ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 925/QĐ-CT |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tài chính và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 22/TTr-STC ngày 20/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 940/QĐ-CT ngày 02/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (23 THỦ TỤC)
(kèm theo Quyết định số 925/QĐ-CT ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (13 THỦ TỤC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở Tài chính |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (10 thủ tục) |
||||||||
1 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ |
|
- Cơ quan, đơn vị quản lý tài sản lập báo cáo gửi UBND TP trước 28/02; - UBND TP lập báo cáo gửi Bộ GTVT trước 31/3. |
UBND thành phố |
Không |
|
|
- Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013. |
2 |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với mỗi bước |
UBND thành phố |
Không |
|
|
Quyết định số 41/2017/QĐ-TTg ngày 15/9/2017 |
3 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
|
- Bước 2: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Bước 3: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến; - Bước 4: 07 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Thường trực HĐND TP |
UBND thành phố |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
4 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
5 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
30 ngày làm việc |
60 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
6 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
7 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
8 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
a) Đối với bước 2: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Đối với bước 4: 10 ngày kể từ ngày UBND TP có văn bản chấp thuận |
Không quy định |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 |
9 |
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Tài chính |
07 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Quyết định số 23/2015/QĐ-TTg ngày 26/6/2015; - Thông tư số 183/2015/TT-BTC ngày 04/5/2013. |
10 |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
30 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (03 thủ tục) |
||||||||
1 |
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá (Lĩnh vực Giá) |
|
UBND TP quyết định trước ngày 31/7 hàng năm |
UBND thành phố |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 |
2 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố |
|
Không quy định |
Ban Chỉ đạo cổ phần hóa (cơ quan thường trực: Sở KH&ĐT) |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 |
3 |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
Thời điểm công bố giá trị DN cổ phần hóa đảm bảo cách thời điểm xác định giá trị DN tối đa không quá 6 tháng đối với TH xác định giá trị DN theo phương pháp tài sản và không quá 9 tháng đối với TH xác định giá trị DN theo phương pháp dòng tiền chiết khấu và các phương pháp khác |
Ban Chỉ đạo cổ phần hóa (cơ quan thường trực: Sở KH&ĐT) |
Không |
|
|
Nghị định số 126/2017NĐ-CP ngày 16/11/2017 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI CHÍNH (07 THỦ TỤC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 thủ tục) |
|||||||
1 |
Mua quyển hóa đơn |
05 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
2 |
Mua hóa đơn lẻ |
05 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
3 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
02 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
4 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
02 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (02 thủ tục) |
|||||||
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
05 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014; - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
2 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
10 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014; - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
III. LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ (01 thủ tục) |
|||||||
1 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
- 03 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; - 02 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Sở Tài chính |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2016; - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|||||||
1 |
Mua quyển hóa đơn |
05 ngày làm việc |
UBND các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
2 |
Mua hóa đơn lẻ |
05 ngày làm việc |
UBND các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
Quyết định 925/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 925/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 18/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 925/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chưa có Video