BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 929/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL; Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH
1. Văn bản tại số thứ tự 02 Phụ lục II, số thứ tự 16 Phụ lục III, Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Bộ GTVT) ban hành Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2024 của Bộ được điều chỉnh và xây dựng theo tiến độ được giao tại Quyết định này.
2. Điều chỉnh đưa ra khỏi Chương trình xây dựng văn bản QPPL của Bộ đối với Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô - sửa đổi lần 2 năm 2024 (QCVN 31:2014/BGTVT).
3. Đối với Luật Hàng không dân dụng Việt Nam: thực hiện Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 29/02/2024 về Phiên họp chuyên đề xây dựng pháp luật tháng 02/2024 của Chính phủ, Hồ sơ xây dựng Luật tại Phụ lục I Danh mục các Dự án Luật trình Quốc hội ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sẽ được trình sau khi Chính phủ thông qua Hồ sơ lập đề nghị.
4. Cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan tham mưu trình có thể trình sớm dự thảo văn bản trước thời hạn theo kế hoạch để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ nhưng phải bảo đảm thực hiện đúng, đầy đủ quy trình xây dựng văn bản QPPL.
5. Trong quá trình xây dựng văn bản QPPL, cơ quan soạn thảo, cơ quan trình có thể được thay đổi tên văn bản, hình thức văn bản (văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) cho phù hợp với nội dung dự thảo văn bản nhưng phải được thuyết minh cụ thể tại Tờ trình Bộ trưởng.
6. Các văn bản không có trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2024 của Bộ hoặc không được Lãnh đạo Bộ giao nhiệm vụ thì không đủ điều kiện trình xem xét, ban hành, trừ trường hợp có ý kiến chỉ đạo của cơ quan cấp trên.
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các Thứ trưởng và các cơ quan, đơn vị:
1. Các đồng chí Thứ trưởng phụ trách xây dựng văn bản giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản.
2. Các Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản. Việc soạn thảo văn bản phải đảm bảo thực hiện theo đúng quy trình xây dựng văn bản của Luật Ban hành văn bản QPPL và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; văn bản được ban hành phải đảm bảo thống nhất với các văn bản QPPL có liên quan và đáp ứng yêu cầu trong thực tiễn thi hành.
- Gửi báo cáo kết quả thực hiện Chương trình về Vụ Pháp chế trước ngày 23 hàng tháng.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm: theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng cơ quan, đơn vị.
4. Trung tâm Công nghệ thông tin: đăng tải Quyết định điều chỉnh, bổ sung Chương trình xây dựng văn bản QPPL 06 tháng cuối năm 2024 của Bộ GTVT lên Cổng Thông tin điện tử của Bộ.
5. Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Cục thuộc Bộ:
- Bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản QPPL theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ hợp pháp khác;
- Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 07 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian gửi Bộ TP thẩm định |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
||||||||
1 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới và Nghị định số 30/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, TC, VT, KCHTGT, QLDN; VP Bộ; TTr Bộ; Các Cục: ĐBVN, ĐCTVN |
|
|
|
Trước 31/7/2024 |
Nguyễn Duy Lâm |
Văn bản giao nhiệm vụ số 4588/VPCP- CN ngày 01/7/2024 của Văn phòng Chính phủ |
2 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHĐT, VT, KHCN&MT, TC, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
3 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực giao thông ĐTNĐ (Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo, thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; Nghị định số 139/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông ĐTNĐ) |
Cục ĐTNĐ VN |
Trung tâm CNTT Các Vụ: PC, VT, TC, KHCN&MT, KCHTGT, TCCB, VP Bộ; TTr Bộ |
|
Tháng 12/2024 |
Tháng 3/2025 |
Tháng 6/2025 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 07 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian gửi Vụ PC thẩm định |
Thời gian trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo văn bản |
||||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
||||||||
1 |
Thông tư hướng dẫn đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên |
Cục ĐSVN |
Vụ Tài chính Các Vụ: PC, VT, KHĐT, TCCB, QLDN, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Tổng công ty ĐSVN |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
30 ngày sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 46/2018/ NĐ-CP của Chính phủ được ban hành |
60 ngày sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 46/2018/ NĐ-CP của Chính phủ được ban hành |
Nguyễn Danh Huy |
|
II |
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
||||||||
2 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
Cục HKVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, TC, KHĐT, QLDN, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; TTCNTT |
|
Tháng 7 |
Tháng 01/2025 |
Tháng 3/2025 |
Lê Anh Tuấn |
|
III |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||||
3 |
Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Trung ương quản lý |
Cục ĐBVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, KHCN&MT, KHĐT, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; các Cục: ĐCTVN, QLĐTXD |
Đã trình |
Tháng 7 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Nguyễn Duy Lâm |
Cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan tham mưu trình có thể trình sớm văn bản khi đáp ứng đầy đủ quy trình xây dựng văn bản QPPL |
4 |
Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Trung ương quản lý |
Cục ĐBVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, KHCN&MT, KHĐT, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; các Cục: ĐCTVN, QLĐTXD |
Đã trình |
Tháng 7 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Nguyễn Duy Lâm |
|
5 |
Thông tư quy định về phân cấp quản lý nhà nước chuyên ngành về đường bộ đối với quản lý, khai thác, bảo trì, bảo vệ quốc lộ |
Cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, KHĐT, KHCN&MT, TC, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; các Cục: ĐCTVN, QLĐTXD |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Nguyễn Duy Lâm |
|
6 |
Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý bến xe; quản lý vận tải quá cảnh; kiểm tra tải trọng xe; quản lý, bảo trì công trình giao thông; vận hành, khai thác giao thông công cộng |
Cục ĐBVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, KHCN&MT, TC, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; Cục ĐCTVN |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Nguyễn Duy Lâm |
|
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||||
7 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2021/TT- BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ trưởng BộGTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thuỷ nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, KHCN&MT, TC, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; Cục HHVN |
|
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
V |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||||||||
8 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT- BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, TC, VT, KHĐT, TCCB, QLDN, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ |
|
Tháng 8 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
9 |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn đào tạo hoa tiêu hàng hải, cấp, thu hồi chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (thay thế Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 và Thông tư số 54/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023) |
Cục HHVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, TC, KHĐT, TCCB, QLDN, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Tháng 01/2025 |
Tháng 02/2025 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
10 |
Thông tư quy định chi tiết về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
Cục HHVN, Cục ĐTNĐVN (Cục HHVN chủ trì tổng hợp) |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, TC, VT, KHĐT, KHCN&MT, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; TCT BĐATHH miền Bắc, miền Nam; Ban QLDA chuyên ngành hàng hải, đường thủy nội địa của Bộ GTVT |
Sau 15 ngày kể từ ngày Nghị định thay thế Nghị định số 159/2018/ NĐ-CP được ban hành |
Sau 01 tháng kể từ ngày đề cương chi tiết được phê duyệt |
Sau 03 tháng kể từ ngày Cục trình Bộ dự thảo Thông tư |
Sau 01 tháng kể từ ngày gửi Vụ Pháp chế thẩm định dự thảo Thông tư |
Nguyễn Xuân Sang |
|
11 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2019/TT- BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
Cục HHVN |
Vụ Pháp chế Các Vụ: KCHTGT, VT, KHĐT, TCCB, VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Hải Phòng |
|
Chậm nhất sau 01 tháng kể từ ngày Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
Chậm nhất sau 03 tháng kể từ ngày Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
Chậm nhất sau 04 tháng kể từ ngày Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
Nguyễn Xuân Sang |
|
12 |
Thông tư thay thế Thông tư số 57/2015/TT-BGTVT ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu |
Cục HHVN |
Vụ Pháp chế Các Vụ: KCHTGT, VT, KHĐT, TCCB, VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Vũng Tàu |
Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày đề cương chi tiết được phê duyệt |
Chậm nhất sau 03 tháng kể từ ngày Cục trình Bộ dự thảo Thông tư |
Chậm nhất sau 04 tháng kể từ ngày Cục trình Bộ dự thảo Thông tư |
Nguyễn Xuân Sang |
|
13 |
Thông tư thay thế Thông tư số 14/2019/TT-BGTVT ngày 24/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đồng Nai |
Cục HHVN |
Vụ Pháp chế Các Vụ: KCHTGT, VT, KHĐT, TCCB, VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Đồng Nai |
Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày đề cương chi tiết được phê duyệt |
Chậm nhất sau 03 tháng kể từ ngày Cục trình Bộ dự thảo Thông tư |
Chậm nhất sau 04 tháng kể từ ngày Cục trình Bộ dự thảo Thông tư |
Nguyễn Xuân Sang |
|
VI |
LĨNH VỰC CHUNG |
||||||||
14 |
Thông tư quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trực tiếp tiếp xúc và giải quyết công việc thuộc lĩnh vực giao thông vận tải ở địa phương |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ; |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Tháng 02/2025 |
Tháng 3/2025 |
Lê Anh Tuấn |
|
DANH MỤC XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG KẾT LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 07 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
1 |
Hoàn thiện Báo cáo tổng kết Luật Giao thông đường thủy nội địa Việt Nam |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ PC Các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các Cục thuộc Bộ |
Quý IV |
Nguyễn Xuân Sang |
|
2 |
Hoàn thiện Báo cáo tổng kết Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các Cục thuộc Bộ |
Quý IV |
Nguyễn Xuân Sang |
Quyết định 929/QĐ-BGTVT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2024 của Bộ Giao thông Vận tải
Số hiệu: | 929/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 22/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 929/QĐ-BGTVT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2024 của Bộ Giao thông Vận tải
Chưa có Video