ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865 /QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 26/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 76/TTr-STP ngày 27/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng Thông tin điện tử và Công báo tỉnh Thanh Hóa theo quy định của pháp luật.
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trong phạm vi trách nhiệm khẩn trương tham mưu soạn thảo trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
979/2010/QĐ- UBND; 29/3/2009 |
Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ- UBND |
01/8/2018 |
2 |
Quyết định |
2261/2010/QĐ- UBND; 28/6/2010 |
Ban hành Quy chế tạm thời về việc: “Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh” |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND |
18/01/2016 |
3 |
Quyết định |
1040/2011/QĐ- UBND; 04/4/2011 |
Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND |
18/01/2016 |
4 |
Quyết định |
466/2012/QĐ- UBND; 17/02/2012 |
Về việc sửa đổi Quy chế Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND |
18/01/2016 |
5 |
Quyết định |
1349/2012/QĐ- UBND; 10/5/2012 |
Về việc quy định Danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng QĐ số 3968/2015/QĐ- UBND |
19/10/2015 |
6 |
Quyết định |
2182/2012/QĐ- UBND;13/7/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 |
HHL do văn bản quy định |
31/12/2015 |
7 |
Quyết định |
2264/2012/QĐ- UBND; 20/7/2012 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND |
23/7/2017 |
8 |
Quyết định |
2703/2012/QĐ- UBND; 22/8/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng 3952/2017/QĐ- UBND |
01/11/2017 |
9 |
Quyết định |
731/2013/QĐ- UBND; 01/3/2013 |
Phê duyệt điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ- UBND |
01/8/2018 |
10 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016 |
Về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 |
HHL do văn bản quy định |
31/12/2017 |
11 |
Quyết định |
77/2010/QĐ-UBND; 11/01/2010 |
Quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND |
01/01/2017 |
12 |
Quyết định |
3534/2011/QĐ- UBND; 26/10/2011 |
Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND |
02/5/2018 |
13 |
Quyết định |
4765/2013/QĐ- UBND; 31/12/2013 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND |
02/5/2018 |
14 |
Quyết định |
4569/2013/QĐ- UBND; 23/12/2013 |
Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 4129/2014/QĐ- UBND |
05/12/2014 |
15 |
Quyết định |
4455/2010/QĐ- UBND; 13/12/2010 |
Về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
16 |
Quyết định |
2866/2010/QĐ- UBND; 16/8/2010 |
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Thanh Hóa thực hiện |
Bị thay thế bằng Quyết định số 2895/2015/QĐ- UBND |
15/8/2015 |
17 |
Quyết định |
4549/2010/QĐ- UBND; 17/12/2010 |
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
18 |
Quyết định |
4554/2010/QĐ- UBND; 20/10/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND |
01/01/2017 |
19 |
Quyết định |
1740/2011/QĐ- UBND; 02/10/2011 |
Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN cấp huyện, thị xã, thành phố và Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm |
Bị thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ- UBND |
02/4/2018 |
20 |
Quyết định |
2413/2011/QĐ- UBND; 25/9/2011 |
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính nhà nước thời kỳ 2011-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
21 |
Quyết định |
2414/2011/QĐ- UBND; 25/7/2011 |
Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
22 |
Quyết định |
924/2014/QĐ- UBND; 05/4/2012 |
Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp |
Bị thay thế bằng Quyết định số 2132/2014/QĐ- UBND |
18/7/2014 |
23 |
Quyết định |
1212/2012/QĐ- UBND; 02/5/2012 |
Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao |
Bị thay thế bằng Quyết định số 3787/2015/QĐ- UBND |
01/01/2016 |
24 |
Quyết định |
3663/2012/QĐ- UBND; 06/11/2012 |
Về việc Ban hành đơn giá bồi thường cây Cao su trồng tập trung trong bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 830/2015/QĐ-UBND |
23/3/2015 |
25 |
Quyết định |
4095/2013/QĐ- UBND; 21/11/2013 |
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 3363/2017/QĐ- UBND |
01/10/2017 |
26 |
Quyết định |
4489/2013/QĐ- UBND; 16/12/2013 |
Giao dự toán thu Ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2014 |
27 |
Quyết định |
4514/2013/QĐ- UBND; 18/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung phí đấu giá trong hoạt động đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND |
01/01/2017 |
28 |
Quyết định |
679/2013/QĐ- UBND; 25/02/2013 |
Ban hành quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 4652/2015/QĐ- UBND |
21/11/2015 |
29 |
Quyết định |
1495/2017/QĐ- UBND; 09/5/2017 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2017 |
30 |
Quyết định |
2545/2009/QĐ- UBND; 06/8/2009 |
V/v ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
31 |
Quyết định |
2581/2012/QĐ- UBND; 14/8/2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ- UBND |
01/9/2018 |
32 |
Quyết định |
4508/2012/QĐ- UBND; 28/12/2012 |
Về việc ban hành về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND |
01/4/2018 |
33 |
Quyết định |
1304/2009/QĐ- UBND; 08/5/2009 |
Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả của tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2009-2013 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2013 |
34 |
Quyết định |
269/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011 |
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển cao su trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
35 |
Quyết định |
270/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011 |
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất hạt giống lúa lai F1 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
36 |
Quyết định |
271/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011 |
Ban hành cơ chế chính sách phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
37 |
Quyết định |
1745/2011/QĐ- UBND; 03/6/2011 |
Ban hành mức hỗ trợ giống vật nuôi giai đoạn 2011-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
38 |
Quyết định |
2009/2012/QĐ- UBND; 28/6/2012 |
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2012-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
39 |
Quyết định |
618/2013/QĐ- UBND; 19/02/2013 |
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
40 |
Quyết định |
728/2013/QĐ- UBND; 01/3/2013 |
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
41 |
Quyết định |
915/2013/QĐ- UBND; 21/3/2013 |
Ban hành cơ chế chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
42 |
Quyết định |
3655/2013/QĐ- UBND; 17/10/2013 |
Bổ sung quy định về trình tự, thủ tục xét, công nhận “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2015/QĐ- UBND |
09/01/2015 |
43 |
Quyết định |
4296/2013/QĐ- UBND; 04/12/2013 |
Ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 1415/2017/QĐ- UBND |
15/5/2017 |
44 |
Quyết định |
1040/2013/QĐ- UBND; 01/4/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thí điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn năm 2013 và 2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ- UBND |
20/3/2018 |
45 |
Quyết định |
3434/2011/QĐ- UBND; 19/10/2011 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND |
01/01/2017 |
46 |
Quyết định |
4268/2011/QĐ- UBND; 20/12/2011 |
Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị bãi bỏ theo Nghị quyết số 28/2011/NQ- HĐND |
23/7/2017 |
47 |
Quyết định |
2582/2013/QĐ- UBND; 26/7/2013 |
Mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 4765/2016/QĐ- UBND |
19/12/2016 |
48 |
Quyết định |
3525/2009/QĐ- UBND; 09/10/2009 |
Về chế độ, chính sách đối với học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và giáo viên, cán bộ quản lý trường THPT chuyên Lam Sơn |
Bị thay thế bằng Quyết định số 563/2017/QĐ- UBND |
10/3/2017 |
49 |
Quyết định |
4267/2011/QĐ- UBND; 20/12/2011 |
Ban hành quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 41/2016/NQ- HĐND |
10/3/2017 |
50 |
Quyết định |
4670/2010/QĐ- UBND; 27/12/2010 |
Ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
51 |
Quyết định |
364/2012/QĐ- UBND; 04/02/2012 |
Quy định giá trần dịch vụ nhà chung cư thu nhập thấp tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 2502/2017/QĐ- UBND |
01/8/2017 |
52 |
Quyết định |
1339/2012/QĐ- UBND; 09/5/2012 |
Ban hành Quy định, trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2639/2015/QĐ- UBND |
30/7/2015 |
53 |
Quyết định |
1350/2013/QĐ- UBND; 04/02/2012 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 699/2017/QĐ- UBND |
18/3/2017 |
54 |
Quyết định |
3 788/2009/QĐ- UBND; 23/10/2009 |
Về việc Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 3162/2014/QĐ- UBND |
06/10/2014 |
55 |
Quyết định |
4366/2009/QĐ- UBND; 09/12/2009 |
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn |
Bị thay thế bằng Quyết định số 3161/2014/QĐ- UBND |
06/10/2014 |
56 |
Quyết định |
2033/2010/QĐ- UBND; 09/6/2010 |
Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn |
Bị thay thế bằng Quyết định số 3161/2014/QĐ- UBND |
06/10/2014 |
57 |
Quyết định |
2374/2011/QĐ- UBND; 22/7/2011 |
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 1928/2014/QĐ-UBND |
30/6/2014 |
58 |
Quyết định |
359/2012/QĐ- UBND; 03/02/2012 |
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 4949/2015/QĐ-UBND |
07/12/2015 |
59 |
Quyết định |
599/2013/QĐ- UBND; 12/02/2013 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 999/2015/QĐ- UBND |
05/4/2015 |
60 |
Quyết định |
1440/2013/QĐ- UBND; 06/5/2013 |
Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 27 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ- UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 4949/2015/QĐ- UBND |
07/12/2015 |
61 |
Quyết định |
4515/2013/QĐ- UBND; 18/12/2013 |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2014 |
62 |
Quyết định |
2292/2011/QĐ- UBND; 15/7/2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
63 |
Quyết định |
2792/2010/QĐ- UBND; 12/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 163/2016/QĐ- UBND |
24/01/2016 |
64 |
Quyết định |
3166/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010 |
Về việc “Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh” |
Bị thay thế bằng Quyết định số 204/2015/QĐ- UBND |
31/01/2015 |
65 |
Quyết định |
3170/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010 |
Ban hành quy định về việc xác định các nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 205/2015/QĐ- UBND |
31/01/2015 |
66 |
Quyết định |
3171/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010 |
Về việc quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 205/2015/QĐ-UBND |
31/01/2015 |
67 |
Quyết định |
266/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011 |
Phê duyệt danh mục các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội thiết yếu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
68 |
Quyết định |
2237/2011/QĐ- UBND; 13/7/2011 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý |
Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 1592/2015/QĐ- UBND |
14/5/2015 |
69 |
Quyết định |
4534/2013/QĐ- UBND; 19/12/2013 |
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư phát triển Thanh Hóa năm 2014 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2014 |
70 |
Quyết định |
2382/2011/QĐ- UBND; 22/7/2011 |
Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, hình thức khen thưởng đối với Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh giỏi; Hộ nông dân tổ chức phong trào giỏi, giai đoạn 2011-2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
71 |
Quyết định |
4479/2011/QĐ- UBND; 30/12/2011 |
Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND |
13/11/2018 |
72 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016 |
Về việc thông qua Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2017 |
73 |
Nghị quyết |
20/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2017 |
74 |
Nghị quyết |
22/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016 |
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2017 |
75 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016 |
V/v thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2017 |
76 |
Nghị quyết |
35/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016 |
Về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2017 |
77 |
Quyết định |
98/2016/QĐ- UBND; 08/01/2016 |
Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 3029/2017/QĐ- UBND |
01/9/2017 |
78 |
Quyết định |
1455/2015/QĐ- UBND; 28/4/2015 |
Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ- UBND |
01/4/2018 |
79 |
Quyết định |
2242/2016/QĐ- UBND; 27/6/2016 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 4440/2017/QĐ- UBND |
01/12/2017 |
80 |
Quyết định |
2286/2016/QĐ- UBND; 29/6/2016 |
Phân công, phân cấp về quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 3912/2016/QĐ- UBND |
20/10/2016 |
81 |
Quyết định |
2280/2016/QĐ- UBND; 29/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 3029/2017/QĐ- UBND |
01/9/2017 |
82 |
Quyết định |
3039/2016/QĐ- UBND; 12/8/2016 |
Điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với nan thanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND |
01/4/2018 |
83 |
Quyết định |
3505/2016/QĐ- UBND; 13/9/2016 |
Quy định phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2018/QĐ- UBND |
10/8/2018 |
84 |
Quyết định |
4353/2016/QĐ- UBND; 07/11/2016 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
85 |
Quyết định |
4896/2016/QĐ- UBND; 19/12/2016 |
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Thanh Hóa |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2017 |
86 |
Quyết định |
5129/2016/QĐ- UBND; 30/12/2016 |
Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND |
25/5/2018 |
87 |
Nghị quyết |
159/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015 |
Về chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
88 |
Nghị quyết |
158/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015 |
V/v thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
89 |
Nghị quyết |
160/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015 |
Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
90 |
Nghị quyết |
147/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015 |
Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
91 |
Nghị quyết |
148/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
92 |
Nghị quyết |
123/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015 |
Về tổng biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 và năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
93 |
Nghị quyết |
118/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015 |
Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 64/2017/NQ- HĐND |
01/8/2017 |
94 |
Nghị quyết |
116/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015 |
Về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
95 |
Quyết định |
4949/2015/QĐ- UBND; 27/11/2015 |
V/v ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ- UBND |
20/3/2018 |
96 |
Quyết định |
4538/2015/QĐ- UBND; 03/11/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 3952/2015/QĐ- UBND |
Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ- UBND |
08/02/2018 |
97 |
Quyết định |
3968/2015/QĐ- UBND; 09/10/2015 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 1455/2016/QĐ- UBND |
28/4/2016 |
98 |
Quyết định |
3952/2015/QĐ- UBND; 08/10/2015 |
Về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ- UBND |
08/02/2018 |
99 |
Quyết định |
3196/2015/QĐ- UBND; 21/8/2015 |
Phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 2286/2016/QĐ- UBND |
09/7/2016 |
100 |
Quyết định |
3085/2015/QĐ- UBND; 17/8/2015 |
Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại khu công nghiệp Lễ Môn |
Bị thay thế bằng Quyết định số 928/2017/QĐ-UBND |
10/4/2017 |
101 |
Quyết định |
2894/2015/QĐ- UBND; 05/8/2015 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 2286/2016/QĐ- UBND |
09/7/2016 |
102 |
Quyết định |
1658/2015/QĐ- UBND; 08/5/2015 |
Đính chính nội dung trong Quy định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 999/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND |
20/7/2018 |
103 |
Quyết định |
999/2015/QĐ- UBND; 26/3/2015 |
Ban hành Quy định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND |
20/7/2018 |
104 |
Quyết định |
936/2015/QĐ- UBND; 19/3/2015 |
Ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Bị thay thế bằng Quyết định số 3965/2017/QĐ- UBND |
30/10/2017 |
105 |
Quyết định |
5472/2015/QĐ- UBND; 28/12/2015 |
Công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
106 |
Quyết định |
5345/2015/QĐ- UBND; 18/12/2015 |
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thanh Hóa năm 2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2016 |
107 |
Nghị quyết |
116/2014/NQ- HĐND; 31/12/2014 |
Về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
108 |
Nghị quyết |
95/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014 |
Về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
109 |
Nghị quyết |
94/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014 |
Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
110 |
Nghị quyết |
85/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và chấp thuận các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2014 |
111 |
Quyết định |
4736/2014/QĐ- UBND; 27/12/2015 |
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2015 |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
112 |
Quyết định |
4660/2014/QĐ- UBND; 24/12/2015 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 3968/2015/QĐ- UBND |
19/10/2015 |
113 |
Quyết định |
4129/2014/QĐ- UBND; 25/11/2014 |
Ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 221/2016/QĐ- UBND |
28/01/2016 |
114 |
Quyết định |
4098/2014/QĐ- UBND; 24/11/2014 |
Ban hành quy trình cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ- UBND |
15/10/2018 |
115 |
Quyết định |
4097/2014/QĐ- UBND; 24/11/2014 |
Về việc quy định thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ- UBND |
15/10/2018 |
116 |
Quyết định |
2132/2014/QĐ- UBND; 08/7/2014 |
Về việc điều chỉnh giá bán nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp |
Bị thay thế bằng Quyết định số 5198/2015/QĐ- UBND |
01/01/2016 |
117 |
Quyết định |
1967/2014/QĐ- UBND; 25/6/2014 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 484/2017/QĐ- UBND |
01/3/2017 |
118 |
Quyết định |
1451/2014/QĐ- UBND; 16/5/2014 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh năng suất, chất lượng, hiệu quả cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
HHL theo quy định tại văn bản |
31/12/2015 |
119 |
Quyết định |
717/2014/QĐ- UBND; 17/3/2014 |
Ban hành quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố “Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định số 2392/2017/QĐ- UBND |
20/7/2017 |
120 |
Quyết định |
178/2014/QĐ- UBND; 14/01/2014 |
Sửa đổi, bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 558/2006/QĐ-UBND ngày 03/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 4463/2014/QĐ- UBND |
22/12/2014 |
121 |
Quyết định |
829/2015/QĐ- UBND; 13/3/2015 |
Ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bị thay thế bằng Quyết định 4925/2016/QĐ- UBND |
01/01/2017 |
122 |
Nghị quyết |
130/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015 |
Về phương án bố trí vốn cho dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn I đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT). |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 63/2017/NQ- HĐND |
23/7/2017 |
123 |
Quyết định |
2132/2014/QĐ- UBND; 08/7/2014 |
Về việc điều chỉnh giá bán nước sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp |
Bị thay thế bằng Quyết định số 5198/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
10/12/2015 |
124 |
Quyết định |
830/2015/QĐ- UBND; 13/03/2015 |
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị thay thế bằng 4437/2016/QĐ- UBND ngày 14/11/2016 |
25/11/2016 |
Mẫu số 04.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 về Phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Điều 3 Quyết định số 484/2017/QĐ-UBND |
Theo quy định tại QĐ số 1245/2017/QĐ- UBND |
05/5/2017 |
2 |
Nghị quyết |
151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 |
Một số nội dung quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 124/2018/NQ- HĐND |
24/12/2018 |
3 |
Quyết định |
202/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 ban hành “Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” |
Điều 6 Quyết định số 202/2015/QĐ-UBND |
Theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 2219/2017/QĐ- UBND |
10/7/2017 |
4 |
Quyết định |
4574/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 ban hành quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa |
Sửa đổi Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 7; khoản 1 Điều 8; Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 Quyết định 4574/2014/QĐ-UBND |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều 2 QĐ số 18/2018/QĐ- UBND |
15/6/2018 |
5 |
Quyết định |
204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 6 Quyết định số 204/2015/QĐ- UBND |
Theo quy định tại Quyết định số 2218/2017/QĐ- UBND |
10/7/2017 |
6 |
Quyết định |
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bãi bỏ điểm 7, khoản 1, Điều 1, điểm 1, khoản 2 Điều 1 và điểm 7 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND |
Theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 2850/2017/QĐ- UBND |
18/8/2017 |
Mẫu số 05.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2014 - 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú3 |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Quyết định |
2109/2011/QĐ-UBND; 01/7/2011 |
Ban hành Điều lệ và tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa |
11/7/2011 |
|
2. |
Quyết định |
2271/2011/QĐ- UBND; 14/7/2011 |
Ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất, tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
11/7/2011 |
|
3. |
Quyết định |
2265/2012/QĐ-UBND; 20/7/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu từ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
20/7/2012 |
|
4. |
Quyết định |
2028/2013/QĐ-UBND; 14/06/2013 |
Ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện giải phóng mặt bằng Khu C - Dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn |
24/6/2013 |
|
5. |
Quyết định |
2031/2012/QĐ-UBND; 29/6/2012 |
Về việc ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa |
29/6/2012 |
|
6. |
Quyết định |
1642/2013/QĐ-UBND; 21/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của Quỹ bảo vệ môi trường Thanh Hóa |
31/5/2013 |
|
7. |
Quyết định |
3074/2013/QĐ-UBND; 30/8/2013 |
Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
10/9/2013 |
|
8. |
Quyết định |
3161/2014/QĐ-UBND; 26/9/2014 |
Ban hành quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
06/10/2014 |
|
9. |
Quyết định |
3162/2014/QĐ-UBND; 26/9/2014 |
Ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nghi Sơn |
06/10/2014 |
|
10. |
Quyết định |
4463/2014/QĐ-UBND; 12/12/2014 |
Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
22/12/2014 |
|
11. |
Quyết định |
4487/2014/QĐ-UBND; 15/12/2014 |
Ban hành quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
05/01/2015 |
|
12. |
Quyết định |
4545/2014/QĐ-UBND; 18/12/2014 |
Về việc quy định bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh |
08/01/2015 |
|
13. |
Quyết định |
1542/2015/QĐ-UBND; 27/4/2015 |
Ban hành Quy định cụ thể cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục, thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
07/5/2012 |
|
14. |
Quyết định |
3149/2015/QĐ-UBND; 19/8/2015 |
Về việc sửa đổi một số nội dung của Quy chế quản lý tài chính của Quỹ bảo vệ môi trường Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 1642/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND tỉnh |
29/5/2015 |
|
15. |
Quyết định |
2072/2015/QĐ-UBND; 08/6/2015 |
Về việc đính chính khoản 1 Điều 7 Quy định hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 4463/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
08/6/2015 |
|
16. |
Quyết định |
3149/2015/QĐ-UBND; 19/8/2015 |
V/v sửa đổi một số nội dung của Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 1642/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
29/8/2015 |
|
17. |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016 |
Về việc thông qua quy hoạch bảo tồn vùng nước nội địa sông Mã, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 |
19/12/2016 |
|
18. |
Quyết định |
721/2017/QĐ-UBND; 09/3/2017 |
Ban hành quy định về thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016- 2021 |
20/3/2017 |
|
19. |
Quyết định |
1988/2017/QĐ-UBND; 12/6/2017 |
Ban hành quy định về vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
22/6/2017 |
|
20. |
Quyết định |
3029/2017/QĐ-UBND; 17/8/2017 |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa |
01/9/2017 |
|
21. |
Quyết định |
2185/2017/QĐ-UBND; 26/6/2017 |
Ban hành Quy định về giải thưởng Môi trường tỉnh Thanh Hóa |
06/7/2017 |
|
22. |
Quyết định |
3527/2917/QĐ-UBND; 18/9/2017 |
Ban hành bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/10/2017 |
|
23. |
Quyết định |
3530/2017/QĐ-UBND; 19/9/2017 |
Về việc ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/10/2017 |
|
24. |
Quyết định |
4307/2017/QĐ-UBND; 10/11/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
20/11/2017 |
|
25. |
Quyết định |
4655/2017/QĐ-UBND; 04/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 4463/2014/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh |
15/12/2017 |
|
26. |
Quyết định |
3952/2017/QĐ-UBND; 18/10/2017 |
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/10/2017 |
|
27. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND; 10/7/2018 |
Ban hành bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/8/2018 |
|
28. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND; 27/9/2018 |
Ban hành Quy chế Phối hợp bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, lễ hội, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
25/9/2018 |
|
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH TRA |
|||||
29. |
Quyết định |
189/2009/QĐ-UBND; 16/01/2009 |
Về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
26/01/2009 |
|
30. |
Quyết định |
571/2009/QĐ-UBND; 27/02/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
27/02/2009 |
|
31. |
Quyết định |
152/2009/QĐUBND 14/01/2009 |
Về việc ban hành “Quy chế tổ chức tiếp công dân của các cơ quan hành chính nhà nước” |
24/01/2009 |
|
32. |
Quyết định |
4500/2011/QĐ-UBND; 30/12/2011 |
Chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
30/12/2011 |
|
33. |
Quyết định |
4033/2011/QĐ-UBND; 07/12/2011 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
17/12/2011 |
|
34. |
Quyết định |
2948/2013/QĐ-UBND; 21/08/2013 |
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
31/8/2013 |
|
35. |
Quyết định |
2804/2015/QĐ-UBND; 30/7/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
10/8/2015 |
|
36. |
Quyết định |
2962/2015/QĐ-UBND; 10/8/2015 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật và chi phí đánh máy, sao chụp giấy tờ, văn bản trong hoạt động công chứng, chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
20/8/2015 |
|
37. |
Quyết định |
3755/2016/QĐ-UBND; 28/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2016-2021 |
10/10/2016 |
|
38. |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2020 |
19/12/2016 |
|
39. |
Nghị quyết |
46/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016 |
Về việc ban hành Chương trình việc làm tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
19/12/2016 |
|
40. |
Quyết định |
346/2017/QĐ-UBND; 25/01/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
06/02/2017 |
|
41. |
Quyết định |
4344/2017/QĐ-UBND; 15/11/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong công tác đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
01/12/2017 |
|
42. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND; 09/3/2018 |
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
20/3/2018 |
|
43. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND; 23/4/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính |
02/5/2018 |
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH |
|||||
44. |
Quyết định |
1323/2010/QĐ-UBND; 22/4/2010 |
Về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng |
02/5/2010 |
|
45. |
Quyết định |
2062/2011/QĐ- UBND; 28/6/2011 |
Ủy quyền quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
08/7/2011 |
|
46. |
Quyết định |
4294/2011/QĐ-UBND; 21/12/2011 |
Một số chính sách xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
31/12/2011 |
|
47. |
Quyết định |
2553/2012/QĐ-UBND; 13/8/2012 |
Về việc Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
23/8/2012 |
|
48. |
Quyết định |
1610/2013/QĐ-UBND; 20/5/2013 |
Điều chỉnh đơn giá thu dịch vụ nghĩa trang nhân dân chợ Nhàng, thành phố Thanh Hóa |
01/7/2013 |
|
49. |
Quyết định |
1042/2014/QĐ-UBND; 11/4/2014 |
Về việc phê duyệt lộ trình tăng giá nước áp dụng cho Dự án xây dựng hệ thống cấp nước Khu Nghi Sơn sản xuất, vay vốn ADB |
21/4/2014 |
|
50. |
Quyết định |
1928/2014/QĐ-UBND; 20/6/2014 |
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
30/6/2014 |
|
51. |
Quyết định |
3073/2014/QĐ-UBND; 22/9/2014 |
Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ các loại nhà |
02/10/2014 |
|
52. |
Quyết định |
3567/2014/QĐ-UBND; 24/10/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương tỉnh Thanh Hóa |
03/11/2014 |
|
53. |
Quyết định |
4574/2014/QĐ-UBND; 19/12/2014 |
Ban hành quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa |
29/12/2014 |
HHL 1 phần |
54. |
Quyết định |
4324/2014/QĐ-UBND; 05/12/2014 |
V/v ban hành mức giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
15/12/2014 |
|
55. |
Nghị quyết |
96/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014 |
Về bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
26/12/2014 |
|
56. |
Quyết định |
5259/2015/QĐ-UBND; 14/12/2015 |
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
24/12/2015 |
|
57. |
Quyết định |
5618/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015 |
Ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách Nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/01/2016 |
|
58. |
Quyết định |
607/2015/QĐ-UBND; 13/02/2015 |
Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa |
23/02/2015 |
|
59 |
Quyết định |
830/2015/QĐ-UBND; 13/03/2015 |
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
23/3/2015 |
|
60. |
Quyết định |
457/2015/QĐ-UBND; 06/5/2015 |
Sửa đổi Điều 3, Quyết định số 1323/2010/QĐ-UBND ngày 22/04/2010 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng |
16/5/2015 |
|
61. |
Quyết định |
2861/2015/QĐ-UBND; 03/8/2015 |
Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
13/8/2015 |
|
62. |
Quyết định |
2895/2015/QĐ-UBND; 05/08/2015 |
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
15/8/2015 |
|
63. |
Quyết định |
3008/2015/QĐ-UBND;12/8/2015 |
Về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa |
22/8/2015 |
|
64. |
Quyết định |
3787/2015/QĐ-UBND;30/09/2015 |
V/v Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 |
01/01/2016 |
|
65. |
Quyết định |
5258/2015/QĐ-UBND; 14/12/2015 |
Về việc sửa đổi bổ sung tỷ lệ phân chia tiền thuê đất; tiền sử dụng đất thu từ các xã xây dựng nông thôn mới tại Quyết định 4549/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 và Quyết định số 4259/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc “Điều chỉnh tỷ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2012-2015” |
01/01/2016 |
|
66. |
Nghị quyết |
119/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015 |
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
27/7/2015 |
|
67. |
Nghị quyết |
126/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015 |
Về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 |
27/7/2015 |
|
68. |
Nghị quyết |
121/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015 |
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố |
27/7/2015 |
|
69. |
Nghị quyết |
120/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015 |
Về việc quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép |
27/7/2015 |
|
70. |
Nghị quyết |
63/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
Về phương án phân kỳ bố trí vốn cho dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn I đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT) |
23/7/2017 |
|
71. |
Nghị quyết |
129/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015 |
Về chính sách khen thưởng và hỗ trợ công trình phúc lợi trong thực hiện phong trào thi đua chung sức xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 và 2016-2020 |
27/7/2015 |
|
72. |
Nghị quyết |
149/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 167/2010/QN-HĐND ngày 08/12/2010 và Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 về việc sửa đổi Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phân chia tiền thuê đất, tiền sử dụng đất từ các xã xây dựng nông thôn mới |
21/12/2015 |
|
73. |
Nghị quyết |
151/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 |
21/12/2015 |
HHL 1 phần |
74. |
Nghị quyết |
152/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 |
21/12/2015 |
|
75. |
Nghị quyết |
153/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
21/12/2015 |
|
76. |
Nghị quyết |
4761/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017 -2020 của tỉnh Thanh Hóa |
01/01/2017 |
|
77. |
Nghị quyết |
4762/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa |
01/01/2017 |
|
78. |
Nghị quyết |
4764/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016 |
Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/01/2017 |
|
79. |
Quyết định |
4765/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 2582/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
19/12/2016 |
|
80. |
Quyết định |
4447/2016/QĐ-UBND; 15/11/2016 |
Ban hành quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
|
|
81. |
Quyết định |
4437/2016/QĐ-UBND; 14/11/2016 |
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
25/11/2016 |
|
82. |
Quyết định |
3593/2016/QĐ-UBND; 16/09/2016 |
Quy định mức hỗ trợ giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
26/9/2016 |
|
83. |
Quyết định |
2721/2016/QĐ-UBND; 21/07/2016 |
Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
31/7/2016 |
|
84. |
Nghị quyết |
44/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về chính sách hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập Trường Đại học Y Hà Nội |
19/12/2016 |
|
85. |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với học sinh năng khiếu thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa |
19/12/2016 |
|
86. |
Nghị quyết |
42/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn và các Trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh |
19/12/2016 |
|
87. |
Nghị quyết |
41/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về việc quy định mức thu và sử dụng học phí trong các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ năm học 2016-2017 |
19/12/2016 |
|
88. |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về việc hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo và khen thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư |
19/12/2016 |
|
89. |
Nghị quyết |
32/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
19/12/2016 |
|
90. |
Nghị quyết |
29/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về việc ban hành Một số chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa |
19/12/2016 |
|
91. |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2021 |
19/12/2016 |
|
92. |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2017 |
|
93. |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa |
19/12/2016 |
|
94. |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa |
19/12/2016 |
|
95. |
Quyết định |
473/2017/QĐ-UBND; 14/02/2017 |
Về việc quy định mức trích, mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
22/02/2017 |
|
96. |
Quyết định |
559/2017/QĐ-UBND; 22/3/2017 |
Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh năng khiếu thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
03/3/3017 |
|
97. |
Quyết định |
928/2017/QĐ-UBND; 30/3/2017 |
Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn |
10/4/2017 |
|
98. |
Quyết định |
2850/2017/QĐ-UBND; 07/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
18/8/2017 |
|
99. |
Quyết định |
2502/2017/QĐ-UBND; 14/7/2017 |
Quy định giá trần dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng HUD4 |
01/8/2017 |
|
100. |
Quyết định |
3355/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017 |
Về việc ban hành đơn giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/10/2017 |
|
101. |
Quyết định |
3363/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo, cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/10/2017 |
|
102. |
Quyết định |
3354/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017 |
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/10/2017 |
|
103. |
Quyết định |
3353/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017 |
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/10/2017 |
|
104. |
Quyết định |
3352/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017 |
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/10/2017 |
|
105. |
Quyết định |
4440/2017/QĐ-UBND; 20/11/2017 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/12/2017 |
|
106. |
Quyết định |
4495/2017/QĐ-UBND; 23/11/2017 |
Về việc ban hành quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/01/2018 |
|
107. |
Nghị quyết |
66/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
23/7/2017 |
|
108. |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
V/v bãi bỏ Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XVI về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
23/7/2017 |
|
109. |
Nghị quyết |
64/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
Về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa |
01/8/2017 |
|
110. |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
01/8/2017 |
|
111. |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới |
23/7/2017 |
|
112. |
Nghị quyết |
65/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
23/7/2017 |
|
113. |
Nghị quyết |
61/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
23/7/2017 |
|
114. |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/8/2018 |
|
115. |
Nghị quyết |
78/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017 |
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền chậm nộp giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa |
18/12/2017 |
|
116. |
Nghị quyết |
83/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
18/12/2017 |
|
117. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND; 22/3/2018 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/4/2018 |
|
118. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND; 22/3/2018 |
Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm |
01/4/2018 |
|
119. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND; 27/4/2018 |
Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của đơn vị dự toán cấp I và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
10/5/2018 |
|
120. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND; 29/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ số 3121/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh về việc thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa, QĐ số 3122/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh và Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh ban hành kèm theo QĐ số 4574/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh |
15/6/2018 |
|
121. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND; 05/6/2018 |
Quy định đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
15/6/2018 |
|
122. |
Nghị quyết |
113/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018 |
Về quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018-2020 |
22/7/2018 |
|
123. |
Nghị quyết |
111/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018 |
Về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa |
22/7/2018 |
|
124. |
Nghị quyết |
110/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
22/7/2018 |
|
125. |
Nghị quyết |
109/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018 |
Quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động giám sát và phản biện xã hội của UBMTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
22/7/2018 |
|
126. |
Nghị quyết |
108/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018 |
Về quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban MTTQ xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
22/7/2018 |
|
127. |
Nghị quyết |
128/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018 |
Về việc thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
24/12/2018 |
|
128. |
Nghị quyết |
127/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018 |
Về việc ban hành Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
24/12/2018 |
|
129. |
Nghị quyết |
126/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018 |
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Thanh Hóa |
24/12/2018 |
|
130. |
Nghị quyết |
125/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ các hãng hàng không mở đường bay mới từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi các cảng hàng không trong nước và quốc tế |
24/12/2018 |
|
131. |
Nghị quyết |
124/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018 |
Về việc bãi bỏ một số nội dung quy định tại Điều 1, Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 |
24/12/2018 |
|
132. |
Nghị quyết |
143/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018 |
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
24/12/2018 |
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI |
|||||
133. |
Quyết định |
1292/2009/QĐ-UBND; 29/4/2009 |
Về việc ban hành quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến |
01/5/2009 |
|
134. |
Quyết định |
4652/2015/QĐ-UBND; 11/11/2015 |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục -Lao động xã hội; chế độ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng; cơ chế quản lý, sử dụng tiền đóng góp cai nghiện ma túy tại Trung tâm, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
21/11/2015 |
|
135. |
Quyết định |
433/2017/QĐ-UBND; 10/02/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, Điều 4 tại Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng; cơ chế quản lý, sử dụng tiền đóng góp cai nghiện ma túy tại Trung tâm và tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được ban hành kèm theo Quyết định số 4652/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
01/3/2017 |
|
136. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND; 19/01/2018 |
Về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
08/02/2018 |
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
137. |
Quyết định |
2892/2009/QĐ-UBND; 26/8/2009 |
Về việc ban hành quy định xét chọn sản phẩm hàng hóa tiêu biểu của tỉnh Thanh Hóa |
05/9/2009 |
|
138. |
Quyết định |
2687/2015/QĐ-UBND; 23/7/2015 |
Về việc ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
03/8/2015 |
|
139. |
Quyết định |
3793/2015/QĐ-UBND; 30/9/2015 |
Về ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, địa phương trong công tác quản lý nhà nước về quản lý điện hạ áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
10/10/2015 |
|
140. |
Quyết định |
3294/2015/QĐ-UBND; 31/8/2015 |
Quy định về thời hạn giải quyết các thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh |
10/9/2015 |
|
141. |
Quyết định |
4944/2016/QĐ-UBND; 22/12/2016 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
|
142. |
Quyết định |
3648/2016/QĐ-UBND; 21/9/2016 |
Ủy quyền cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
05/10/2016 |
|
143. |
Quyết định |
832/2017/QĐ-UBND; 21/3/2017 |
Ban hành quy định về việc thực hiện chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
30/3/2017 |
|
144. |
Quyết định |
3351/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017 |
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/10/2017 |
|
145. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND; 14/4/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 5129/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí, quy trình công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
10/5/2018 |
|
146. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND; 22/8/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/9/2018 |
|
147. |
Quyết định |
2409/2009/QĐ-UBND; 28/7/2009 |
Về việc bãi bỏ Quyết định 421/2009/QĐ-UBND ngày 11/02/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về điều chỉnh tạm thời Đơn giá ngày công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè và Quyết định số 3878/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa về đơn giá và chế độ dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
07/8/2009 |
|
148. |
Quyết định |
2539/2010/QĐ- UBND; 23/7/2010 |
Về việc ban hành quy định tổ chức, nhiệm vụ và chính sách đối với khuyến nông viên thôn, bản thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ |
02/9/2010 |
|
149. |
Quyết định |
2850/2010/QĐ-UBND; 13/8/2010 |
Ban hành quy định về trình tự thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
23/8/2010 |
|
150. |
Quyết định |
3370/2011/QĐ-UBND; 13/10/2011 |
Quy định về quản lý an toàn đập của công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
23/10/2011 |
|
151. |
Quyết định |
4548/2013/QĐ-UBND; 20/12/2013 |
Quy định về trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
30/12/2013 |
|
152. |
Quyết định |
542/2014/QĐ-UBND; 26/02/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ở vùng ven bờ tỉnh Thanh Hóa |
08/3/2014 |
|
153. |
Quyết định |
1076/2014/QĐ-UBND; 15/4/2014 |
Điều chỉnh tiêu chí thu nhập trong công nhận xã, thôn đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
15/4/2014 |
|
154. |
Quyết định |
5637/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015 |
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 |
10/01/2016 |
|
155. |
Quyết định |
5643/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015 |
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 |
10/01/2016 |
|
156. |
Quyết định |
3301/2015/QĐ-UBND; 31/8/2015 |
Về việc ban hành cơ chế chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 |
10/9/2015 |
|
157. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND; 09/01/2015 |
Bãi bỏ Quyết định số 145/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 và Quyết định số 3655/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh |
19/01/2015 |
|
158. |
Quyết định |
3912/2016/QĐ-UBND; 10/10/2016 |
Ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
20/10/2016 |
|
159. |
Quyết định |
4168/2015/QĐ-UBND; 19/10/2015 |
Về việc ban hành danh mục các công trình phúc lợi được sử dụng kinh phí thưởng trong thực hiện phong trào thi đua chung sức xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011- 2015 và 2016-2020 |
29/10/2015 |
|
160. |
Quyết định |
2716/2016/QĐ-UBND; 21/7/2016 |
Ban hành cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
31/7/2016 |
|
161. |
Quyết định |
705/2016/QĐ-UBND; 01/3/2016 |
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ ngư dân trên địa bàn xã Quảng Cư, phường Trung Sơn, phường Trường Sơn và phường Bắc Sơn, thị xã Sầm Sơn bị ảnh hưởng của dự án "Không gian du lịch ven biển phía đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn" |
11/3/2016 |
|
162. |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND; 02/7/2016 |
Về việc ban hành cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
13/7/2016 |
|
163. |
Quyết định |
1415/2017/QĐ-UBND; 03/5/2017 |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020 |
15/5/2017 |
|
164. |
Quyết định |
2392/2017/QĐ-UBND; 06/7/2017 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố "Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020 |
20/7/2017 |
|
165. |
Quyết định |
4627/2017/QĐ-UBND; 01/12/2017 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận, công khai xã, phường, thị trấn an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
11/12/2017 |
|
166. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND; 10/8/2018 |
Về việc ban hành tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018 - 2020 |
20/8/2018 |
|
167. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND; 09/11/2018 |
Quy định phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh, thuộc trách nhiệm của UBND tỉnh Thanh Hóa |
20/11/2018 |
|
168. |
Quyết định |
3160/2009/QĐ-UBND; 17/9/2009 |
Về việc ban hành quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
01/11/2009 |
|
169. |
Quyết định |
175/2010/QĐ-UBND; 20/01/2010 |
Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
30/01/2010 |
|
170. |
Quyết định |
176/2010/QĐ-UBND; 20/01/2010 |
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
30/01/2010 |
|
171. |
Quyết định |
2019/2012/QĐ-UBND; 29/6/2012 |
Về việc Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
09/7/2012 |
|
172. |
Quyết định |
2021/2014/QĐ-UBND; 30/6/2014 |
Ban hành Quy chế tạm thời đảm bảo hành lang an toàn các công trình biển thuộc Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn |
10/7/2014 |
|
173. |
Quyết định |
3705/2014/QĐ-UBND; 31/10/2014 |
Về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu; phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
10/11/2014 |
|
174. |
Quyết định |
442/2015/QĐ-UBND; 05/02/2015 |
Việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển khách hàng, hàng hóa trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 3160/2009/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh |
15/02/2015 |
|
175. |
Nghị quyết |
150/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về việc ban hành cơ chế khuyến khích phát triển giao thông tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 |
21/12/2015 |
|
176. |
Quyết định |
1693/2016/QĐ-UBND; 18/5/2016 |
Phân công, phân cấp về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh |
28/5/2016 |
|
177. |
Quyết định |
2109/2016/QĐ-UBND; 20/6/2016 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động xe bốn bánh có gắn động cơ chạy bằng năng lượng điện (xe điện bốn bánh) vận chuyển khách tại Khu du lịch suối cá Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy và Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa |
30/6/2016 |
|
178. |
Quyết định |
2480/2015/QĐ-UBND; 08/07/2016 |
Quy định tiêu chí giao kế hoạch vốn thực hiện cơ chế khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 -2020 |
18/7/2016 |
|
179. |
Quyết định |
4455/2017/QĐ-UBND; 21/11/2017 |
Ban hành quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý lòng đường, lề đường, vỉa hè, hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/01/2018 |
|
180. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND; 09/3/2018 |
V/v ban hành quy định tổ chức và quản lý hoạt động thí điểm xe điện bốn bánh vận chuyển khách trên địa bàn thành phố Sầm Sơn |
20/3/2018 |
|
181. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND; 11/4/2018 |
Ban hành quy định giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo |
01/5/2018 |
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
182. |
Quyết định |
248/2009/QĐ-UBND; 21/01/2009 |
Về việc phê duyệt Đề án cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
31/3/2009 |
|
183. |
Quyết định |
3678/2011/QĐ-UBND; 08/11/2011 |
Ban hành quy định điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường Mầm non, Tiểu học và trung học cơ sở công lập. |
18/11/2011 |
|
184. |
Quyết định |
402/2012/QĐ-UBND; 09/02/2012 |
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập. |
19/02/2012 |
|
185. |
Quyết định |
2381/2012/QĐ-UBND; 27/7/2012 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
07/8/2012 |
|
186. |
Quyết định |
2729/2013/QĐ-UBND; 06/8/2013 |
Về cơ chế, chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học đối với trường đại học nước ngoài. |
16/8/2013 |
|
187. |
Quyết định |
1436/2014/QĐ-UBND; 14/5/2014 |
V/v quy định địa bàn, khoảng cách xác định học sinh tiểu học, THCS không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
24/5/2014 |
|
188. |
Nghị quyết |
87/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/7/2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 về chính sách ưu đãi đối với giáo viên công tác tại vùng cao |
14/7/2014 |
|
189. |
Nghị quyết |
122/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015 |
V/v phê duyệt đề án sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, THCS và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
27/7/2015 |
|
190. |
Quyết định |
5308/2015/QĐ-UBND; 16/12/2015 |
Quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
26/12/2015 |
|
191. |
Quyết định |
986/2015/QĐ-UBND; 24/3/2015 |
Ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế |
04/4/2015 |
|
192. |
Quyết định |
563/2017/QĐ-UBND; 22/02/2017 |
Quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông (THPT) chuyên Lam Sơn và các trường THPT trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá |
10/3/2017 |
|
193. |
Nghị quyết |
82/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017 |
Về việc ban hành chính sách xã hội hóa giáo dục mầm non tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 |
18/12/2017 |
|
194. |
Nghị quyết |
70/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
Quy định danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
23/7/2017 |
|
195. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND; 08/02/2018 |
Ban hành quy định về việc thực hiện Chính sách xã hội hóa giáo dục mầm non tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 theo Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
25/02/2018 |
|
196. |
Quyết định |
3657/2009/QĐ-UBNĐ; 16/10/2009 |
Quyết định V/v phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
26/10/2009 |
|
197. |
Quyết định |
2648/2010/QĐ-UBND; 02/8/2010 |
Phê duyệt quy hoạch xây dựng Khu du lịch và đô thị Cửa Đạt huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
12/8/2010 |
|
198. |
Quyết định |
4229/2011/QĐ-UBND; 16/12/2011 |
Quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, các loại tài sản khác làm căn cứ mức thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
26/12/2011 |
|
199. |
Quyết định |
151/2012/QĐ-UBND; 13/01/2012 |
Ban hành quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
23/01/2012 |
|
200. |
Quyết định |
1525/2013/QĐ-UBND; 10/5/2013 |
Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước |
20/5/2013 |
|
201. |
Quyết định |
1666/2013/QĐ-UBND; 22/5/2013 |
Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn |
02/6/2013 |
|
202. |
Quyết định |
3342/2013/QĐ-UBND; 25/9/2013 |
Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
05/10/2013 |
|
203. |
Quyết định |
4434/2013/QĐ-UBND; 11/12/2013 |
Ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
21/12/2013 |
|
204. |
Quyết định |
1501/2014/QĐ-UBND; 20/5/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
30/5/2014 |
|
205. |
Nghị quyết |
90/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014 |
Về việc thông qua đề án sáp nhập xã Minh Thọ và điều chỉnh địa giới hành chính xã Vạn Hòa, xã Vạn Thiện để mở rộng thị trấn Nông Cống huyện Nông Cống |
14/7/2014 |
|
206. |
Nghị quyết |
88/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014 |
Về việc công nhận xã Quảng Lợi, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V |
14/7/2014 |
|
207. |
Nghị quyết |
92/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014 |
Về việc thông qua Đề án sáp nhập xã Đông Xuân và điều chỉnh địa giới hành chính xã Đông Tiến, xã Đông Anh để mở rộng thị trấn Rừng Thông thuộc huyện Đông Sơn |
14/7/2014 |
|
208. |
Nghị quyết |
91/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Xương để mở rộng thị xã Sầm Sơn |
14/7/2014 |
|
209. |
Nghị quyết |
89/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014 |
Về việc công nhận xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V |
14/7/2014 |
|
210. |
Nghị quyết |
97/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014 |
Về việc thông qua đề án đề nghị công nhận thị xã Bỉm Sơn là đô thị loại III, trực thuộc tỉnh Thanh Hóa |
26/12/2014 |
|
211. |
Nghị quyết |
115/2014/NQ-HĐND; 31/12/2014 |
Về việc công nhận trung tâm xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V |
10/01/2015 |
|
212. |
Nghị quyết |
114/2014/NQ-HĐND; 31/12/2014 |
Về công nhận trung tâm xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V |
10/01/2015 |
|
213. |
Nghị quyết |
157/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về việc công nhận xã Yên Mỹ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại V |
21/12/2015 |
|
214. |
Nghị quyết |
155/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về việc công nhận xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại V |
21/12/2015 |
|
215. |
Nghị quyết |
156/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về việc Đề nghị công nhận huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại III. |
21/12/2015 |
|
216. |
Quyết định |
4925/2016/QĐ-UBND; 21/12/2016 |
Ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/01/2017 |
|
217. |
Quyết định |
3758/2016/QĐ-UBND; 29/9/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thị xã Bỉm Sơn |
|
26/10/2016 |
218. |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016 |
Về việc thành lập mới phố Tây Sơn 4 thuộc phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa |
19/12/2016 |
|
219. |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016 |
Về việc đề nghị thành lập các Phường: Quảng Cư, Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh thuộc thị xã Sầm Sơn và thành lập Thành phố Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hóa |
19/12/2016 |
|
220. |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016 |
Về việc đề nghị công nhận thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa là đô thị loại III |
19/12/2016 |
|
221. |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016 |
Về việc đề nghị công nhận thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV |
19/12/2016 |
|
222. |
Nghị quyết |
33/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016 |
Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
19/12/2016 |
|
223. |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND; 02/7/2016 |
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
13/7/2016 |
|
224. |
Quyết định |
484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
Về phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/3/2017 |
HHL 1 phần |
225. |
Quyết định |
1245/2017/QĐ-UBND; 20/4/2017 |
Sửa đổi Điều 3, Quyết định số 484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh về phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
05/5/2017 |
|
226. |
Quyết định |
3780/2017/QĐ-UBND; 05/10/2017 |
Phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
15/10/2017 |
|
227. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND; 18/10/2018 |
Phân công, phân cấp trách nhiệm về quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/11/2018 |
|
228. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND; 06/12/2018 |
Phân cấp giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
20/12/2018 |
|
229. |
Quyết định |
619/2010/QĐ-UBND; 11/02/2010 |
Quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
21/02/2010 |
|
230. |
Quyết định |
4191/2012/QĐ-UBND; 23/12/2012 |
Về việc điều chỉnh số lượng Chỉ huy Phó ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ |
03/01/2013 |
|
231. |
Quyết định |
4381/2011/QĐ- UBND; 28/12/2011 |
Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược dân số - sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011-2020 của Chính phủ và Nghị quyết HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
07/01/2012 |
|
232. |
Quyết định |
1667/2012/QĐ-UBND; 01/6/2012 |
Ban hành Bộ tiêu chí công nhận “Xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp đạt chuẩn Xã hội học tập” |
11/6/2012 |
|
233. |
Quyết định |
1666/2012/QĐ-UBND; 01/6/2012 |
Phê duyệt Đề án xây dựng Xã hội học tập tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
11/6/2012 |
|
234. |
Quyết định |
2060/2013/QĐ-UBND; 17/06/2013 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị Di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
27/6/2013 |
|
235. |
Quyết định |
191/2014/QĐ-UBND; 15/01/2014 |
Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
25/01/2014 |
|
236. |
Quyết định |
4115/2014/QĐ-UBND; 25/11/2014 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
10/12/2014 |
|
237. |
Quyết định |
488/2014/QĐ-UBND; 17/02/2014 |
Về việc ban hành Quy định các tiêu chí kiểu mẫu và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa quê hương, đất nước giai đoạn 2014-2020 |
25/01/2014 |
|
238. |
Nghị quyết |
86/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 143/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 14 |
14/7/2014 |
|
239. |
Nghị quyết |
100/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014 |
Về việc thành lập mới phố Bình Minh thuộc phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa |
26/12/2014 |
|
240. |
Nghị quyết |
98/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014 |
Về việc đề nghị công nhận các xã: Hải Bình, Nghi Sơn thuộc huyện Tĩnh Gia và xã Ngư Lộc thuộc huyện Hậu Lộc là xã đảo. |
26/12/2014 |
|
241. |
Nghị quyết |
99/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014 |
Về việc sáp nhập 08 thôn để thành lập mới 04 thôn thuộc xã Định Hải, huyện Yên Định |
26/12/2014 |
|
242. |
Quyết định |
3462/2015/QĐ-UBND; 11/9/2015 |
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố, mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, thôn bản, tổ dân phố |
21/9/2015 |
|
243. |
Quyết định |
4312/2015/QĐ-UBND; 27/10/2015 |
Ban hành Quy chế về tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Chung sức xây dựng nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
07/11/2015 |
|
244. |
Quyết định |
4950/2015/QĐ-UBND; 27/11/2015 |
Về việc sửa đổi một số nội dung Điều lệ về tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa |
27/11/2015 |
|
245. |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND; 02/7/2016 |
Quy định tặng danh hiệu "Vì sự phát triển Thanh Hóa" |
|
15/7/2016 |
246. |
Quyết định |
4901/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016 |
Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu "Vì sự phát triển Thanh Hóa" |
29/12/2016 |
|
247. |
Quyết định |
349/2017/QĐ-UBND; 25/01/2017 |
Về việc sửa đổi cụm từ “Công dân gương mẫu” tại Quy định các tiêu chí kiểu mẫu và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa quê hương, đất nước giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 488/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
06/02/2017 |
|
248. |
Quyết định |
505/2017/QĐ-UBND; 17/02/2017 |
Quy định việc thực hiện hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo và thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá |
27/02/2017 |
|
249. |
Quyết định |
876/2017/QĐ-UBND; 27/3/2017 |
Về việc ban hành Quy định công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi trong giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
05/4/2017 |
|
250. |
Quyết định |
1100/2017/QĐ-UBND; 12/4/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý |
24/4/2017 |
|
251. |
Quyết định |
1725/2017/QĐ-UBND; 26/5/2017 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
06/6/2017 |
|
252. |
Quyết định |
1942/2017/QĐ-UBND; 07/6/2017/2017 |
Ban hành Quy định tuyển dụng viên chức cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
20/6/2017 |
|
253. |
Quyết định |
1941/2017/QĐ-UBND; 07/6/2017/2017 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận cán bộ, công chức; tuyển dụng công chức đối với các trường hợp đặc biệt và xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa |
20/6/2017 |
|
254. |
Quyết định |
2235/2017/QĐ-UBND; 28/6/2017 |
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm, viên chức lãnh đạo, quản lý |
10/7/2017 |
|
255. |
Quyết định |
3635/2017/QĐ-UBND; 26/9/2017 |
Về việc quy định biện pháp thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới |
05/10/2017 |
|
256. |
Quyết định |
3965/2017/QĐ-UBND; 18/10/2017 |
Ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
30/10/2017 |
|
257. |
Quyết định |
3970/2017/QĐ-UBND; 18/10/2017 |
Về việc ban hành quy định xét công nhận, khen thưởng Hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi và Đơn vị tổ chức phong trào giỏi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
30/10/2017 |
|
258. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND; 27/9/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
10/10/2018 |
|
259. |
Quyết định |
4294/2011/QĐ-UBND; 21/12/2011 |
Một số chính sách xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
31/12/2011 |
|
260. |
Quyết định |
3396/2012/QĐ-UBND; 16/10/2012 |
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa. |
26/10/2012 |
|
261. |
Quyết định |
1029/2013/QĐ-UBND; 01/04/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
11/4/2013 |
|
262. |
Quyết định |
1879/2013/QĐ-UBND; 05/06/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá |
15/6/2013 |
|
263. |
Quyết định |
2977/2013/QĐ-UBND; 23/8/2013 |
Ban hành quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
03/9/2013 |
|
264. |
Quyết định |
1895/2013/QĐ-UBND; 05/6/2013 |
Ban hành quy định tổ chức, hoạt động, nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
16/6/2013 |
|
265. |
Quyết định |
3380/2013/QĐ-UBND; 30/9/2013 |
Về việc quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa |
10/10/2013 |
|
266. |
Quyết định |
3773/2016/QĐ-UBND; 29/09/2016 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
10/10/2016 |
|
267. |
Quyết định |
3775/2016/QĐ-UBND; 29/09/2016 |
Ban hành Quy chế kết hợp Viện - Trường trong công tác tổ chức cán bộ, đào tạo, cung cấp dịch vụ y tế, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
20/10/2016 |
|
268. |
Nghị quyết |
34/1016/NQ-HĐND; 08/12/2016 |
Về việc đặt tên 16 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn |
19/12/2016 |
|
269. |
Quyết định |
666/2017/QĐ-UBND; 03/3/2017 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
15/3/2017 |
|
270. |
Nghị quyết |
69/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017 |
Về việc ban hành cơ chế, chính sách thu hút bác sĩ về làm việc tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020 |
23/7/2017 |
|
271. |
Nghị quyết |
90/2017/NQ-HĐND; 7/12/2017 |
Về việc ban hành Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
18/12/2017 |
|
272. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND; 15/5/2018 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
25/5/2018 |
|
273. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND; 20/3/2018 |
Về việc ban hành quy định công nhận bếp ăn tập thể đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
30/3/2018 |
|
274. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND; 25/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018 - 2023 |
06/8/2018 |
|
275. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND; 12/11/2018 |
Ban hành Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục hồ sơ công nhận, công khai xã, phường thị trấn an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
22/11/2018 |
|
276. |
Quyết định |
4901/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016 |
Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa” |
29/12/2018 |
|
277. |
Quyết định |
2786/2012/QĐ-UBND; 29/8/2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tăng cường quản lý phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
08/9/2012 |
|
278. |
Quyết định |
3396/2012/QĐ-UBND; 16/10/2012 |
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa. |
26/10/2012 |
|
279. |
Quyết định |
1029/2013/QĐ-UBND; 01/04/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
11/4/2013 |
|
280. |
Quyết định |
1879/2013/QĐ-UBND; 05/06/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá |
15/6/2013 |
|
281. |
Quyết định |
1895/2013/QĐ-UBND; 05/6/2013 |
Ban hành quy định tổ chức, hoạt động, nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
16/6/2013 |
|
282. |
Quyết định |
2799/2013/QĐ-UBND; 23/8/2013 |
Ban hành Quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hoá |
02/9//2013 |
|
283. |
Quyết định |
33 80/2013/QĐ-UBND; 30/9/2013 |
Về việc quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa |
10/10/2013 |
|
284. |
Quyết định |
1726/2014/QĐ-UBND; 04/6/2014 |
Ban hành Quy chế về quản lý Nhà nước đối với hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
14/6/2014 |
|
285. |
Quyết định |
3061/2014/QĐ-UBND; 19/9/2014 |
Sửa đổi điều 6 quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động báo chí ban hành kèm theo Quyết định số 1726/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh. |
29/9/2014 |
|
286. |
Quyết định |
3650/2016/QĐ-UBND; 21/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, vận hành, cung cấp thông tin cho Cụm thông tin đối ngoại tại Cửa khẩu Quốc tế Na Mèo, huyện Quan Sơn. |
30/9/2016 |
|
287. |
Quyết định |
3781/2017/QĐ-UBND; 05/10/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 3568/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định về quản lý, phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
15/10/2017 |
|
288. |
Quyết định |
1293/2017/QĐ-UBND; 25/4/2017 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Thanh Hóa |
06/5/2017 |
|
289. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND; 29/5/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
11/6/2018 |
|
290. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND; 05/10/2018 |
Quy định về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
15/10/1018 |
|
291. |
Quyết định |
202/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015 |
Ban hành “Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” |
31/01/2015 |
HHL 1 phần |
292. |
Quyết định |
204/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015 |
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
31/01/2015 |
HHL 1 phần |
293. |
Quyết định |
205/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015 |
Ban hành “Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” |
31/01/2015 |
|
294. |
Quyết định |
4715/2016/QĐ-UBND; 06/12/2016 |
Ban hành "Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa" |
16/12/2016 |
|
295. |
Quyết định |
163/2016/QĐ-UBND; 06/12/2016 |
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Thanh Hóa |
24/01/2016 |
|
296. |
Nghị quyết |
81/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017 |
Về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển khoa học và công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
18/12/2017 |
|
297. |
Quyết định |
2218/2017/QĐ-UBND; 28/6/2017 |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 6 “Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
10/7/2017 |
|
298. |
Quyết định |
2219/2017/QĐ-UBND; 28/6/2017 |
Về việc sửa đổi Điều 6 "Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa" ban hành kèm theo Quyết định số 202/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
10/7/2017 |
|
299. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND; 01/5/2018 |
Ban hành quy định các biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
12/3/2018 |
|
300. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND; 14/12/2018 |
Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
25/12/2018 |
|
301. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND; 18/12/2018 |
Ban hành Quy định về Giải thưởng Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
30/12/2018 |
|
XIV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
302. |
Quyết định |
3238/2011/QĐ-UBND; 06/10/2011 |
Quy định xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa |
16/10/2011 |
|
303. |
Quyết định |
1592/2015/QĐ-UBND; 04/5/2015 |
Hủy bỏ Quyết định số 2237/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước và vốn Trái phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý |
14/5/2015 |
|
304. |
Quyết định |
2639/2015/QĐ-UBND; 30/7/2015 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 1339/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
30/7/2015 |
|
305. |
Nghị quyết |
125/2015/NQ-HĐND 17/7/2015 |
Về chủ trương đầu tư đối với các dự án nhóm B sử dụng vốn cân đối ngân sách tỉnh và chấp thuận đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ |
27/7/2015 |
|
306. |
Nghị quyết |
127/2015/NQ-HĐND 17/7/2015 |
Về việc quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
27/7/2015 |
|
307. |
Nghị quyết |
145/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Thanh Hóa |
21/12/2016 |
|
308. |
Quyết định |
4878/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016 |
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thanh Hóa |
31/12/2017 |
|
309. |
Quyết định |
3304/2016/QĐ-UBND; 29/08/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền trong hoạt động quản lý đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thanh Hóa |
08/9/2016 |
|
310. |
Quyết định |
2344/2016/QĐ-UBND; 04/7/2016 |
Ban hành quy định về ký quỹ đảm bảo thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
14/7/2016 |
|
311. |
Quyết định |
4/2018/QĐ-UBND; 01/3/2018 |
Sửa đổi một số điều của Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2344/2016/QĐ-UBND ngày 04/ 7/2016 của UBND tỉnh |
01/4/2018 |
|
312. |
Quyết định |
8/2018/QĐ-UBND; 19/3/2018 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/4/2018 |
|
313. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND; 09/4/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng Hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
20/4/2018 |
|
314. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND; 10/7/2018 |
Về việc ban hành Quy định việc thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư; chấp thuận địa điểm đầu tư; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
20/7/2018 |
|
315. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND; 27/7/2018 |
Quy định phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
10/8/2018 |
|
XV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
316. |
Quyết định |
2268/2014/QĐ-UBND; 21/7/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
31/7/2014 |
|
317. |
Quyết định |
280/2016/QĐ-UBND; 20/01/2016 |
Ban hành Quy định về nghi thức Lễ tân ngoại giao trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
30/01/2016 |
|
318. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND; 19/11/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/12/2018 |
|
319. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND; 26/11/2018 |
Ban hành quy định quản lý Hộ chiếu ngoại giao, Hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
01/12/2018 |
|
Mẫu số 06.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Lý do kiến nghị |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
||||||
1 |
Quyết định |
3912/2016/QĐ -UBND; 10/10/2016 |
Ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bãi bỏ |
Lý do: Một số căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, bị thay thế, vì thế nội dung văn bản không còn phù hợp. Đồng thời các Bộ ngành ban hành văn bản phân công, quản lý (Việc ban hành văn bản phân công, quản lý thuộc các Bộ, không thuộc thẩm quyền của UBND) |
|
|
2 |
Quyết định |
542/2014/QĐ- UBND ngày 26/02/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ở vùng ven bờ tỉnh Thanh Hóa |
Thay thế |
Lý do: Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với Luật Thủy sản 2017 (có hiệu lực từ ngày 01/01/2019) và Thông tư số 19/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
|
|
3 |
Quyết định |
1323/2010/QĐ -UBND ngày 22/4/2010 |
Về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Thủy lợi và các văn bản hướng dẫn thi hành (Trong Luật Thủy lợi không còn khái niệm vị trí cống đầu kênh, mức phí là do Bộ Tài chính quy định) |
|
|
4 |
Quyết định |
3494/2017/QĐ -UBND; 15/9/2017 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Thủy lợi và Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ (Nội dung này phải do HĐND tỉnh ban hành) |
|
|
5 |
Quyết định |
548/2013/QĐ- UBND ngày 20/12/2013 |
Quy định về trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Thay thế |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Thủy lợi và các văn bản hướng dẫn thi hành (Thẩm quyền quy định mức hỗ trợ là của HĐND) |
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
6 |
Quyết định |
248/2009/QĐ- UBND ngày 21/01/2009 |
Phê duyệt Đề án giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bãi bỏ |
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 2218/QĐ-TTg; Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT- BGDĐT-BNV Thời gian thực hiện Đề án đến hết năm 2015 (Hiệu lực đã được quy định trong văn bản) |
|
|
|
|
|
V/v ban hành Quy định mức |
|
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi |
|
|
7 |
Quyết định |
4267/2011/QĐ -UBND ngày 20/12/2011 |
thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bãi bỏ |
hành. Nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND. |
|
|
8 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ- HĐND ngày 17/12/2011 |
Về việc “mức thu và sử dụng học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” |
Bãi bỏ |
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND. |
|
|
III |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||||||
9 |
Quyết định |
2271/2011/QĐ -UBND ngày 14/7/2011 |
V/v ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất, tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bãi bỏ |
Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 15/4/2014 của Chính phủ và Điều 8 Quyết định số 3162/2014/QĐ- UBND |
|
|
10 |
Nghị quyết |
28/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2021 |
Sửa đổi |
Mở rộng phạm vi và đối tượng hưởng chính sách ưu đãi khi đầu tư lò đốt chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. Để tạo điều kiện khuyến khích các doanh nghiệp vừa và nhỏ tham gia đầu tư cho xử lý môi trường |
|
|
IV |
Lĩnh vực Tài chính |
||||||
11 |
Quyết định |
4378/2014/QĐ -UBND ngày 10/12/2014 |
Về việc quy định giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp vì UBND tỉnh Thanh Hóa đã ban hành Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 về việc phê duyệt giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
|
|
12 |
Quyết định |
2062/2011/QĐ - UBND; 28/6/2011 |
Ủy quyền quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với Nghị định số 140/2016/NQQ-CP |
|
|
13 |
Quyết định |
1042/2014/QĐ -UBND; 11/4/2014 |
Về việc phê duyệt lộ trình tăng giá nước áp dụng cho Dự án xây dựng hệ thống cấp nước Khu Nghi Sơn sản xuất, vay vốn ADB |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương |
|
|
V |
Lĩnh vực Ngoại vụ |
||||||
14 |
Quyết định |
2268/2014/QĐ -UBND |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh |
Ban hành mới |
Căn cứ pháp lý để ban hành không còn; Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các tỉnh, thành phố đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
VI |
Lĩnh vực Công thương |
||||||
15 |
Quyết định |
3648/2016/QĐ -UBND; 21/9/2016 |
Ủy quyền cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành là Nghị định số 23/2007/NĐ-CP đã hết hiệu lực, bị thay thế bằng Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP thì thẩm quyền cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
|
|
VII |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
||||||
16 |
Quyết định |
1879/2013/QĐ -UBND; 05/6/2013 |
Ban hành Quy định tổ chức, hoạt động nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã thay đổi, nội dung văn bản không còn phù hợp |
|
|
17 |
Quyết định |
2799/2013/QĐ -UBND; 23/8/2013 |
Ban hành quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản không còn; Nội dung văn bản không còn phù hợp |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Hành chính, Thanh tra, Tư pháp |
||||||
18 |
Quyết định |
152/2009/QĐ UBND 14/01/2009 |
Về việc ban hành “Quy chế tổ chức tiếp công dân của các cơ quan hành chính nhà nước”. |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với Luật tiếp công dân năm 2013 |
|
|
IX |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||
19 |
Quyết định |
1292/2009/QĐ -UBND; 29/4/2009 |
V/v ban hành quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến |
Bãi bỏ |
Các căn cứ ban hành đã bị thay thế; Nội dung văn bản không còn phù hợp với Thông tư 101/2018/TT-BTC. |
|
|
Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Số hiệu: | 865/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 11/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Chưa có Video