ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 907/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN SỐ HOÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thành phần hồ sơ thực hiện số hóa trên địa bàn tỉnh (Đợt 1).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Các sở, ban, ngành theo chức năng quản lý ngành:
a. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, thực hiện cấu hình quy trình số hóa thành phần hồ sơ đối với các thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo danh mục được phê duyệt tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b. Tiếp tục rà soát thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, đề xuất bổ sung Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện số hoá, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh) ban hành theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn:
Tổ chức triển khai thực hiện quy trình số hoá thành phần hồ sơ đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
3. Trung tâm Hành chính công tỉnh:
a. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai thực hiện.
b. Tổng hợp, bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính thực hiện số hoá của tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo quy định.
4. Sở Thông tin và Truyền thông:
Phối hợp, hướng dẫn các sở, ban, ngành thực hiện cấu hình quy trình số hoá trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đáp ứng các yêu cầu theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN SỐ HOÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC NINH (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thành phần hồ sơ số hoá |
Cấp thực hiện |
|
||||
1 |
1.002425.000.00.00.H05 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp với loại thực phẩm của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở) |
Cấp tỉnh |
2 |
2.001827.000.00.00.H05 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Cấp tỉnh |
3 |
2.000535.000.00.00.H05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp với loại thực phẩm của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở); 2. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở) 3) Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở). |
Cấp tỉnh |
|
||||
4 |
1.009974.000.00.00.H05 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
1. Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc trường hợp chủ đầu tư thuê đất để đầu tư xây dựng thì bổ sung thêm hợp đồng thuê đất hợp pháp. Trường hợp đầu tư xây dựng công trình gắn vào công trình, bộ phận của công trình hiện hữu thì bổ sung giấy tờ chứng minh quyền sở hữu công trình, bộ phận công trình hoặc hợp đồng thuê công trình, bộ phận công trình hợp pháp (nếu chủ đầu tư thuê công trình, bộ phận công trình để đầu tư xây dựng); báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình và bản vẽ thể hiện giải pháp liên kết của công trình với công trình hiện hữu. 2. Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy; 3. Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng. |
Cấp tỉnh |
5 |
1.009794.000.00.00.H05 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
1. Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng và Báo cáo nghiên cứu tiến khả thi đầu tư xây dựng (nếu có). 2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng. 3. Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng hoặc đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động môi trường, đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn cho các công trình lân cận) và các văn bản khác có liên quan. |
Cấp tỉnh |
6 |
1.009972.000.00.00.H05 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: điều chỉnh |
1. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy của thiết kế cơ sở; 2. Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường). |
Cấp tỉnh |
|
||||
7 |
2.000645.000.00.00.H05 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
1. Bản gốc Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được cấp |
Cấp tỉnh |
|
||||
8 |
1.005092.000.00.00.H05 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Bản sao căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng |
Cấp tỉnh |
9 |
2.002478.000.00.00.H05 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
1. Học bạ 2. Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp trung học phổ thông quy định cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập hoặc tư thục). |
Cấp Huyện |
10 |
2.002481.000.00.00.H05 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
1. Học bạ |
Cấp Huyện |
|
||||
11 |
1.001612.000.00.00.H05 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1. Bản sao Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh |
Cấp Huyện |
12 |
1.001266.000.00.00.H05 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Cấp Huyện |
|
||||
13 |
2.001209.000.00.00.H05 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Doanh nghiệp/ hộ sản xuất |
Cấp tỉnh |
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
||||
14 |
2.000205.000.00.00.H05 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1. Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khỏe đến ngày nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khoẻ theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. 2. Bản sao có chứng thực hộ chiếu hoặc bản sao hộ chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động còn giá trị theo quy định của pháp luật. 3. Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp. Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự được cấp không quá 06 tháng, kể từ ngày cấp đến ngày nộp hồ sơ. |
Cấp tỉnh |
15 |
1.009811.000.00.00.H05 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh) |
1. Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khỏe đến ngày nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khoẻ theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Cấp tỉnh |
16 |
1.010824.000.00.00.H05 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1. Bản sao được chúng thực từ giấy báo tử hoặc trích lục khai tử. 2. Bản sao được chúng thực từ giấy khai sinh hoặc trích lục khai sinh đối với trường hợp thân nhân là con chưa đủ 18 tuổi. |
Cấp tỉnh, huyện, xã |
17 |
1.001731.000.00.00.H05 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1. Bản sao giấy chứng tử của đối tượng 2. Bản sao quyết định hoặc danh sách thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp người từ đủ 80 tuổi đang hường trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
Cấp huyện, xã |
18 |
1.010803.000.00.00.H05 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
1. Bản sao chứng thực từ Bằng “Tổ quốc ghi công”. |
Cấp tỉnh, huyện, xã |
19 |
1.000459.000.00.00.H05 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1. Giấy chứng nhận sức khoẻ hoặc giấy khám sức khoẻ do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khoẻ đến ngày nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khoẻ theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. 2. Bản sao có chứng thực hộ chiếu hoặc bản sao hộ chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động còn giá trị theo quy định của pháp luật. |
Cấp tỉnh |
20 |
1.010826.000.00.00.H05 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
1. Bản sao có chứng thực căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân. |
Cấp tỉnh |
21 |
1.010816.000.00.00.H05 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1. Bản sao được chúng thực từ một trong các giấy tờ sau: quyết định phục viên |
Cấp tỉnh, huyện, xã |
22 |
1.010827.000.00.00.H05 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
1. Bản sao được chứng thực từ căn cước công dân hoặc giấy xác nhận của cơ quan đăng ký cư trú. |
Cấp tỉnh |
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
23 |
2.000889.000.00.00.H05 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp tỉnh/huyện |
24 |
1.004199.000.00.00.H05 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Cấp tỉnh/huyện |
25 |
1.004203.000.00.00.H05 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp tỉnh/huyện |
26 |
1.004227.000.00.00.H05 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp tỉnh/huyện |
27 |
1.004193.000.00.00.H05 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Cấp tỉnh/huyện |
28 |
2.000976.000.00.00.H05 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
|
29 |
2.000880.000.00.00.H05 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Bàn gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
|
30 |
1.004206.000.00.00.H05 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
|
31 |
1.002082.000.00.00.H05 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
|
32 |
1.011441.000.00.00.H05 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp tỉnh/huyện |
33 |
1.011443.000.00.00.H05 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp tỉnh/huyện |
34 |
1.011442.000.00.00.H05 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp tỉnh/huyện |
|
||||
35 |
2.000488.000.00.00.H05 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước hoặc Thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
Cấp tỉnh |
36 |
1.004746.000.00.00.H05 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
1. Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn. |
Cấp xã |
37 |
2.001023.000.00.00.H05 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
1. Bản sao thẻ Căn cước công dân |
Cấp xã |
38 |
1.005461.000.00.00.H05 |
Đăng ký lại khai tử |
1. Bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ. Nếu không có bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ liên quan có nội dung chứng minh sự kiện chết. |
Cấp xã |
39 |
2.000986.000.00.00.H05 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
1. Bản sao thẻ Căn cước công dân; Giấy đăng ký kết hôn của bố mẹ |
|
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
|
|||
40 |
1.004650.000.00.00.H05 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo. 2. Bản sao giấy tờ chứng minh sự hợp chuẩn, hợp quy của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo quy định của pháp luật hoặc giấy tờ chứng minh đủ điều kiện để quảng cáo theo quy định tại Điều 20 của Luật quảng cáo. 3. Bản sao giấy phép xây dựng công trình quảng cáo đối với loại bảng quảng cáo phải có giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 2 Điều 31 của Luật quảng cáo. |
Cấp tỉnh |
|
||||
41 |
1.004616.000.00.00.H05 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
1. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn. * Đối với các văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp: bản sao có chứng thực giấy công nhận tương đương của cơ quan có thẩm quyền về công nhận tương đương theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP; 2. Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp 3. Phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp là người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận hiện không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không thuộc trường hợp bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến hoạt động dược theo bản án, quyết định của Tòa án do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp. 4. Bản sao có chứng thực căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu. |
Cấp tỉnh |
42 |
1.003001.000.00.00.H05 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1. Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề dược. 2. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc thành lập cơ sở |
Cấp tỉnh |
43 |
1.002483.000.00.00.H05 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1. Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài; |
Cấp tỉnh |
44 |
1.012289.000.00.00.H05 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1. Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ sau: - Văn bằng chuyên môn (không áp dụng đối với trường hợp văn bằng chuyên môn đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế) 2. Giấy phép hành nghề đã được thừa nhận theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (không áp dụng đối với trường hợp kết quả thừa nhận giấy phép hành nghề đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế). 3. Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hành nghề với phạm vi hành nghề chuyên khoa ngoài giấy tờ quy định tại điểm b khoản này phải nộp thêm bản sao hợp lệ của một trong các văn bằng đào tạo chuyên khoa theo quy định tại điểm b, c, d, đ hoặc e khoản 1 Điều 127 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (không áp dụng đối với trường hợp văn bằng chuyên khoa đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế). 4. Bản sao hợp lệ của một hoặc nhiều các giấy tờ sau đây (không áp dụng đối với trường hợp các giấy tờ này đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế): - Giấy chứng nhận lương y; - Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền; - Giấy chứng nhận phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
Cấp tỉnh |
Ghi chú: Các giấy tờ phải số hóa theo danh mục trên không thuộc các trường hợp theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ) kết quả giải quyết TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện số hoá trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Đợt 1)
Số hiệu: | 907/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện số hoá trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Đợt 1)
Chưa có Video