ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính được thay thế và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 19 thủ tục hành chính (08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3889/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ (quy trình số 03, 04, 05, 07, 09) ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
3. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (quy trình số 23, 24) lĩnh vực đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
4. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 06) trong lĩnh vực đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 20 quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
5. Bãi bỏ 19 quy trình nội bộ (số 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43) trong lĩnh vực đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 51 quy trình nội bộ (02 quy trình nội bộ ban hành mới và 49 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Đường bộ |
|||
1 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính được thay thế và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
02 |
|
3 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
03 |
|
4 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
04 |
|
5 |
Công bố lại bến xe khách |
05 |
|
6 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 19 thủ tục hành chính (08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
06 |
7 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
07 |
|
8 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
08 |
|
9 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
09 |
|
10 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
10 |
|
11 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
11 |
|
12 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
12 |
|
13 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
13 |
|
14 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính được thay thế và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
14 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép lưu hành xe. |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày (08 giờ) làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CHẤP THUẬN THIẾT KẾ NÚT GIAO ĐẤU NỐI VÀO ĐƯỜNG QUỐC
LỘ ĐANG KHAI THÁC”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét hồ sơ. - Dự thảo văn bản tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận văn bản tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký văn bản tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển văn bản tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh, văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác và hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Giao Thông vận tải |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
2,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 10 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP PHÉP THI CÔNG NÚT GIAO ĐẤU NỐI VÀO ĐƯỜNG QUỐC
LỘ ĐANG KHAI THÁC”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét hồ sơ. - Dự thảo văn bản tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận văn bản tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký văn bản tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển văn bản tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh, văn bản cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối và hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Giao Thông vận tải |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
2,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 10 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CÔNG BỐ ĐƯA BẾN XE KHÁCH VÀO KHAI THÁC”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. - Tham mưu quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
8,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CÔNG BỐ LẠI BẾN XE KHÁCH”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. - Tham mưu quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; Hệ thống thông tin Giấy phép lái xe. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, xác thực và cập nhật kết quả xác thực Giấy phép lái xe từ Bộ Giao thông vận tải |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thực hiện Lưu kho, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP MỚI GIẤY PHÉP LÁI XE”
7.1. Trường hợp cấp Giấy phép lái xe cho người học lái xe lần đầu
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tổng hợp kết quả sát hạch; - Dự thảo Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch. - Xác thực và cập nhật kết quả xác thực từ phần mềm của Bộ Giao thông vận tải |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
03 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả sát hạch. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt Giấy phép lái xe. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 ngày |
Bước 4 |
- Chuyển trả kết quả cho các Cơ sở đào tạo trả kết quả (nếu người học lái xe đăng ký nhận kết quả tại Cơ sở đào tạo) - Chuyển trả kết quả cho Bưu điện (nếu người học lái xe đăng ký nhận kết quả tại nhà) |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái phối hợp với các Cơ sở đào tạo và nhân viên Bưu điện |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ thi sát hạch |
7.2. Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng (kể cả Giấy phép lái xe bị mất nhưng quá thời hạn sử dụng)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Tổng hợp kết quả sát hạch; - Dự thảo Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch. - Xác thực và cập nhật kết quả xác thực từ phần mềm của Bộ Giao thông vận tải |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
4,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả sát hạch. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt Giấy phép lái xe. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
03 ngày |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện Lưu kho, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ thi sát hạch |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; Hệ thống thông tin Giấy phép lái xe. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, xác thực và cập nhật kết quả xác thực Giấy phép lái xe từ Bộ Giao thông vận tải |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thực hiện Lưu kho, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; Hệ thống thông tin Giấy phép lái xe. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, xác thực và cập nhật kết quả xác thực Giấy phép lái xe từ Bộ Giao thông vận tải |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính cồng. |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thực hiện Lưu kho, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE QUÂN SỰ DO BỘ QUỐC PHÒNG CẤP
SANG GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; Hệ thống thông tin Giấy phép lái xe. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, xác thực và cập nhật kết quả xác thực Giấy phép lái xe từ Bộ Giao thông vận tải |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thực hiện Lưu kho, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH CÔNG AN CẤP SANG GIẤY
PHÉP LÁI XE DO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; Hệ thống thông tin Giấy phép lái xe. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, xác thực và cập nhật kết quả xác thực Giấy phép lái xe từ Bộ Giao thông vận tải |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thực hiện Lưu kho, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA NƯỚC
NGOÀI SANG GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; Hệ thống thông tin Giấy phép lái xe. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, xác thực và cập nhật kết quả xác thực Giấy phép lái xe từ Bộ Giao thông vận tải |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thực hiện Lưu kho, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông
đường bộ”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Chứng chỉ |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện người lái |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thực hiện Lưu kho, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ
đang khai thác”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy phép thi công |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 87/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Chưa có Video