ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 09 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 05/TTr- SGTVT ngày 07/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03, 04 phần B Phụ lục I ban hành kèm Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
2. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01 Phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
3. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 02 tại Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (08 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn |
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khi thải xe mô tô, xe gắn máy |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày. |
|||
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác. - Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu. |
Cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn |
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khi thải xe mô tô, xe gắn máy |
4 |
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013101) |
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến |
|||
5 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). - Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khi thải xe mô tô, xe gắn máy |
6 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
||||
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: + Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ + Cấp giấy chứng nhận : 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
|||
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
- Trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. - Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: +Tiếp nhận: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ); + Cấp giấy chứng nhận : 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khi thải xe mô tô, xe gắn máy |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (04 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết Theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (1.001261.000.00.00.H37) |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) (1.005103) |
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe: + Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định. + Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn. - Thời hạn trả kết quả: + Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá; + Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra. |
Cơ sở đăng kiểm |
Trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn |
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ (1.004325.000.00.00.H37) |
|||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ (1.005005.000.00.00.H37) |
|||||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (1.005018.000.00.00.H37) |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo (1.013206) |
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định); - Cấp Giấy chứng nhận: + Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu. + Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu. |
Cơ sở đăng kiểm |
Trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn |
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
1.001001.000.00.00.H37 |
Thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới |
Thủ tục hành chính có số thứ tự 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. |
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 09 /01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA ( 04 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Giao thông vận tải: GTVT
- Quản lý vận tải, phương tiện và người lái: QLVTPTNL
- Công chức, viên chức Một cửa: CCVCMC
1.1. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
1.2. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 ngày làm việc
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL |
CCVCMC |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
0,5 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, thông báo tiếp nhận hồ sơ, thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế, chuẩn bị kiểm tra |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
1,5 ngày |
|
B4 |
Tổ chức kiểm tra |
Phòng QLVTPTNL |
15 ngày |
|
B5 |
Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. Xây dựng văn bản Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt. |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
03 ngày |
|
Khắc phục đối với trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu Việc khắc phục và kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn quy định[1]: kể từ ngày thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, để tiếp tục, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải gửi văn bản đề nghị theo mẫu tới Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện các bước kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). |
Cơ sở đăng kiểm thực hiện khắc phục và phòng QLVTPTNL thực hiện kiểm tra |
Thời gian khắc phục không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
|
|
B6 |
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
01 ngày |
|
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
3/4 ngày ( 6 giờ) |
|
|
||||
B8 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
1/4 ngày (02 giờ) |
|
|
||||
B9 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC |
Không tính thời gian |
|
|
||||
Tổng thời gian thực hiện |
23 ngày làm việc |
|
||
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
2.1. Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL |
CCVCMC |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
04 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
20 giờ |
|
B4 |
- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
08 giờ |
|
B5 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
|
B6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC |
Không tính thời gian |
|
|
||||
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ |
|
2.2. Trường hợp cấp lại do cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 ngày làm việc
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL |
CCVCMC |
01 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
0,5 ngày |
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, thông báo tiếp nhận hồ sơ, thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế chuẩn bị kiểm tra |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
1,5 ngày |
B4 |
Tổ chức kiểm tra |
Phòng QLVTPTNL |
15 ngày |
B5 |
Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. Xây dựng văn bản Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt. |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
03 ngày |
Khắc phục đối với trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu + Việc khắc phục và kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, để tiếp tục, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu; + Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải gửi văn bản đề nghị theo mẫu tới Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện các bước kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, nêu rõ lý do không đạt và kết luận cơ sở kiểm định khí thải không đủ điều kiện hoạt động, dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Cơ sở đăng kiểm thực hiện khắc phục và phòng QLVTPTNL thực hiện kiểm tra |
Thời gian khắc phục không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
|
B6 |
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
3/4 ngày ( 6 giờ) |
B8 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
1/4 ngày (02 giờ) |
B9 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
23 ngày làm việc |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
3.1. Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL |
CCVCMC |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
04 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
16 giờ |
|
B4 |
- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
08 giờ |
|
B5 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
06 giờ |
|
B6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC |
Không tính thời gian |
|
|
||||
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ |
|
3.2. Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 ngày làm việc
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL |
CCVCMC |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
0,5 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, thông báo tiếp nhận hồ sơ, thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế chuẩn bị kiểm tra |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
1,5 ngày |
|
B4 |
Tổ chức kiểm tra |
Phòng QLVTPTNL |
15 ngày |
|
B5 |
Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. Xây dựng văn bản Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt. |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
03 ngày |
|
Khắc phục đối với trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu: + Việc khắc phục các nội dung không đạt và việc kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu; |
Cơ sở đăng kiểm thực hiện khắc phục và phòng QLVTPTNL thực hiện kiểm tra |
Thời gian khắc phục không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
|
|
|
+ Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới gửi văn bản đề nghị kiểm tra, đánh giá lại đến Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, kết luận cơ sở đăng kiểm xe cơ giới không đủ điều kiện hoạt động đồng thời dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
|
|
|
B6 |
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
01 ngày |
|
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
3/4 ngày (6 giờ) |
|
|
||||
B8 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
1/4 ngày (02 giờ) |
|
|
||||
B9 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC |
Không tính thời gian |
|
|
||||
Tổng thời gian thực hiện |
23 ngày làm việc |
|
||
|
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 93/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 09/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video