ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 920/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 39/TTr-SNN ngày 25/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
1. Lĩnh vực: Chăn nuôi
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
|
Trong 07 ngày làm việc (02 ngày thẩm tra, 05 cấp giấy Chứng nhận) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Chưa quy định |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
|
Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp lại CFS |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Chưa quy định |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2. Lĩnh vực: Thú y
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
- Cấp mới: Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Cấp gia hạn: Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
100.000/ giấy |
X |
|
|
|
X |
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
100.000/ giấy |
X |
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
Trong 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
230.000/ lần |
X |
|
|
|
X |
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
230.000/ lần |
X |
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
- Cấp, cấp lại do hết hạn: Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Cấp, cấp lại do bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy CN VSTY: Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
450000 đến 1.000000/ giấy tùy theo cơ sở KD (Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 và Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
900.000/ giấy |
|
|
|
|
X |
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
300.000/ giấy |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
- Trong 07 ngày làm việc (thời gian đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Trong 17 ngày làm việc (thời gian đánh giá định kỳ quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
300.000/ giấy |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
9 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
300.000/ giấy |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
300.000/ giấy |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
- Trong 07 ngày làm việc (thời gian đánh giá định kỳ không quá 12 tháng) - Trong 17 ngày (Đối với các trường hợp còn lại) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
300.000/ giấy |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
300.000/ giấy |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ ung nội dung chứng nhận |
|
Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
300.000/ giấy |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
300.000/ giấy |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
Trong 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
300.000/ giấy |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Ghi chú: Thu phí theo Quy định hiện hành tại Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3. Lĩnh vực: Thủy lợi
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN & TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh Quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 |
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 |
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 |
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
8 |
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
9 |
|
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
10 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
11 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
12 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
13 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
14 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
15 |
|
Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
16 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
17 |
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
18 |
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
19 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
20 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
21 |
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4. Lĩnh vực: Thủy sản
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN & TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
|
Trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN- TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền). |
|
- Không quá 01 ngày làm việc, chi cục Thủy sản xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất lượng - Thời gian kiểm tra cụ thể theo đăng ký của tổ chức, cá nhân; sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc) Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo về chất lượng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Phí thẩm định: 470.000 đồng + số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu) |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN- TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại). |
|
Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Lệ phí: 40.000 đồng/lần |
X |
|
|
|
X |
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Lệ phí: 20.000 đồng/lần |
|
|
|
|
X |
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Lệ phí: 20.000 đồng/lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
8 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
X |
|
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
9 |
Xóa đăng ký tàu cá |
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Chưa có văn bản quy định |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
|
Trong 20 ngày làm việc đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu hoặc trong 10 ngày làm việc đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
05% giá thiết kế |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
11 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Chưa có văn bản quy định |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Chưa có văn bản quy định |
|
|
|
X |
|
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Chưa có văn bản quy định |
X |
|
|
|
|
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Chưa có văn bản quy định |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo từng hạng mục quy định tại Thông tư số 230/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
|
|
X |
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
16 |
Cấp Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000 đồng/lần theo Thông tư số 118/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
5. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT- BTC ngày 28/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
- Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch. - Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT- BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
30.000đ/ lần/ người |
X |
|
|
|
X |
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
6. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN & TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
Trong 20 ngày làm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo quy định tại Thông tư số 14/2018 ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 3.000.000đ/cơ sở/lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 471/QĐ- UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
- Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn. - Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo quy định tại Thông tư số 14/2018 ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 1.2000.000đ/ cơ sở/lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 471/QĐ- UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo quy định tại Thông tư số 14/2018 ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 500.000 đ/cơ sở/lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 471/QĐ- UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo quy định tại Thông tư số 14/2018 ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 200.000 đ/cơ sở/lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 471/QĐ- UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
|
- Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón - Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 471/QĐ- UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 |
|
Công nhận làng nghề |
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 |
|
Công nhận nghề truyền thống |
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
8 |
|
Công nhận làng nghề truyền thống |
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
9 |
|
Hỗ trợ dự án liên kết |
Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
7. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 3/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016, của Bộ trưởng Bộ Tài chính 600.000 đồng/ lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 3/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016, của Bộ trưởng Bộ Tài chính 800.000 đồng/ lần |
|
|
|
|
X |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 3/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016, của Bộ trưởng Bộ Tài chính 800.000 đồng/ lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 3/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
Trong 24 giờ, sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo khối lượng lô hàng quy định tại Thông tư số 231/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016, của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 3/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
8. Lĩnh vực: Trồng trọt
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
Trong 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4413/QĐ- BNN-KTHT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 84/QĐ- UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4413/QĐ- BNN-KTHT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 84/QĐ- UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4413/QĐ- BNN-KTHT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 84/QĐ- UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
150.000 đồng/giấy đăng ký |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 4413/QĐ- BNN-KTHT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 84/QĐ- UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
9. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Phí TĐ: 0,019% Tổng mức đầu tư công trình |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1050/QĐ- BNN-TCLN ngày 0/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Phí TĐ: 0,019% Tổng mức đầu tư công trình |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1050/QĐ- BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định 1791/QĐ- UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng |
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4301/QĐ-UBND ngày 23/11/2016. của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định 1791/QĐ- UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 920/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 21/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Chưa có Video