ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM
2022
(TỪ NGÀY 01/01/2022 - 31/12/2022)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 12/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022 (tính từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2022), cụ thể:
1. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ năm 2022: 37 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (11 nghị quyết, 26 quyết định) do đã được thay thế, bãi bỏ bởi văn bản khác hoặc hết thời hạn thực hiện quy định tại văn bản; 0 văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ (có Danh mục cụ thể kèm theo).
2. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2022: 15 văn bản hết hiệu lực một phần (03 nghị quyết, 12 quyết định) do một phần nội dung đã được thay thế, sửa đổi, bãi bỏ bởi văn bản; 0 văn bản ngưng hiệu lực một phần (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử và Công báo tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của xã, thành phố; Chủ tịch HĐND, tỉnh; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022 (TỪ NGÀY
01/01/2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2022)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 15 văn bản (03 nghị quyết; 12 quyết định) |
|
|
|||||
TT |
TÊN LOẠI |
SỐ, KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TÊN GỌI |
PHẦN NỘI DUNG HẾT HIỆU LỰC |
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC |
NGÀY HẾT HIỆU LỰC |
Lĩnh vực Công thương (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
18/2016/QĐ- UBND |
11/4/2016 |
Quy định giờ bán hàng, các trường hợp tạm dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng tại cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 2, khoản 3 Điều 2; điểm b khoản 1 Điều 6; khoản 1, khoản 2 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND |
25/11/2022 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
22/2020/NQ- HĐND |
09/12/2020 |
Về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021 - 2025 |
Điểm a, điểm c, khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND |
24/7/2022 |
Lĩnh vực Nội vụ (04 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
36/2015/QĐ- UBND |
22/10/2015 |
Về việc Quy định hiện vật và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk" |
Gạch đầu dòng thứ 3, Điều 6; gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 7 ; gạch đầu dòng thứ ba Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
14/01/2022 |
02 |
Quyết định |
03/2020/QĐ- UBND |
10/01/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý Người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp mà nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ |
Chương III Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ- UBND ngày 15/7/2022 |
01/8/2022 |
03 |
Quyết định |
02/2021/QĐ- UBND |
13/01/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 2, khoản 3 Điều 55 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 02/2021/QĐ- UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ- UBND 26/4/2022 |
08/5/2022 |
04 |
Quyết định |
16/2022/QĐ- UBND |
26/4/2022 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Đắk Lắk |
Điểm b khoản 1 Điều 6; điểm c khoản 1 Điều 7; điểm c khoản 1 Điều 8; điểm c khoản 1 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
05/12/2022 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
13/2020/NQ- HĐND |
09/12/2020 |
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
18/12/2022 |
Lĩnh vực Tài chính (02 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
23/2019/QĐ- UBND |
18/11/2019 |
Quy định tài sản công có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk |
Điều 1; Điều 3; Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
01/8/2022 |
02 |
Quyết định |
30/2020/QĐ- UBND |
20/10/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Một số nội dung của Phụ lục quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/05/2022 |
16/5/2022 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (03 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
113/2014/NQ- HĐND |
17/4/2014 |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 113/2014/NQ- HĐND |
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 |
10/01/2022 |
02 |
Quyết định |
27/2019/QĐ- UBND |
19/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh tại các Quyết định của UBND tỉnh Đắk Lắk |
Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND |
25/3/2022 |
03 |
Quyết định |
22/2020/QĐ- UBND |
03/7/2020 |
Ban hành Bảng giá và Quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024 |
Khoản 12 Điều 4 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND |
30/5/2022 |
Lĩnh vực Xây dựng (03 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
15/2012/QĐ- UBND |
01/6/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 4 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
03/01/2023 |
02 |
Quyết định |
18/2014/QĐ- UBND |
24/6/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điều 5; khoản 1 Điều 8; điểm b khoản 1 Điều 11; khoản 2 Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND |
31/10/2022 |
03 |
Quyết định |
35/2017/QĐ- UBND |
21/12/2017 |
Về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong một số bộ đơn giá xây dựng do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Nội dung về điều chỉnh chi phí nhân công - phân khảo sát xây dựng tại Điều 2; |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ- UBND ngày 19/01/2018 |
29/01/2018 |
Điều 3; |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 ' |
09/8/2019 |
|||||
Điều 1, Điều 4, Điều 5, Điều 6. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ- UBND ngày 15/7/2022 |
01/8/2022 |
|||||
B. DANH MỤC VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản |
Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022 (TỪ NGÀY
01/01/2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2022)
( Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ : 37 văn bản (11 nghị quyết; 26 quyết định) |
|||||||
TT |
TÊN LOẠI |
SỐ, KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TÊN GỌI |
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC |
NGÀY HIỆU LỰC |
GHI CHÚ |
|
Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo (03 văn bản) |
||||||
01 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ- HĐND |
14/12/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 và mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các trường công lập trực thuộc tỉnh từ năm học 2016 - 2017 đến hết năm học 2020 - 2021 |
Được kéo dài thời gian thực hiện đến hết năm học 2021 - 2022 bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND. Hết hiệu lực theo thời hạn quy định tại văn bản |
Hết năm học 2021 - 2022 |
|
02 |
Nghị quyết |
12/2020/NQ- HĐND |
09/12/2020 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 |
24/7/2022 |
|
03 |
Nghị quyết |
07/2021/NQ- HĐND |
13/8/2021 |
Nghị quyết kéo dài việc thực hiện đến hết năm học 2021-2022 đối với Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các trường công lập trực thuộc tỉnh từ năm học 2016-2017 đến hết năm học 2020-2021 |
Hết hiệu lực theo thời hạn quy định tại văn bản |
Hết năm học 2021 - 2022 |
|
Lĩnh vực Giao thông Vận tải (03 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
04/2012/QĐ- UBND |
15/3/2012 |
Về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô con sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước phục vụ công tác |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
01/8/2022 |
|
02 |
Quyết định |
11/2014/QĐ- UBND |
27/5/2014 |
Ban hành Quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
01/8/2022 |
|
03 |
Quyết định |
03/2019/QĐ- UBND |
29/3/2019 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
09/5/2022 |
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (04 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
16/2011/QĐ- UBND |
11/7/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND |
04/02/2022 |
|
02 |
Nghị quyết |
173/2015/NQ- HĐND |
03/12/2015 |
Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 |
01/01/2023 |
|
03 |
Quyết định |
32/2016/QĐ- UBND |
07/10/2016 |
Ban hành Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND |
02/12/2022 |
|
04 |
Nghị quyết |
20/2020/NQ- HĐND |
09/12/2020 |
Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 173/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 |
01/01/2023 |
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
16/2020/QĐ- UBND |
19/5/2020 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
11/3/2022 |
|
Lĩnh vực Nội vụ (02 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
30/2012/QĐ- UBND |
07/8/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 |
08/5/2022 |
|
02 |
Quyết định |
09/2018/QĐ- UBND |
16/4/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 |
08/5/2022 |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
38/2014/QĐ- UBND |
06/11/2014 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
08/02/2022 |
|
02 |
Quyết định |
21/2016/QĐ- UBND |
18/5/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
08/02/2022 |
|
03 |
Quyết định |
33/2017/QĐ- UBND |
13/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý cơ sở chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
01/8/2022 |
|
Lĩnh vực Tài chính (06 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
15/2011/NQ- HĐND |
30/8/2011 |
Về kinh phí thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư" trên địa bàn tỉnh |
Được Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 |
24/7/2022 |
|
02 |
Nghị quyết |
112/2014/NQ- HĐND |
17/7/2014 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 |
18/12/2022 |
|
03 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ- HĐND |
11/10/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 |
01/01/2023 |
|
04 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ- HĐND |
08/7/2020 |
Ban hành Quy định mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
01/8/2022 |
|
05 |
Nghị quyết |
15/2021/NQ- HĐND |
20/12/2021 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
01/8/2022 |
|
06 |
Quyết định |
17/2022/QĐ- UBND |
05/05/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 quyết định số 30/2020/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Hết hiệu lực theo thời hạn quy định tại văn bản |
01/01/2023 |
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (06 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
25/2013/QĐ- UBND |
24/10/2013 |
Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ quặng khoáng sản không kim loại thành phẩm ra số lượng quặng khoáng sản không kim loại nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 |
01/01/2023 |
|
02 |
Quyết định |
36/2014/QĐ- UBND |
17/10/2014 |
Hạn mức giao đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; kích thước, diện tích tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
01/02/2022 |
|
03 |
Quyết định |
39/2014/QĐ- UBND |
10/11/2014 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế tại Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 |
25/3/2022 |
|
04 |
Quyết định |
10/2015/QĐ- UBND |
13/02/2015 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế tại Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 |
20/01/2022 |
|
05 |
Quyết định |
40/2016/QĐ- UBND |
01/12/2016 |
Ban hành Quy định cơ chế phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
03/01/2022 |
|
06 |
Quyết định |
22/2017/QĐ- UBND |
24/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất, quy định áp dụng đối với bảng giá các loại đất; quy định hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các Quyết định của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 |
25/3/2022 |
|
Lĩnh vực Thanh tra (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
07/2014/QĐ- UBND |
14/3/2014 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
12/8/2022 |
|
Lĩnh vực Tư pháp (02 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
20/2015/QĐ- UBND |
27/7/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định 10/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 |
28/02/2022 |
|
02 |
Quyết định |
68/2015/QĐ- UBND |
21/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế tại Quyết định 10/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 |
28/02/2022 |
|
Lĩnh vực Văn phòng (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
19/2011/NQ- HĐND |
30/8/2011 |
Quy định mức khoán chế độ công tác phí đối với cán bộ, công chức ở các cấp đảm nhiệm việc luân chuyển hồ sơ, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 |
24/7/2022 |
|
Lĩnh vực Xây dựng (05 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
44/2016/QĐ- UBND |
30/12/2016 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
28/9/2022 |
|
02 |
Quyết định |
12/2017/QĐ- UBND |
16/3/2017 |
Ban hành Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 |
01/8/2022 |
|
03 |
Quyết định |
22/2018/QĐ- UBND |
12/9/2018 |
Ban hành Quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
28/9/2022 |
|
04 |
Quyết định |
13/2020/QĐ- UBND |
07/5/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
28/9/2022 |
|
05 |
Quyết định |
33/2020/QĐ- UBND |
06/11/2020 |
Về việc ngưng một phần hiệu lực thi hành của Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
28/9/2022 |
|
B. Danh mục văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ: 0 văn bản |
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022 (từ ngày 01/01/2022 - 31/12/2022)
Số hiệu: | 90/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Võ Văn Cảnh |
Ngày ban hành: | 16/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022 (từ ngày 01/01/2022 - 31/12/2022)
Chưa có Video