ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH |
|
|||
1 |
Nghị quyết |
số 101/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 62/2023/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La |
01/8/2023 |
2 |
Nghị quyết |
số 40/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 |
Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 64/2023/NQ- HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
07/9/2023 |
3 |
Nghị quyết |
số 09/2021/NQ- HĐND ngày 01/11/2021 |
Quy định nội dung, định mức xây dựng dự toán và định mức chi quản lý đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 68/2023/NQ- HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh Quy định định mức xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La |
14/10/2023 |
4 |
Nghị quyết |
số 100/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 |
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 70/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La |
01/01/2024 |
5 |
Nghị quyết |
số 102/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 |
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 70/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La |
01/01/2024 |
6 |
Nghị quyết |
số 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 |
Ban hành chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào sang Việt Nam học tập theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La |
01/01/2024 |
7 |
Nghị quyết |
số 92/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 |
sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục 2, Điều 1 Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào sang Việt Nam học tập theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La |
01/01/2024 |
8 |
Nghị quyết |
số 77/2018/NQ- HĐND ngày 04/4/2018 |
Quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 74/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18/12/2023 |
II |
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH |
|
|||
9 |
Quyết định |
số 47/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La |
23/01/2023 |
10 |
Quyết định |
số 48/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
Quyết định ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La |
01/3/2023 |
11 |
Quyết định |
số 29/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 |
Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
27/3/2023 |
12 |
Quyết định |
số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quyết định ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về bãi bỏ Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La |
25/4/2023 |
13 |
Quyết định |
số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
14 |
Quyết định |
số 35/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
15 |
Quyết định |
số 39/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
16 |
Quyết định |
số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
17 |
Quyết định |
số 41/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
18 |
Quyết định |
số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
19 |
Quyết định |
số 21/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
20 |
Quyết định |
số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
21 |
Quyết định |
số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
22 |
Quyết định |
số 33/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
23 |
Quyết định |
số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hoá và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
24 |
Quyết định |
số 35/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng; trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Công thương tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
25 |
Quyết định |
số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
26 |
Quyết định |
số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
27 |
Quyết định |
số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
28 |
Quyết định |
số 13/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ; Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng; Giám đốc, Phó giám đốc các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
29 |
Quyết định |
số 23/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
30 |
Quyết định |
số 24/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
31 |
Quyết định |
số 38/2017/QĐ-UBND ngày 25/11/2017 của UBND tỉnh |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
32 |
Quyết định |
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
33 |
Quyết định |
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng; Giám đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
34 |
Quyết định |
số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 |
Quyết định Sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
35 |
Quyết định |
số 37/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
36 |
Quyết định |
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 |
Quyết định ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24/4/2023 |
37 |
Quyết định |
số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 |
Quyết định ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La |
10/6/2023 |
38 |
Quyết định |
số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
Quyết định ban hành quy định mức đóng góp và chế độ miễn đối với người nghiện ma tuý tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện ma tuý công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định mức đóng góp và chế độ miễn đối với người nghiện ma tuý tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện ma tuý công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La |
15/6/2023 |
39 |
Quyết định |
số 39/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La |
25/6/2023 |
40 |
Quyết định |
số 79/2004/QĐ-UB ngày 23/7/2004 |
Quyết định về việc thành lập Hội đồng Giáo dục Quốc phòng tỉnh Sơn La |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ Quyết định số 79/2004/QĐ-UB ngày 23/7/2004 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng Giáo dục Quốc phòng tỉnh Sơn La |
25/6/2023 |
41 |
Quyết định |
số 38/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La |
15/7/2023 |
42 |
Quyết định |
số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
Quyết định về việc ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La |
20/7/2023 |
43 |
Quyết định |
số 36/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Sơn La |
08/9/2023 |
44 |
Quyết định |
số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La |
15/10/2023 |
45 |
Quyết định |
số 20/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La |
15/10/2023 |
46 |
Quyết định |
số 04/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 |
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La |
15/11/2023 |
47 |
Quyết định |
số 09/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng, cập nhật cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La |
15/11/2023 |
48 |
Quyết định |
số 08/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 |
Quyết định ban hành quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La |
20/11/2023 |
49 |
Quyết định |
số 07/2023/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 |
Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
01/01/2024 |
50 |
Quyết định |
số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
Quyết định ban hành quy định Bảng giá tính thuê tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2024 |
51 |
Quyết định |
số 02/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 |
Quyết định ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 |
01/01/2024 |
52 |
Quyết định |
số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Quyết định ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
01/01/2024 |
53 |
Quyết định |
số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
Quyết định về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
01/01/2024 |
54 |
Quyết định |
số 36/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
Quyết định bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng vào Phụ lục II kèm theo Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
01/01/2024 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH |
||||
1 |
Nghị quyết |
số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
- Định mức phân bổ đối với vốn sự nghiệp tại khoản 1 Điều 8; - Định mức phân bổ tại khoản 3 Điều 8; - Định mức phân bổ vốn tại điểm a, b khoản 1 Điều 10; - Định mức phân bổ vốn tại điểm a, b của Điều 11; - Cụm từ “G là tổng số (40%) vốn sự nghiệp ngân sách trung ương phân bổ để hỗ trợ một số cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thực hiện Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 4 của Chương trình” tại điểm b khoản 1 Điều 8; - Cụm từ “G là tổng số (40%) vốn sự nghiệp ngân sách trung ương phân bổ để thực hiện các nội dung hỗ trợ Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 4 của Chương trình” tại điểm c khoản 1 Điều 8; - Cụm từ “G là tổng số (75%) vốn ngân sách trung ương phân bổ cho tỉnh thực hiện Dự án 7 của Chương trình” tại khoản d Điều 11; - Điểm c, d khoản 1 Điều 10. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản, điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ- HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La |
20/01/2023 |
2 |
Nghị quyết |
số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
- Điểm b khoản 2 Điều 8; - Điểm a khoản 2 Điều 8; - Cụm từ “G là tổng số (82%) vốn sự nghiệp ngân sách trung ương phân bổ cho các huyện nghèo thực hiện Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 4 của Chương trình” tại điểm d khoản 2 Điều 8. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 73/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điểm tại khoản 2 Điều 8 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ- HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La |
01/01/2024 |
3 |
Nghị quyết |
số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Khoản 1.1, mục 1, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Điều 1. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh về bãi bỏ khoản 1.1, mục 1, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo quy định tại Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh; điểm d, khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
01/5/2023 |
4 |
Nghị quyết |
số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Mục 18, Phụ lục số 01 ban bành kèm theo Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
15/10/2023 |
5 |
Nghị quyết |
số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Gạch đầu dòng thứ tư, khoản 5.1, mục 5 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 69/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục số 02 ban hành theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ- HĐND ngày 31/7/2020 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
18/12/2023 |
6 |
Nghị quyết |
số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ- HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh |
Điểm d, khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh về bãi bỏ khoản 1.1, mục 1, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo quy định tại Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh; điểm d, khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
01/5/2023 |
7 |
Nghị quyết |
số 25/2021/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La |
Các nội dung hết hiệu lực tại quy định ban hành kèm theo Nghị quyết gồm: - Khoản 1 Mục IV; - Tiêu đề Mục VII; - Khoản 1 Mục VII; - Tiêu đề mục VIII; - Khoản 6 mục VIII; - Khoản 4 Mục VIII. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La |
01/8/2023 |
8 |
Nghị quyết |
số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh |
Các nội dung hết hiệu lực tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết gồm: - Khoản 4, mục II; - Khoản 6, mục II ; - Khoản 10, mục II; - Khoản 3, Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh |
01/8/2023 |
9 |
Nghị quyết |
số 44/2022/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ một phân từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 |
Các nội dung hết hiệu lực tại Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết gồm: - Điểm o Điều 3; - Khoản 3 Điều 4; - Khoản 1, khoản 2, khoản 7, khoản 9 Điều 4 Chương II. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 74/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18/12/2023 |
II |
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH |
||||
10 |
Quyết định |
số 17/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở tư pháp tỉnh Sơn La |
Điểm b khoản 3 Điều 3 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 3 Quyết định số 17/2021/QD-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở tư pháp tỉnh Sơn La |
08/4/2023 |
11 |
Quyết định |
số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La |
- Điều 18; - Điểm b, c khoản 5 Điều 22; - Điều 27. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La |
20/5/2023 |
12 |
Quyết định |
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La |
- Điểm d khoản 1 Điều 9. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La |
26/6/2023 |
13 |
Quyết định |
Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ km70, thị trấn Nông Trường , huyện Mộc Châu tại Phụ biểu 01 ban hành kèm theo khoản 1 Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La |
12/8/2023 |
14 |
Quyết định |
Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
- Khoản 5 Điều 9; - Khoản 2 Điều 13; - Khoản 10 Điều 19; - Điều 7; - Khoản 4 Điều 19. |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh về sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Sơn La và quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh |
16/8/2023 |
15 |
Quyết định |
Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
- Điểm a khoản 2 Điều 4; - Khoản 3 Điều 5; - Khoản 3 Điều 9; - Khoản 5 Điều 19; - Khoản 2 Điều 20; - Khoản 1 Điều 22; - Khoản 3 Điều 10; - Khoản 3 Điều 20. |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh về sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Sơn La và quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh |
16/8/2023 |
16 |
Quyết định |
Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
- Khoản 2 Điều 4; - Khoản 2 Điều 7; - Điểm a khoản 4 Điều 8; - Khoản 1 Điều 13; - Điểm 9.1, điểm 9.2, điểm 9.4 khoản 9 Điều 21; - Điểm a khoản 12 Điều 21; - Khoản 15 Điều 21; - Khoản 3, khoản 5 Điều 23; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
23/12/2023 |
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023
Số hiệu: | 89/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 17/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023
Chưa có Video