ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 75/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục sửa đổi, bổ sung 16 (mười sáu) thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC
LIÊU (LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 900/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 |
1.002835.000.00.00.H04 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Thành phần hồ sơ; + Thời hạn giải quyết; + Kết quả của việc thực hiện TTHC; + Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; mẫu kết quả giải quyết TTHC; + Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
02 |
1.002820.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
như trên |
như trên |
03 |
1.002809.000.00.00.H04 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
như trên |
như trên |
04 |
1.002804.000.00.00.H04 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
như trên |
như trên |
05 |
1.002801.000.00.00.H04 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
như trên |
như trên |
06 |
1.002796.000.00.00.H04 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
như trên |
như trên |
07 |
1.002793.000.00.00.H04 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
như trên |
như trên |
08 |
1.002030.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
như trên |
như trên |
09 |
1.002007.000.00.00.H04 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
như trên |
như trên |
10 |
1.001994.000.00.00.H04 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
như trên |
như trên |
11 |
2.000881.000.00.00.H04 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
như trên |
như trên |
12 |
2.000872.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
như trên |
như trên |
13 |
2.000847.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
như trên |
như trên |
14 |
1.001919.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
như trên |
như trên |
15 |
1.001896.000.00.00.H04 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
như trên |
như trên |
16 |
1.001826.000.00.00.H04 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
như trên |
như trên |
TỔNG SỐ: 16 TTHC./.
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ)
Số hiệu: | 900/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Huỳnh Hữu Trí |
Ngày ban hành: | 31/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ)
Chưa có Video