ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 874/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1945/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính Lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính Lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc Phần III - Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, GIỮ NGUYÊN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ TTHC |
GHI CHÚ |
1 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004248 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
1.009444 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004242 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
1.009462 |
Giữ nguyên |
5 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009463 |
Giữ nguyên |
6 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
1.009465 |
Giữ nguyên |
7 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
1.009464 |
Giữ nguyên |
8 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
2.001219 |
Ban hành mới |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003135 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.002001 |
Sửa đổi, bổ sung |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.001998 |
Sửa đổi, bổ sung |
1.004002 |
Giữ nguyên |
||
1.003970 |
Giữ nguyên |
||
1.006391 |
Giữ nguyên |
||
1.003930 |
Giữ nguyên |
||
2.001659 |
Giữ nguyên |
||
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004088 |
Giữ nguyên |
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004047 |
Giữ nguyên |
|
1.004036 |
Giữ nguyên |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
TÊN TTHC |
MÃ TTHC |
VĂN BẢN QPPL BÃI BỎ TTHC |
1 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
1.009452 |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
2 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
1.009454 |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
3 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658 |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
4 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003168 |
Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính Lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 874/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 24/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính Lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video