thủ tục chuyển quyền sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
18 |
Thủ tục cấp Đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đủ. |
|
19 |
Thủ tục cấp Đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
|
20 |
Thủ tục cấp sổ nhật trình chạy xe |
|
21 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe chạy tuyến
cố định và xe chất lượng cao |
|
22 |
Cấp phù hiệu xe vận chuyển khách
du lịch |
|
23 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe Taxi |
|
24 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe hợp đồng |
|
25 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại |
|
26 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ |
|
27 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân |
|
28 |
Thủ tục cấp phép lưu hành xe bánh
xích tự hành trên đường bộ. |
|
29 |
Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá
khổ, quá tải trên đường bộ |
|
30 |
Thủ tục cấp chứng nhận cho giáo
viên dạy thực hành lái xe ôtô |
|
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
định, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường với xe cơ giới |
|
32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường với xe cơ giới cải tạo |
|
33 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa
phương |
|
34 |
Thẩm định và chấp thuận doanh
nghiệp khai thác các tuyến vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định nội
tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km
có trong danh mục tuyến |
|
35 |
Chấp thuận đề nghị của doanh
nghiệp ngừng khai thác tuyến hoặc ngừng từng xe khai thác trên tuyến cố định
nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới
1000 km |
|
36 |
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận
tải vào tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền
kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km đã được chấp thuận |
|
37 |
Thủ tục công bố tuyến vận tải hành
khách cố định sau thời gian khai thác thử |
|
38 |
Thủ tục thẩm định và chấp thuận
khai thác thử các tuyến vận tải khách chưa có trong danh mục mở tuyến |
|
39 |
Thủ tục cấp giấy phép đào tạo lái
xe hạng A1, A2, A3, A4 |
|
40 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
41 |
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc (trường
hợp: Hồ sơ lái xe bị thiếu một trong các giấy tờ sau đây, bị coi là hồ sơ lái
xe không đủ bộ và xử lý như trường hợp mất toàn bộ hồ sơ lái xe: + Biên bản
chấm thi + Chứng chỉ nghề hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá đào tạo lái
xe. + Chứng chỉ nghề hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá đào tạo lái xe. -
Bị mất hồ sơ lái xe nhưng GPLX còn thời hạn, có tên trong sổ lưu thì được lập
lại) |
|
42 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe
(trường hợp quá hạn bị mất, không còn hồ sơ gốc, có tên trong hồ sơ của cơ
quan quản lý sát hạch địa phương, có xác nhận của cơ sở đào tạo nơi đã dự
học, không phát hiện đang bị các cơ quan thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 12
tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định thì được dự sát hạch lại
cả lý thuyết và thực hành lái xe để được cấp lại GPLX) |
|
43 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe
(Trường hợp người có giấy phép lái xe đã hết hạn quá hạn 1 tháng trở lên
nhưng chưa quá 6 tháng kể từ ngày hết hạn có đủ hồ sơ gốc thì sát hạch lại lý
thuyết để được cấp lại giấy phép lái xe mới; Người có GPLX đã hết hạn quá từ
6 tháng trờ lên kể từ ngày hết hạn có đủ hồ sơ gốc thì sát hạch lại cả lý
thuyết và thực hành lái xe để được cấp giấy phép lái xe mới). |
|
44 |
Thủ tục cấp lại GPLX (trường hợp
bị mất hồ sơ lái xe, nhưng GPLX quá hạn, có tên trong sổ lưu nêú có nguyện
vọng xin sát hạch lấy GPLX thì làm thủ tục dự sát hạch lại cả lý thuyết và
thực hành lái xe để được cấp lại GPLX) |
|
45 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe
(trường hợp GPLX quá hạn bị mất, còn hồ sơ gốc, không phát hiện đang bị các
cơ quan có thẩm quyền thu giữ, sau 2 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định thì được dự sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành lái xe để
được cấp lại GPLX) |
|
46 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe
(người bị thu hồi GPLX không thời hạn, sau thời hạn 1 năm kể từ ngày cơ quan
thẩm quyền ra quyết định thu hồi hoặc tước quyền sử dụng GPLX không thời hạn) |
|
47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe
(trường hợp bị mất còn thời hạn sử dụng và còn hồ sơ gốc, nếu mất trong các
trường hợp thiên tại như bão lụt, động đất hoặc bị hoả hoạn, có xác nhận của
chính quyền địa phương, bị cướp, trấn lột, mất trộm có xác nhận rõ vụ việc
của cơ quan công an, cơ quan quản lý giấy phép lái xe không phát hiện đang bị
cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý thì được xét cấp lại GPLX) |
|
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời. |
|
49 |
Thủ tục cấp Đăng ký lại phương
tiện thuỷ nội địa đối với Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
50 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thuỷ nội địa |
|
51 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thuỷ nội địa Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện bị mất vì các lý do khác. |
|
52 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện
bị chìm đắm hoặc bị cháy |
|
53 |
Thủ tục cấp đăng ký lại phương
tiện thuỷ nội địa trường hợp thay đổi tính năng kỹ thuật |
|
54 |
Thủ tục cấp đăng ký lại phương tiện
thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
55 |
Thủ tục xoá đăng ký phương tiện
thuỷ nội địa. |
|
56 |
Thủ tục cấp Đăng ký lại phương
tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc
chuyển nơi đăng ký hộ khẩu. |
|
57 |
Thủ tục cấp Đăng ký đối với phương
tiện thuỷ nội địa lần đầu chưa khai thác |
|
58 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện giao thông đường bộ. |
|
59 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh
doanh dịch vụ thiết kế phương tiện giao thông đường bộ. |
|
Tổng cộng: 59 thủ tục hành chính.
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 946/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Hà Ban |
Ngày ban hành: | 20/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Chưa có Video