ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 882/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 07/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 27/TTr-SXD ngày 03 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ nội dung Quyết định này, cập nhật điều chỉnh ngay các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG DO SẮP XẾP
TỔ CHỨC BỘ MÁY
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 17/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC (tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC) |
Lĩnh vực |
Nội dung điều chỉnh thứ nhất: Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Nội dung điều chỉnh thứ hai: Tên phòng chuyên môn/đơn vị trực thuộc được giao thực hiện TTHC |
||
Nội dung hiện tại theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Điều chỉnh thành |
Nội dung hiện tại theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Điều chỉnh thành |
||||
1. |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
|
|
2. |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
|
|
3. |
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh. |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
|
|
4. |
|
Cấp phép thi công đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh. |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
|
|
5. |
|
Thẩm định an toàn giao thông đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
|
|
6. |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô, Cấp giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
7. |
1.001765 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
8. |
1.004993 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
9. |
1.001751 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
10. |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
11. |
1.001023 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
12. |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
13. |
1.002856 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
14. |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
15. |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
16. |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
17. |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
18. |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc GPKD bị thu hồi |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
19. |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
20. |
2.002288 |
Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
21. |
1.000660 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
22. |
1.000672 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
23. |
1.002877 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
24. |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
25. |
1.004047 |
Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
26. |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
27. |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
28. |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
29. |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
30. |
1,006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
31. |
1.003930 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
32. |
2.001659 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
33. |
2.001219 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
34. |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
35. |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
36. |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
37. |
2.001211 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe |
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên do sắp xếp tổ chức bộ máy
Số hiệu: | 882/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 17/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên do sắp xếp tổ chức bộ máy
Chưa có Video