ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Mã TTHC: 1.012847.H42
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
- Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ làm việc.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (160 giờ) |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ - Kỹ thuật Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Lãnh đạo phòng |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt: - Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ - Tham mưu lãnh đạo chi cục báo cáo Sở trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt - Căn cứ vào kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt: Lập Dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt và nêu rõ lý ro không chấp thuận. - Trình chi cục trưởng xem xét |
100 giờ |
Mẫu 04, 05 dự thảo Thông báo |
Bước 3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục trưởng |
Chi cục trưởng soát xét lại văn bản, trình Lãnh đạo Sở Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 dự thảo Thông báo |
Bước 4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt Văn bản trình UBND tỉnh Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 Thông báo |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, gửi hồ sơ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 6 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả về Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn thư Sở |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Chuyển kết quả tới: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Đơn vị tham mưu |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Mã TTHC: 1.012848.H42
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
- Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 12 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ làm việc
(Chỉ tính thời gian giải quyết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ đến khi gửi Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian (96 giờ) |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quy hoạch, kế hoạch, định giá đất và giao đất - Sở Tài nguyên Môi trường. In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình về Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Phòng Quy hoạch, Kế hoạch định giá đất và Giao đất - Sở Tài nguyên Môi trường |
Lãnh đạo Phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Phòng Quy hoạch, Kế hoạch định giá đất và Giao đất |
Chuyên viên |
1. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ - Trường hợp nộp trực tiếp: Cơ quan tài nguyên và môi trường cấp tỉnh xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan tài nguyên mà môi trường cấp tỉnh xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan tài nguyên mà môi trường cấp tỉnh, xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; 2. Thẩm định hồ sơ và xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa 3. Soạn thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi đến cơ quan tài chính cùng cấp để xác định số tiền phải nộp 4. Trình lãnh đạo Phòng Quy hoạch, kế hoạch, định giá đất giao đất |
40 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước 4 |
Phòng Quy hoạch, Kế hoạch định giá đất và Giao đất |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Sở |
Ký Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư |
Gửi văn bản đến Sở Tài chính để xác định số tiền phải nộp. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Sở Tài chính |
Chuyên viên thuộc Phòng chuyên môn |
Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Sở Tài nguyên và Môi trường, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, xác định số tiền phải nộp, ban hành văn bản theo mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04,05,06 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Mã TTHC: 1.012849.H42
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
- Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian (160 giờ) |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến cơ quan chuyên môn được giao thực hiện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trưởng phòng |
- Phân công chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trưởng phòng; Chuyên viên |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt: - Xem xét, báo cáo lãnh đạo phòng về tính hợp lệ của hồ sơ - Tham mưu lãnh đạo phòng trình chủ tịch UBND huyện thành lập Hội đồng thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt - Căn cứ vào kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định: Lập Dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt và nêu rõ lý ro không chấp thuận. Chuyển trưởng phòng xem xét |
112 giờ |
Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Bước 4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trưởng phòng |
- Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Xem xét, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt - Ký duyệt Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt - Chuyển bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện phát hành |
24 giờ |
Mẫu 04; 05 |
Bước 6 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Văn thư |
- Văn thư vào số, đóng dấu, in kết quả giải quyết thủ tục hành chính và xác nhận trên phần mềm - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến: + Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện 01 bản + Cơ quan chuyên môn tham mưu 01 bản |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04,05,06 |
Mã TTHC:
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
- Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 12 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ làm việc
(Chỉ tính thời gian giải quyết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ đến khi gửi Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian (96 giờ) |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tài nguyên và Môi trường. In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Chuyên viên |
1. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ - Trường hợp nộp trực tiếp: Cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; 2. Thẩm định hồ sơ và xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa 3. Soạn thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi đến cơ quan tài chính cùng cấp để xác định số tiền phải nộp 4. Trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường Ký Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. 5. Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính cấp huyện |
50 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước 4 |
Phòng Tài chính |
Chuyên viên thuộc Phòng chuyên môn |
Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, xác định số tiền phải nộp, ban hành văn bản theo mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Gửi kết quả tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04,05,06 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
Mã TTHC: 1.008004.H42
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
- Thời gian giải quyết theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
- Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân sửa đổi theo đúng quy định 01 lần duy nhất). - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ: - Thẩm định, xem xét, xác minh sự phù hợp của Bản Đăng ký với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp cấp xã/ phường/ thị trấn. - Dự thảo Văn bản Chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trình Lãnh đạo UBND cấp xã/ phường/ thị trấn phê duyệt. |
28 giờ |
Mẫu 01,02,03 04,05,06 |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã/ phường/ thị trấn phê duyệt Văn bản Chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã vào số, đóng dấu, xác nhận trên phần mềm - Trả kết quả cho Bộ phận một cửa. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả. - Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 885/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||
1 |
1.008004.H42 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng Trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 885/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 15/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video