ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong trong lĩnh vực điện lực thuộc tham quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3366/TTr-SCT ngày 30 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Điện lực |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã số: 1.013004) |
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. |
01/ĐL |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã số: 1.013005) |
02/ĐL |
|
3 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã số: 2.002676) |
03/ĐL |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỐ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Trường hợp không đầy đủ hồ sơ hoặc không đáp ứng điều kiện theo quy định: Tham mưu văn bản trả lại hồ sơ (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ). - Trường hợp đầy đủ hồ sơ hoặc đáp ứng điều kiện quy định theo quy định: Lấy ý kiến Công ty Điện lực Bến Tre; tham mưu kết quả giải quyết TTHC: + Trường hợp không đáp ứng yêu cầu: tham mưu văn bản thông báo và nêu rõ lý do. + Trường hợp đáp ứng yêu cầu: tham mưu cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
07 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày. |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Trường hợp không đầy đủ hồ sơ hoặc không đáp ứng điều kiện theo quy định: Tham mưu văn bản trả lại hồ sơ (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ). - Trường hợp đầy đủ hồ sơ hoặc đáp ứng điều kiện quy định theo quy định: Lấy ý kiến Công ty Điện lực Bến Tre; tham mưu kết quả giải quyết TTHC: + Trường hợp không đáp ứng yêu cầu: tham mưu văn bản thông báo và nêu rõ lý do. + Trường hợp đáp ứng yêu cầu: tham mưu cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
07 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày. |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý năng lượng, Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra, lưu hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý năng lượng |
2,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày. |
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 86/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Chưa có Video